Câu 1(Chuyên Đại Học Vinh)
Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x 0, x 1, y 0 và y 2x 1 . Thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục OX được tính theo
công thức
1
1
2x 1 dx
B. V �
A. V �2x 1dx
0
0
1
C. V �2x 1dx
D.
0
1
V�
2x 1 dx
0
B. y x 2 3x 1
C. y x 3 3x 2 1
D. y x 4 3x 1
Đáp án B
Phương pháp: Quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x ; y g x
và các đườn thẳng x a; x b a b quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích
b
f 2 x g 2 x dx
được tính theo công thức: V �
a
1
2
1
2x 1 dx
Cách giải: Ta có V � 2x 1 dx �
0
0
1
Câu 2: (Chuyên Đại Học Vinh)Tích phân
dx
�3x 1 dx
bằng
0
A.
3
2
B.
2
3
C.
1
3
Đáp án B
Phương pháp:
+) Đổi biến và đổi cận để đơn giản biểu thức cần tính tích phân.
+) Sử dụng công thức tính tích phân của các hàm cơ bản để tính.
Cách giải:
D.
4
3
3x 1 t � t 2 3x 1 � 2tdt 3dx
Đặt
2
2
2
�x 0 � t 1 1 dx
1 2t
2
2
2
��
�. dt �dt t
Đổi cận: �
3 1 3
�x 1 � t 2 0 3x 1 1 t 3 1 3
1
f 2x dx 2.
Câu 3 (Chuyên Đại Học Vinh)Cho f x liên tục trên � và f 2 16, �
0
2
Tích phân
xf ' x dx bằng
�
0
A. 28
B. 30
C. 16
D. 36
Đáp án A
Phương pháp:
2
f x dx
+) Đặt ẩn phụ t 2x tính �
0
2
+) Sử dụng phương pháp tích phân từng phần tính
x.f ' x dx.
�
0
Cách giải:
1
f 2x 2, đặt 2x t � 2dx dt � dx
Xét �
0
2
�2
dt
. Đổi cận
2
�x 0 � t 0
�
�x 1 � t 2
2
1
f t dt ��
f x dx 4
2�
0
0
Đặt
2
2
ux
du dx
�
�
2
�
�
x.f
x
dx
x.f
x
f x dx 2f 2 4 2.16 4 28
0 �
�
�
�
dv f ' x dx
v f x
�
�
0
0
Câu 4: (Chuyên Đại Học Vinh)Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
1
1
f 2 x dx , �
f ' x cosdx . Tính �
f x dx
0;1 và f 0 f 1 0 . Biết �
2
2
0
0
0
3
2
A.
B.
2
C.
D.
1
Đáp án B
Phương pháp:
1
f ' x .cosxdx.
+) Sử dụng phương pháp từng phần đối với tích phân �
0
1
�
f x k.sin x �
+) Sử dụng kết quả �
�
�dx 0 tính f x
2
0
1
f x dx
+) Lấy tích phân từ 0 đến 1 cả 2 vế tính �
0
Cách giải:
u cosx
du sin xdx
�
�
��
Đặt �
dv f ' x dx �
v f x
�
1
1
0
0
f ' x .cosxdx f x .cosx 01 �
f x .sin xdx
Ta có �
1
�
f 1 f 0 �
f x .sin xdx
�
� �
0
1
1
1
��
f x .sin dx
2
2
0
1
1
1
0
0
0
�
f x k.sin x �
f 2 x dx 2k.�
f x .sin xdx k 2 .�
sin 2 x dx 0
Xét �
�
�dx 0 � �
2
0
2
1
1
1 1
2
� k 2 2k. 0 � k 1 0 � k 1. Suy ra �
�
f x sin x �
�
�dx 0
2
2 2
0
1
1
1
cosx
1 1 2
f x dx �
sin xdx
Vậy f x sin x � �
x 0
0
0
Câu 5: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Cho hàm số f x liên tục trên �và thỏa
1
2
5
0
f x dx 9. Tính �
�
f 1 3x 9 �
mãn �
�
�dx .
A. 27
Đáp án B
B. 21
C. 15
D. 75
2
2
2
0
0
0
�
f 1 3x 9 �
dx �
f 1 3x dx 9 �
dx
Ta có �
�
�
Đặt
2
5
1
�x 0 � t 1
1
1
t 1 3x � dt 3dx, �
��
f 1 3x dx �
f t dt �
f x dx 3
31
3 5
�x 2 � t 5 0
2
2
0
0
�
f 1 3x 9 �
dx 3 9 �
dx 3 9x 20 21
Suy ra �
�
�
Câu 6:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol
y
x2
x2
và đường cong có phương trình y 4
(hình vẽ). Diện tích của hình phẳng
12
4
(H) bằng
A.
2 4 3
3
B.
4 3
6
C.
4 3
6
D.
