Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGẠCH CÁN SỰ NGÀNH MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 25 trang )

THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGẠCH CÁN SỰ NGÀNH MÔI TRƯỜNG:
1). Câu 1: Hãy cho biết tỉnh Đồng Tháp có nguồn nước liên tỉnh không?
1. Có
2. Không
Đáp án: Có
2). Câu 2: Bạn hãy cho biết cát, đất sét thuộc dạng khoáng sản gì?
1. Khoáng sản kim loại
2. Khoáng sản phi kim
Đáp án: Khoáng sản phi kim
3). Câu 3: Bạn hãy cho biết Luật Tài nguyên nước năm 2012 thay thế Luật Tài
nguyên nước năm nào?
1. Năm 1998
2. Năm 1999
Đáp án: Năm 1998
4). Câu 4: Bạn hãy cho biết hành nghề khoan giếng nước dưới đất có phải xin
phép không?
1. Có
2. Không
Đáp án: Có
5). Câu 5: Bạn hãy cho biết kiểm kê tài nguyên nước định kỳ bao nhiêu năm
một lần?
1. Định kỳ 3 năm một lần
2. Định kỳ 4 năm một lần
3. Định kỳ 5 năm một lần
Đáp án: Định kỳ 5 năm một lần.
6). Câu 6: Bạn hãy cho biết kỳ quy hoạch tài nguyên nước là bao nhiêu năm?
1. 5 năm, tầm nhìn 10 năm
2. 10 năm, tầm nhìn 15 năm
3. 10 năm, tầm nhìn 20 năm
Đáp án: 10 năm, tầm nhìn 20 năm
7). Câu 7: Bạn hãy cho biết nước khoáng và nước nóng thiên nhiên là khoáng


sản ở dạng thể lỏng?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: 1. Đúng
8). Câu 8: Bạn hãy cho biết kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là bao nhiêu năm?
1. 5 năm, tầm nhìn 10 năm
2. 10 năm, tầm nhìn 15 năm
3. 10 năm, tầm nhìn 20 năm
Đáp án: 5 năm, tầm nhìn 10 năm
9). Câu 9: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện đề nghị gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép khai
thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày?
1. 45 ngày


2. 50 ngày
3. 60 ngày
4. 90 ngày
Đáp án: 45 ngày.
10). Câu 10: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện đề nghị gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép
khai thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày?
1. 15 ngày
2. 20 ngày
3. 30 ngày
4. 45 ngày
Đáp án: 15 ngày.
11). Câu 11: Bạn hãy cho biết nước ngọt là tài nguyên có thể tự duy trì hoặc tự
bổ sung một cách liên tục khi được quản lý một cách hợp lý dúng hay sai?

1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
12). Câu 12: Bạn hãy cho biết tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nước để
phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp phải nộp
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
13). Bạn hãy cho biết hiện nay tỉnh Đồng Tháp có nguồn nước liên quốc gia
không?
1. Có
2. Không
Đáp án: Có
14). Câu 14: Bạn hãy cho biết một trong những điều kiện đề nghị gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi giấy phép khai
thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày?
1. 45 ngày
2. 50 ngày
3. 60 ngày
4. 90 ngày
Đáp án: 45 ngày
15). Câu 15: Bạn hãy cho biết ở nước ta hiện nay mức báo động lũ trên các
sông được quy định mấy cấp?
1. Một cấp
2. Hai cấp
3. Ba cấp 4. Bốn cấp
Đáp án: 3. Ba cấp
16). Câu 16: Bạn hãy cho biết Nghị định 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước được ban hành

ngày tháng năm nào?


