SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ
Mã đề thi: 111
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 30 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, " Cạnh tranh" được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Cạnh tranh kinh tế.
B. Cạnh tranh chính trị.
C. Cạnh tranh văn hóa.
D. Cạnh tranh công nghệ.
Câu 2: Khi giá cả tăng lên thì cung, cầu thường diễn biến theo chiều hướng nào sau đây?
A. Cung giảm, cầu tăng.
B. Cung tăng, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu giảm.
Câu 3: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa khi nó thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 4: “Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa” là một tác động được đề cập đến
trong quy luật nào sau đây?
A. cung, cầu.
B. giá trị.
C. cạnh tranh.
D. mọi quy luật.
Câu 5: Là toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất
được gọi là?
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sức lao động.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải phải tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, tăng năng suất lao động.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Phân hóa giàu- nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây không phải là điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hóa?
A. Có sẵn trong tự nhiên.
B. Do lao động tạo ra
C. Có công dụng nhất định.
D. Thông qua mua - bán.
Câu 8: Ông N. Kinh doanh mặt hàng sắt thép xây dựng, thấy trên thị trường mặt hàng này đang khan
hiếm, ông bỏ vốn ra gom hàng và đợi đến khi giá lên cao ông tung ra bán để có lợi nhuận cao. Việc làm
trên của ông N thể hiện điều gì trong cạnh tranh?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Giành giật khách hàng.
D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
Câu 9: Nhà máy sữa TH đã sử dụng robot tự hành trong nhiều khâu của sản xuất. Đồng thời sử dụng
phần mềm quản lí kho bãi thông minh trên nền tảng tự động hóa. Việc làm trên của nhà máy TH đã thể
hiện quá trình nào sau đây?
A. Chuyên môn hóa.
B. Cơ khí hóa.
C. Hiện đại hóa.
D. Công nghiệp hóa.
Câu 10: Để sản xuất ra một chiếc áo phông, công ty Nam Việt phải mất thời gian lao động cá biệt là 4
giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chiếc áo phông cùng loại, cùng chất lượng
với chiếc áo đó là 5 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của công ty Nam Việt đã.
A. thực hiện đúng quy luật giá trị.
B. vi phạm yêu cầu quy luật giá trị.
C. không thực hiện quy luật giá trị.
D. thực hiện tốt quy luật giá trị.
Câu 11: Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng, quyết định nhất trong các yếu tố cơ bản của quá trình
sản xuất?
Trang 1/3 - Mã đề thi 111
A. Vì sức lao động chỉ có ở con người.
B. Vì sức lao động là yếu tố để phân biệt con người với con vật.
C. Vì sức lao động có tính sáng tạo.
D. Vì sức lao động luôn có sẵn.
Câu 12: Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa được gọi là gì?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Giá trị của hàng hóa.
C. Giá trị thặng dư của hàng hóa.
D. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
Câu 13: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh giữ vai trò là
A. nền tảng của lưu thông.
B. một động lực kinh tế.
C. cơ sở của sản xuất.
D. một đòn bẩy kinh tế.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc tư liệu lao động?
A. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
B. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. Công cụ sản xuất.
D. Hệ thống quản lí sản xuất.
Câu 15: Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào?
A. Tổng giá cả< tổng giá trị.
B. Tổng giá cả> tổng giá trị.
C. Tổng giá cả= tổng giá trị.
D. Tổng giá cả ≥ tổng giá trị.
Câu 16: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khái niệm “cầu” được dùng để chỉ
A. nhu cầu tiêu dùng hàng hóa.
B. nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. nhu cầu của người tiêu dùng.
D. nhu cầu của mọi người.
Câu 17: “Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới Xã hội chủ nghĩa” là một nội dung thuộc
A. khái niệm công nghiệp hóa.
B. tính tất yếu của CNH, HĐH.
C. nội dung cơ bản của CNH, HĐH.
D. tác dụng của CNH, HĐH .
Câu 18: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là nội dung
thuộc khái niệm nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Cơ cấu kinh tế.
D. Thành phần kinh tế.
Câu 19: Để chuẩn bị cho quá trình sản xuất, công ty X đã xây dựng hệ thống nhà xưởng, kho bãi, đồng
thời xin phép chính quyền cho mở rộng con đường dẫn vào nhà máy. Nhà xưởng, kho bãi, đường giao
thông mà công ty X xây dựng thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Kế hoạch sản xuất.
C. Công cụ sản xuất.
D. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
Câu 20: Do biết cách chọn giống và chăm sóc khoa học nên gà ở trang trại nhà bác K được người tiêu
dùng rất ưa chuộng. Bởi thế bác sản xuất ra đến đâu là tiêu thụ được đến đấy. Đối với sản phẩm gà nhà
bác K, thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Kích thích hoặc hạn chế sản xuất, tiêu dùng.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Thông tin về cơ cấu, chủng loại, giá cả hàng hóa.
D. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 21: Khi cầu giảm xuống, sản xuất, kinh doanh thu hẹp, lượng cung hàng hóa giảm xuống là nội dung
của biểu hiện nào trong quan hệ cung- cầu?
A. Thị trường chi phối cung- cầu.
B. Cung- cầu tác động lẫn nhau.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung- cầu.
D. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Câu 22: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn khớp với giá trị.
B. Luôn xoay quanh giá trị.
C. Luôn cao hơn giá trị.
D. Luôn thấp hơn giá trị.
Câu 23: Trường hợp nào dưới đây gọi là cầu?
A. Ông M mua một chiếc xe máy đã trả hết tiền.
B. Chị N mua một chiếc ô tô nhưng chưa đủ tiền phải vay ngân hàng.
Trang 2/3 - Mã đề thi 111
C. Bà G mua một mảnh đất nhưng còn nợ lại một khoản tiền.
D. Ông T muốn mua một cái nhà nhưng chưa đủ tiền.
Câu 24: Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nào?
A. Là đối tượng để con người tồn tại.
B. Là đối tượng sử dụng.
C. Là đối tượng thỏa mãn nhu cầu thiết yếu của con người.
D. Là đối tượng mua- bán.
Câu 25: Khái niệm cầu được gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B. Nhu cầu của người mua.
C. Nhu cầu của người sản xuất.
D. Nhu cầu của người bán.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 111