4 3
3
Đáp án A
PT hoành độ giao điểm là
2 4 3
�
x2 x2 �
4
dx
�
�
�� 4 12 �
3
2 3 �
�
2 3
Suy ra S
x2
x2
x4
x2
4
�
4 � x 2 12 � x �2 3
12
4
144
4
2
2x ln x 1 dx a ln b, với
Câu 7: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Biết �
0
a, b ��* và b là số nguyên tố. Tính 6x 7b
A. 33
B. 25
D. 39
C. 42
Đáp án D
1
�
2
2
�
u ln x 1
du
x2
�
2
2
�
��
2x ln x 1 dx �
x
ln
x
1
dx
x 1 � �
Đặt �
�
�0 �
x 1
dv 2xdx
�
0
0
�v x 2
�
2
a 3
�
�
1 �
x2
�
2
2 �
�
�
�
�
x
ln
x
1
x
1
dx
x
ln
x
1
x
ln
x
1
3ln
3
�
�
0
�
�
�
�
�
� �
�
�
b3
x 1 �
�
�2
�0
0�
2
2
2
0
� 6a 7b 39
1
dx
dx bằng
�
2x 5
Câu 8 (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Tích phân
0
A.
1
7
log
2
5
B.
1 7
ln
2 5
C.
1 5
ln
2 7
D.
4
35
Đáp án B
ln 2x 5
dx
Ta có �
2x 5
2
0
1
1
0
ln 7 ln 5 1 7
ln
2
2
2 5
Câu 9: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên
tục
trên
đoạn
0;1
1
thỏa
mãn
1
điều
kiện
f 0 1
1
2
3
1�
�
3�
f ' x . �
f x �
�
f x �
�
� 9 �dx �2 �f ' x .f x dx. Tính �
�
�dx.
�
�
0 �
0
0
A.
3
2
B.
5
4
C.
5
6
Đáp án D
1
2
� f ' x .f x �dx 1
Giả thiết ۣ 3�
�
� 3
0
1
2�f ' x .f x dx
0
D.
7
6
và
2
1
1
1
1
0
0
0
2
�
�
��
3 f ' x .f x �dx 2�
3 f ' x .f x dx �
dx �0 � �
3 f ' x .f x 1�dx �0
� �
� �
0
2
9f ' x .f 2 x dx �
dx x C
Khi đó 3 f ' x .f x 1 0 � 9f ' x .f x 1 � �
1
��
9f 2 x d f x x C � 3f 3 x x C mà f 0 1 � C 3 � f 3 x x 1
3
1
1
1
2
� 7
�1
� �x
�
f
x
�
dx
x
1
dx
x
Vậy �
�
�
�
�
� �
�
3
6
�
�
�
�0 6
0
0
3
x cos 2xdx.
Câu 10:( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam Tìm �
1
1
x.sin 2x cos2x C.
2
4
1
1
C. x.sin 2x cos2x C.
2
2
Đáp án D.
B. x.sin 2x cos2x C.
A.
D.
1
1
x.sin 2x cos2x C.
2
4
du dx
�
ux
�
1
1
�
�� 1
��
x cos 2xdx x sin x2x �
sin 2xdx
Đặt �
dv cos2xdx �v sin 2x
2
2
�
� 2
1
1
x sin 2x cos2x C.
2
4
Câu 11:( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Diện
tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
x a, x b được tình theo công thức.
b
b
�
f x �
f x dx.
A. S �
�
�dx. B. S �
2
a
b
f x dx.
C. S �
a
a
b
f x dx.
D. S �
a
Đáp án D.
2
cos xdx a b 3, với a, b là các số hữu tỉ.
Câu 12:( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam)Biết �
Tính T 2a 6b.
A. T 3.
B. T 1.
Đáp án B.
3
C. T 4. D. T 2.
2
2
3
3
cos xdx s inx
Ta có �
a 1
�
1
�
1
3��
1 � T 1.
2
b
�
�
2
1
e3x .dx.
Câu 13: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam) Tính I �
0
B. I e 1.
A. I e3 1.
C. I
e3 1
.
3
1
3
D. I e .
2
Đáp án C.
1
e3x
e .dx
Ta có: I �
3
0
1
3x
0
e3 1
.
3
Câu 14: ( Chuyên Biên Hòa-Hà Nam )Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm
trên R thỏa mãn f 2 2;
4
0
0
f x dx 1. Tính tích phân I �
f ' x dx.
�
B. I 5.
A. I 10.
Đáp án A.
C. I 0.
D. I=-18.
dx
�x 0 � t 0
� dx 2tdt và �
.
2 x
�x 4 � t 2
Đặt t x � dt
4
2
2
2
0
0
f ' x dx �
2t.f ' t dt 2�
t.f ' t dt
Khi đó I �
0
2
ut
du dt
�
�
t.f ' t dt t.f t
��
, suy ra �
Đặt �
dv f ' t dt
0
�
�v f t '
2
2
0
�
f t dt 2f 2 1 5.
