Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

giáo án đại số 8 đã chỉnh sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.41 KB, 71 trang )

64

Giáo án Số học 6

Ngày soạn:
……………

Ngày dạy:
………………

Lớp: ……….. Tiết:
…….

CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
a/ Nhận biết: Học sinh nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng
thức (>; < ; ;  )
b/ Thông hiểu: Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức,
tính chất bắc cầu của thứ tự.
c/ Vận dụng: Bước đầu biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất
đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập cụ thể đặc biệt là chứng
minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị của các vế.
- Tiếp tục rèn luyện cho học sinh thao tác tư duy, phân tích tổng hợp, tư duy logic
biện chứng.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, có thái độ nghiêm túc trong quá trình trình bày,
yêu thích môn học.


4. Định hướng năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm, tính
toán, giao tiếp
- Phẩm chất: tự chủ, tự tin.
II. CHUẨN BI
1. Giáo viên:Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh hoạ, thước thẳng .
2. Học sinh: Ôn tập “ Thứ tự trong Z ” ( Toán 6 - tập 1 ) và “ So sánh hai số hữu tỷ ”
( Toán 7 - tập 1 ), dụng cụ học tập.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung
A: Hoạt động khởi động (5’)
Mục tiêu: Tạo hứng thú, động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở


64

Giáo án Số học 6

Sản phẩm: Học sinh nêu được những trường hợp xảy ra khi so sánh hai số thực a và b.
Đố: Trên tập số thực, khi
so sánh hai số a và b có
*)Khi so sánh hai số a và
- Hs suy nghĩ, trả lời
thể xảy ra những trường

b xảy ra các trường hợp a
- Như vậy:
hợp nào ?
lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn
b hoặc a bằng b
a lớn hơn b kí hiệu: a > b
a nhỏ hơn b kí hiệu: a < b
a bằng b kí hiệu: a = b
GV: Khi biểu diễn hai số
thực a và b, với atrục số vẽ theo phương hơn ở bên trái điểm biểu
nằm ngang, điểm biểu diễn số lớn hơn.
diễn số a nằm bên trái hay
bên phải điểm biểu diễn
số b?
Hãy lấy ví dụ về hai số a,
b và vẽ trục số minh họa
- GV nhận xét, sửa lỗi

- Hs lấy được ví dụ và lên
bảng vẽ trục số minh họa

B: Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (12’)
Mục tiêu: Khơi lại kiến thức đã học về thứ tự trên tập hợp số
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
Sản phẩm: Học sinh nhớ lại được kiến thức đã học về thứ tự trên tập hợp số
Giao nhiêm vụ: Yêu cầu
1. Nhắc lại về thứ tự
HS quan sát trục số trong

trên tập hợp số:
(sgk – 35)
GV: Trong các số được
biểu diễn trên trục số đó, *)Trong các số được biểu
số nào là hữu tỷ ? Số nào diễn trên trục số đó. Số
hữu tỉ là: - 2 ; - 13 ; 0 ; 3.
là vô tỉ
2.
2 và 3 ? Số vô tỉ là
?K : So sánh
Giải thích ?
2 < 3 vì 3 =
*)Ta có



64

Giáo án Số học 6

2 < hoặc điểm 2 nằm
bên trái điểm 3 trên trục ?1 (sgk - 35)
số.
Giải

GV: Giao nhiệm vụ: HS
- Hs thực hiện
thảo luận nhóm làm ?1

a, 1,53 < 1,8;

-2,41

c, ;

b, -2,37 >

d, < vì

- Hai HS lên bảng
- GV gọi HS nhận xét và
sửa sai

- Hs nhận xét bài làm của
bạn

- GV chốt kết quả ?1
- GV : a không nhỏ hơn b
thì a có quan hệ như thế
nào với b ? So sánh x2 với
* a không nhỏ hơn b thì a
0, giải thích?
lớn hơn hoặc bằng b. Kí
Nếu nói c là số không âm hiệu: a  b
em hiểu nghĩa là gì ?
Ví dụ: x2  0 với mọi x
a không lớn hơn b thì a - c là số không âm ta viết:
có quan hệ như thế nào c  0
với b ?
* a không lớn hơn b thì a
nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí

Lấy thêm 1 số VD cụ thể hiệu: a  b
Ví dụ: - x2  0 với mọi x
Hoạt động 2: Tìm hiểu về bất đẳng thức, liên hệ giũa thứ tự và phép cộng
(15’)
Mục tiêu: HS biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; < ; ;  ), biết tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.
Sản phẩm: HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất
đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.


