Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Trắc nghiệm nguyên hàm có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.02 KB, 39 trang )

Chủ đề 4.1. NGUYÊN HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT
1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F ( x )
được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K nếu F ' ( x ) = f ( x ) với mọi x ∈ K .
Định lí:

1) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số

G ( x ) = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
2) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì mọi nguyên hàm của f ( x ) trên K đều
có dạng F ( x ) + C , với C là một hằng số.
Do đó F ( x ) + C , C ∈ ¡ là họ tất cả các nguyên hàm của f ( x ) trên K . Ký hiệu

∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C .

2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:

( ∫ f ( x ) dx ) ′ = f ( x ) và ∫ f ' ( x ) dx = f ( x ) + C

Tính chất 2: ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .

Tính chất 3: ∫  f ( x ) ± g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )



∫ dx = x + C

∫ du = u + C

∫x

∫u

α

dx =

1 α+1
x + C ( α ≠ −1)
α +1

1

∫ x dx = ln x + C
∫ e dx = e + C
x

x

ax
+ C ( a > 0, a ≠ 1)
ln a
∫ sin xdx = − cos x + C


α

du =

1 α+1
u + C ( α ≠ −1)
α +1

1

∫ u du = ln u + C
∫ e du = e + C
u

u

au
+ C ( a > 0, a ≠ 1)
ln a
∫ sin udu = − cos u + C

x
∫ a dx =

u
∫ a du =

∫ cos xdx = sin x + C

∫ cos udu = sin u + C


1

∫ cos

2

x

1

∫ sin

2

x

1

dx = tan x + C

∫ cos

dx = − cot x + C

∫ sin

2

u


1
2

u

du = tan u + C
du = − cot u + C

II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến số
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

1|THBTN


Định lí 1: Nếu

∫ f ( u ) du = F ( u ) + C

và u = u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì

∫ f ( u ( x ) ) u ' ( x ) dx = F ( u ( x ) ) + C
Hệ quả: Nếu u = ax + b ( a ≠ 0 ) thì ta có ∫ f ( ax + b ) dx =

1
F ( ax + b ) + C
a

2. Phương pháp nguyên hàm từng phần

Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u ( x ) và v = v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K thì

∫ u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) − ∫ u ' ( x ) v ( x ) dx
Hay

∫ udv = uv − ∫ vdu
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

3
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 3 x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F ( x ) =

x 4 3x 2
+
+ 2x + C .
4
2

B. F ( x ) =

x4
+ 3x 2 + 2 x + C .
3


C. F ( x ) =

x4 x2
+ + 2x + C .
4 2

2
D. F ( x ) = 3 x + 3 x + C .

Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 2.

3
2
Hàm số F ( x ) = 5 x + 4 x − 7 x + 120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2
A. f ( x ) = 15 x + 8 x − 7 .

C. f ( x ) =

2
B. f ( x ) = 5 x + 4 x + 7 .

5 x 2 4 x3 7 x 2
.
+

4
3

2

2
D. f ( x ) = 5 x + 4 x − 7 .

Hướng dẫn giải: Lấy đạo hàm của hàm số F ( x ) ta được kết quả.
Câu 3.

2
Họ nguyên hàm của hàm số: y = x − 3x +

x3 3 2
− x + ln x + C .
3 2
x3 3
C. F ( x ) = + x 2 + ln x + C .
3 2
A. F ( x ) =

2|THBTN

1

x
x3 3 2
− x + ln x + C .
3 2
1
D. F ( x ) = 2 x − 3 − 2 + C .
x

B. F ( x ) =

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 4.

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1) ( x + 2 )
x3 2 2
+ x + 2x + C .
3 3
x3 2
C. F ( x ) = 2 x + 3 + C .
D. F ( x ) = − x 2 + 2 x + C .
3 3
2
f
x
=
x
+
1
x
+
2
=
x
+
3

x
+
2
)(
)
Hướng dẫn giải: ( ) (
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
A. F ( x ) =

Câu 5.

x3 3 2
+ x + 2x + C .
3 2

B. F ( x ) =

Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =

2
2 3
+ + 2 là hàm số nào?
5 − 2x x x

3
A. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x − + C .
x
C. F ( x ) = ln 5 − 2 x + 2 ln x −

3

+C .
x

B. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x +

3
+C .
x

D. F ( x ) = − ln 5 − 2 x − 2 ln x +

3
+C .
x

Hướng dẫn giải: Sử dụng bảng nguyên hàm.
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6.

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
1
A. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
2

1
B. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C .
2

C. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C .


D. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .

Hướng dẫn giải ∫ sin 2 xdx =
Câu 7.

π

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos  3x + ÷.
6


π



1

A.

∫ f ( x)dx = 3 sin  3x + 6 ÷ + C .

C.

∫ f ( x)dx = − 3 sin  3x + 6 ÷ + C .



1

Hướng dẫn giải:

Câu 8.

1
1
sin 2 xd (2 x) = − cos 2 x + C .

2
2

π

1



∫ f ( x).dx = sin  3x + 6 ÷ + C .

D.

∫ f ( x)dx = 6 sin  3x + 6 ÷ + C .

π 

π 1

π

1






π

∫ f ( x)dx = 3 ∫ cos  3x + 6 ÷ d  3x + 6 ÷ = 3 sin  3x + 6 ÷+ C .

2
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + tan

x

A.

∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C .

C.

∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C .

1

π



B.

x


Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

x
.
2
x

B.

∫ f ( x)dx = tan 2 + C .

D.

∫ f ( x)dx = −2 tan 2 + C .

x

3|THBTN


 x
d ÷
dx
x
2
∫ 2 x = 2∫ 2 x = 2 tan 2 + C .
cos
cos
2
2


x
1
f ( x) = 1 + tan =
Hướng dẫn giải:
2 cos 2 x nên
2
2

Câu 9.

Tìm nguyên hàm của hàm số

f ( x) =

1

π.

sin 2  x + ÷
3


π



A.

∫ f ( x)dx = − cot  x + 3 ÷ + C .


C.

∫ f ( x)dx = cot  x + 3 ÷ + C .

π





1

π

B.

∫ f ( x)dx = − 3 cot  x + 3 ÷ + C .

D.

∫ f ( x)dx = 3 cot  x + 3 ÷ + C .



1

π

π


dx+ ÷
dx
π
3

=∫ 
= − cot  x + ÷+ C .
Hướng dẫn giải: ∫
π
π
3



sin 2  x + ÷
sin 2  x + ÷
3
3


Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .
A.
C.

sin 4 x
+C .
4




f ( x )dx =



sin 2 x
f ( x )dx =
+C .
2

B.
D.

Hướng dẫn giải ∫ sin 3 x.cos x.dx = ∫ sin 3 x.d (sin x ) =

sin 4 x
+C .
4



f ( x)dx = −



sin 2 x
f ( x)dx = −
+C .
2


sin 4 x
+C .
4

4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − e − x .

∫ f ( x ) dx = e
C. ∫ f ( x ) dx = e
A.

x

+ e− x + C .

x

− e− x + C .

Hướng dẫn giải:

∫( e

x

∫ f ( x ) dx = −e
D. ∫ f ( x ) dx = −e
B.