Vậy tích phân I 2. 5 10.
3
3
0
2
f x dx a, �
f x dx b. Khi đó
Câu 15: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Cho �
2
f x dx
�
bằng:
0
A a b.
Đáp án D.
B. b a
2
3
3
0
0
2
C. a b.
D. a b.
f x dx �
f x dx �
f x dx a b.
Ta có: �
2
5
1
2
f x 2 1 x dx 2. Khi đó I �
f x dx
Câu 16: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Cho �
bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
Đáp án D.
�x 1 � t 2
Đặt t x 2 1 � dt 2xdx, �
�x 2 � t 5
2
5
5
1
1
I
��
f x x 1 xdx �
f t dt �
f x dx � I 4.
22
22
2
1
b
Câu 17: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Biết
2x 1 dx 1. Khẳng định nào sau đây
�
a
đúng?
A. b a 1.
C. b 2 a 2 b a 1. D. a b 1.
B. a 2 b 2 a b 1.
Đáp án C.
Ta có
b
b
a
a
2x 1 dx x 2 x
�
b 2 a 2 b a 1 � b 2 a 2 b a 1.
Câu 18:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và
1
f x dx.
thỏa mãn 2f x 3f 1 x 1 x . Tính I �
2
0
.
4
Đáp án C.
A.
B.
1
.
6
C.
1
.
20
D.
1
.
16
1
�1 x 2 3f 1 x �
2f x dx �
dx �1 x 2 dx 3�
f 1 x dx.
Ta có 2I �
�
�
0
0
0
0
1
1
1
f x dx �
f 1 x dx � 2I 3I � I .
Mà �1 x dx (casio) và �
4
4
20
0
0
0
Câu 19: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3)Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi
2
quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x a, x b xung quanh trục Ox.
b
f x dx
A. �
2
a
b
f x dx
B. �
2
a
b
f x dx
C. �
a
b
f 2 x dx
D. 2�
a
4
Câu 20:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Tính tích phân I tan 2 x dx .
�
0
A. I 1
4
B. I 2
C. I ln 2
D. I
12
Đáp án A
4
4
1
�
Ta có I tan 2 xdx �
dx tanx-x
� 2 1�
�
�
cos x �
0�
4
0
1
2
Câu 21:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Tích phân
4
2
dx
�
2x 1
bằng
0
A. 2 ln 5
B.
1
ln 5
2
C. ln 5
D. 4 ln 5
Đáp án C
2
2
2
2
2
dx � d 2x 1 ln 2x 1 | ln 5
�
0
2x 1
2x 1
0
0
3
x
a
dx b ln 2 c ln 3, với
Câu 22: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Cho I �
3
0 4 2 x 1
a, b, c là các số nguyên. Gía trị của a b c bằng
A. 1
B. 2
C. 7
D. 9
Đáp án A
2 2
2 3
�x 0 � t 1
t 1
t t
2
t
x
1
�
t
x
1
�
2tdt
dx;
�
I
2tdt
dt
Đặt
�
�
�
4
2t
t
2
�x 3 � t 2
1
1
a 7
2
�
� 7
6 � �t 3 2
�
�2
dt � t 3t 6 ln x 2 � 12 ln 2 6 ln 3 � �
b 12 � a b c 1
�t 2t 3
�
�
t 2 � �3
3
�
1�
�
1
c6
�
Câu 23: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên)
e
ln x
dx trở thành
Với cách biến đổi u 1 3ln x thì tích phân �
1 x 1 3ln x
2
2
2
u 2 1 du
A. �
31
Đáp án B
2
2
u 2 1 du
B. �
91
2
Ta có u 1 3ln x � u 1 3ln x � 2udu
2
C. 2 �
u 1 du
2
1
2
9 u 2 1
D. � du
21 u
�x 1 � u 1
3
dx, �
x
�x e � u 2
u2 1
2
ln x
Suy ra
3 2 udu 2 u 2 1 du
dx
�
�
u 3
9�
1 x 1 3ln x
1
1
e
e
Câu 24: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị C ,
biết rằng C đi qua điểm A 1;0 tiếp tuyến d tại A của C cắt C tại 2 điểm có
hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị C và 2 đường
28
thẳng x 0; x 2 có diện tích bằng
(phần gạch chéo trong hình vẽ)
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị C và 2 đường thẳng x 1; x 0 có diện
tích bằng
2
1
2
1
A.
B.
C.
D.
5
9
9
5
Đáp án D
Điểm A 1;0 thuộc đồ thị hàm số C � a b c 0
Phương trình tiếp tuyến tại A 1;0 là d : y y ' 1 x 1 4a 2b x 1
4
2
Phương trình hoành độ giao điểm của (*) suy ra 4a 2b x 1 ax bx c *
�4a 2b c
1
Mà x 0, x 2 là nghiệm của (*) suy ra �
�12a 6b 16a 4b c
2
28
32
8
28
�
�
dx 4 4a 2b a b 2c 2
4a 2b x 1 ax 4 bx 2 c �
Và
�
�
5 0
3
3
5
� y x 4 3x 2 2
Từ 1 , 2 suy ra a 1, b 3, c 2 ��
2
2x 2 x 4 3x 2 2dx
Vậy diện tích cần tính là S �
0
1
5
Câu 25: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Cho I
Mệnh đề nào dưới đây sai?
