Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Câu hỏi và bài tập về nguồn vốn của doanh nghiệp (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.95 KB, 10 trang )

Bài tập lý thuyết:
NGUỒN VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
(PHẦN 2)
********************
Phần III: Các nguồn vốn của doanh nghiệp và phương thức huy động.
A. Vốn chủ sở hữu và các phương thức huy động vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Đối với mọi loại hình doanh nghiệp, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bao gồm các
bộ phận chủ yếu sau:
- Vốn góp ban đầu.
- Vốn chủ sở hữu được tạo lập từ kết quả hoạt động kinh doanh có lãi của doanh
nghiệp (bản chất chính là các đồng vốn lợi nhuận giữ lại).
- Vốn góp thêm của các chủ sở hữu trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
(Với công ty cổ phần, lượng vốn này được hình thành từ việc phát hành cổ
phiếu mới. Với các loại hình doanh nghiệp còn lại, lượng vốn này lại đến từ
việc huy động các chủ sở hữu hiện tại góp thêm vốn hoặc kết nạp thêm chủ sở
hữu mới).
1. Vốn góp ban đầu.
Yêu cầu: Ghép các khái niệm sau đây với các định nghĩa phù hợp của chúng:
Vốn góp
ban đầu

Là số vốn thuộc về những người chủ sở hữu của DN. Nó bao
gồm vốn góp ban đầu, phần vốn góp thêm của các chủ sở hữu
sau này, quỹ lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ chuyên dùng
khác của DN như quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát
triển...

Vốn điều
lệ

Là số vốn mà những người chủ sở hữu của doanh nghiệp đã


thực góp tại thời điểm doanh nghiệp được thành lập.

Vốn
pháp định

Là số vốn do những người chủ sở hữu doanh nghiệp góp hoặc
cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào
trong Điều lệ của doanh nghiệp.

Vốn chủ
sở hữu

Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để
thành lập doanh nghiệp hoạt động trong một số lĩnh vực đặc
thù, ví dụ như ngân hàng, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh
tiền tệ, vốn pháp định là 3.000 tỷ VNĐ.

2. Vốn từ giữ lại lợi nhuận
Yêu cầu 1: Sử dụng các cụm từ cho sẵn để hoàn thiện sơ đồ sau về “Phân phối lợi
nhuận của doanh nghiệp”:
Các cụm từ cho sẵn:
- “Nộp thuế TNDN cho Nhà nước”
- “Bù đắp các khoản lỗ từ năm trước đã hết hạn bù lỗ theo quy định của luật thuế
TNDN hiện hành”
- “Chia cổ tức cho các cổ đông, chia lợi nhuận cho các bên góp vốn”


- “Bù đắp các khoản lỗ từ năm trước theo quy định của luật thuế TNDN hiện hành”
- “Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định”
Lợi nhuận trước

thuế

(1)...............................
(2).............................. ...........
............
(3).............................
(4).............................. .............
............
(5).............................
.............
Lợi nhuận chưa
phân phối
Yêu cầu 2: Cho các điều kiện sau:
(1) Doanh nghiệp làm ăn có lãi.
(2) Các chủ sở hữu cho phép giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.
(3) Doanh nghiệp có dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh khả thi, có hiệu
quả và phù hợp với quy định của pháp luật.
Hỏi: Trong số các điều kiện trên, điều kiện nào là bắt buộc phải có để doanh nghiệp
có thể giữ lại lợi nhuận?
a. Chỉ điều kiện (2).
b. Chỉ điều kiện (3).
c. Điều kiện (1) và (2).
d. Cả 3 điều kiện trên.
3. Vốn từ phát hành cổ phiếu mới.
Yêu cầu 1: Sử dụng các cụm từ cho sẵn để hoàn thiện sơ đồ dưới đây về “Phân loại
cổ phiếu theo tiêu thức Quyền lợi mà cổ phiếu mang lại cho người nắm giữ”
Các cụm từ cho sẵn:
- “Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại”
- “Cổ phiếu ưu đãi”
- “Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết”

- “Cổ phiếu thường (Cổ phiếu phổ thông)”
- “Cổ phiếu ưu đãi khác do Điều lệ công ty quy định”
- “Cổ phiếu ưu đãi cổ tức (Cổ phiếu ưu tiên – Preferred Stock)”