1. Ngày 20 tháng 10 năm 2013
2. Ngày 20 tháng 11 năm 2013
3. Ngày 27 tháng 11 năm 2013
4. Ngày 30 tháng 11 năm 2013
Đáp án: Ngày 27 tháng 11 năm 2013
17). Câu 17: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định tổ chức, cá nhân thuộc trường quy định
tại Điều 40 của Nghị định này có nghĩa vụ nộp tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước kể từ ngày tháng năm nào?
1. Ngày 01 tháng 1 năm 2013
2. Ngày 01 tháng 2 năm 2013
3. Ngày 01 tháng 3 năm 2013
4. Ngày 01 tháng 5 năm 2013
Đáp án: Ngày 01 tháng 1 năm 2013
18). Câu 18: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
nộp bao nhiêu bộ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ?
1. 01 bộ
2. 02 bộ
3. 03 bộ
4. 04 bộ
Đáp án: 02 bộ
19). Câu 19: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước không quá bao nhiêu tháng?

1. 01 tháng
2. 02 tháng
3. 03 tháng
4. 06 tháng
Đáp án: 06 tháng
20). Câu 20: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác nước mặt, kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không
quá bao nhiêu tháng?
1. 01 tháng
2. 02 tháng
3. 03 tháng
4. 04 tháng
Đáp án: 03 tháng
21). Câu 21: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước, thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng
nước không quá bao nhiêu tháng?
1. 01 tháng
2. 02 tháng
3. 03 tháng
4. 04 tháng
Đáp án: 03 tháng
22). Câu 22: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định điểu kiện tổ chức, cá nhân chuyển


nhượng quyền khai thác tài nguyên nước đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp
nhận hồ sơ khi giấy phép còn hiệu lực ít nhất bao nhiêu ngày?
1. 30 ngày

2. 60 ngày
3. 90 ngày
4. 120 ngày
Đáp án: 120 ngày
23). Câu 23: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước nộp bao nhiêu bộ hồ sơ cho cơ quan tiếp
nhận hồ sơ?
1. 01 bộ
2. 02 bộ
3. 03 bộ
4. 04 bộ
Đáp án: 02 bộ
24). Câu 24: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định trường hợp điều chỉnh giấy phép thăm dò
nước dưới đất khi khối lượng hạng mục thăm dò thay đổi vượt quá bao nhiêu
phần trăm so với khối lượng đã được phê duyệt?
1. 10%
2. 20%
3. 30%
4. 40%
Đáp án: 10%
25). Câu 25: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định trường hợp điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng tài nguyên nước khi lượng nước thực tế khai thác của chủ giấy
phép nhỏ hơn bao nhiêu phần trăm so với lượng nước được cấp phép trong
thời gian 12 tháng liên tục mà không thông báo lý do cho cơ quan cấp phép?
1. 50%
2. 60%
3. 70%

4. 80%
Đáp án: 70%
26). Câu 26: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định trường hợp không được điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước khi lượng nước khai thác, sử dụng
vượt quá bao nhiêu phần trăm quy định trong giấy phép đã được cấp?
1. 20%
2. 25%
3. 30%
4. 35%
Đáp án: 25%
27). Câu 27: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định trường hợp không được điều chỉnh giấy
phép xả nước vào nguồn nước khi lượng nước xả vượt quá bao nhiêu phần
trăm quy định trong giấy phép đã được cấp?
1. 20%
2. 25%
3. 30%
4. 35%


Đáp án: 25%
28). Câu 28: Bạn hãy cho biết tại Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định công trình khai thác
nước dưới đất là một hệ thống gồm một hoặc nhiều giếng khoan khai thác
nước dưới đất thuộc sơ hữu của một tổ chức, cá nhân và khoảng cách liền kề
giữa chúng không lớn hơn bao nhiêu mét?
1. 100 m
2. 300 m
3. 500 m