3
1 2 2
x x 1 dx
A. I �
21
4
1
x 1 2xdx và u 2x 1.
2�
0
3
u2 u2 1 du
B. I �
1
3
1 �u5 u3 �
C. I � �
2 �5 3 �1
D. I
3
1 2 2
u u 1 du
2�
1
Đáp án B
u= 2x+1 � u du=x dx
Cận
u=1 khi x=0
u=3 khi x=4
3
u 2 1
1 �u 5 u 3 �
2
I �
u
du= � �13
2
2 �5 3 �
1
3
x2 x 1
b
a ln , với a, b là
Câu 26: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Biết �
x1
2
1
các số nguyên. Tính S a 2b.
A. S 2
B. S 5
C. S 2
D. S 10
Đáp án C
5
5
x 2 x+1
� 1 �
dx= �
dx
�x+
�
�
x+1
x+1 �
3
3�
1
= x2
2
5
3
ln x+1
5
3
8 ln
3
2
Câu 27: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Kết quả của tích phân
2
�
1�
� 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
2x 1 sinx dx được viết ở dạng �
�
�a b �
0
A. a 2b 8
Đáp án B
B. a b 5 C. 2a 3b 2
2
2 x 1 sin x dx x 2 x cos x 02
�
0
D. a b 2
2
1�
�
1 � � 1
4 2
�4 2 �
� a 4; b 2 � a b 6 � khẳng định B sai.
e
Câu 28: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định): Biết
e b với a,b��.
1
Tính P a.b
A. P 4
Đáp án B
B. P 8
e
Cách 1: Bấm MT tính
lnx
�x dx a
ln x
C. P 4
D. P 8
�x dx 0, 7025574586... rồi lưu vào A. Xét hàm F(X) = A –
1
XError: Reference source not found
(Do A a e b ) bằng cách nhập hàm trên vào Mode 7, lấy star: - 4, end: 4, step: 1. Ta
a 2 �Z
�X ' 2
�
sẽ thấy tại �
tức là �
thoả mãn ycbt nên P = - 8.
b 4 �Z
�F ( X ) 4
�
e
a 2 �Z
�
ln x
Cách 2: Tính tích phân từng phần � dx 2 e 4 �
nên P = - 8.
b 4 �Z
x
�
1
5
Câu 29: (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định) Cho
f x dx 4. Tính
�
1
2
I�
f 2x 1 dx
1
B. I
A. I 2
5
2
D. I
C. I 4
3
2
Đáp án A
5
1
1
f u du .4 2
Đặt 2x 1 u � 2dx du � I �
2 1
2
Câu 30: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Cho hàm số y f x liên tục trên
a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
đường thẳng x a, x b a b là
a
A.
�f x dx
b
b
B.
y f x , trục hoành và hai
b
f x dx
�
C.
a
a
�f x dx
D.
a
f x dx
�
b
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Cách giải: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành
b
f x dx
và hai đường thẳng x a, x b a b là S �
a
1
dx
Câu 31: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) tích phân I � bằng
x 1
0
3
A. 0
B. 1
C. ln 2
D. ln
2
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm mở rộng:
1
1
dx ln ax b C
�
ax b
a
1
1
dx
Cách giải: I � ln x 1 ln 2 ln1 ln 2
2
x 1
0
Câu 32: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Cho biết
2
ln 9 x dx a ln 5 b ln 2 c , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c
�
2
1
A. S 34
Đáp án B
B. S 13
C. S 18
được:
D. S 26
Phương pháp: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần.
2x
�
�
u ln 9 x 2
du
�
�
��
9 x2
Cách giải: Đặt �
dv dx
�
�
�v x
2
�I�
ln 9 x dx x ln 9 x
2
1
2
2
2
1
x2
2 � 2 dx 2ln 5 3ln 2 2I1
9x
1
2
2
2
2
2
x
9 �
dx
�
I1 � 2 dx �
1
dx �
dx 9�
�
2 �
9x
9x �
3 x 3 x
1
1�
1
1
2
9 �1
1 �
3
3 3 x
x �
dx 1 ln 3 x ln 3 x 21 1 ln
�
�
6 1 �3 x 3 x �
2
2 3x
2
2
1
1
3
3
ln 5 ln 2 1 ln 5 3ln 2 5ln 5 6 ln 2 2
2
2
a 5
�
�
��
b 6 � S a b c 13
�
c 2
�
1
Câu 33: (Viên Khoa Học và Thương Mại Quốc Tế) Cho hàm số f x
. Tìm a và b biết rằng f ' 0 22 và
a
x 1
3
bxe x
1
f x dx 5
�
0
A. a 2, b 8
Đáp án C
B. a 2, b 8
C. a 8, b 2
D. a 8, b 2
Phương pháp:
+) Tính f ' 0 và sử dụng giả thiết f ' 0 22 suy ra 1 phương trình chứa a,b.
