Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ung dung BDT de tim cuc tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 16 trang )

Phép biến đổi tơng đơng
áp dụng bất đẳng thức để tìm cực trị
I - Phép biến đổi tơng đơng
1) Phơng pháp chung
- Từ 1 BĐT ban đầu biến đổi tơng đơng về một BĐT luôn đúng ( hoặc ngợc
lại)
- Một số ví dụ;
VD1; Cho a;b; c > 0 CMR ; a
3
+ b
3
+ abc

ab (a + b + c)
Lời giải:
Ta có a
3
+ b
3
+ abc

ab (a + b + c)

a
3
+ b
3
+ abc

a
2


b + ab
2
+ abc

(a+b)(a
2
_ab+b
2
)

ab (a+b)

(a+b) (a-b)
2


0
Ta có: a; b; > 0

a + b > 0
(a - b)
2


0

a, b

(a + b).(a - b)
2



0 (Luôn đúng)

a, b > 0

a3 + b3 + abc

ab (a+b+c) (ĐpCM)
VD2: Cho a, b, c > 0 CM:
ab bc ca
a b c
c a b
+ + + +
Lời giải:
Ta có
ab bc ca
a b c
c a b
+ + + +

a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c

2
a
2


abc (a + b + c)

2(a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
)

2 abc(a + b + c)

(a
2
b
2
+ b
2
c

2
- 2ab
2
c)+ (a
2
b
2
+ a
2
c
2
- 2a
2
bc) + (b
2
c
2
+ c
2
a
2
- 2abc
2
)

0

b
2
(a - c) + a

2
(b - c)
2
+ c
2
(a - b)
2


0 ( Luôn đúng do a ; b ; c > 0 )
Vậy bất đẳng thức đợc chứng minh.
VD3: Cho a , b , c là độ dài 3 cạnh của

Cm:
Giáo án Đại số - Giáo viên: Nguyễn Phơng Hạnh
a b c a c b
1
b c a c b a
+ + <
Bài làm
Đặt M =
a b c a c b
b c a c b a
+ +
có M =
a b b c c a
b a c b a c
+ +
2 2 2 2 2 2
a b b c c a

M
ab bc ac

= + +
2 2 2 2 2 2
1
M . ca cb ab ac bc ba
abc
= + +
(Vì a; b; c > 0)
( ) ( )
1
M . a c . b2 ac ab bc
abc
= +
( ) ( ) ( )
1
M . a c . c b . b a
abc
=

c a b>
a b c>

b c a>
a b . b c . c a a.b.c <
( ) ( ) ( )
1 1
. a b b c c a .abc 2
abc abc

M 1
< =
<
Vậy
a b c c b
1
b c a a a
+ + <
VD4 :Cho ab

1 CM:
1 1 2
(1)
a2 1 b2 1 ab 1
+
+ + +
Bài giải
Ta có (1)
2 2
2 2 2 2
a b 2 2
ab 1
a b 1 a b
+ +

+
+ + +

2
Giáo án Đại số - Giáo viên: Nguyễn Phơng Hạnh


( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
a b 2 . ab 1 . a b a b 12 + + + + + +
(Vì ab
1
)

3 3 2 2 2 2
a b ab 2a b a b 2ab 0 + +

( ) ( )
2 2 2 2
ab. a 2ab b a 2ab b 0 + +

( ) ( )
2
ab 1 . a b 0
( Luôn đúng
n
a 1
)

2
1 1 2
b2 1 ab 1
a 1
+

+ +
+
Dấu = xảy ra
a b
ab 1
=



=

VD5:Cho
a 1; b 1 ; c 1
CM:
3 3 3
1 1 1 3
1 abc
a 1 b 1 c 1
+ +
+
+ + +
Bài làm
áp dụng kết quả ở ví dụ 4 ta có:
(
)
3 3 2
3 3
3
1 1 1 2
1 a 1 b

1 a b
1 a
+ =
+ +
+
+
Tơng tự:
3
4
1 1 2
1 abc
c 1
abc 1
+
+
+
+
3 3 3
3 3 4
1 1 1 1 1 1
1 abc
1 a 1 b 1 c
1 a b abc 1

+ + + +


+
+ + +
+ +


mà :
(
)
(
)
2 2
3 3 4
4 4
3 3 4
4
4 4 4
1 1 1 1
2
1 a b abc 1
1 a b 1 abc
2 4
2.
1 abc
1 a b c