− e − x ) dx = e x + e − x + C .


x

+ e− x + C .

x

− e− x + C .

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x.3−2 x .
A.
C.

x



1
2
f ( x ) dx =  ÷ .
+C .
 9  ln 2 − ln 9



1
2
f ( x ) dx =  ÷ .
+C .
 3  ln 2 − ln 9


B.

x

Hướng dẫn giải: ∫ 2 .3
x

−2 x

D.
x

x



1
9
f ( x ) dx =  ÷ .
+C .
 2  ln 2 − ln 9



1
2
f ( x ) dx =  ÷ .
+C .
 9  ln 2 + ln 9


x

x

1
2
2
dx = ∫  ÷ dx =  ÷ .
+C
9
 9  ln 2 − ln 9

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (3 + e − x ) là
A. F ( x) = 3e x + x + C .
4|THBTN

B. F ( x) = 3e x + e x ln e x + C .
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


x
C. F ( x ) = 3e −

1
+C .
ex

D. F ( x) = 3e x − x + C .


x
−x
x
x
Hướng dẫn giải: F( x ) = ∫ e (3 + e )dx = ∫ (3e + 1)dx = 3e + x + C

x
Câu 14. Hàm số F ( x ) = 7e − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

e− x 
x
f
x
=
e
7

A. ( )

÷.
cos 2 x 


x
B. f ( x ) = 7e +

x
2
C. f ( x ) = 7e + tan x − 1 .


1 
 x
D. f ( x ) = 7  e −
÷.
cos 2 x 


Hướng dẫn giải: Ta có g '( x) = 7e x −

1
.
cos 2 x

1
e− x
x
=
e
(7

) = f ( x)
cos 2 x
cos 2 x

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 4 x − 2 .
1

2 x −1

+C .


B.

∫ f ( x ) dx = e

1

4 x −2

+C .

D.

∫ f ( x ) dx = 2

A.

∫ f ( x ) dx = 2 e

C.

∫ f ( x ) dx = 2 e

2 x −1

+C .

1

e 2 x −1 + C .


2x −1 + C .

1
e 4 x − 2 dx = ∫ e 2 x−1dx = e 2 x −1 + C .
2
4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
1
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

2x −1
Hướng dẫn giải:



A.

∫ f ( x ) dx =

2x −1 + C .

B.

∫ f ( x ) dx = 2

C.

∫ f ( x ) dx =

2x −1

+C .
2

D.

∫ f ( x ) dx = −2

2x −1 + C .

1
1 d ( 2 x − 1)
dx = ∫
= 2x −1 + C .
2
2x −1
2x −1
1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
.
3− x
Hướng dẫn giải:



∫ f ( x ) dx = −2 3 − x + C .
C. ∫ f ( x ) dx = 2 3 − x + C .
A.

Hướng dẫn giải:




∫ f ( x ) dx = − 3 − x + C .
D. ∫ f ( x ) dx = −3 3 − x + C .
B.

d ( 3 − x)
1
dx = − ∫
= −2 3 − x + C .
3− x
3− x

Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 .
1

A.

∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1)

C.

∫ f ( x ) dx = − 3

1

2x +1 + C .

2x +1 + C .


2

B.

∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1)

D.

∫ f ( x ) dx = 2

1

2x + 1 + C .

2x + 1 + C .

Hướng dẫn giải: Đặt t = 2 x + 1 ⇒ dx = tdt
⇒ ∫ 2 x + 1dx= ∫ t 2 dt =

t3
1
+ C = ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
3

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

5|THBTN



Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 − 3x .
2

A.

∫ f ( x ) dx = − 9 ( 5 − 3x )

C.

∫ f ( x ) dx = 9 ( 5 − 3x )

2

5 − 3x + C .
5 − 3x .

Hướng dẫn giải: Đặt t = 5 − 3x ⇒ dx = −



5 − 3 xdx = −

2

B.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( 5 − 3x )

D.


∫ f ( x ) dx = − 3

2

5 − 3x .

5 − 3x + C .

2tdt
3

2
( 5 − 3x ) 5 − 3x + C .
9

Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x − 2 .
A.
C.

3

∫ f ( x ) dx = 4 ( x − 2 )


f ( x ) dx =

3

x−2 +C .


B.

2
( x − 2) x − 2 .
3

D.

3

∫ f ( x ) dx = − 4 ( x − 2 )


x−2 +C .

3

2
1

( x − 2) 3 + C .
3
3
x − 2dx = ( x − 2 ) 3 x − 2 + C
4

f ( x ) dx =

Hướng dẫn giải: Đặt t = 3 x − 2 ⇒ dx = 3t 2 dt . Khi đó




3

Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 1 − 3x .
A.
C.

1

∫ f ( x ) dx = − 4 ( 1 − 3x )


f ( x ) dx =

3

1 − 3x + C .

1
( 1 − 3x ) 3 1 − 3x + C .
4

3

B.

∫ f ( x ) dx = − 4 ( 1 − 3x )

D.


f ( x ) dx = − ( 1 − 3 x )



Hướng dẫn giải: Đặt t = 3 1 − 3x ⇒ dx = −t 2 dt . Khi đó



3

1 − 3 xdx = −



2
3

3

1 − 3x + C .

+C .

1
( 1 − 3x ) 3 1 − 3 x + C
4

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x .
A.

C.



2 e3 x
f ( x ) dx =
+C
3



3 e3 x
f ( x ) dx =
+C
2

Hướng dẫn giải:



B.

∫ f ( x ) dx = 2

3
e3 x

+C

3x+2


D.



2e 2
f ( x ) dx =
+C
3x + 2

2 32x  3 x  2 32x
2 e3 x
e dx = ∫ e .d  ÷ = .e + C =
+C
3
3
 2  3
3x

Câu 23. Hàm số F ( x ) = ( x + 1)

2

x + 1 + 2016 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

5
( x + 1) x + 1
2
2
C. f ( x ) = ( x + 1) x + 1

5
A. f ( x ) =

Hướng dẫn giải: F ' ( x ) =

B. f ( x ) =

5
( x + 1) x + 1 + C
2

D. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 + C
5
( x + 1) x + 1
2

Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số

f ( x) =

1
2
+ 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( −1) = .
1 − 3x
3

Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
6|THBTN

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm



2
2
1 − 3x + 3
1 − 3x − 3
B. F ( x ) = x −
3
3
2
2
1 − 3x + 1
1 − 3x
C. F ( x ) = x −
D. F ( x ) = 4 −
3
3
Hướng dẫn giải
1 d ( 1 − 3x )
2
 1

F ( x) = ∫ 
+ 1÷dx = − ∫
+ x = x−
1 − 3x + C
3
3
1 − 3x
 1 − 3x 

A. F ( x ) = x −

F ( −1) =

2
2
⇒ C = 3 ⇒ F ( x) = x −
1 − 3x + 3
3
3

Câu 25. Biết F ( x) = 6 1 − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. −3 .