64

Giáo án Số học 6

- GV: Y/c Hs nghiên cứu *)Hệ thức dạng a < b (hay 2. Bất đẳng thức:
sgk tìm hiểu thế nào là bất a > b, a  b, a  b)gọi là
* Khái niệm: Hệ thức
đẳng thức ?
bất đẳng thức.
dạng a < b (hay a > b, a 
b, a  b) gọi là bất đẳng
thức. Trong đó a: Vế trái;
- GV : Lấy ví dụ về bất
b: Vế phải.
đẳng thức và chỉ rõ vế
HS
Lấy
1
số

VD
về
BĐT.
trái, vế phải của bất đẳng
* VD1: (sgk – 36)
thức đó ?
*)Lấy các ví dụ khác
nhau.

3. Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng:

Treo bảng phụ vẽ 1 trục
số nằm ngang.

* Ví dụ:
Cho: - 4 < 2

So sánh – 4 và 2 ?
*)- 4 < 2.

Ta được bất đẳng thức - 4 Cộng 3 vào cả 2 vế của
- GV : Khi cộng 3 vào cả
< 2.
BĐT trên ta được BĐT
hai vế của bất đẳng thức mới là:
4 < 2 thì ta được bất đẳng
thức nào? So sánh 2 biểu
- 4 + 3 < 2 + 3 (hay thức đó trên trục số ? (gv
1 < 5)

minh họa bằng hình vẽ)
Giới thiệu: Hai BĐT trên
được gọi là hai bất đẳng
thức cùng chiều.
- GV giao nhiệm vụ hoạt
động cặp đôi làm ?2 (sgk
- 36).

? 2 (sgk – 36) Giải

- Lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện

- Hs dự đoán kết quả

a. Khi cộng -3 vào cả hai
vế của bất đẳng thức - 4 <
2 thì được bất đẳng thức:
- 4 - 3 < 2 - 3 (hay - 7 < 1)
b. Dự đoán:
Khi cộng số c vào cả hai
vế của bất đẳng thức - 4 <
2 thì được bất đẳng thức:


64

Giáo án Số học 6

-4+c<2+c

GV : Dựa vào kết quả ?2
hãy cho biết: Với a, b, c là
các số nếu a < b cộng
thêm vào 2 vế của BĐT
này với cùng 1 số c ta
được BĐT nào ? Tương
tự trường hợp a  b; a < b; *)Với a, b, c là các số ta
có:
ab?
+) a < b thì a + c < b + c
GV treo bảng phụ nội
+) a  b thì a + c  b + c
dung tính chất (sgk - 36).
+) a > b thì a + c > b + c
GV: Hãy phát biểu thành
lời tính chất trên ?

+) a  b thì a + c  b + c

* Tính chất: (sgk – 36)

Y/c Hs đọc kỹ ví dụ 2 (sgk
- 36).

HS phát biểu

* Ví dụ 2: (sgk - 36)

HS đọc ví dụ trong SGK
C: Hoạt động luyện tập (5’)

Mục tiêu: Củng cố lý thuyết.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành
Sản phẩm: Học sinh so sánh được hai hay nhiều số thực mà không cần tính giá trị
từng biểu thức dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
? 3 (sgk – 36) Giải
- GV: Y/c cá nhân HS áp
- HS nhận nhiệm vụ, thực Ta có - 2004 > - 2005
dụng làm ?3 và ?4 (sgk hiện theo hướng dẫn.
� - 2004+(- 777 ) > 36) ?
2005+(- 777)


64

Giáo án Số học 6

(Theo tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng)
? 4 (sgk – 36) Giải
Có (vì 3 = )
� +2 < 3+2

Hay + 2 < 5 (Tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng)
* Chú ý: (sgk – 36)
D. Hoạt động vận dụng (5’)
Mục tiêu: HS biết cách so sánh hai số
Phương pháp: Luyện tập thực hành, hoạt động nhóm
Sản phẩm: So sánh được hai số dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

- GV: Treo bảng phụ đề
bài tập.

