BÀI 3: LOGARIT
MỨC 1
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Số thực
−3
A.
.
Số thực
5
A. .
x
thỏa mãn
B.
x
3
2
log 3 x + log 9 x =
thỏa mãn
25
.
C.
log3 ( x + 2 ) = 3
B.
log1999 2000
là :
−25
C.
log 2000 2001
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Trong 2 số
log 2 3
A.
.
và
Giá trị của biểu thức
1
5
A. .
Giá trị của biểu thức
A. 20.
Số thực
3
A.
Câu 8.
log 3 2
2
x
thỏa mãn
.
D.
−3
.
B. Hai số trên nhỏ hơn 1.
log1999 2000 ≥ log 2000 2001
D.
.
log 2 3
, số nào lớn hơn 1?.
log 3 2
B.
.
C. Cả hai số.
a3 3 a 2 5 a3
log 1
a4 a
a
B.
3
4
÷
÷
là:.
−
.
C.
43log8 3+ 2log16 5
D. Đáp án khác.
211
60
.
D.
91
60
.
là:
B. 40.
log x 2 3 2 = 4
C. 45.
D. 25.
C. 4.
D. 2.
là
1
2
3
.
Số thực
B.
x
thỏa mãn
log 2 x + log 4 x + log8 x = 11
A. 64.
Cho
25
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
C. Hai số trên lớn hơn 2.
Câu 4.
9
D. .
.
là:
.
Cho 2 số
và
log1999 2000 > log 2000 2001
A.
.
3
a , b, c > 0
B.
và
2
là :.
11
6
.
C. 8.
D. 4.
a ≠1
Câu 9.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
b
log a ( ) = log a b − log a c
log a (bc) = log a b + log a c
c
A.
.
B.
.
c
log a b = c ⇔ b = a
log a (b + c) = log a b + log a c
C.
.
D.
.
Câu 10.
Biết các logarit sau đều có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
C.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
Câu 14.
log a b > log a c ⇔ b < c
Số thực
1
3
A. .
a
D.
log 3 (log 2 a) = 0
B. 3.
log a b + log a c < 0 ⇔ b + c < 0
.
là:
C.
1
2
.
D. 2.
a >1
Cho
và
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
log a b < log a c ⇔ b < c
log a b > log a c ⇔ b > c
A.
.
B.
.
log a b > c ⇔ b > c
ab > a c ⇔ b > c
C.
.
D.
.
Cho
a, b, c > 0
C.
và
a, b ≠ 1
a log a b = b
.
log a c
log b c =
log a b
Cho
A.
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
log a b = log a c ⇔ b = c
B.
.
.
D.
a, b, c > 0; a ≠ 1
1
log b a
.
log ac b = c log a b
log a b > log a c ⇔ b > c
.
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
B.
.
D.
log a b.log b c = log a c
.
log a (b.c) = log a b + log a c
.
a, b, c > 0; a ≠ 1
α ∈¡
Cho
và số
, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
c
log a a = c
log a a = 1
A.
.
B.
.
α
log a b = α log a b
log a (b − c) = log a b − log a c
C.
.
D.
.
C=
Giá trị của biểu thức
A.
Câu 18.
.
log a b > log a c ⇔ b > c
a, b, c > 0
log a b =
Câu 17.
B.
a <1
Cho
và
.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
log a b > log a c ⇔ b < c
a 2
A.
.
D.
.
log a b < log a c ⇔ b > c
log a b > 0 ⇔ b < 1
C.
.
D.
.
C.
Câu 16.
thỏa điều kiện
.
a, b, c > 0
A.
Câu 15.
log a b = log a c ⇔ b = c
−2
1
log 7 36 − log 7 14 − 3log 7 3 21
2
−
.
Với giá trị nào của
B. 2.
x
thì biểu thức:
C.
1
2
bằng bao nhiêu ?
.
f ( x) = log 6 (2 x − x 2 )
D.
xác định?
1
2
.
A.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.
Câu 23.
Câu 24.
Câu 25.
Câu 27.
Câu 28.
.
B.
Với giá trị nào của
x ∈ (−2; 2)
A.
.
Với giá trị nào của
1
x ∈ ; +∞ ÷
2
A.
.
MỨC 2
x
x
x>2
.
C.
−1 < x < 1
.
D.
x<3
.
f ( x) = ln(4 − x 2 )
thì biểu thức
x ∈ [ − 2; 2]
B.
.
C.
xác định?
x ∈ ¡ \ [ − 2; 2]
.
D.
x ∈ ¡ \ (−2; 2)
f ( x ) = log 2 (2 x − 1)
thì biểu thức
1
x ∈ −∞; ÷
2
B.