4. 1.000 m
Đáp án: 1.000 m
29). Câu 29: Bạn hãy cho biết tại Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định tổ chức, cá nhân có
trách nhiệm hoàn thành bao nhiêu tờ khai đăng ký khai thác nước dưới đất
nộp cho cơ quan đăng ký (đối với trường hợp đăng ký khai thác nước dưới
đất)?
1. 01 tờ
2. 02 tờ
3. 03 tờ
4. 04 tờ
Đáp án: 02 tờ
30). Câu 30: Bạn hãy cho biết Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường có hiệu lực thi hành kể từ ngày
tháng năm nào?
1. Ngày 01 tháng 6 năm 2014
2. Ngày 01 tháng 7 năm 2014
3. Ngày 15 tháng 7 năm 2014
4. Ngày 30 tháng 7 năm 2014
Đáp án: Ngày 15 tháng 7 năm 2014
II/. Phần thi trắc nghiệm:
1). Câu 1: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác
thăm dò nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột
phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến
việc cấp phép đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Sai
2). Câu 2: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến

của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép
đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Sai
3). Câu 3: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước
mặt thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải lấy ý kiến của


cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp phép đúng
hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Sai
4). Câu 4: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột phải
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp
phép đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Sai
5). Câu 5: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, bắt buột
phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến
việc cấp phép đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Sai
6). Câu 6: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần thiết

thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo đúng
hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
7). Câu 7: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác
nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần
thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo
đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
8). Câu 8: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác
nước mặt thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo đúng
hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng
9). Câu 9: Bạn hãy cho biết việc thẩm định hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh, quy định nếu
cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo
cáo đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai
Đáp án: Đúng


10). Câu 10: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ có cho phép chuyển nhượng quyền khai thác

tài nguyên nước không?
1. Có
2. Không
Đáp án: Có
11). Câu 11: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010 và
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ có cho phép
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản không?
1. Có
2. Không
Đáp án: Có
12). Câu 12: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010 và
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ có cho phép
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản không?
1. Có
2. Không
Đáp án: Có
13). Câu 13: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010: Tổ
chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản phải có đủ 1 trong các
điều kiện là có vốn chủ sơ hữu ít nhất bằng bao nhiêu % tổng vốn đầu tư thực
hiện đề án thăm dò khoáng sản?
1. 40%
2. 50%
3. 60%
4. 70%
Đáp án: 50%
14). Câu 14: Bạn hãy cho biết theo Quy định tại Luật Khoáng sản 2010: Tổ
chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản phải có đủ 1 trong các
điều kiện là có vốn chủ sơ hữu ít nhất bằng bao nhiêu % tổng vốn đầu tư của
các dự án đầu tư khai thác khoáng sản?
1. 30%

2. 40%
3. 50%
4. 60%
Đáp án: 30%
15). Câu 15: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ có Quy định khai thác nước dưới đất không phải
xin phép cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô không vượt
quá bao nhiêu mét khối ngày đêm?
1. 10 m3/ngày đêm
2. 20 m3/ngày đêm
3. 30 m3/ngày đêm
4. 40 m3/ngày đêm
Đáp án: 10 m3/ngày đêm
16). Câu 16: Bạn hãy cho biết khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp
nuôi trồng thủy sản với quy mô 0,1 m3/giây tương đương với bao nhiêu mét
khối ngày đêm?
1. 8.000 m3/ngày đêm
2. 8.400 m3/ngày đêm


3. 8.640 m3/ngày đêm
4. 8.600 m3/ngày đêm
Đáp án: 8.640 m3/ngày đêm
17). Câu 17: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ có Quy định xả nước thải nuôi trồng thủy sản
không phải xin phép với quy mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày
đêm?
1. 5.000 m3/ngày đêm
2. 10.000 m3/ngày đêm
3. 15.000 m3/ngày đêm