Luyện tập:
Bài 1a, b (sgk - 37)

- GV: Y/c HS hoạt động
- Hs tthực hiện nhiệm vụ
nhóm làm bài tập
- Đại diện nhóm trả lời và
- Gv nhận xét, sửa sai.
giải thích.
(nếu có)

a. - 2 + 3  2

- GV chốt lại kiến thức

<2

Giải:

Sai vì - 2 + 3 = 1 mà 1
b. - 6  2(-3) vì 2(-3) = - 6
� - 6  - 6 là đúng

Bài 2a (sgk - 37)
Giải:
Có a < b cộng 1 vào hai vế
của bất đẳng thức ta được

a+1Bài 3a (sgk - 37)
Giải:
Có a - 5  b - 5, cộng 5
vào hai vế bất đẳng thức ta
được:


64

Giáo án Số học 6

a-5+5  b-5+5
hay a  b
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3’)
Mục tiêu: HS biết tìm hiểu thêm về một số kiến thức được sử dụng nhiều trong bài
toán so sánh.
Phương pháp: Thuyết trình
- GV: Dựa vào tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép
- HS thực hiện theo yêu
cộng, hãy chứng tỏ rằng:
cầu
a, a > b khi và chỉ khi
a – b > 0.
b, a + b > c khi và chỉ khi
a > c – b.
- Áp dụng chứng minh
rằng: a2 – a + 3 ≥ a + 2
Từ đó nêu lên quy tắc

chuyển vế khi biết đổi
tương đương bất đẳng
thức.
- GV giao bài tập về nhà:
1c,d; 2b; 3b; 4 sgk/37
1; 2 ; 3 ; 4 ; 7; 8 (sbt/42 ).

- HS thực hiện theo yêu
cầu

- Hướng dẫn bài 8 (sbt/
42):
a) Từ m > n ta cộng số - n
vào hai vế của bất đẳng
thức m > n
b) Cộng số n vào hai vế của
bất đẳng thức m - n > 0

*) Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
- Thời gian toàn bài, từng phần, từng hoạt động:


64

Giáo án Số học 6

.................................................................................................................................
- Nội dung kiến thức:
.................................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy:

................................................................................................................................


64

Giáo án Số học 6

Ngày soạn:
……………

Ngày dạy:
………………

Lớp: ……….. Tiết:
…….

Tiết 58: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
a/ Nhận biết: HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương
và với số âm) ở dạng bất đẳng thức ( BĐT). Tính chất bắc cầu của thứ tự.
b/ Thông hiểu: HS khái quát được hai tính chất liên hệ giữa thứ tự phép cộng, phép
nhân.
c/ Vận dụng: Biết cách sử dụng tính chất đã học để chứng minh BĐT qua một số kĩ
thuật suy luận mức đơn giản. Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán, vận dụng tính chất đã học vào bài tập cụ thể.
- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy, phân tích tổng hợp, tư duy logic trên cơ
sở vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự đã học tìm hướng giải bài tập.

3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, chú ý, cẩn trọng trong trình bày bài; Yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tính toán, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BI
1. Giáo viên: Phấn màu , bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu hỏi
- Phát biểu tính chất liên
hệ thứ tự và phép cộng.

Đáp án
- Khi cộng cùng một số vào cả hai vế
của một bất đẳng thức ta được bất

Điểm
- 2đ


64

Giáo án Số học 6

- Giải bài tập 3 trang 37
SGK.