B. 3 .

C. 6 .

a
. Khi đó giá trị của a bằng
1− x
1
D. .
6

−3
⇒ a = −3
1− x
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN


(

Hướng dẫn giải: F '( x) = 6 1 − x

)′ =

Câu 26. Tính F ( x) = ∫ x sin xdx bằng

A. F ( x) = sin x − x cos x + C .
B. F ( x) = x sin x − cos x + C .
C. F ( x) = sin x + x cos x + C .
D. F ( x) = x sin x + cos x + C .
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
d
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập
( F ( x) ) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một
dx
số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.

Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
x
++
sin x
− cos x
-+
1

− sin x
0
Vậy F ( x ) = sin x − x cos x + C .
Câu 27. Tính

∫ x ln

2

xdx . Chọn kết quả đúng:

1 2
1 2
2
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
B. x 2 ln x − 2 ln x + 1 + C .
4
2
1 2
1 2
2
2
C. x 2 ln x + 2 ln x + 1 + C .
D. x 2 ln x + 2 ln x + 1 + C .
4
2
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .

d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
A.

(

)

(

)

(

)

(

)

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

7|THBTN


Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u

+
ln 2 x
2 ln x
x
2
ln x (chuyển
qua dv )
x
1
x
1
1 (chuyển qua dv )
+
x
0

dv và nguyên hàm của v
x

x2
2
2
x (nhận
từ u )
x
x2
2
x
1
(nhận

từ u )
2
x
x2
4
1 2 2
1 2
1 2
1 2
2
2
Do đó ∫ x ln xdx = x ln x − x ln x + x + C = x 2 ln x − 2 ln x + 1 + C .
2
2
4
4

(

)

Câu 28. Tính F ( x) = ∫ x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1
x
A. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C .
8
4
1
x
C. F ( x) = sin 2 x + cos 2 x + C .

4
8
Hướng dẫn giải:

1
x
cos 2 x − sin 2 x + C .
4
2
−1
x
D. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4
8
B. F ( x) =

1
Phương pháp tự luận: Biến đổi sin x cos x = sin 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm
2
từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Nhập máy tính

x


Câu 29. Tính F ( x) = xe 3 dx . Chọn kết quả đúng

x

x

A. F ( x) = 3( x − 3)e 3 + C

B. F ( x) = ( x + 3)e 3 + C

x − 3 3x
C. F ( x) =
e +C
3
Hướng dẫn giải:

x + 3 3x
D. F ( x) =
e +C
3
x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv = e 3 dx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx

nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
8|THBTN

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


x
dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
A. F ( x) = x tan x + ln | cos x | +C .

Câu 30. Tính F ( x) = ∫

C. F ( x) = − x tan x + ln | cos x | +C .
Hướng dẫn giải:

B. F ( x) = − x cot x + ln | cos x | +C .
D. F ( x) = − x cot x − ln | cos x | +C .

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv =

1
dx
cos 2 x

Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính

( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
2
Câu 31. Tính F ( x) = ∫ x cos xdx . Chọn kết quả đúng

A. F ( x) = ( x 2 − 2)sin x + 2 x cos x + C .

B. F ( x) = 2 x 2 sin x − x cos x + sin x + C .

C. F ( x) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2sin x + C .

D. F ( x) = (2 x + x 2 ) cos x − x sin x + C .

Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với
u = x 2 ; dv = cos xdx , sau đó u1 = x; dv1 = sin xdx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Tính F ( x) = ∫ x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng
1
1
A. F ( x) = − (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .

B. F ( x) = (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4
4
1
1
C. F ( x) = − (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
D. F ( x) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4
4
Hướng dẫn giải: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x; dv = sin 2 xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập
d
( F ( x )) − f ( x ) , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì
dx
chọn đáp án đó.
Câu 33. Hàm số F ( x) = x sin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f ( x ) = x cos x .
B. f ( x ) = x sin x .
C. f ( x ) = − x cos x .
D. f ( x) = − x sin x .
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận: Tính F '( x) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

9|THBTN


d

( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
1 + ln( x + 1)
dx . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 34. Tính ∫
x2
−1 + ln( x + 1)
x
1 + ln( x + 1)
x
+ ln
+C
+ ln
+C
A.
B. −
x
x +1
x
x +1
x +1
1 + ln( x + 1)
− ln x + 1 + ln x + C
C. −
D. −
( 1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C
x
x
Hướng dẫn giải:

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
Nhập máy tính

1
1
dx hoặc biến đổi rồi đặt u = ln( x + 1); dv == − 2 dx .
2
x
x
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.
4.1.6. ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
u = 1 + ln( x + 1); dv = −

A. ∫ a x dx =

ax
+ C ( 0 < a ≠ 1) .
ln a

B. ∫ xα dx =

C. ∫ f ( x).g ( x) dx = ∫ f ( x) dx.∫ g( x)dx .

D. ∫

xα +1
+ C , ∀α ∈ R .
α +1


f ( x)
∫ f ( x)dx .
dx =
g ( x)
∫ g( x)dx

Hướng dẫn giải: A đúng. B sai vì thiếu điều kiện α =/ −1 ; C, D sai vì không có tính chất.
Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. ∫ sin xdx = cos x + C .
B. ∫ dx = ln x + C , x ≠ 0 .
x
x
a
x
x
D. ∫ a x dx =
C. ∫ e dx = e + C .
+ C , (0 < a ≠ 1) .
ln a
Hướng dẫn giải: ∫ sin xdx = − cos x + C
3
2
Câu 37. Hàm số f ( x ) = x − x + 3 +

1
có nguyên hàm là
x

x 4 x3

− + 3 x + ln x + C .
4 3
1
2
C. F ( x) = 3 x − 2 x − 2 + C .
x
A. F ( x) =

B. F ( x) = x 4 −

x3
+ 3x + ln x + C .
3

4
3
D. F ( x) = x − x + 3x + ln x + C .

1
x 4 x3
Hướng dẫn giải: F ( x) = ∫ ( x3 − x 2 + 3 + )dx = − + 3 x + ln x + C
x
4 3
2
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan x là
A. F ( x ) = tan x − x + C .

B. F ( x ) = − tan x + x + C .

C. F ( x ) = tan x + x + C .


D. F ( x ) = − tan x − x + C .


− 1÷dx = tan x − x + C
x 
Câu 39. Hàm số F ( x) = 7 sin x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Hướng dẫn giải:

10 | T H B T N



1

∫ f ( x)dx = ∫  cos

2

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


A. f ( x ) = sin x + 7 cos x .

B. f ( x ) = − sin x + 7 cos x .

C. f ( x ) = sin x − 7 cos x .

D. f ( x ) = − sin x − 7 cos x .


Hướng dẫn giải: F '( x) = 7 cos x + sin x
1
dx là
Câu 40. Kết quả tính ∫ 2
sin x cos 2 x
A. tan x − cot x + C .
B. cot 2x + C .
C. tan 2x − x + C .
D. − tan x + cot x + C .
1
1 
 1
dx = ∫ 
+ 2 ÷dx = tan x − cot x + C
Hướng dẫn giải: ∫ 2
2
2
sin x cos x
 cos x sin x 
1
1
2
+ 2 − 1 có một nguyên hàm là
Câu 41. Hàm số F ( x) = 3 x −
x x
1
−x.
x
1
3

C. f ( x ) = x − 2 x + .
x

1
−x.
x
1
1
3
x − −x.
D. f ( x) = x −
2
x

3
A. f ( x ) = x − 2 x −

Hướng dẫn giải: Ta có

3
B. f ( x) = x − x −



∫ F ( x)dx = ∫  3x

2




1
1
1

+ 2 − 1÷dx = x 3 − 2 x − 2 − x + C
x
x x


cos x
có một nguyên hàm F ( x) bằng
sin 5 x
1
1
4
−4
A. −
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
4
4sin x
4sin x
sin x

sin 4 x
cos x
1
1
+C
Hướng dẫn giải: ∫ f ( x)dx = ∫ 5 dx = ∫ 5 d (sin x ) = −
sin x
sin x
4sin 4 x

Câu 42. Hàm số f ( x ) =

Câu 43. Kết quả tính ∫ 2 x 5 − 4 x 2 dx bằng
A. −
C.