4. 20.000 m3/ngày đêm
Đáp án: 10.000 m3/ngày đêm
18). Câu 18: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ có Quy định xả nước thải của các cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ và không có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ không
phải xin phép với quy mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày đêm?
1. 5 m3/ngày đêm
2. 10 m3/ngày đêm
3. 15 m3/ngày đêm
4. 20 m3/ngày đêm
Đáp án: 5 m3/ngày đêm
19). Câu 19: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ có Quy định khai thác nước mặt cho các mục đích
kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp không phải xin phép với quy
mô không vượt quá bao nhiêu mét khối ngày đêm?
1. 100 m3/ngày đêm
2. 200 m3/ngày đêm
3. 300 m3/ngày đêm
4. 400 m3/ngày đêm
Đáp án: 100 m3/ngày đêm
20). Câu 20: Bạn hãy cho biết tại Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?
1. Ngày 01 tháng 1 năm 2014
2. Ngày 01 tháng 2 năm 2014
3. Ngày 01 tháng 3 năm 2014
4. Ngày 01 tháng 5 năm 2014
Đáp án: Ngày 01 tháng 2 năm 2014
B. THI TUYỂN CÔNG CHỨC NGẠCH CHUYÊN VIÊN:
I/. Phần thi tự luận:

1). Câu 1: Hãy cho biết định nghĩa về tài nguyên nước?
Đáp án: Tài nguyên nước bao gồm nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa và
nước biển thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2). Câu 2: Hãy cho biết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có các nguồn tài nguyên
nước gì?
Đáp án: Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa.


3). Câu 3: Bạn hãy cho biết nước mặt là gì?
Đáp án: Là nước tồn tại trên mặt đất.
4). Câu 4: Bạn hãy cho biết nước dưới đất là gì?
Đáp án: Là nước tồn tại trong các tầng chứa nước.
5). Câu 5: Bạn hãy cho biết Luật Tài nguyên nước năm 2012 có hiệu lực thi
hành từ ngày, tháng, năm nào?
Đáp án: Luật Tài nguyên nước năm 2012 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2013.
6). Câu 6: Bạn hãy cho biết tỉnh Đồng Tháp có nguồn tài nguyên nước giáp
với bao nhiêu tỉnh và quốc gia nào? kể tên?
Đáp án: Giáp với 5 tỉnh và 01 quốc gia gồm: tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang, tỉnh
Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh An Giang và Campuchia.
7). Câu 7: Bạn hãy cho biết nước sinh hoạt là gì?
Đáp án: Nước sinh hoạt là nước sạch hoặc nước có thể dùng cho ăn, uống, vệ sinh
của con người.
8). Câu 8: Bạn hãy định nghĩa khoáng sản là gì?
Đáp án: Khoáng sản là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể
rắn, thể lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật,
khoáng chất ở bãi thải của mỏ.
9). Câu 9: Bạn hãy cho biết hiện nay trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp có bao
nhiêu loại khoáng sản?
Đáp án: Cát sông, đất sét, than bùn

10). Câu 10: Bạn hãy cho biết biến đổi khí hậu trái đất là gì?
I/. Phần thi tự luận:
1). Câu 1: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ
tiêu?
Đáp án: QCVN 08:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
32 chie tiêu như sau:
T
T

Thông số

1 pH
2 Ôxy hòa tan (DO)
3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)


4 COD
5 BOD5 (200C)
6 Amoni (NH+4) (tính theo N)
7 Clorua (Cl-)
8 Florua (F-)
9 Nitrit (NO-2) (tính theo N)
10 Nitrat (NO-3) (tính theo N)
11 Phosphat (PO43-) (tính theo P)
12 Xianua (CN-)
13 Asen (As)
14 Cadimi (Cd)
15 Chì (Pb)
16 Crom III (Cr3+)

17 Crom VI (Cr6+)
18 Đồng (Cu)
19 Kẽm (Zn)
20 Niken (Ni)
21 Sắt (Fe)
22 Thủy ngân (Hg)
23 Chất hoạt động bề mặt
24 Tổng dầu, mỡ (oils & grease)
25 Phenol (tổng số)
26 Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ
Aldrin + Dieldrin
Endrin
BHC
DDT
Endosunfan(Thiodan)


Lindan
Chlordane
Heptachlor
27 Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ
Paration
Malation
28 Hóa chất trừ cỏ
2,4D
2,4,5T
Paraquat
29 Tổng hoạt độ phóng xạ

α


30

β

Tổng hoạt độ phóng xạ

31 E.coli
32 Coliform
2). Câu 2: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu
các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 09:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
26 chỉ tiêu như sau:
TT