đẳng thức mới cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho.
a) a – 5 �b – 5 , cộng 5 vào hai vế - 8đ
ta có : a �b
b) Cộng hai vế với số -15 ta có a �b

3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (2 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú, động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới.
Phương pháp: Thuyết trình , trực quan
Sản phẩm: HS hứng thú với bài học mới.
GV: Như vậy ta đã biết
tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng: Nếu
cộng vào hai vế của BĐT
với cùng 1 số thì ta được
1 BĐT mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho.
Một vấn đề đặt ra là: Nếu
ta nhân cả hai vế của BĐT
với cùng một số thì ta có
được 1 BĐT mới luôn
- HS lấy sách vở ghi chép
cùng chiều với BĐT đã
bài.

cho không? Câu trả lời sẽ
có trong nội dung bài học
hôm nay.
“LIÊN HỆ THỨ TỰ VÀ
PHÉP NHÂN”
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (6 phút)
Mục tiêu: HS nắm được tính chất liên hệ thứ tự và phép nhân với số dương.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, giải quyết vấn đề.
Sản phẩm: Học sinh vận dụng được tính chất vừa học vào giải bài tập mức đơn
giản.
GV: Cho hai số –2 và 3.
1. Liên hệ giữa thứ tự và
?/ Hãy viết BĐT biểu diễn
phép nhân với số dương
mối quan hệ giữa –2 và
HS: 2  3
3?
?/ Nếu nhân cả hai vế của
BĐT với 2, thì ta được
?1
 2  .2  3.2
HS:
BĐT như thế nào?
a )  2  . 5091   10182
?/ Hãy nhận xét về chiều
3. 5091  1 5273


64


Giáo án Số học 6

của hai bất đẳng thức
trên?
GV: Treo bảng phụ hình
vẽ minh họa (sgk-tr37)
GV: y/c HS thực hiện ?1
(sgk-38)
?/ Vậy khi nhân hai vế của
BĐT với cùng một số
dương, thì ta được BĐT
mới như thế nào?
GV: yêu cầu HS đọc tính
chất (sgk-38).
GV phát phiếu bài tập
(PBT)
GV yêu cầu cả lớp thực
hiện bài 1a) trong PBT.
1 HS lên bảng điền vào
bảng phụ ( bảng phụ trình
bày đề bài 1 – PBT)
GV nhận xét
GV: cho HS thảo luận cặp
đôi thực hiện ?2
GV gọi 4 nhóm đại diện
lên bảng trình bày
GV: cho HS nhận xét

HS: hai BĐT cùng chiều

HS: quan sát.

�  2  . 5091  3. 5091.
b) – 2  3

�  –2  .c  3.c    c  0 

- HS lên bảng trình bày?1
- Khi nhân cả hai vế của
BĐT với cùng một số
dương ta được BĐT cùng
chiều với BĐT đã cho.
1HS lên bảng trình bày.
HS lớp thực hiện vào
PBT.

HS thảo luận suy nghĩ.
Đại diện lên bảng trình
bày.
HS thực hiện vào vở.
HS nhận xét

*) Tính chất: (sgk-39).
a, b, c  c  0 
Với 3 số
a  b  � a.c  b.c
a �
b   a.c b.c
a < b  � a.c  b.c
a �b   a.c b.c


?2
Vì 15, 2   15, 08 nên
khi nhân cả 2 vế với số
3,5
ta có:

 –15, 2  .3,5    15, 08  .3,5
4,15    5,3
Vì
nên

khi nhân cả 2 vế với số
3,5
ta có kết quả:
4,15. 2, 2     5,3 .2, 2

Hoạt động 2: Tìm hiểu liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (7 phút)
Mục tiêu: HS nắm được tính chất liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, giải quyết vấn đề.
Sản phẩm: Học sinh vận dụng được tính chất vừa học vào bài tập mức đơn giản.
GV: khi nhân hai vế của
2. Liên hệ giữa thứ tự và
BĐT với cùng 1 số dương
phép nhân với số âm
tì ta được BĐT mới cùng
chiều. Nhưng nếu nhân hai
?3
vế của BĐT với cùng một
–2  3

a)
số âm, thì kết luận trên có
khi nhân 2 vế với số -375
đúng không?
ta có kết quả:
Ta quay trở lại ví dụ về
 2  .  345  3 .  375    
BĐT ban đầu: – 2 < 3
b)
?/ Nếu nhân cả hai vế của
2  .  2    3.  2 