1
6

1
6

( 5 − 4x )

2 3

( 5 − 4x )

2 3


3
5 − 4 x2 ) + C .
(
8
3
1
5 − 4 x2 ) + C .
D. −
(
12

+C .

B. −

+C .

Hướng dẫn giải: Đặt t = 5 − 4 x 2 ⇒ tdt = −4 xdx
1 2
1 3
1
2
Ta có ∫ 2 x 5 − 4 x dx = − ∫ t dt = − t + C = −
2
6
6
Câu 44. Kết quả ∫ e

sin x


( 5 − 4x )

2 3

+C

cos xdx bằng

A. esin x + C .

B. cos x.esin x + C .

Hướng dẫn giải: Ta có ∫ e

sin x

C. ecos x + C .

D. e − sin x + C .

cos xdx = ∫ esin x d (sin x) =esin x + C

Câu 45. Tính ∫ tan xdx bằng
A. − ln cos x + C .

B. ln cos x + C .

Hướng dẫn giải: Ta có ∫ tan xdx = − ∫

C.


1
+C .
cos 2 x

D.

−1
+C .
cos 2 x

1
d (cos x) = − ln cos x + C
cos x

Câu 46. Tính ∫ cot xdx bằng
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

11 | T H B T N


A. ln sin x + C .

B. − ln sin x + C .

Hướng dẫn giải: Ta có ∫ cot xdx = ∫
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y =

C.


−1
+C .
sin 2 x

D.

1
−C .
sin 2 x

1
d (sin x) = ln sin x + C
sin x

x3

x −1

A.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C .
3
2

B.

1 3 1 2
x + x + x + ln x + 1 + C .
3

2

C.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C .
6
2

D.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C .
3
4

Hướng dẫn giải: Ta có

x3
1
. Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án.
= x2 + x + 1 +
x −1
x −1

Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

x2 − 2 x + 3

x +1


A.

x2
− 3 x + 6 ln x + 1 .
2

B.

x2
+ 3 x + 6 ln x + 1 .
2

C.

x2
+ 3 x − 6 ln x + 1 .
2

D.

x2
− 3 x + 6 ln ( x + 1) .
2

x2 − 2 x + 3
6
Hướng dẫn giải: f ( x ) =
. Sử dụng bảng nguyên hàm.
= x −3+

x +1
x +1
Câu 49.

Kết quả tính

1

∫ x ( x + 3) dx

bằng

A.

1
x
ln
+C .
3 x+3

1
x
+C .
B. − ln
3 x+3

C.

2 x+3
ln

+C .
3
x

D.

Hướng dẫn giải:

Câu 50. Kết quả tính

1

2
x
ln
+C .
3 x+3

1
1 1
1 
=  −
÷ . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x ( x + 3) 3  x x + 3 

∫ x ( x − 3) dx

bằng

A.


1 x−3
ln
+C .
3
x

B.

1 x+3
ln
+C .
3
x

C.

1
x
ln
+C .
3 x+3

D.

1
x
ln
+C .
3 x−3


Hướng dẫn giải:
12 | T H B T N

1
1 1
1
= 
− ÷. Sử dụng bảng nguyên hàm.
x ( x + 3) 3  x − 3 x 
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1

x + x−2
2

1 x −1
+C .
A. F ( x ) = ln
3 x+2
C. F ( x ) = ln

1 x+2
+C .
B. F ( x ) = ln
3 x −1


x −1
+C .
x+2

Hướng dẫn giải: f ( x ) =

2
D. F ( x ) = ln x + x − 2 + C .

1
1 1
1 
= 

÷ . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x + x − 2 3  x −1 x + 2 
2

2

1− x 
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 
÷ là
 x 
1
A. F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x
1
C. F ( x ) = − 2 ln x + x + C .

x

1
B. F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x
1
D. F ( x ) = − − 2 ln x − x + C .
x
2

2
1 2
 1 − x  1− 2x + x
Hướng dẫn giải: f ( x ) = 
=
= 2 − + 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
÷
2
x
x
x
 x 

Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1
với a ≠ 0 là
x − a2
2


A.

1
x−a
ln
+C .
2a x + a

B.

1
x+a
ln
+C .
2a x − a

C.

1 x−a
ln
+C .
a x+a

D.

1 x+a
ln
+C .
a x−a


Hướng dẫn giải:

1
1  1
1 
=


÷. Sử dụng bảng nguyên hàm.
2
x −a
2a  x − a x + a 
2

Câu 54. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
trình F ( x ) = x có nghiệm là
B. x = 1 .

A. x = 1 − 3 .

x
8 − x2

thoả mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương

C. x = −1 .

D. x = 0 .

Hướng dẫn giải: Đặt t = 8 − x 2 ⇒ t 2 = 8 − x 2 ⇒ −tdt = xdx




x
8 − x2

dx = − ∫

tdt
= −t + C = − 8 − x 2 + C .
t

Vì F ( 2 ) = 0 nên C = 2 . Ta có phương trình − 8 − x 2 + 2 = x ⇔ x = 1 − 3
Câu 55. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

1
và F ( 2 ) = 1 thì F ( 3) bằng
x −1
13 | T H B T N


A. ln 2 + 1 .

B. ln

Hướng dẫn giải:

3

.
2

C. ln 2 .

1

∫ x − 1 dx = ln x − 1 + C ,

D.

1
.
2

vì F ( 2 ) = 1 nên C = 1 . F ( x ) = ln x − 1 + 1 , thay

x = 3 ta có đáp án.
2
Câu 56. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x + 1.
2
của F ( e ) là

A.

8
.
9

B.


1
.
9

C.

2
Hướng dẫn giải: Đặt t = ln x + 1 ⇒ tdt =



ln 2 x + 1.

3

ln x
t
dx = ∫ t 2 dt = + C =
x
3

2
Vậy F ( e ) =

(

ln x
1
thoả mãn F ( 1) = . Giá trị

x
3

8
.
3

D.