Thông số

1

pH

2

Độ cứng (tính theo CaCO3)

3

Chất rắn tổng số


4

COD (KMnO4)

5

Amôni (tính theo N)

6

Clorua (Cl-)

7

Florua (F-)


8

Nitrit (NO-2) (tính theo N)

9

Nitrat (NO-3) (tính theo N)

10

Sulfat (SO42-)

11


Xianua (CN-)

12

Phenol

13

Asen (As)

14

Cadimi (Cd)

15

Chì (Pb)

16

Crom VI (Cr6+)

17

Đồng (Cu)

18

Kẽm (Zn)


19

Mangan (Mn)

20

Thủy ngân (Hg)

21

Sắt (Fe)

22

Selen (Se)

23

Tổng hoạt độ phóng xạ

24

Tổng hoạt độ phóng xạ

25

E.Coli

26


Coliform

α

β

3). Câu 3: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển
ven bờ hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu
các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 10:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
28 chỉ tiêu như sau:
TT
1

Thông số
Nhiệt độ


2
3
4
5
6
7

pH
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Ôxy hoà tan (DO)
COD (KMnO4)

Amôni (NH + 4 ) (tính theo N)
Florua (F -)

8
9

Sulfua (S 2 -)
Xianua (CN - )

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Asen (As)
Cadimi (Cd)
Chì (Pb)
Crom III (Cr 3+ )
Crom VI (Cr 6+ )
Đồng (Cu)

Kẽm (Zn)
Mangan (Mn)
Sắt (Fe)
Thuỷ ngân (Hg)
Váng dầu, mỡ
Dầu mỡ khoáng
Phenol tổng số
Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ
Aldrin/Diedrin
Endrin
B.H.C
DDT
Endosulfan

24

25

Lindan
Clordan
Heptaclo
Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ
Paration
Malation
Hóa chất trừ cỏ
2,4D
2,4,5T


Paraquat

Tổng hoạt độ phóng xạ α
Tổng hoạt độ phóng xạ β
Coliform

26
27
28

4). Câu 4: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp chế biến thủy sản hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và
bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 11:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có 9
chỉ tiêu như sau:
TT

Thông số

1.

pH

2.

BOD5 ë 20 0C

3.

COD

4.


Tæng chÊt r¾n l¬ löng (TSS)

5.

Amoni (tÝnh theo N)

6.

Tæng Nit¬

7.

Tæng dÇu, mì ®éng thùc vËt

8.

Clo d

9.

Tæng Coliforms

5). Câu 5: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp giấy và bột giấy hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao
nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 12:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
32 chỉ tiêu như sau:



T
T

Thông số


1 pH
2 Ôxy hòa tan (DO)
3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
4 COD
5 BOD5 (200C)
6 Amoni (NH+4) (tính theo N)
7 Clorua (Cl-)
8 Florua (F-)
9 Nitrit (NO-2) (tính theo N)
10 Nitrat (NO-3) (tính theo N)
11 Phosphat (PO43-) (tính theo P)
12 Xianua (CN-)
13 Asen (As)
14 Cadimi (Cd)
15 Chì (Pb)
16 Crom III (Cr3+)
17 Crom VI (Cr6+)
18 Đồng (Cu)
19 Kẽm (Zn)
20 Niken (Ni)
21 Sắt (Fe)
22 Thủy ngân (Hg)
23 Chất hoạt động bề mặt
24 Tổng dầu, mỡ (oils & grease)

25 Phenol (tổng số)
26 Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ
Aldrin + Dieldrin
Endrin


BHC
DDT
Endosunfan(Thiodan)
Lindan
Chlordane
Heptachlor
27 Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ
Paration
Malation
28 Hóa chất trừ cỏ
2,4D
2,4,5T
Paraquat
29 Tổng hoạt độ phóng xạ

α

30

β

Tổng hoạt độ phóng xạ

31 E.coli

32 Coliform
6). Câu 6: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
công nghiệp dệt may hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu
chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 13:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
13 chỉ tiêu như sau:
TT
1
2
3
4