1
1
0
0
f x dx và sử dụng giả thiết �
f x dx 5 suy ra 1 phương trình nữa chứa a, b.
+) Tính �
+) Giải hệ gồm 2 phương trình trên, tìm a và b.
Cách giải:
f ' x 3.
a
x 1
4
be x be x
� f ' 0 3a b 22
1
1�
1
1
�
a
3
x
f
x
dx
bxe
dx
a
x
1
dx
b
xe x dx aI1 bI 2
�
�
3
�
�
�
�
�
�
x 1
0
0�
0
0
�
1
1
I1 �
x 1
3
x 1
dx
2
0
2 1
0
1 �1 � 3
� 1�
2 �4 � 8
1
ux
du dx
�
�
x 0
�
�
I
xe
e x dx e e x
Đặt �
� x
2
1 �
x
dv
e
dx
v
e
�
�
0
1
3
��
f x dx a b 5 2
8
0
1
0
e e 1 1
a 8
�
Từ (1) và (2) � �
b2
�
Câu 34: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Cho số dương a và hàm số y f x liên tục
trên � thỏa mãn f x f x a x ��. Giá trị của biểu thức
A. 2a 2
a
f x dx bằng
�
a
C. a
B. a 2
D. 2a
Đáp án B
a
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ tính
f x dx
�
a
a
a
a
a
f x dx �
f x dx
�
Sử dụng công thức :
a
�
f x f x �
dx
�
�
�
a
�x a � t a
Cách giải: Đặt t x � dt dx . Đổi cận �
�x a � t a
Khi đó ta có:
I
a
a
a
a
f x dx �
f t dt
�
a
a
a
f x dx
�
a
a
a
� 2I
f x dx �
f x dx �
�
f x f x �
dx �
adx a x
�
�
�
�Ia
2
a
a
a
a
a
a
2a 2
Câu 35: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên �và có
đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình bên có diện
tích là
b
c
a
b
f x dx �
f x dx
A. �
b
c
a
b
b
c
a
b
b
b
a
c
f x dx �
f x dx
B. �
f x dx �
f x dx
C. �
f x dx �
f x dx
D. �
Đáp án A
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y f x , y 0, x a, x b
Lời giải:
b
c
�
f x 0 khi x � a; b
�
f x dx �
f x dx. Mà �
Ta có S S1 S2 �
f x 0 khi x � b;c
a
b
�
b
c
b
c
a
b
a
b
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx
Khi đó S �
Câu 36 :(Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1): Cho hàm số y f x liên tục trên
đoạn a; b ; và f x 0, x � a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và 2 đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của vật thể tròn
xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức
b
b
f x dx
A. �
f x dx
B. �
2
2
a
a
b
�
f x �
C. �
�
�dx
a
2
b
�
f x �
D. �
�
�dx
a
Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào công thức ứng dụng tích phân để tính thể tích vật tròn xoay.
b
�
f x �
Cách giải: V �
�
�dx
2
a
Câu 37:(Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1): Biết rằng
e
x ln xdx ae
�
1
2
b, a, b ��. Tính a b
2
A. 0
B. 10
C.
1
4
D.
1
2
: Đáp án D
b
b
b
udv uv a �
vdu
Phương pháp: Công thức từng phần: �
a
a
dx
�
du
�
u
ln
x
�
�
x
��
Cách giải: Đặt �
2
dv xdx
�
�v x
� 2
e
e
x2
1
e 2 �e 2 1 � e 2 1
� I .ln x �
xdx � �
2
21
2 �4 4 � 4
1
1
1
�a b �ab
4
2
Câu 38: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1) Cho hàm số y f x liên tục trên
1
f x
f x dx
� và là hàm số chẵn, biết � x dx 1. Tính �
1 e
1
1
1
A. 1
B. 2
Đáp án
Phương pháp: Đặt t x
1
f x
I
dx 1
Cách giải:
�
1 ex
1
C. 4
D.
1
2
1
Đặt t x � dt dx.
�x 1 � t 1
Đổi cận �
�x 1 � t 1
1
1
f x
f t
f t
dx
dt
dt
t
x
t
�
�
�
(do f x là hàm chẵn)
1
e
1
e
1
e
1
1
1
t
e
1
Khi đó:
I
1 x
1 x
et f t
e f x
e f x
� t dt � x dt � � x dt 1
1 e
1 e
1 e
1
1
1
1
2
1 x
1
1
e x 1 f x
ex f x
e f x
Từ (1), (2), suy ra � x dt+ � x dt 2 � �
dx=2 � �
f x dx=2
1 e
1 e
1 ex
1
1
1
1
1
Câu 39: (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – Lần 1)Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn
bởi 2 đồ thị của 2 hàm số y x 2 và y x 2. Diện tích của hình (H) bằng
7
9
3
B.