2



Là lo
loạ
ại cổ
ổ phiế
ếu
u có
có sốố phiế
ếu
u biểểu
u quy
quyếết nhiề
ều
u
h
ơ
n
so
v

i
c


phi
ế
u
th
ườ
ng.
hơn so vớ cổ ếu thườ

..............................
C
Cổ
ổphi
phiế
ếuu

..............................


loạ
phép ng
ngườ
Là lo
ại ccổ
ổ phiế
ếu
u cho
cho phép
ười n
nắ
ắm

m giữ
ữđ
đượ
ượcc
h
ng quy
hưở
ưởng
quyề
ền

ưu
u tiên
tiên vvề
ề ccổ
ổ tứ
ức và
và ưưu
u tiên
tiên vvềề
thanh
ngừ
hoạ
thanh toán
toán vvố
ốn
n góp
góp khi công
công ty
ty ng

ừng
ng ho
ạt
đ
độ
ộng.

ượcc công
công ty
góp
Là lo
loạ
ại ccổ
ổ phiếếu
u đđượ
ty hoàn
hoàn lạại vvố
ốn
n góp
b
nào theo
yêu ccầầuu ccủủaa ng
ngườ
bấ
ất cứ
ứ khi nào
theo yêu
ười ssở
ở hhữ
ữuu

ho
theo các
ượcc ghi trên
trên tờ
hoặ
ặcc theo
các điề
ềuu kiệ
ệnn đđượ
ờ ccổ

phiế
ếuu đó.

..............................
..............................
..............................

..............................

T
T

1
2

Yêu cầu 2: Hãy xác định ưu nhược điểm của hai phương thức huy động vốn “Phát
hành cổ phiếu thường” và “Phát hành cổ phiếu ưu tiên (cổ phiếu ưu đãi cổ tức)” theo bảng
sau.
Phát

Phát
hành
hành
Nội dung
cổ phiếu cổ phiếu
thường
ưu tiên
Ưu điểm
An toàn; Không tạo ra các căng thẳng về mặt tài chính như khi huy
động nợ.
Tăng mức độ độc lập, tự chủ về mặt tài chính, giảm rủi ro tài chính, từ
đó, giúp tăng uy tín và khả năng vay nợ của trong tương lai công ty.

3

Có khả năng huy động được lượng vốn rất lớn.

4

Công ty hoàn toàn nắm quyền chủ động trong quá trình huy động vốn
(Thời gian, quy mô, cách thức phát hành...).

5

Bảo vệ được quyền kiểm soát công ty của các cổ đông hiện tại.

6

Tạo điều kiện cho công ty khuếch đại được thu nhập thuộc về các cổ
đông thường hiện tại.

Nhược điểm

1

Vốn có chi phí cao hơn so với chi phí nợ.

2

Không tạo ra khoản tiết kiệm thuế.

3

Phải đáp ứng được các điều kiện phát hành theo quy định của Nhà
nước.

4

Phát sinh nhiều chi phí (in ấn, quảng cáo, bảo lãnh...).

5

Ảnh hưởng tới quyền lợi của các cổ đông thường hiện tại.

6

Cổ đông của công ty phải đối mặt với hiệu ứng loãng giá cổ phiếu.
B. Nợ và các phương thức huy động nợ của doanh nghiệp.
3



1. Tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng.
Yêu cầu: Phân biệt tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng.
Tiêu thức
Tín dụng thương mại
so sánh
Chủ thể cấp tín ....................................................
dụng
........
....................................................
........
Quy mô tín dụng Thường nhỏ và không ổn định
mà DN có thể huy (phụ thuộc vào chính sách bán
động
chịu của từng nhà cung cấp
trong từng giai đoạn, cũng như
uy tín và mối quan hệ của DN
với từng nhà cung cấp)

Tín dụng ngân hàng
Ngân hàng.

....................................................
........
....................................................
........
....................................................
........
....................................................
........
....................................................

........
Thời hạn tín dụng
.................................................... ....................................................
........
........
.................................................... ....................................................
........
........
Hình thái của vốn .................................................... Nhận vốn dưới hình thái tiền
huy động
........
mặt.
....................................................
........
Mức độ kiểm soát .................................................... Chịu sự kiểm soát của NH về
của người cung cấp ........
mục đích và tình hình sử dụng
vốn
.................................................... vốn vay.
........
Yêu cầu về tài sản .................................................... ....................................................
đảm bảo
........
........
.................................................... ....................................................
........
........
Chi phí
“Ẩn” dưới hình thức thay đổi ....................................................
mức giá.