Dự đoán kết quả khi nhân
HS:
BĐT trên với số (-2), thì ta
cả hai vế của BĐT
được BĐT như thế nào?
–2  3 với số c âm thì ta
HS: Ngược chiều với
?/ Vậy em có nhận xét gì


64

Giáo án Số học 6

về chiều của hai BĐT đó?
GV: treo bảng phụ hình vẽ
minh họa (sgk-38)
GV: cho HS thảo luận cặp

đôi thực hiện ?3
GV gọi 4 cặp cử đại diện
lên bảng trình bày
GV cho HS nhận xét bài
làm.
?/ Từ kết quả ?3, em hãy
cho biết tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân
với 1 số âm?
GV yêu cầu cả lớp thực
hiện bài 1b) trong PBT.
GV: giao nhiệm vụ cho
các nhóm thảo luận ?4, ?
5
GV gợi ý ?5 ta có thể coi
phép chia 2 vế của BĐT
cho số a �0 là phép nhân
với số nào?
GV: Gọi HS nhận xét bài
làm nhóm

BĐT – 2  3
HS: quan sát.
HS thảo luận suy nghĩ.
Đại diện lên bảng trình
bày.
HS thực hiện vào vở.
HS nhận xét
- Khi nhân cả hai vế của
BĐT với cùng một số âm

ta được BĐT ngược chiều
với BĐT đã cho.
- 1HS lên bảng trình bày.
HS lớp thực hiện vào
PBT.
- HS: Thực hiện thảo luận
nhóm. Đại diện báo cáo
kết quả, trình bày sản
phẩm bài làm của nhóm.
1
- Phép nhân với số a

HS nhận xét

được BĐT ngược chiều
  2  . c  3 . c
*) Tính chất: (sgk-39).

a, b, c  c  0 
Với 3 số
a  b  � a.c  b.c
a �b   a.c b.c
a < b  � a.c  b.c
a �b   a.c b.c
 4a   4b
?4
Nhân cả hai vế của BĐT

1
với số 4 ta được: a  b


?5
Khi chia cả hai vế của
BĐT cho a �0, ta phải
xét:
+) nếu a  0 thì BĐT
không đổi chiều.
+) nếu a  0 thì BĐT
đổi chiều.

Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất bắc cầu của thứ tự ( 7 phút)
Mục tiêu: HS nắm được tính chất bắc cầu của thứ tự.
Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn đề.
Sản phẩm: HS vận dụng được tính chất bắc cầu của thứ tự vào giải bài tập.
3. Tính chất bắc cầu của
a

c
thứ tự
HS:
GV: Cho a  b và
a  b�
b  c , em có nhận xét
�� a  c
gì về BĐT liên hệ giữa a
b

c

Nếu

và c?
a  b�
Sau khi HS đưa ra được
�� a  c
b  c�
câu trả lời đúng thì GV
giới thiệu đó chính là tính
a �b�
3 HS lên bảng trình bày
a c

chất bắc cầu của thứ tự.
b �c�
GV: Tương tự, với các thứ
a �b�
tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc
a c

bằng, lớn hơn hoặc bằng
b �c�
ta cũng có tính chất bắc
Ví dụ :
cầu như thế nào?
Cho a  b . Chứng minh
GV gọi 3 HS lên bảng


64

Giáo án Số học 6


viết kí hiệu tương tự.
HS lớp viết vào vở.
GV đưa ra ví dụ bài tập
trên bảng.
GV: cho HS thảo luận cặp
đôi thực hiện ví dụ.
GV gọi 4 cặp cử đại diện
lên bảng trình bày
GV cho HS nhận xét bài
làm.