C.
6
2
2
Đáp án D
Phương pháp:
A.
D.
9
2
Diện tích hình phẳng tạo bởi hai đồ thị hàm số y f x , y g x và các đường thẳng
x a, x b, a b
b
S�
f x g x dx
a
Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm của y x 2 và y x 2
x 1
�
x2 x 2 � x2 x 2 0 � �
x2
�
Diện tích hình (H):
2
2
2
2
1 3 1 2
�
S �
x x 2 dx �
x x 2dx �
x x 2 dx �
� x x 2x �
2
�3
�1
1
1
1
2
2
2
1
1
3
2
�1
� �1
� 9
� 23 22 2.2 � � 1 1 2 1 �
2
2
�3
� �3
� 2
Câu 40: ( Chuyên Tiền Giang-2018)Cho hàm số y f x liên tục trên �. Biết
2
4
0
0
x.f x 2 dx 2, hãy tính I �
f x dx.
�
A. I 2.
B. I 1.
1
C. I .
2
D. I 4.
Đáp án D.
2
4
4
�x 0 � t 0
1
2
2
t
x
�
dt
2xdx,
�
x.f
x
dx
f
t
dt
�
f x dx 4 � I 4.
Đặt
�
�
�
2�
�x 2 � t 4 0
0
0
Câu 41: ( Chuyên Tiền Giang-2018) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
4
y x 2 , y x và trục hoành.
3
3
11
61
343
39
A.
B.
C.
D.
6
3
162
2
Đáp án A.
Vì diện tích của 3 đường nên ta cần vẽ hình:
1
4
2
PT hoành độ giao điểm giữa 2 đường y x , y x là
3
3
x 1
�
1
4
�
x x �
4.
�
3
3
x
3
�
2
1
4
� x 4 � 11
x dx �
�
dx .
Dựa vào hình vẽ ta có: S �
�
3 3�
6
0
1�
2
Câu 42: (Cụm 5 trường chuyên)Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Giả sử hàm
số u u x có đạo hàm liên tục trên a; b và u x � ; x � a; b , hơn nữa f u
liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
b
u b
a
u a
f u x u 'dx
A. �
u b
b
u a
a
b
b
a
a
f u x u 'dx �
f u du
B. �
�f u du
f u x u ' x dx �
f u du
C. �
b
b
a
a
f u x u ' x dx �
f x du
D. �
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t u x
Cách giải:
�
�x a � t u a
Đặt t u x � dt u ' x dx. Đổi cận �
�x b � t u b
b
u b
u b
a
u a
u a
I�
f u x u ' x dx
�f t dt
�f u du
2
�
Câu 43: (Cụm 5 trường chuyên) Tính tích phân I sin �
dx
� x�
�
4
�
�
0
A. I 1
B. I 1
C. I 0
Đáp án C
1
sin a x b dx cos a x b C
Phương pháp: �
a
D. I
4
2
2
2
�
� �2
Cách giải: I sin �
x
dx
cos
0
�
�
� x�
�
2
2
�4
�
�4 �0
0
e nx dx
I
Câu 44: (Cụm 5 trường chuyên) Cho n � x , n ��. Đặt
1 e
0
1
u n 1 I1 I 2 2 I 2 I3 3 I 3 I 4 ... n I n I n1 n . Biết lim u n L. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. L � 2; 1
Đáp án B
B. L � 1;0
C. L � 1; 2
D. L � 0;1
Phương pháp: Tính tổng quát n I n I n 1 bằng bao nhiêu, sau đó thay vào tính u n và sử
dụng công thức tổng của cấp số nhân để rút gọn u n .
Cách giải:
1 n 1
1 nx
e 1 e x dx 1 nx
e nx dx
e
dx
e nx
Ta có: I n In 1 � x � x �
e
dx
�
1 e
1 e
1 ex
n
0
0
0
0
1
1
0
e n 1
n
� n I n I n 1 1 e n
� u n 1 I1 I 2 2 I 2 I3 3 I3 I 4 ... n I n I n 1 n
1� 1
1 n
1 � e�
e
�1 1
�
1
2
n
u n 1 e 1 e ... 1 e n � 2 ... n �
1
e �
�e e
1
e
1
� L lim u n
�0,58 � 1;0
e 1
� 1
� n 1
� e
e 1
Câu 45: (Cụm 5 trường chuyên) Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f x liên tục và
luôn dương trên đoạn
0;a thỏa
mãn f x .f a x 1, x � 0;a . Tính tích phân
a
1
I�
dx.
1
f
x
0
A. I
a
2
B. I a
C. I
2a
3
D. I
a
3
Đáp án A
Phương pháp : Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt x a t .