........
....................................................
........
2. Phát hành trái phiếu.
Yêu cầu 1: Sử dụng các cụm từ cho sẵn để hoàn thiện các sơ đồ phân loại trái phiếu
dưới đây.
Các cụm từ cho sẵn về “Tiêu thức phân loại”:
- “Dựa vào mức độ đảm bảo thanh toán của người phát hành”
- “Dựa vào lãi suất trái phiếu”
- “Dựa vào tính chất của trái phiếu”
- “Dựa vào hình thức trái phiếu”
Các cụm từ cho sẵn về “Các loại trái phiếu”:
4


- “Trái phiếu có thể thu hồi”
- “Trái phiếu vô danh”
- “Trái phiếu có bảo đảm”
- “Trái phiếu có quyền mua cổ phiếu”
- “Trái phiếu có lãi suất bằng không”
- “Trái phiếu không bảo đảm”

- “Trái phiếu có thể chuyển đổi”
- “Trái phiếu có lãi suất cố định”
- “Trái phiếu ghi danh”
- “Trái phiếu thông thường”
- “Trái phiếu có lãi suất thay đổi”

5



..............................

Là loại trái phiếu có lãi suất được công bố
rõ ngay khi phát hành và không thay đổi
trong suốt kỳ hạn của trái phiếu.

..............................

Là loại trái phiếu mà cứ định kỳ (6 tháng,
1 năm, hai năm...) lãi suất lại được ấn định
lại tùy theo tình hình thị trường.

..............................

Là loại trái phiếu mà tổ chức phát hành
không trả bất cứ khoản lãi nào cho người
nắm giữ trong suốt thời hạn của trái phiếu.

..............................
Trái
phiếu

..............................

..............................

Trái
phiếu
..............................


..............................

..............................

Trái
phiếu
..............................

Là loại trái phiếu có ghi tên và địa chỉ
của trái chủ, cả trên chứng chỉ và trên
sổ sách của người phát hành.
Là loại trái phiếu không mang tên trái
chủ, cả trên chứng chỉ cũng như trên sổ
sách của người phát hành.
Là những trái phiếu không được bảo
đảm bằng tài sản, mà được bảo đảm
bằng uy tín của doanh nghiệp.
Là những trái phiếu được bảo đảm thanh
toán bằng những tài sản thế chấp cụ thể
của tổ chức phát hành (bất động sản, máy
móc, thiết bị...).


..............................

..............................

..............................


Trái
phiếu
..............................

..............................

Là loại trái phiếu được ấn định trước tỷ lệ
lợi tức khi phát hành, và không đính kèm
bất cứ quyền lợi đặc biệt nào dành cho trái
chủ hoặc người phát hành.
Là loại trái phiếu cho phép người phát
hành trong những điều kiện nhất định
có thể mua lại toàn bộ hay một phần
những trái phiếu đã phát hành.
Là loại trái phiếu có kèm theo chứng
quyền cho phép trái chủ có quyền mua
một số lượng cổ phiếu của công ty với
giá xác định tại những thời điểm nhất
định.
Là loại trái phiếu có thể được chuyển
đổi thành cổ phiếu thường theo một tỉ
lệ nhất định, tùy theo sự thỏa thuận của
công ty khi phát hành.

Yêu cầu 2: Trên giác độ doanh nghiệp phát hành và trên giác độ nhà đầu tư, hãy so
sánh các loại chứng khoán “cổ phiếu thường”, “cổ phiếu ưu tiên (cổ phiếu ưu đãi cổ tức)”
và “trái phiếu doanh nghiệp”.

Trên giác độ doanh nghiệp phát hành
T

Nội dung
Cổ phiếu thường
T
..................................
Loại hình DN
..
1 được phép phát
..................................
hành
..
..................................
Công cụ huy
..
2 động Nợ hay
..................................
VCSH?
..
Không xác định thời
Thời hạn sử dụng hạn hoàn trả vốn
3
vốn.
gốc.

Cổ phiếu ưu tiên

...............................
.....
...............................
.....
...............................

