Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 28 trang )

Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008
Môn : Học vần
Bài 51: Ôn tập
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.
- Củng cố cấu tạo các vần đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK)
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS đọc bài 50
- Cho HS viết: con lươn, vườn nhản.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập
- Cho HS khai thác khung đầu bài và tranh minh
hoạ.
- Cho HS nhắc lại những vần vừa học trong tuần
qua.
- Gắn bảng ôn lên bảng.
b.Ôn tập :
* Các vần vừa học:
- Cho HS lên bảng chỉ các vần đã học trong tuần
qua
- GV đọc âm cho HS chỉ chữ
* Ghép âm thành vần
- Cho HS đọc các vần ghép được tư øâm ở cột dọc
với âm ở hàng ngang.


* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng: Cuồn cuộn Con
vượn, thôn bản
-3 em đọc bài
- Hs viết vào bảng con.
- Vần: ôn, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên,
in, un, iên, yên, uôn, ươn.
- Chỉ các chữ đã học; a,ă,â, o, ô, ơ,
u, e,ê,I, iê, yê, uô, ươ
- HS chỉ chữ
-Ghép và đọc: an, ăn, ân, on, ôn,
ơn, un, en, in, iên, yên, uôn, ươn
- Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc.
* Giải thích từ ứng dụng:
+ Cuồn cuộn: tả sự chuyển động cuộn theo lớp
này tiếp theo lớp khác VD như sóng cuồn cuộn.
+ Con vượn; là loài khỉ có hình dạng giống người
+ Thôn bản: là khu vực dân cư ở một số đồng bào
dân tộc.
- GV đọc mẫu cho HS đọc
* Tập viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
* Trò chơi:
-Ghép từ
(Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại các vần trong bản ôn . Đọc câu
ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận

- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- GV chỉnh sửa
* Luyện viết:
- Cho HS viết từ: cuồn cuộn, con vượn vào vở tập
viết
* Kể chuyện: Chia phần
- Cho HS đọc tên câu chuyện
- GV kể kèm theo tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho HS thi nhau kể chuyện.
- Nêu ý nghóa câu chuyện
4.Củng cố – dặn dò :
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài ở SGK
- Nhận xét chung tiết học
- Về đọc lại bài,chuẩn bò bài hôm sau: Bài 52
- HS theo dõi
- Lần lượt cá nhân, tổ , lớp đọc
- Viết vào bảng con
- Cả lớp tham gia trò chơi ghép từ.
-Lần lượt đọc cá nhân, tổ…
-Thảo luận theo tranh
-Cá nhân, nhóm lần lượt đọc câu
ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra
bải cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ
rẽ cỏ, bới giun
-HS viết vào vở tập viết
- Đọc: Chia phần.
- HS theo dõi
- HS cả lớp thi nhau kể lại câu
chuyện

-HS lắng nghe.
Môn : Toán
Bài : Phép cộng trong phạm vi 7
I.MỤC TIÊU:
* Giúp HS biết:
- Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng .
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 7 hình tam giác , 7 hình vuông , 7 hình tròn bằng bìa .
- Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán 1.
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi học sinh đọc bảng cộng trong phạm
vi 6.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm
vi 7
- Thành lập : 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
*Bước 1 : Hướng dẫn Hs quan sát hình
vẽ trong SGK rồi nêu bài toán
*Bước 2 :
-Hướng dẫn HS đếm số hình tam giác cả
hai nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ.
- Gợi ý: sáu cộng một bằng mấy ?
- Viết công thức : 6 + 1 = 7
*Bước 3 : Giúp HS quan sát hình rút ra
nhận xét.
- GV viết công thức: 1 + 6 = 7

b.Hướng dẫn thành lập công thức :
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
- Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
+Nêu được:
2 và 5 là: ?
- 1HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Nêu: Nhóm bên trái có 6 hình tam
giác, nhóm bên phải có 1 hình tam
giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam
giác ?
- 6 hình tam giác và 1 hình tam giác là
7 hình tam giác
+ Hs lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ .
- 6 cộng 1 là 7
- HS tự viết vào phép cộng
- HS đọc: Sáu cộng một bằng bảy
- 1 Hình tam giác và 6 hình tam giác là
7 hình tam giác
- 1 và 6 là 7
- Tự điền vào chỗ chấm 6 + 1 = 7
- Cá nhân, tổ đọc : 1 + 6 = 7
- HS nhìn tranh nêu được bài toán.
+Hai nhóm hình vuông là 7
2 và 5 là: 7
5 và 2 là: ?
4 và 3 là: ?
3 và 4 là: ?
- Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ
chấm.