.
xác định?
1
x∈¡ \
2
C.
.
D.
x ∈ (−1; +∞)
a = log 2 5, b = log 3 5
log 6 5
a,b
Biết
. Khi đó giá trị của
được tính theo
là :
ab
1
a +b
a 2 + b2
a+b
a+b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
log12 27 = a
log 6 16
a
Cho
. Khi đó giá trị của
được tính theo là:
4( 3 + a)
4( 3 − a)
4a
3−a
3− a
3+ a
A.
.
B.
.
C.
.
a = log 2 5, b = log 5 3
Biết
ab + 1
b
A.
.
. Khi đó giá trị của
ab + 1
a +1
B.
.
log 5 3 = a
Biết
, khi đó giá trị của
3
3a
2a
2
A.
.
B.
.
Biết
A.
Câu 26.
0< x<2
log 4 7 = a
2a
.
log 5 3 = a
Biết
2+a
1+ a
A.
.
, khi đó giá trị của
1
a
2
B.
.
log 3
27
25
log 2 7
, khi đó giá trị của
1 + 2a
a +1
B.
.
Biết
a = log 2 5, b = log 5 3
được tính theo
b +1
a +1
C.
.
a
được tính theo là:
3a − 2
a
C.
.
a
a
.
là :
D.
D.
a(b + 1)
3 + ab
a
3a − 2
.
.
là:
D.
a
được tính theo là:
1+ a
2+a
C.
.
a = log 3 15; b = log 3 10
Cho
2( a − b − 1)
A.
.
log 24 15
được tính theo
1
a
4
C.
.
log15 75
D.
2a
3+ a
D.
log 3 50
4a
2
.
.
a, b
. Khi đó giá trị của
được tính theo
là :
2(a + b − 1)
2(a + b + 1)
2(a − b + 1)
B.
.
C.
.
D.
.
; khi đó giá trị của
log10 15
được tính theo
a
là:
.
.
A.
Câu 29.
Câu 30.
Câu 31.
.
B.
log 7 2 = m
Biết
m+2
4
A.
.
ab + 1
a +1
.
, khi đó giá trị của
1+ m
2
B.
.
C.
log 49 28
ab − 1
a +1
.
D.
m
được tính theo
là:
1 + 4m
2
C.
.
log 2 5 = a
log 4 1250
a
Cho
. Khi đó giá trị của
được tính theo là :
1 − 4a
2(1 + 4a)
1 + 4a
2
A.
.
B.
.
C.
.
Cho
A.
Câu 32.
a+b
a +1
a
log 2 6 = a
.
. Khi đó giá trị của
a
a +1
B.
.
log 3 18
được tính theo
C.
2a + 3
a
.
D.
D.
a(b + 1)
a +1
1 + 2m
2
1 + 4a
2
.
.
.
là:
D.
2a − 1
a −1
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
C.
log a x 2 = 2 log a x ( x 2 > 0 )
.
log a xy = log a x + log a y ( xy > 0 )
log a xy = log a x + log a y
B.
.
D.
.
( xy > 0 )
log a xy = log a x + log a y
log 3 2 log 2 3 log 3 11
Câu 33. Các số
,
,
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
log 3 2, log 3 11, log 2 3
log 3 2, log 2 3, log 3 11
A.
.
B.
.
log 2 3, log 3 2, log 3 11
log 3 11, log 3 2, log 2 3
C.
.
D.
.
Câu 34.
Giá trị của biểu thức
1
2
A. .
A = log 3 2.log 4 3.log 5 4...log16 15
B.
3
4
1
C. .
.
(
P = log a a 3 a 5 a
Câu 35.
Câu 36.
Giá trị của biểu thức
53
30
A.
.
Cho
A. 6.
a, b > 0
và
a, b ≠ 1
B.
37
10
)
Cho
A. 6.
a, b > 0
và
.
C. 20.
P = log
, biểu thức
B. 24.
a, b ≠ 1
. Biểu thức
B. 3.
D.
1
4
.
là
P = log
Câu 37.
là:
a
D.
1
15
.
b3 .log b a 4
có giá trị bằng bao nhiêu?
C. 12.
D. 18.
a
b2 +
2
log a a
b2
C. 4.
có giá trị bằng bao nhiêu?
D. 2.
.
Câu 38.
Câu 39.
Câu 40.
Câu 41.
log 3 x = 3log 3 2 + log 9 25 − log 3 3
Cho
200
3
A.
.
a > 0, a ≠ 1
Cho
2 ln 2 a + 2
A.
.
B.