+ = +



+ +



+ +


=
+
+
3 3 3
1 1 1 1 4
1 abc 1 abc
1 a 1 b 1 c
+ + +
+ +
+ + +
3 3 3
1 1 1 3
1 abc
1 a 1 b 1 c
+ +
+
+ + +
3
A
C
h
a
B
a
b
c
Giáo án Đại số - Giáo viên: Nguyễn Phơng Hạnh

Dấu = xảy ra

a = b = c = d
VD6: Cho

abc Với: A

B

C
a b c b a c
b c a a c b
h h h h h h
h h h h h h
+ + + +
(ha ; hb ; hc lần lợt là các đờng cao hạ từ A; B; C xuống 3 cạnh của

)
Bài làm:
Gọi S là diện tích

ABC
a a
1 2S
S a.h h
2 a
= =
tơng tự:



b c
2S 2S
h ; h
b c
= =
(1)
2S 2S 2S 2S 2S 2S
a b c b a c
2S 2S 2S 2S 2S 2
ab
S
b a c b
+ + + +

2 2 2 2 2 2
2
2
b c a a c b
a b c b a c
b c c a a b a c c b b a
c(b a)(a b) c (b a) ab(b a) 0
(b a)(ac bc c ab) 0
(b a)(c b)(a c) 0
+ + + +
+ + + +
+
+

Lại có A


B

C

a

b

c (Quan hệ cạnh góc trong

)
( ) ( ) ( )
b a 0
a c 0 b a c b a c 0
c b 0










Đpcm
Dấu= xảy ra (=)
a c
a b
c a

=


=


=

VD7 : CM: a
2
+ b
2
+ c
2


ab + bc + ca
4
Giáo án Đại số - Giáo viên: Nguyễn Phơng Hạnh
Từ đó chứng minh:
8 8 8
3 3 3
a b c 1 1 1
a b c
a .b .c
+ +
+ +
Với a , b , c , > 0
Bài giải:
a

2
+ b
2
+ c
2


ab + bc + ca (*)

2(a
2
+ b
2
+ c
2
) - 2.(ab + bc + ca)

0
(=) (a - b)
2
+ (b - c)
2
+ (c - a)
2


0 ( luôn đúng )
Dấu = xảy ra (=) a = b = c
Ta có : a
2

+ b
2
+ c
2


ab + bc + ca
a
4
+ b
4
+ c
4

a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
a
8
+ b
8

+ c
8


a
4
b
4
+ b
4
c
4
+ c
4
a
4
áp dụng (*)

a
8
+ b
8
+ c
8


a
4
b
4

+ b
4
c
4
+ c
4
a
4


a
2
b
3
c
3
+ a
3
b
2
c
3
+ a
3
b
3
c
2
8 8 8 3 3 3
1 1 1

a b c a b c
a b c

+ + + +


8 8 8
3 3 3
a b c 1 1 1
a b c
a b c
+ +
+ +
Dấu đẳng thức xảy ra (=) a = b = c
VD 8: Cho a ; b ; c là độ dài 3 cạnh của 1

; p là nửa chu vi
Cm:
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c

+ + + +



Bài giải
Từ bất đẳng thức
1 1 1
x y x y

+
+
(x ; y không âm ; xy

0 )
(Dễ dàng CM đợc BĐT Côsi)
Ta có:
1 1 4 4
p a p b 2p a b c
+ =


1 1 4
p b p c a
1 1 4
p c p a b
+

+

Cộng từng vế của BĐT trên ta đợc:
5
Giáo án Đại số - Giáo viên: Nguyễn Phơng Hạnh

1 1 1 1 1 1
2 4
p a p b p c a b c


+ + + +







1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c

+ + + +



*Chú ý : Biến đổi ngợc lại ta sẽ đợc một bài C/m BĐT bằng cách biến đổi tơng đ-
ơng thực sự.
VD 9: Cho a> b > 0 ; m > n
n N ; m N


m m n n
m m n n
a b a b
CM :
a b a b

>
+ +
(*)
Bài làm:

( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
m m n n n n m m
m n m n m n m n n m n m n m m n
m n n m
n n m n m n
(*) a b a b a b a b
a .a a .b b .a b .b a .a a .b b .a b .b
2 a .b a .b 0
2.a .b a b 0 (1)

+ > +
+ > +
>
>
Có a > b
m n m 1
a b

>

(1) luôn đúng

(*) luôn đúng

Đpcm
*Một số bài tập áp dụng:
1) Cho
z y x 0 >

C/m:
( ) ( )
1 1 1 1 1
y x z x z (*)
x z y x z

+ + + + +
ữ ữ

2) Cho a , b , c là các số thực dơng thoả mãn abc = 1
CMR:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3
2
a b c b c a c a b
+ +
+ + +
( Chú ý BĐT Nesôlsit )
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×