Thông số
Nhiệt độ
pH
Mùi
Độ màu (pH=7)


5
6
7
8
9

BOD5 ở 200C
COD
Tổng chất rắn lơ lửng
Dầu mỡ khoáng
Crôm VI (Cr6+)


10

Crôm III (Cr3+)
Sắt (Fe)
Đồng (Cu)
Clo dư

11
12
13

7). Câu 7: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu,
nêu các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 14:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
11 chỉ tiêu như sau:
TT

Thông số

1

pH

2

BOD5 (20 0C)

3


Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)

4

Tổng chất rắn hòa tan

5

Sunfua (tính theo H 2S)

6

Amoni (tính theo N)

7

Nitrat (NO3-)(tính theo N)

8

Dầu mỡ động, thực vật

9

Tổng các chất hoạt động
bề mặt

10


Phosphat (PO43-)
(tính theo P)

11

Tổng Coliforms


8). Câu 8: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất
bảo vệ thực vật trong đất hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và
bao nhiêu chỉ tiêu, nêu các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 15:2008/BTNMT ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm có
39 chỉ tiêu như sau:
TT

Tên hoạt chất (công chức hóa học)

1

Atrazine (C8H14ClN5)

2

Benthiocarb (C16H16ClNOS)

3

Cypermethrin (C22H19Cl2NO3)


4

Cartap (C7H15N3O2S2)

5

Dalapon (C3H4Cl2O2)

6

Diazinon (C12H21N2O3PS)

7

Dimethoate (C5H12NO3SP2)

8

Fenobucarb (C12H17NO2)

9

Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5)

10

Fenvalerate (C25H22ClNO3)

11


Isoprothiolane (C12H18O4S2)

12

Metolachlor (C15H22ClNO2)

13

MPCA (C9H9ClO3)

14

Pretilachlor (C17H26ClNO2)

15

Simazine (C7H12ClN5)

16

Trichlorfon (C4H8Cl3O4P)

17

2,4-D(C8H6Cl2O3)

18

Aldrin (C12H8Cl6)


19

Captan (C9H8Cl3NO2S)

20

Captafol (C10H9Cl4NO2S)

21

Chlordimeform (C10H13ClN2)

22

Chlordane (C10H6Cl8)


23

DDT (C14H9Cl5)

24

Dieldrin (C12H8Cl6O)

25

Endosulfan (C9H6Cl6O3S)

26


Endrin (C12H8Cl6O)

27

Heptachlor (C10H5Cl7)

28

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

29

Isobenzen (C9H4OC18)

30

Isodrin (C12H8Cl6)

31

Lindane (C6H6Cl6)

32

Methamidophos (C2H8NO2PS)

33

Monocrotophos (C7H14NO5P)


34

Methyl Parathion (C8H10NO5PS)

35

Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O

36

Parathion Ethyl (C7H14NO5P)

37

Pentachlorophenol (C6HCl5IO)

38

Phosphamidon (C10H19ClNO5P)

39

Polychlorocamphene C10H10Cl8

9). Câu 9: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu
các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 02:2009/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT
ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Gồm có 14 chỉ tiêu như sau:

TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên chỉ tiêu
Màu sắc(*)
Mùi vị(*)
Độ đục(*)
Clo dư
pH(*)
Hàm lượng Amoni(*)
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)
Chỉ số Pecmanganat


9
10
11
12
13
14

Độ cứng tính theo CaCO3(*)
Hàm lượng Clorua(*)

Hàm lượng Florua
Hàm lượng Asen tổng số
Coliform tổng số
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt

10). Câu 10: Hãy cho biết Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn
uống hiện nay được áp dụng theo Quy chuẩn nào và bao nhiêu chỉ tiêu, nêu
các chỉ tiêu?
Đáp án: QCVN 01:2009/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT
ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Gồm có 109 chỉ tiêu như sau:
ST
T

Tên chỉ tiêu

I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ
Màu sắc(*)
2.