Cho
5
A. .
Cho
3
5
6
Câu 45.
Câu 46.
Câu 47.
Câu 48.
D.
25
9
.
A = (ln a + log a e) 2 + ln 2 a − log a2 e
4 ln a + 2
.
a > 0, a ≠ 1
B.
, biểu thức
B.
a > 0, a ≠ 1
, biểu thức
B.
Giá trị của biểu thức
A. 2.
Giá trị của biểu thức
A. 5.
Cho
A. 8.
5
6
log 3
A. 3.
Câu 44.
là :
có giá trị bằng
2 ln a − 2
ln 2 a + 2
C.
.
D.
.
2
.
log 1 17
5
log 5
C.
.
D.
1
15
.
Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A.
Câu 43.
, biểu thức
.
Trong các số sau, số nào nhỏ nhất ?
1
log 1 9
log 5
12
5
A.
.
B.
.
log
Câu 42.
B.
40
9
x
. Khi đó giá trị của
20
3
C.
.
a > 0, a ≠ 1
E=a
625
log 1
.
4log
a2
.
x
D.
6
5
.
D.
58
.
có giá trị bằng bao nhiêu?
.
C.
−3
−
.
D.
P = 22 log 2 12 + 3log 2 5 − log 2 15 − log 2 150
B. 3.
C. 4.
B = 2 log 2 12 + 3log 2 5 − log 2 15 − log 2 150
B. 2.
Với giá trị nào của thì biểu thức:
x ∈ (0;1)
A.
.
x ∈ (−1;0) ∪ (2; +∞)
C.
.
Với giá trị nào của
x ∈ [ − 3;1]
A.
.
.
có giá trị bằng bao nhiêu?
25
C.
.
C. 4.
, giá trị của biểu thức
B. 16.
x
log 3
5
D = log a3 a
1
3
3
C.
6
5
A=a
log
a
bằng bao nhiêu?
D. 3.
4
f ( x) = log 5 ( x 3 − x 2 − 2 x)
B.
D.
thì biểu thức
x ∈ ¡ \ [ − 3;1]
B.
.
2
.
bằng bao nhiêu?
D. 5.
bằng bao nhiêu?
C. 4.
f ( x) = log 1
1
3
D. 2.
xác định?
x ∈ (1; +∞)
.
x ∈ (0; 2) ∪ (4; +∞)
.
x −1
3+ x
C.
xác định?
x ∈ ¡ \ (−3;1)
.
D.
x ∈ ( −3;1)
.
MỨC 3
Câu 49.
Biểu thức
A.
−2
π
π
log 2 2sin ÷+ log 2 cos ÷
12
12
.
B.
log 0,5 4
Câu 50.
M =3
Gọi
M <1< N
A.
.
−1
.
C. 1.
Trong bốn số
D.
A.
Câu 52.
Cho
3
1
3log3 4 , 32log3 2 , ÷
4
log 0,5 2
1
, ÷
16
số nào nhỏ hơn 1?
Câu 55.
Câu 56.
Câu 57.
B.
.
C.
3log3 4
.
D.
1
÷
4
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3
2
C.
Câu 54.
.
32log3 2
log x 5 + 3 log 1 5 < 0
log x
Câu 53.
log 2 5
0 < x <1
A.
log x 5 > log x
B.
1
1
< log 5 .
2
2
D.
1
2
1
log x . 3 log x 5 > 0
2
log 5 x > 0
Cho
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
log x 5 ≤ log x 4
log x 5 > log x 6
log 5 x = log x 5
A.
.
B.
.
C.
.
log 3 ( log 4 ( log 2 y ) ) = 0
Biết
A. 33.
, khi đó giá trị của biểu thức
B. 17.
C. 65.
a = log12 18, b = log 24 54
Biết
ab + 5(a − b) = −1
A.
.
ab + 5(a − b) = 1
C.
.
B.
D.
A = 2 y +1
D.
log 5 x > log 6 x
là:
D. 133.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
5ab + a + b = 1
5ab + a − b = 0
.
.
a = log 5 2; b = log 5 3
log 5 72
a, b
Cho
. Khi đó giá trị của
được tính theo
là :
3a + 2b
a3 + b2
3a − 2b
6ab
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
log 27 5 = a, log8 7 = b, log 2 3 = c
Cho
ac
1− c
A.
.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
N < M <1
M < N <1
N <1< M
B.
.
C.
.
D.
.
log 0,5 2
1
÷
16
log 2 3 − 1
log 0,5 13
;N=3
log 2 5
Câu 51.
có giá trị bằng:
B.
ac
1+ b
.
log 6 35
a,b,c
được tính theo
là:
3 ( ac + b )
3ac + 3b
3+ a
1+ c
C.