1
.
3

ln x
dx
x

ln 2 x + 1

)

3

3

+ C . Vì

F ( 1) =

1

nên C = 0
3

8
.
9

Câu 57. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x +
A. − cot x + x 2 −

1
π 
thỏa mãn F  ÷ = −1 là
2
sin x
4

π2
.
16

C. − cot x + x 2 .

B. cot x − x 2 +

π2
.
16

D. cot x − x 2 −


π2
.
16

1 

π 
π2
2
Hướng dẫn giải: ∫  2 x + 2 ÷dx = x − cot x + C . F  ÷ = −1 nên C = −
.
sin x 

4
16
4.1.2. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x.sin x .
A.



cos3 x
f ( x )dx = −
+C .
3

B.




cos3 x
f ( x)dx =
+C .
3

C.



f ( x)dx = −

sin 2 x
+C .
2

D.



f ( x)dx =

Hướng dẫn giải: ∫ cos 2 x sin xdx = − ∫ cos 2 xd (cos x) = −
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

∫ f ( x)dx = − ln sin x + C .

14 | T H B T N


sin 2 x
+C .
2

cos3 x
+C
3

sin 2 x
.
cos 2 x − 1
B.

∫ f ( x)dx = ln cos 2 x − 1 + C .
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


C.

∫ f ( x)dx = ln sin 2 x + C .

D.

∫ f ( x)dx = ln sin x + C .

Hướng dẫn giải
d ( sin x )
2sin x cos x
cos x
dx = − ∫

dx = − ∫
= − ln sin x + C
2
x +1
sin x
sin x

sin 2 xdx

∫ cos 2 x − 1 = ∫ 1 − 2sin

Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos 2 x.dx .
A.
C.



f ( x)dx =

−2 cos3 x
+ cos x + C .
3

B.

∫ f ( x)dx = 6 cos 3x + 2 sin x + C .



f ( x)dx =


cos3 x
+ cos x + C .
3

D.

∫ f ( x)dx = 6 cos 3x − 2 sin x + C .

1

1

1

1

Hướng dẫn giải
2
2
∫ sin x.cos 2 xdx = ∫ ( 2 cos x − 1) sin xdx = − ∫ ( 2 cos x − 1) d ( cos x ) =

−2 cos3 x
+ cos x + C
3

Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x.cos 3 x .
1

1


1

1

A.

∫ f ( x)dx = 2 cos 2 x − 4 cos 4 x + C .

B.

∫ f ( x)dx = 2 cos 2 x + 4 cos 4 x + C .

C.

∫ f ( x)dx = 2 cos

D.

∫ f ( x)dx = 3cos

4

x + 3cos 2 x + C .

4

x − 3cos 2 x + C .

1

1
Hướng dẫn giải: ∫ 2sin x.cos 3 xdx = ∫ ( sin 4 x − sin 2 x ) dx = cos 2 x − cos 4 x + C .
2
4
Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.sin 3x .
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 

÷−  x −
÷+ C .
2
4  8
6 

A.

∫ f ( x)dx = 8 

B.

∫ f ( x)dx = 8 

C.

∫ f ( x)dx = 8 

D.

∫ f ( x)dx = 8 


3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 

÷+  x −
÷+ C .
2
4  8
6 
1  sin 2 x sin 4 x  3 
sin 6 x 

÷−  x −
÷+ C .
2
4  8
6 
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
+
÷−  x +
÷+ C .
2
4  8
6 

Hướng dẫn giải
3sin x − sin 3x
.sin 3 xdx
4
3

1
3
1
= ∫ 2sin x.sin 3 xdx − ∫ 2sin 2 3 xdx = ∫ ( cos 2 x − cos 4 x ) dx − ∫ ( 1 − cos 6 x ) dx
8
8
8
8
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
= 

÷−  x −
÷+ C
8 2
4  8
6 

∫ sin

3

x.sin 3 xdx = ∫

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

15 | T H B T N


Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos 3x + cos3 x.sin 3 x .

−3

A.

∫ f ( x)dx = 16 cos 4 x + C .

C.

∫ f ( x)dx = 16 sin 4 x + C .

−3

3

B.

∫ f ( x)dx = 16 cos 4 x + C .

D.

∫ f ( x)dx = 16 sin 4 x + C .

3

Hướng dẫn giải:

∫ ( sin

3


cos 3 x + 3cos x
 3sin x − sin 3 x

x.cos 3 x + cos3 x.sin 3 x ) .dx = ∫ 
.cos 3 x +
.sin 3 x ÷dx
4
4



3
3

= ∫  sin x.cos 3 x − sin 3 x.cos 3 x + sin 3 x.cos x + sin 3 x.cos 3 x ÷dx
4
4

=

3
3
−3
( sin x.cos 3x + sin 3x.cos x ) dx = ∫ sin 4 xdx = cos 4 x + C

4
4
16

2

Câu 64. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = sin

x
π  π
biết F  ÷ = .
2
2 4

A. F ( x ) =

x sin x 1

+ .
2
2
2

B. F ( x ) =

x sin x 3
+
+ .
2
2
2

C. F ( x ) =

x sin x 1
+

+ .
2
2
2

D. F ( x ) =

x sin x 5
+
+ .
2
2
2

Hướng dẫn giải
x
1
x 1
• F ( x) = ∫ sin 2 dx = ∫ ( 1 − cos x ) dx = − sin x + C
2
2
2 2
π 1 π
π
1
π  π
• F  ÷ = ⇔ − sin + C = ⇔ C =
4 2
2
4

2
2 4
4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.
e− x 
x
Câu 65. Hàm số f ( x ) = e  ln 2 + 2 ÷ có họ nguyên hàm là
sin x 

x
A. F ( x ) = e ln 2 − cot x + C .

x
B. F ( x ) = e ln 2 + cot x + C .

1
1
x
+C .
+C .
D. F ( x ) = e ln 2 −
2
cos x
cos 2 x
1 
 x
x
Hướng dẫn giải: ∫ f ( x)dx = ∫  e ln 2 + 2 ÷dx = e ln 2 − cot x + C
sin x 

x

C. F ( x ) = e ln 2 +

Câu 66. Hàm số f ( x ) = 3x − 2 x.3x có nguyên hàm bằng
3x
6x

+C .
ln 3 ln 6
3x 3x.2 x
C.
+
+C .
ln 3 ln 6

B. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C .

A.

Hướng dẫn giải:
16 | T H B T N



D.
f ( x)dx = ∫ ( 3x + 6 x ) dx =

3x
6x
+
+C .

ln 3 ln 3.ln 2

3x
6x
+
+C
ln 3 ln 6
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


Câu 67. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = (e − x + e x )2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1 −2 x 1 2 x
A. F ( x) = − e + e + 2 x + 1 .
B. F ( x) = −2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2
2
1 −2 x 1 2 x
1 −2 x 1 2 x
C. F ( x) = − e + e + 2 x .
D. F ( x) = − e + e + 2 x − 1 .
2
2
2
2
1 −2 x 1 2 x
Hướng dẫn giải: Ta có F ( x) = − e + e + 2 x + C , F (0) = 1 ⇔ C = 1
2
2
Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =


2x −1
.
x +1

A. F ( x ) = 2 x − 3ln x + 1 + C .

B. F ( x ) = 2 x + 3ln x + 1 + C .

C. F ( x ) = 2 x − ln x + 1 + C .

D. F ( x ) = 2 x+ ln x + 1 + C .

Hướng dẫn giải:



2x −1
3 

dx = ∫  2 −
÷dx = 2 x − 3ln x + 1 + C
x +1
x +1 


Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. F ( x ) =

2x2 + 2x + 3
.