Mùi vị(*)

3.

Độ đục(*)

4.

pH(*)

5.


Độ cứng, tính theo CaCO3(*)

6.

Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)

7.

Hàm lượng Nhôm(*)

8.

Hàm lượng Amoni(*)

9.

Hàm lượng Antimon

10.

Hàm lượng Asen tổng số

11.

Hàm lượng Bari

12.

Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric


13.

Hàm lượng Cadimi

14.

Hàm lượng Clorua(*)

15.

Hàm lượng Crom tổng số

16.

Hàm lượng Đồng tổng số(*)

17.

Hàm lượng Xianua

18.

Hàm lượng Florua


19.

Hàm lượng Hydro sunfur(*)


20.

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

21.

Hàm lượng Chì

22.

Hàm lượng Mangan tổng số

23.

Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

24.

Hàm lượng Molybden

25.

Hàm lượng Niken

26.

Hàm lượng Nitrat

27.


Hàm lượng Nitrit

28.

Hàm lượng Selen

29.

Hàm lượng Natri

30.

Hàm lượng Sunphát (*)

31.

Hàm lượng Kẽm(*)

32.

Chỉ số Pecmanganat

II. Hàm lượng của các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33.

Cacbontetraclorua

34.


Diclorometan

35.

1,2 Dicloroetan

36.

1,1,1 - Tricloroetan

37.

Vinyl clorua

38.

1,2 Dicloroeten

39.

Tricloroeten

40.

Tetracloroeten

b. Hydrocacbua Thơm
41.

Phenol và dẫn xuất của Phenol


42.

Benzen

43.

Toluen

44.

Xylen

45.

Etylbenzen

46.

Styren


47.

Benzo(a)pyren

c. Nhóm Benzen Clo hoá
48.

Monoclorobenzen


49.

1,2 - Diclorobenzen

50.

1,4 - Diclorobenzen

51.

Triclorobenzen

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52.

Di (2 - etylhexyl) adipate

53.

Di (2 - etylhexyl) phtalat

54.

Acrylamide

55.

Epiclohydrin


56.

Hexacloro butadien

III. Hoá chất bảo vệ thực vật
57.

Alachlor

58.

Aldicarb

59.

Aldrin/Dieldrin

60.

Atrazine

61.

Bentazone

62.

Carbofuran

63.


Clodane

64.

Clorotoluron

65.

DDT

66.

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

67.

2,4 - D

68.

1,2 - Dicloropropan

69.

1,3 - Dichloropropen

70.

Heptaclo và heptaclo epoxit


71.

Hexaclorobenzen

72.

Isoproturon

73.

Lindane

74.

MCPA


75.

Methoxychlor

76.

Methachlor

77.

Molinate


78.

Pendimetalin

79.

Pentaclorophenol

80.

Permethrin

81.

Propanil

82.

Simazine

83.

Trifuralin

84.

2,4 DB

85.


Dichloprop

86.

Fenoprop

87.

Mecoprop

88.

2,4,5 - T

IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
89.

Monocloramin

90.

Clo dư

91.

Bromat

92.

Clorit


93.

2,4,6 Triclorophenol

94.

Focmaldehyt

95.

Bromofoc

96.

Dibromoclorometan

97.

Bromodiclorometan

98.

Clorofoc

99.

Axit dicloroaxetic

100.


Axit tricloroaxetic

101.

Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

102.

Dicloroaxetonitril

103.

Dibromoaxetonitril

104.

Tricloroaxetonitril


105.

Xyano clorit (tính theo CN-)

V. Mức nhiễm xạ
106.

Tổng hoạt độ α

107.


Tổng hoạt độ β

VI. Vi sinh vật
108.

Coliform tổng số

109.

E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Đáp án: Biến đổi khí hậu trái đất là sự thay đổi của hệ thống khí hậu gồm khí
quyển, thuỷ quyển, sinh quyển, thạch quyển hiện tại và trong tương lai bởi các
nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo".


×