.
D.
.
. Giá trị của
.
Câu 58.
Cho
−
A.
Câu 59.
Cho
.
log a b = 3
3
3
A = log
. Giá trị của biểu thức
.
B.
lg 3 = a, lg 2 = b
1+ a
3( 1 − b )
3
4
.
B.
b
a
C.
. Khi đó giá trị của
.
3
4( 3 − a)
3−b
log125 30
.
C.
b
a
được tính theo
a
1
3
−
D.
được tính theo
a
3+b
là:
a
3
4
.
là:
.
D.
a
3+ a
.
A
Câu 60.
Câu 61.
Cho
a,b > 0
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
a+b
4log
÷ = log a + log b
2log(a + b) = log a + log b
6
A.
.
B.
.
a+b 1
a+b
log
log
÷ = (log a + log b)
÷ = 3(log a + log b)
3 2
3
C.
.
D.
.
Cho
x, y > 0
và
a 2 + b 2 = 7ab
x 2 + 4 y 2 = 12 xy
và
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
x + 2y
1
log 2
log 2 ( x + 2 y ) = 2 + (log 2 x + log 2 y)
÷ = log 2 x − log 2 y
4
2
A.
.
B.
.
log 2 ( x + 2 y) = log 2 x + log 2 y + 1
4log 2 ( x + 2 y ) = log 2 x + log 2 y
C.
.
D.
.
log 1 ( y − x ) − log 4
Câu 62.
A.
Câu 63.
Câu 64.
4
Cho
3x = 4 y
x=−
.
B.
3
y
4
.
log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 xy ( xy > 0 )
Cho
x> y
A.
.
B.
x= y
.
log 3 x = 4 log 3 a + 7 log3 b ( a, b > 0 )
Cho
ab
A.
.
log 7
Câu 65.
1
=1 ( y > 0, y > x )
y
Cho
4
B.
ab
.
1
= 2 log 7 a − 6 log 49 b
x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3
x= y
3 x = −4 y
4
C.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
x< y
x = y2
C.
.
D.
.
x
. Giá trị của tính theo
a 4b 7
C.
.
. Khi đó giá trị của
x
a, b
là:
D.
A.
2a − 6b
.
B.
.
C.
.
là :
2
a
x= 3
b
b7
x = a 2b 3
.
D.
b3
x= 2
a
.
−0,2
Câu 66.
Cho
A.
Câu 67.
Câu 68.
a > 0, b > 0
3
, nếu viết
Cho
A. 3.
.
Cho
a10
log 5
÷
6 5
b
B.
a > 0, b > 0
a > 0, a ≠ 1
, nếu viết
B. 5.
tất
thì
−
.
C.
log 3
(
5
a 3b
)
2
3
=
cả
bao
xy
bằng bao nhiêu ?
.
D.
thì
x+ y
C. 2.
, biểu thức
B.
1
3
x
y
log 3 a + log 3 b
5
15
B = 2 ln a + 3log a e −
4 ln a + 6 log a 4
A.
.
MỨC 4
Câu 69. Có
1
3
= x log 5 a + y log 5 b
4 ln a
−3
.
bằng bao nhiêu?
D. 4.
3
2
−
ln a log a e
có giá trị bằng
3
3ln a −
6 log a e
log a e
C.
.
D.
.
.
nhiêu
số
a
dương
thỏa
mãn
đẳng
thức
log 2 a + log 3 a + log 5 a = log 2 a.log 3 a.log 5 a
A. 3.
Câu 70.
Câu 71.
Câu 72.
Cho
D. 0.
a,b,c > 0
đôi một khác nhau và khác 1, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
c
a
b
c
a
b
log 2a ;log 2b ;log 2c = 1
log 2a ;log 2b ;log 2c > 1
b b
c c
a a
b b
c c
a a
A.
.
B.
.
c
a
b
c
a
b
log 2a ;log 2b ;log 2c > −1
log 2a ;log 2b ;log 2c < 1
b b
c c
a a
b b
c c
a a
C.
.
D.
.
Kết quả rút gọn của biểu thức
A.
log a b
.
B.
Cho các số thực
2
A = a (log3 7) + b
A. 519.
Câu 74.
C. 2.
2x + y = 3
( x; y )
P = x+ y
Gọi
là nghiệm nguyên của phương trình
sao cho
là số dương nhỏ
nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
log 2 x + log 3 y
log 2 ( x + y ) = 1
A.
không xác định.
B.
.
log 2 ( x + y ) > 1
log 2 ( x + y ) > 0
C.