2x + 1

1
5
2
( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C .
8
4

B. F ( x ) =

C. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C .

1
2
( 2 x + 1) + 5ln 2 x + 1 + C .
8

D. F ( x ) = ( 2 x + 1) − ln 2 x + 1 + C .

2

2

Hướng dẫn giải:
 2x +1
2x2 + 2 x + 3
5
dx
=

∫ 2x +1
∫  2 + 2 ( 2 x + 1)

Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. F ( x ) =


1
5
2
÷
÷dx = 8 ( 2 x + 1) + 4 ln 2 x + 1 + C


x3 − x
.
x2 + 1

x2
− ln ( x 2 + 1) + C .
2

B. F ( x ) =

2
2
C. F ( x ) = x − ln ( x + 1) + C .

Hướng dẫn giải:


x2
+ ln ( x 2 + 1) + C .
2

2
2
D. F ( x ) = x + ln ( x + 1) + C .

d ( x 2 + 1) x 2
x3 − x
2x 
x2

dx
=
x

dx
=

= − ln ( x 2 + 1) + C
2
∫ x 2 + 1 ∫  x 2 + 1 ÷

2
x +1
2

Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =


1
.
x ln x + x

A. F ( x ) = ln ln x + 1 + C .

B. F ( x ) = ln ln x − 1 + C .

C. F ( x ) = ln x + 1 + C .

D. F ( x ) = ln x + 1 + C .

Hướng dẫn giải:

d ( ln x + 1)
1
dx
=
∫ x ( ln x + 1)
∫ ( ln x + 1) = ln ln x + 1 + C

Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

e2 x
.
ex + 1
17 | T H B T N



x
x
A. F ( x ) = e − ln ( e + 1) + C .

x
x
B. F ( x ) = e + ln ( e + 1) + C .

x
C. F ( x ) = ln ( e + 1) + C .

2x
x
D. F ( x ) = e − e + C .

d ( e x + 1)
 x
e2 x
ex 
x
dx = ∫  e − x
= e x − ln ( e x + 1) + C
Hướng dẫn giải: ∫ x
÷dx = e − ∫ x
e +1
e +1 
e +1

4.1.4. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.

1
.
x +1

Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

∫ f ( x ) dx = 2 x − 2 ln ( 1 + x ) + C .
C. ∫ f ( x ) dx = ln ( 1 + x ) + C .

∫ f ( x ) dx = 2 x + 2 ln ( 1 + x ) + C .
D. ∫ f ( x ) dx = 2 + 2 ln ( 1 + x ) + C .

A.

B.

Hướng dẫn giải
Đặt t = 1 + x ⇒ x = ( t − 1) ⇒ dx = 2 ( t − 1) dt .
2

Khi đó
=2

(

1

∫ 1+

x


dx = ∫

2 ( t − 1) dt
 1
= 2∫ 1 − ÷dt = 2 ( t − ln t ) + C1
t
 t

)

(

)

x + 1 − ln 1 + x + C1 = 2 x − 2 ln 1 + x + C . (Với C = 2 + C1 và 1 + x > 0 )
x+2
.
x +1

Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2

A.

∫ f ( x ) dx = 3 ( x + 4 )

C.

∫ f ( x ) dx = 2 ( x + 1)


x +1 + C .

B.

∫ f ( x ) dx = ( x + 4 )

+C .

D.

∫ f ( x ) dx =

x

Hướng dẫn giải:



x +1

x +1 +

1
+C .
x +1

x+2
1 
2


dx = ∫  x + 1 +
÷d ( x + 1) = 3 ( x + 4 ) x + 1 + C
x +1
x +1 


Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2

A.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x + 1)

C.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x − 1)

2

x +1 + C .

2x −1
.
1− x
2

1− x + C .

B.


∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1)

1− x + C .

D.

∫ f ( x ) dx = −2

1− x +

1− x + C .
1
+C .
1− x

Hướng dẫn giải
2x −1
1 

∫ 1 − x dx = − ∫  −2 1 − x + 1 − x ÷ d ( 1 − x )
3
1
2
2
= ( 1 − x ) 2 − 2 ( 1 − x ) 2 + C = − ( 2 x + 1) 1 − x + C
3
3
x
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

.
3x 2 + 2
1
1
3x 2 + 2 + C .
3x 2 + 2 + C .
A. ∫ f ( x ) dx =
B. ∫ f ( x ) dx = −
3
3
1
2
3x 2 + 2 + C .
3x 2 + 2 + C .
C. ∫ f ( x ) dx =
D. ∫ f ( x ) dx =
6
3
18 | T H B T N
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


Hướng dẫn giải:

2
1 d ( 3x + 2 ) 1
dx = ∫
=
3x 2 + 2 + C
2

2
6
3
3x + 2
3x + 2

x



Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1

A.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( x

C.

∫ f ( x ) dx = − 3

1

2

x3
4 − x2

.


+ 8) 4 − x2 + C .

4 − x2 + C .

1

B.

∫ f ( x ) dx = 3 ( x

D.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( x

2

+ 8) 4 − x 2 + C .

2

2

+ 8) 4 − x 2 + C .

Hướng dẫn giải: Đặt t = 4 − x 2 ⇒ x 2 = 4 − t 2 ⇒ xdx = −tdt . Khi đó
x3



4 − x2


(

( 4 − t ) ( −tdt ) =
2

dx = ∫

4 − x2

)

t

∫( t

2

− 4 ) dt =

t3
− 4t + C
3

3

1 2
x + 8) 4 − x 2 + C
(
3

3
4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
=

− 4 4 − x2 + C = −

1− x
1− x
Câu 78. Tính F ( x ) = ∫ (2 x − 1)e dx = e ( Ax + B ) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng:

A. −3 .
B. 3 .
C. 0 .
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
++
2x −1
e1− x
-+
2
−e1− x
0
e1− x
Do đó F ( x) = −(2 x − 1)e1− x − 2e1− x + C = e1− x (−2 x − 1) + C .
Vậy A + B = −3 .

D. 5 .


x
x
Câu 79. Tính F ( x) = ∫ e cos xdx = e ( A cos x + B sin x ) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng

A. 1.
B. −1 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
x
cos x
++
e
-+
sin x
ex
++
− cos x
ex
x
x
Do đó F ( x) = e sin x + e cos x − F ( x) + C1 hay F ( x) =

D. −2 .

1 x
e sin x + e x cos x + C .
2


(

)

Vậy A + B = 1 .
6
8
7
Câu 80. Tính F ( x) = ∫ 2 x(3 x − 2) dx = A(3 x − 2) + Bx(3x − 2) + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là

A. 1.

B. −1 .

C.

12
.
11

D. −

12
.
11

Hướng dẫn giải:
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của u

dv và nguyên hàm của v
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

19 | T H B T N


2x

++

2
-+
0
Do đó F ( x) =

(3x − 2)6
1
(3 x − 2)7
21
1
(3 x − 2)8
504

2
1
x (3 x − 2) 7 −
(3x − 2)8 + C . Vậy 12 A + 11B = 1 .
21
252


2
2
2
3
Câu 81. Tính F ( x) = ∫ x x − 1dx = ax ( x − 1) x − 1 + bx( x − 1) x − 1 + c( x − 1) x − 1 + C . Giá trị của

biểu thức a + b + c bằng:
2
A.
7
Hướng dẫn giải:
Phương pháp tự luận:

B.