�x 0 � t a
Cách giải : Đặt x a t � dx dt. Đổi cận �
�x a � t 0
0
a
a
a
f x
1
1
1
� I �
dt �
dx �
dx �
dx
1
1 f a t
1 f a x
1 f x
a
0
0 1
0
f x
a
a
1
x
a
� f x 1 � I �dx
2
20 2
0
Câu 46: (Chuyên Chu Văn An-2018) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và
cắt trục hoành tại điểm x c a c b (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x trục hoành và hai đường thẳng x a; x b. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
c
b
f x dx �
f x dx
A. S �
a
c
c
b
f x dx �
f x dx
B. S �
a
c
c
b
a
c
f x dx �
f x dx
C. S �
b
f x dx
D. S �
a
Đáp án B.
Phương pháp : Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
b
c
b
c
b
a
a
c
a
c
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx
Cách giải: S �
1
Câu 47: (Chuyên Chu Văn An-2018) Biết
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
9
9
A. a b
B. ab
30
8
Đáp án C.
Phương pháp: Chia tử cho mẫu.
x 5
dx a ln b với a, b là các số thực.
�
2x 2
1
2
C. ab
8
81
D. a b
7
24
1
1
1
3
3
3
1
x 5
x 1 6
3 � �1
�1
�
dx �
dx �
dx � x 3ln x 1 �
Cách giải: �
�
�
2 x 1 � �2
�1
1 2x 2
1 2x 2
1�
3
� 1
a
�
1
1
4 1
2 1
8
8
� 3
3ln 2 3ln 3ln ln
��
� ab
8
2
6
3 3
3 3
27
81
�
b
� 27
Câu 48: (Chuyên Chu Văn An-2018) Cho hàm số f x liên tục trên 1; � và
3
2
f x 1 dx 8. Tích phân I �
xf x dx bằng:
�
0
1
A. I 8
Đáp án B.
B. I 4
C. I 16
D. I 2
Phương pháp: Đặt t x 1
�x 0 � t 1
Cách giải: Đặt t x 1 � t 2 x 1 � dx 2tdt, đổi cận �
�x 3 � t 2
3
2
2
2
1
1
1
��
f x 1 dx �
f t 2tdt 2 �
xf x dx 8 � �
xf x dx 4
0
3
Câu 49: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Cho
e
�
x 1
dx
a.e 2 b.e c,
x 1
.
0
với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c
A. S 4
B. S 1
C. S 0
D. S 2
Đáp án C
Phương pháp giải: Đặt ẩn phụ, đưa về phương pháp đổi biến số tính tích phân
Lời giải:
�x 0 � t e
e x 1
x 1
� 2dt
dx và đổi cận �
Đặt t e
2
x 1
�x 3 � t e
3
e
Khi đó �
0
Vậy S 2
x 1
a2
�
e2
dx
e2
�
2
2
.
2�
dt 2t e 2e 2e a.e b.e c � �
b 2
x 1
e
�
c0
�
7
Câu 50: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Cho tích phân
�1 x
0
m
là một phân số tối giản. Tính m 7n.
n
A. 2
B. 1
C. 0
x 3dx
3
2
D. 91
m
, với
n
Đáp án B
Phương pháp giải: Đặt ẩn phụ t 3 1 x 2 , đưa về tích phân hàm đa thức.
Lời giải:
�x 0 � t 1
3t 2
Đặt t 3 1 x 2 � t 3 1 x 2 � 2xdx 3t 2dt � xdx
dt và �
2
�x 7 � t 2
7
Khi đó
�1 x
0
7
3
x 3dx
�1 x
Vậy
0
3
7
x 3dx
2
2
=
2
2
t 3 1 3t 2
3
141
.xdx
.
dt �
t 4 t dt
�
�
3
2
t
2
21
20
1 x
0
1
x2
m 141
�
m
�
n 20
n
�
m 7n 141 7.20 1
Câu 51: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị y x 2 2x và y x 2 x .
9
10
A. 6
B. 12
C.
D.