3.Thực hành:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn:
5 cộng mấy bằng 7 ?
7 bằng mấy cộng nmấy
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiên.
* Bài 2 : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3 : Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và
viết phép tính thích hợp.
5 và 2 là: 7
4 và 3 là: 7
3 và 4 là: 7
- viết được kết quả vào chỗ chấm.

- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.
6 2 4 1 3 5
1 5 3 6 5 1
7 7 7 7 7 7
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.

7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
0+7=7 6+1=7 3+4=7 5+2=7
- Muốn tính 5+1+1= thì ta tính 5 cộng
với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1,
rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
a. Có 6 con bươm bướm dang đậu, 1
con nữa bay vào. Hỏi có tất cả mấy con
bươm bướm ?
- Thực hiện phép cộng.
6 + 1 = 7
b. Có 4 con chim đang đậu dưới sân,, 3
con bay đến nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim ?
- Thực hiện phép cộng.
+
+
+ +
+
+
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi
7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bò bài hôm sau: phép trừ trong
phạm vi 7
4 + 3 = 7
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7

-HS lắng nghe.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Môn : Học vần
Bài 52 : Ong - Ông
I.MỤC TIÊU :
- Hs đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được từ ứng dụng : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên : Đá bóng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: cuồn cuộn, con
vượn- Gọi 2 HS đọc bài 51
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em được học
2 vần mới kết thúc bằng âm ng
b.Dạy vần :
* Vần ong .
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ong .
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ong
- Em hãy so sánh ong với on
- HS2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : ong, ông

- ong được tạo bởi o và ng
- Lớp ghép o + ngờ – ong
ong ng
on n
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
+ Vần :- Gọi HS nhắc lại vần ong
- Vần ong đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm v và ngã ghép vào
vần ong để được tiếng võng
- GV nhận xét , ghi bảng : võng
- Em có nhận xét gì về vò trí âm v vần ong
trong tiếng võng ?
-Tiếng võng được đánh vần như thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ GV rút ra từ khoá : cái võng , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa
viết vừa nêu quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
* Vần ông :
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ông
- So sánh 2 hai vần ông và ong
ong o

ông ô
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : con ong, vòng tròn,
cây thông, công viên
- Giống: o
- Khác: ng và n
- HS phát âm ong
- o –ngờ – ong
- HS ghép võng
- Âm v đứng trước ong đứng sau dấu
ngã trên o.
- vờ – ong – vong ngã võng
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
+ Tranh vẽ võng.
- vờ – ong – vong ngã võng
cái võng
- Lớp theo dõi . Viết trên khuông để
để đònh hình cách viết .
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết .
- Giống: kết thúc bằng ng.
- Khác: ô và o
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng
có vần ong , ông ( ong , vòng,
o

ng
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng
mới có vần ong , ông
- GV giải thích từ :
+ Con ong là loại sâu bọ cánh màng, có ngòi
đốt ở đuôi thường sống thành đàn, có một số
loài hút mật hoa để làm mật.
+ Vòng tròn : Gv dùng com pa vẽ để giải
thích
+ Cây thông , cho HS quan sát tranh cây
thông
+ Công viên là nơi để cho mọi người đến vui
chơi giải trí
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
(Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lai bài ở tiết 1
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng để nhận xét .
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì
?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh
đọc lại , GV nhận xét
* Luyện viết :
- GV cho HS viết vào vở tập viết : ong,

ông, cái võng, dòng sông.
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa
đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : Đá bóng
- GV treo tranh
- Cho HS quan sát tranh
thông, công )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghóa từ
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng
dụng .
- HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu
ứng dụng trả lời.
+Vẽ cảnh biển , con thuyền và mặt
trời mới mọc.
- HS đọc
- Ngắt nghỉ khi hết câu thơ
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói :
Đá bóng
- HS quan sát tranh và tự nói
+Tranh vẽ cảnh các bạn đang đá bóng
+ Rất thích.
+Tranh vẽ gì ?
+ Em có thích xem đá bóng không ?
+ Con thường xem đá bóng ở đâu ?
+ Em thích đội bống, cầu thủ nào nhất ?
+ Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt
bóng mà vẫn không bò phạt ?

+ Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá
không?
+ Em đã bao giờ đá bóng chưa ?
4.Cũng cố -Dặn do:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Về nhà học bài, xem trước bài 53
+ Xem qua ti vi
+ HS tự nêu theo ý thích .
+ Thủ môn
+ Rất thích.
+Đã được đá bóng rồi .
- HS đọc
- HS thi nhau tìm.
Môn : Toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 7
I.MỤC TIÊU:
* Giúp HS :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1: que tính, hình vuông, hình tròn, hình tam
giác.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ.
- Điền dấu > < = vào chỗ chấm
2+3 …. 5 4+2 …. 7 5+2 ….6
4-2 …. 6

2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7
b. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7.
* Bước 1:
- HS lên bảng thực hiện.
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu
vấn đề toán cần giải quyết.
* Bước 2 : GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 7
bớt 6 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
- GV nêu: 7 bớt 1 bằng mấy ?
- Ghi : 7 – 1 = 6
* Bước 3:
- Ghi và nêu: 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6
Là phép tính trừ
c. Học phép trừ:
7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự
rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ
chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- Gv có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời:
bảy trừ mấy bằng năm ?
Bảy trừ năm bằng mấy ?
Bốn bằng bảy trừ mấy ?
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính

- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiện:
* Bài 2 : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiện.
- Hướng dẫn Hs tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: Tính
- GS cho HS nêu cách làm bài:
- Có 7 hình tam giác, bớt đi 6 hình tam
giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
- 7 bớt 6 bằng 1
- Hs đọc : 7 – 6 = 1
- 7 bớt 1 bằng 6
- Đọc: 7 – 1 = 6
- Đọc 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu
hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.
7 7 7 7 7 7
6 4 2 5 1 7
1 3 5 2 6 0
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
7-3=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
- Muốn tính 7-3-2= thì ta tính 7 trừ với
3 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi
-

-
- -
--
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết
phép tính thích hợp.

4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bò bài hôm sau. Luyện tập
kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
7 -3-2=2 7-6-1=0 7-4-2=1
a. Trên bàn có 7 quả cam, bạn đã lấy
lên 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả
cam ?
- Thực hiện phép trừ.
7 - 2 = 5
b. Bạn có 7 bong bóng, bạn đã thả bay
mất 3 bong bóng. Hỏi bạn còn lại mấy
bong bóng ?
- Thực hiện phép trừ.
7 - 3 = 4
Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008
Môn :Học vần
Bài 53 : ng - Âng
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre , nhà tầng

- Đọc được từ ứng dụng : rặng dừa, phẳng lặng vầng trăng, nâng niu
- Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì
rào, rì rào
- Phát triển lời nói tự nhiên : vâng lời cha mẹ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bảng ghép chữ Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: con ong, công viên
- Gọi 2 HS đọc bài 52
- HS 2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em được học 2
vần cũng kết thúc bằng âm ng
GV ghi : ăng , âng lên bảng
b. Dạy vần :
* Vần ăng
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ăng .
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăng
- Em hãy so sánh ăng với ân
ăng ng
ăn n
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
+ Vần :

- Gọi HS nhắc lại vần ăng
- Vần ăng đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm m ghép vào vần ăng để
được tiếng măng
- GV nhận xét , ghi bảng : măng
- Em có nhận xét gì về vò trí âm m vần ăng trong
tiếng măng ?
-Tiếng măng được đánh vần như thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ cây gì ?
+ GV rút ra từ khoá : măng tre , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết
vừa nêu quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : ăng, âng
- ăng được tạo bởi ă và ng
- Lớp ghép ă + ngờ – ăng
- Giống: ă
- Khác: ng và n
- HS phát âm ăng
- á –ngờ – ăng
- HS ghép măõng
- Âm m đứng trước ăng đứng sau
- mờ – ăng – măng

( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- Tranh vẽ măng tre.
- vờ – ăng – măng / măng tre
- Hs lần lượt đọc

- Lớp theo dõi . Viết trên khuông để
để đònh hình cách viết .
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết .
ă

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×