−2
7

C.

142
105

D.

−142
105

Đặt u = x 2 , dv = x − 1dx ta được
F ( x) = ∫ x 2 x − 1dx =


2 2
8
16
x ( x − 1) x − 1 − x( x − 1) 2 x − 1 +
( x − 1)3 x − 1 + C
3
15
105

−82
.
105
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
1
x2
+
( x − 1) 2
3
2x
2
2
(
x

1)
3
5
2

4
2
(
x

1)
+
15
7
0
8
( x − 1) 2
105
2
8
16
F ( x) = ∫ x 2 x − 1dx = x 2 ( x − 1) x − 1 − x( x − 1) 2 x − 1 +
( x − 1)3 x − 1 + C
3
15
105
2
Vậy a + b + c = .
7
Vậy a + b + c =

)

(


2
Câu 82. Tính F ( x ) = ∫ ln x + 1 + x dx . Chọn kết quả đúng:

(
C. F ( x) = x ln ( x +

)
1+ x ) +

2
2
A. F ( x) = x ln x + 1 + x − 1 + x + C .

2

Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận:

(

)

1+ x2 + C .

B. F ( x) =

1
1 + x2

+C .


(

)

2
2
D. F ( x) = ln x + 1 + x − x 1 + x + C .

Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với

u = ln x + 1 + x 2 ; dv = dx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
20 | T H B T N

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


(

ln x + 1 + x 2

)

1

+


1

(Chuyển

1 + x2
1
1 + x2

x
qua dv )
x
1 + x2

1

(Nhận

0

-

Câu 83. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x ) = x 3e x

2

1
1+ x2

từ u )


1 + x2
và đồ thị hàm số f ( x ) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết

quả đúng:
1 2 x2 1 x2 1
xe − e + .
2
2
2
2
2
1 2 x 1 x 1
C. f ( x) = x e − e − .
2
2
2
Hướng dẫn giải:

1 2 x2 1 x2 1
xe + e − .
2
2
2
2
2
1 2 x 1 x 1
D. f ( x) = x e + e + .
2
2
2


A. f ( x) =

Phương pháp tự luận:

B. f ( x) =

Đặt

u = x 2 , dv = xe x

2

chọn

du = 2 xdx, v =

1 x2
e
2

ta được

1 2 x2 1 x2
1
x e − e + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C = .
2
2
2
Phương pháp trắc nghiệm:

u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
2
2
+
x
xe x
2 x (chuyển 2 x qua dv )
1 x2
e
2
2
1
xe x (nhận 2 x từ u )
0
1 x2
e
2
2
1
1 2
1
f ( x ) = x 2 e x − e x + C . Đồ thị đi qua O(0;0) nên C = .
2
2
2
f ( x) =

Câu 84. Tính F ( x) = ∫ x 2 − 1dx bằng:
1

1
1
1
2
2
x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
B. F ( x ) = x x − 1 + ln x + x − 1 + C .
2
2
2
2
1
1
1
1
2
2
2
2
C. F ( x ) = x x − 1 − ln x − x − 1 + C .
D. F ( x ) = x x − 1 + ln x − x − 1 + C .
2
2
2
2
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x ) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định,

dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
A. F ( x ) =

Cách 2: Đặt u = x 2 − 1, dv = dx ta được F ( x) = x x 2 − 1 − F ( x) − J ( x)
Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

21 | T H B T N


với J ( x) = ∫
Vậy F ( x) =

dx
x −1

2
, bằng cách đặt u = x + x 2 − 1 ta được J ( x) = ln x + x − 1 + C

1

1
1
x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
2
2

4.1.6. ÔN TẬP
2
Câu 85. Kết quả của ∫ sin x cos xdx bằng


1 3
A. sin x + C .
3

1 3
C. − sin x + C .
D. − sin 3 x + C .
3
1 3
2
2
Hướng dẫn giải: Ta có ∫ sin x cos xdx = ∫ sin xd (sin x) = − sin x + C .
3
B. sin 3 x + C .

2
Câu 86. Tính ∫ cos x sin xdx bằng

1
3
A. − cos x + C .
3

1
cos3 x + C .
D. cos3 x + C .
3
1
2

2
3
Hướng dẫn giải: Ta có ∫ cos x sin xdx = − ∫ cos xd (cos x) = − cos x + C .
3
B. − cos3 x + C .

C.

3
Câu 87. Kết quả của ∫ sin xdx bằng

A.

co s3 x
− cos x + C .
3

B. −

co s3 x
− cos x + C .
3

co s3 x
D.
− cos x + C .
6

C. 3sin x.cos x + C .
2


1
3
2
2
3
Hướng dẫn giải: ∫ sin xdx = ∫ (1 − cos x)sin xdx = − ∫ (1 − cos x) d (cos x) = cos x − cos x + C .
3
3
Câu 88. Kết quả của ∫ cos xdx bằng

A. sin x −

sin 3 x
+C .
3

B. sin x +

sin 3 x
+C .
3

D. − sin x −

C. 3sin 2 x.cos x + C .

sin 3 x
+C .
3


1 3
3
2
2
Hướng dẫn giải: ∫ cos xdx = ∫ (1 − sin x) cos xdx = ∫ (1 − sin x) d (sin x) = sin x − sin x + C .
3
4
Câu 89. Kết quả của ∫ sin x cos xdx bằng

1 5
A. sin x + C .
5

1 5
B. − sin x + C .
5

C. sin 5 x + C .

D. − sin 5 x + C .

1 5
4
4
Hướng dẫn giải: Ta có ∫ sin x cos xdx = ∫ sin xd (sin x) = sin x + C .
5
tan x
e
Câu 90. Tính ∫

dx bằng
cos 2 x
A. e tan x + C .
B. tan x.e tan x + C .
C. e − tan x + C .
D. −e tan x + C .
Hướng dẫn giải:

22 | T H B T N

e tan x
tan x
tan x
∫ cos2 xdx = ∫ e d (tan x) = e + C .

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


Câu 91. Tính



1
dx bằng:
x cos 2 x

A. 2 tan x + C .
Hướng dẫn giải:
Câu 92. Tính


B. tan x + C .

C. tan 2 x + C .

1
1
dx = 2 ∫
d ( x ) = 2 tan x + C .
2
x cos x
cos 2 x



3x 2
∫ x3 + 1dx bằng

4 x3
C. ln( x 3 + 1) + C .
+C .
4
x + 4x
2
3x
1
Hướng dẫn giải: ∫ 3 dx = ∫ 3
d ( x3 + 1) = ln x3 + 1 + C .
x +1
x +1
3

A. ln x + 1 + C .

Câu 93. Tính

1
D. tan x + C .
2

B.

D.

x3
+C .
x4 + x

6 x 2 − 12 x
∫ x3 − 3x 2 + 6dx bằng

3
2
A. 2 ln x − 3 x + 6 + C .

3
2
B. ln x − 3 x + 6 + C .