8
3
Đáp án C
Phương pháp giải:
Tìm hoành độ giao điểm, áp dụng công thức tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
Lời giải:
P1 , P2 là nghiệm của phương trình:
Hoành độ giao điểm của
x0
�
2
2
�
x 2x x x �
3
�
x
� 2
Vậy diện tích cần tính là
3
2
3
2
3
2
0
0
0
S�
x 2 2x x 2 x dx �
2x 2 3x dx �
3x 2x 2 dx
9
8
Câu 52: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1) Cho hàm số y f x thỏa mãn
2
2
0
0
s inx.f x f 0 1. Tính I �
cos x.f ' x dx
�
A. I 2
B. I 1
C. I 1
Đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp từng phần tính tích phân
D. I 0
du sin xdx
�u cos x
�
2
��
, Khi đó I cos x.f x 2 s inx.f x dx
Lời giải: Đặt �
�
dv f ' x dx
0
�
�v f x
0
2
2
� �
cos .f � � cos0.f 0 �
s inx.f x dx f 0 �
s inx.f x dx 1 1 0
2 �2 �
0
0
Câu 53: (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị -Lần 1)Cho f x là hàm số liên tục trên �và
1
3
0
0
1
f x dx 4, �
f x dx 6. Tính I �
f 2x 1 dx
thỏa mãn điều kiện �
A. I 6
1
B. I 3
D. I 5
C. I 4
Đáp án D
Phương pháp giải:
Chia trường hợp để phá trị tuyệt đối, sử dụng đổi biến số để đưa về tích phân đề bài cho
Lời giải:
Ta có
1
I �
f 2x 1 dx
1
1
2
f 2x 1 dx
�
1
1
f 2x 1 dx
�
1
2
1
2
1
f 2x 1 dx �
f 2x 1 dx
�
1
1
1
4 4 2 4 43 2
I1
1 44 2 4 43
I2
�x 1 � t 1
dt
�
�Đặt t 2x 1 � dx
và �
. Khi đó
1
x �t 0
2
�
�
2
0
1
1
1
I1 �
f t dt �
f x dx 2
21
20
1
�
dt
�x � t 0
�Đặt t 2x 1 � dx
2
và �
. Khi đó
2
�
�x 1 � t 3
3
3
1
1
I2 �
f t dt �
f x dx 3
20
20
1
f 2x 1 dx I1 I 2 2 3 5
Vậy I �
1
Câu 54: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị các hàm số y x và y e x , trục tung và đường thẳng x 1 được tính theo công
thức
1
e 1 dx
A. S �
x
0
1
1
B. S
�e 1 dx
x
1
x e dx
C. S �
x
0
Đáp án B
x
Xét hàm số f x e x , hàm số liên tục trên đoạn 0;1
x
Ta có f ' x e 1 � f ' x 0, x � 0;1 � f x đồng biến trên 0;1
1
D. S
e x dx
�
x
1
1
e x 1 dx
Suy ra f x �f 0 1 0 � e x, x � 0;1 � S �
x
0
1
e 2x dx bằng
Câu 55: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An)Tích phân I �
0
e2 1
C.
2
B. e 1
A. e 1
2
D. e
1
2
Đáp án C
1
1
1 2x
e 2x
e dx �
e d 2x
Ta có I �
20
2
0
1
2x
0
e2 1
2
2
fx
�
Câu 56: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An)Cho
1
2
1 dx 2. Khi đó
5
I�
f x dx bằng
2
A. 2
C. 1
B. 1
D. 4
Đáp án D
2
5
1
2
2
f x 2 1 xdx �
f t .
Đặt t x 1 � dt 2xdx � �
5
dt 1
f x dx 2
2 2�
2
5
f x dx 4
Do đó I �
2
Câu 57: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
1
f x dx bằng
và thỏa mãn 2f x 3f 1 x 1 x. Tích phân �
0
A.
2
3
B.
1
6
C.
2
15
D.
3
5
Đáp án C
1
1
1
1
2
�
2f x 3f 1 x �
f x dx 3�
f 1 x dx
Ta có �
�
�dx �1 xdx � 2 �
3
0
0
0
0
1
1
0
1
�x 0 � t 1
� �
f 1 x dx �
f t dt �
f x dx
Đặt t 1 x � dx dt �
�x 1 � t 0
0
1
0
1
f x dx
Từ (1) và (2) suy ra 5 x �
0
2
1
2
2
��
f x dx
3
15
0
Câu 58: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Hàm số f x
7 cos x 4s inx
có một
cos x s inx
� � 3
� �
nguyên hàm F x thỏa mãn F � � . Giá trị của F � �bằng
�4 � 8
�2 �
A.
3 11ln 2
4
B.
3
4
C.
3
8
D.
3 ln 2
4
Đáp án D
Tách 7 cos x 4sin x a cos x s inx b cos x s inx a b .cos x a b .s inx
ab7
�
3
11
3
11
��
� a ; b � 7 cos x 4s inx cos x s inx cos x s inx
a b 4
2
2
2
2
�
2
2
4
4
4
4
2
2
3 cos x s inx 11 cos x s inx
d cos x s inx
f x dx �
dx �
3dx 11�
Khi đó 2 �
cos x s inx
cos x s inx
3
11.ln cos x s inx
4
2
4
2
3 11.ln 2
3 11.ln 2
��
f x dx
4
2
8
4
4
2
� � � �
� � � � 3 11.ln 2 3 11.ln 2
f x dx F � � F � �suy ra F � � F � �
Mà �
4
4
�2 � �4 �
�2 � �4 � 8
4
1
Câu 59: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Tích phân
dx
bằng
�
x 1
0
A. log 2
B. 1
D. ln 2
C. ln 2
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm mở rộng:
1
1
dx ln a x b C
�
axb
a