.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
4 Lợi tức trả cho - Không cố định, - .............................
người cung cấp phụ thuộc kết quả ....
vốn (nhà đầu tư). kinh doanh của DN. ...............................
.....
- ............................... ...............................
..
.....

Trái phiếu
doanh nghiệp
...............................
.....
...............................
.....
Công cụ huy động
Nợ trung và dài
hạn.
...............................
.....
...............................
.....
- Thường cố định,
không phụ thuộc

kết quả kinh doanh
của DN.
- .............................
....


Khả năng tạo ra
5 khoản tiết kiệm
thuế TNDN.

Khả năng khuếch
đại thu nhập của
6
các chủ sở hữu
hiện tại

7 Mức độ ảnh
hưởng của việc
phát hành loại
chứng khoán này
tới quyền lợi của
các CSH hiện tại.

..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................

..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................

..................................
........
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................
..
..................................

............................... ...............................
.....
.....
- Thời điểm chi trả lợi ...............................
tức phụ thuộc kết quả .....
kinh doanh của DN ...............................
(Trong trường hợp làm
.....
ăn kém hiệu quả, DN
có thể hoãn trả lợi tức ...............................
cho cổ đông ưu tiên .....
sang các kỳ sau).
...............................
.....
Không
tạo

ra Tạo ra khoản tiết
khoản tiết kiệm kiệm thuế TNDN
thuế TNDN (Lợi (Lợi tức trả cho
tức trả cho cổ trái chủ là chi phí
đông ưu tiên được hợp lý, hợp lệ
lấy từ lợi nhuận trong kỳ của DN,
sau thuế, và không và được trừ khỏi
được trừ khi xác thu nhập chịu thuế,
định thu nhập chịu từ đó, làm giảm
thuế của DN).
thu nhập tính thuế
và số thuế TNDN
phải nộp).

Tạo điều kiện cho
công ty cổ phần
khuếch đại thu nhập
thuộc về các cổ
đông thường (đo
bằng EPS).

Việc phát hành cổ
phiếu ưu tiên mặc dù
dẫn tới việc tăng thêm
số lượng các cổ đông;
tuy nhiên, do các cổ
đông nắm giữ cổ phiếu
ưu tiên không được
hưởng quyền biểu
quyết, vì vậy, các cổ

đông thường hiện tại
không bị chia sẻ quyền
kiểm soát các hoạt
động kinh doanh của

...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
...............................
..........
Không làm thay
đổi số lượng và cơ
cấu các chủ sở
hữu, từ đó, bảo vệ
được quyền lợi của
các chủ sở hữu
hiện tại của DN.


..
..................................
..
..................................
..
..................................
..

..................................
..
Tăng mức độ độc
lập, tự chủ về mặt tài
chính, từ đó, tăng uy
Ảnh hưởng tới tín và khả năng vay
mức độ tự chủ về nợ trong tương lai
8
mặt tài chính của của DN.
DN.

Trên giác độ nhà đầu tư
T
Nội dung
Cổ phiếu thường
T
Khi đầu tư vào
loại
chứng
1 khoán này, nhà Chủ sở hữu của DN.
đầu tư sẽ trở
thành...
Khả năng tham
....................................
gia quản lý hoạt
2
....................................
động của DN
....................................
phát hành


Lợi tức nhận
được từ việc
3 nắm giữ loại
chứng
khoán
này

- .................................
....................................
....................................
- .................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................

4 Thứ tự ưu tiên ....................................
thanh toán khi ....................................
DN ngừng hoạt ....................................

công ty cổ phần cho
các cổ đông mới này.

...............................
.....

...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....

...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....
...............................
.....

Cổ phiếu ưu tiên

Trái phiếu
doanh nghiệp

....................................

....................................

....................................

....................................
....................................

Không được tham
gia quản lý hoạt
động của DN phát
hành.

- Cố định, không
phụ thuộc kết
quả kinh doanh
của DN.
- Thời điểm nhận
được lợi tức phụ
thuộc kết quả
kinh doanh của
DN (Trong trường
hợp làm ăn kém
hiệu quả, DN có
thể hoãn trả lợi
tức cho cổ đông
ưu tiên sang các
kỳ sau).
Sau trái chủ,
nhưng trước các
cổ đông thường.

- .................................
....................................
....................................

- .................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................


động.



×