1
3
2

C. ln x − 3x + 6 + C .
D. 2 ln( x 3 − 3 x 2 + 6) + C .
2
6 x 2 − 12 x
1
Hướng dẫn giải: ∫ 3
dx = 2∫ 3
d ( x3 − 3x 2 + 6) = 2 ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C .
2
2
x − 3x + 6
x − 3x + 6
Câu 94. Tính

4 x3 + 2 x
∫ x 4 + x 2 + 3dx bằng

4
2
A.. ln x + x + 3 + C .

4
2
B. 2 ln x + x + 3 + C .

1
4
2
C. ln x + x + 3 + C .
D. −2 ln( x 4 + x 2 + 3) + C .

2
4 x3 + 2 x
1
Hướng dẫn giải: ∫ 4
dx = ∫ 4
d ( x 4 + x 2 + 3) = ln x 4 + x 2 + 3 + C .
2
2
x + x +3
x + x +3
Câu 95. Tính

x2 + 1
∫ x3 + 3x − 1dx bằng

1
3
A. ln x + 3x − 1 + C .
3

3
B. ln x + 3x − 1 + C .

1
3
D. ln( x + 3 x − 1) + C .
3
2
x +1
1

1
1
Hướng dẫn giải: ∫ 3
dx = ∫ 3
d ( x 3 + 3x − 1) = ln x 3 + 3 x − 1 + C .
x + 3x − 1
3 x + 3x − 1
3
3
C. ln x + 3x − 1 + C .

6 x −5
Câu 96. Tính ∫ e dx bằng

A.

1 6 x −5
e
+C .
6

B. e 6 x −5 + C .

6 x −5
Hướng dẫn giải: ∫ e dx =

C. 6e6 x −5 + C .

D. e 6 x +5 − C .


1 6 x −5
1
e d (6 x − 5) = e6 x−5 + C .

6
6

− x −5
Câu 97. Tính ∫ e dx bằng

A. −e − x −5 + C .

B. e − x −5 + C .

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

C. e x +5 + C .

D. −e x +5 + C .
23 | T H B T N


− x −5
− x −5
− x −5
+C .
Hướng dẫn giải: ∫ e dx = − ∫ e d ( − x − 5) = −e

Câu 98. Tính


∫ ( 5 − 9x )

12

dx bằng

(5 − 9 x)13
A. −
+C .
117

(5 − 9 x)13
(5 − 9 x)13
(5 − 9 x)13
B.
C.
D.
+C .
+C .
+C .
117
13
9
1
(5 − 9 x)13
12
12
Hướng dẫn giải: ∫ ( 5 − 9 x ) dx = − ∫ ( 5 − 9 x ) d (5 − 9 x) = −
+C .
9

117
π

Câu 99. Tính ∫ cos  5 x + ÷dx bằng
4

A.

1 
π
sin  5 x + ÷+ C .
5 
4

π

B. sin  5 x + ÷+ C .
4

1 
π
D. − sin  5 x + ÷+ C .
5 
4

π

C. −5sin  5 x + ÷+ C .
4



π
1
π 
π 1 
π


Hướng dẫn giải: ∫ cos  5 x + ÷dx = ∫ cos  5 x + ÷d  5 x + ÷ = sin  5 x + ÷+ C .
4
5
4 
4 5 
4


1
dx

π  bằng
Câu 100. Tính
2
cos  x + ÷
4

π
π


A. tan  x + ÷+ C .

B. 4 tan  x + ÷+ C .
4
4


π

C. − tan  x + ÷+ C .
4

Hướng dẫn giải: ∫

Câu 101. Tính

D.
1

dx = ∫

π

cos 2  x + ÷
4


1

∫ (cos x + sin x)

2


π
π


d  x + ÷ = tan  x + ÷+ C
π
.
4
4


cos 2  x + ÷ 
4

1

dx bằng

1
π

A. − cot  x + ÷+ C .
2
4


π

C. − cot  x + ÷+ C .

4

Hướng dẫn giải
1
1
∫ (cos x + sin x)2 dx = 2 ∫
12 x + 5
dx bằng
3x + 1
1
A. 4 x + ln 3 x + 1 + C .
3

Câu 102. Tính

B.

1
π

cot  x + ÷+ C .
2
4


1
π

D. − cot  x + ÷+ C .
4

4

1

π

sin 2  x + ÷
4


dx =

1
2∫

π
1
π


d  x + ÷ = − cot  x + ÷+ C
π
4
2
4


sin 2  x + ÷ 
4


1



C. 4 x + ln 3 x + 1 + C .

24 | T H B T N

1
π

tan  x + ÷+ C .
4
4


6x2 + 5x
+C .
x3 + x
1
D. 4 x + ln(3 x + 1) + C .
3
B.

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm


Hướng dẫn giải:
Câu 103. Tính




12 x + 5
1 
1

dx = ∫  4 +
÷dx = 4 x + ln 3 x + 1 + C .
3x + 1
3x + 1 
3


2x2 + x
∫ 2 x − 1 dx bằng

x2
1
+ x + ln 2 x − 1 + C .
2
2
2
x
1
C.
+ x + ln(2 x − 1) + C .
2
2
A.


x2
+ x + ln 2 x − 1 + C .
2
x2
D.
+ x + 2 ln(2 x − 1) + C .
2
B.

2x2 + x
1 
x2
1

dx = ∫  x + 1 +
Hướng dẫn giải: ∫
÷dx = + x + 2 x − 1 + C .
2x −1
2x −1 
2
2

−x
dx bằng
Câu 104. Tính ∫
( x + 1) 2
1
− ln x + 1 + C .
x +1
1

+ ln x + 1 + C .
C. −
x +1

1
− ln x + 1 + C .
x +1
1
− ln( x + 1) + C .
D. −
x +1
 1
−x
1 
1
dx = ∫ 

− ln x + 1 + C .
Hướng dẫn giải: ∫
÷dx = −
2
2
( x + 1)
x +1 
x +1
 ( x + 1)
A. −

B.


Câu 105. Tính ∫ sin x(2 + cos x)dx bằng
1
A. −2 cos x − cos 2 x + C
4
1
C. 2 cos x + cos 2 x + C
4

1
B. 2 cos x − cos 2 x + C
4
1
D. 2 cos x + cos 2 x + C
2
1
1
Hướng dẫn giải: ∫ sin x(2 + cos x)dx = ∫ (2sin x + sin 2 x) dx = − 2 cos x − cos 2 x + C .
2
4
Câu 106. Tính

∫ x.2 dx bằng:
x

x.2 x
2x
A.

+C .
ln 2 ln 2 2

C. 2 x ( x + 1) + C .
Hướng dẫn giải

2 x ( x − 1)
B.
+C .
ln 2
D. 2 x ( x − 1) + C .

 du = dx
u = x

x.2 x
2x
x.2 x
2x
x
x

Đặt 
.
Ta

x
2
dx
=

dx
=


+C .

2
x

ln 2 ∫ ln 2
ln 2 ln 2 2
 dv = 2 dx v =

ln 2
Câu 107. Tính ∫ ln xdx bằng:
A. x ln x − x + C .
1
ln x − x + C .
x
Hướng dẫn giải
C.

Chuyên đề 4.1. Nguyên hàm

x2
ln x + C .
2
1
D. x ln x − + C .
x
B. x ln x −

25 | T H B T N



×