.
D.
.
3
Câu 73.
B. 1.
(log 7 11)2
a,b,c
+c
C = log a b + log b a + 2 ( log a b − log ab b ) log a b
. log a b
thỏa mãn:
.
C.
(
log a b
)
.
a log3 7 = 27, b log7 11 = 49, c log11 25 = 11
D.
log a b
C. 469.
Với mọi số tự nhiên n, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
. Giá trị của biểu thức
(log11 25) 2
là:
B. 729.
là:
3
D. 129.
n = log 2 log 2
n c¨n bËc hai
A.
n = 2 + log 2 log 2
Với giá trị nào của
?
A.
Câu 76.
m≠0
.
m≥2
.
Câu 77.
Với giá trị nào của
m > −3
A.
.
Câu 78.
Cho
a , b, c
A.
m
Câu 80.
Câu 81.
.
Rút gọn biểu thức
91
−
60
A.
.
Rút gọn biểu thức
37
10
A.
.
−
A.
Câu 82.
Biết
.
f ( x) = log 3 (m − x )( x − 3m)
.
C.
5
3
.
xác định với mọi
.
D.
m ∈∅
f ( x ) = log 1 (3 − x )( x + 2m)
2
thì biểu thức
3
m≥
2
B.
.
thì biểu thức
m < −3
B.
.
B.
a
B.
.
B.
.
.
D.
.
x ∈ [ − 4;2]
m ≥ −1
log140 63
. Khi đó giá trị của biểu thức
.
C.
2ac + 1
abc + 2c + 1
.
D.
, ta được kết quả là :
16
5
C.
.
?
.
D.
D.
(
C.
−16
.
a 2b3
c4
5
16
1
10
.
.
bằng:
D.
log a
. Khi đó giá trị của bieeur thức
)
được tính theo
ac + 1
abc + 2c + 1
−
, ta được kết quả là:
3
10
C.
.
. Khi đó giá trị của biểu thức
−5
.
x ∈ (−3; +∞)
xác định với mọi
?
m ≤ −3
m ≥ −3
C.
.
D.
.
log a a 2 3 bc 2
B.
log a b = 2,log a c = −3
35
10
m>2
x ∈ (−5;4]
f ( x) = log 5 ( x − m)
a 5 a3 3 a2
a4 a
60
91
xác định với mọi
C.
abc + 2c + 1
2ac + 1
A = log a a 3 a 5 a
log a b = 3,log a c = −4
16 3
3
n căn bËc hai
m<−
a = log 2 3; b = log 3 5; c = log 7 2
là:
2ac − 1
abc + 2c + 1
Biết
4
3
.
... 2
1 4 2 43
D.
thì biểu thức
B = log 1
Câu 79.
.
B.
m
n c¨n bËc hai
n = 2 − log 2 log 2
... 2
1 4 2 43
m
... 2
1 4 2 43
B.
m>
Với giá trị nào của
A.
.
n căn bËc hai
C.
Câu 75.
n = − log 2 log 2
... 2
1 4 2 43
bằng:
−48
.
.
A.
Câu 83.
Câu 84.
20
−
.
B.
.
C.
a = log 7 12, b = log12 24
Biết
a(8 − 5b)
1 + ab − a
D.
.
Cho
x = 2000!
2.C
12
22.B
32.C
42.C
52.A
62.B
72.C
82.D
−1
.
D.
3
2
.
log 54 168
. Khi đó giá trị của
được tính theo a là:
ab + 1 − a
ab + 1
a (8 − 5b)
a(8 − 5b)
a (8 − 5b)
1 + ab
B.
.
C.
.
A.
.
A=
. Giá trị của biểu thức
1
A. .
1.C
11.D
21.A
31.D
41.D
51.D
61.B
71.A
81.B
2
3
B.
3.A
13.C
23.D
33.B
43.B
53.B
63.B
73.C
83
4.A
14.D
24.C
34.D
44.B
54.D
64.C
74.B
84.A
−1
.
1
1
1
+
+ ... +
log 2 x log 3 x
log 2000 x
C.
1
5
.
BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.C
15.C
16.D
25.A
26.A
35.B
36.B
45.D
46.C
55.C
56.A
65.D
66.C
75.D
76.C
là:
D.
7.A
17.A
27.B
37.D
47
57.C
67.D
77.C
8.A
18.A
28.D
38.B
48.B
58.A
68.C
78.C
2000
.
9.D
19.A
29.D
39.A
49.B
59.A
69.A
79.A
10.A
20.A
30.D
40.C
50.B
60.C
70.A
80.A