a  5  b  1
HS thảo luận suy nghĩ. Đại Cộng vào hai vế của BĐT
a  b , ta được:
diện lên bảng trình bày.
HS thực hiện vào vở.
a  5  b  5     1
Cộng
vào hai vế của BĐT
5  1 , ta được:
HS nhận xét
b  5  b  1      2 

Từ (1) và (2), theo tính
chất bắc cầu, suy ra
a  5  b 1
C. Hoạt động luyện tập (7 phút)
Mục tiêu: củng cố lí thuyết, vận dụng tìm hướng giải bài tập.
Phương pháp: vấn đáp, luyện tập thực hành

Sản phẩm: HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép nhân để chứng
minh BĐT qua một số kĩ thuật suy luận.
GV yêu cầu cả lớp thực
- HS làm bài 2 trong PBT. Bài 2/ PBT:
hiện bài 2 trong PBT.
2HS lên bảng trình bày
a)
Gọi 2 HS lên bảng điền
bảng phụ.
 5 . 1002      5  . 2018
vào bảng phụ.(bảng phụ
Nhân cả hai vế của BĐT
trình bày đề bài 2 trong
1002  2018 với số (-5)
PBT)
b)
GV cho HS nhận xét bài
134.  135    135 .137
làm. Sau đó nhấn mạnh
HS nhận xét
Nhân cả hai vế của BĐT
lại tính chất liên hệ tứ tự
và phép nhân vừa học.
HS thảo luận suy nghĩ. Đại 134  137 với số (-135)
a
b
GV: Cho HS thảo luận
diện lên bảng trình bày
cặp đôi thực hiện bài
Bài 6/PBT.

3
c) 3 >
6/SGK
HS thực hiện vào vở.
(nhân 2 vế của BĐT
GV gọi 4 cặp cử đại diện BT 6 (SGK - tr38).
1
 0
a

b
lên bảng trình bày
a)
a  b với số 3
)
� 2a  2a (nhân hai
a
b
2

0
vế với
)
5
c) 5 >
GV cho HS nhận xét bài
b) a  b
(nhân 2 vế của BĐT
làm.
� 2a  a  b ( 2 vế

1
<0
cùng cộng với a)
a  b với số 5
)
c) a  b
�  a   b ( 2 vế
cùng nhân với –1  0 )
HS nhận xét
D. Hoạt động vận dụng (8 phút)
Mục tiêu: HS vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự đã học tìm hướng giải bài tập.
Phương pháp: thuyết trình, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm.


64

Giáo án Số học 6

Sản phẩm: HS biết phối hợp vận dụng các tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng,
phép nhân giải bài tập.
GV: giao nhiệm vụ cho
HS: Thực hiện thảo luận
Bài 4/ PBT
các nhóm thảo luận bài 4/ nhóm. Đại diện báo cáo kết b) Cho m  n.
câu b, c/ PBT
quả, trình bày sản phẩm bài ⇒ 3m  3n (Nhân 2 vế
GV: gợi ý vận dụng phối làm của nhóm.
với 3  0 )
hợp tính chất liên hệ thứ
3m  2  3n  2  1

 
tự và phép cộng, phép

nhân, tính chất bắc cầu
HS nhận xét
(Cộng hai vế với 2 )
của thứ tự.
Từ 2  1 ta cộng 2 vế
GV: Gọi HS nhận xét bài
với số 3n ta có :
làm nhóm
3n  2  3n  1   2 
Từ (1) và (2), theo tính
chất bắc cầu, suy ra
3m   2  3n  1
c) Cho m  n.

Nhân 2 vế với  
ta có : 6m   6n
Cộng hai vế với số 3
được:
3 – 6m  3 – 6n
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: HS tìm hiểu thêm một số bài tập BĐT dạng phức tạp hơn trong SBT. Tìm
hiểu đọc thêm về bất đẳng thức Cô si cho hai số.
Phương pháp: luyện tập thực hành.
GV yêu cầu HS về nhà
HS thực hiện theo yêu cầu
tìm đọc thêm về bất đẳng
thức Cô si cho hai số.

GV giao bài tập về nhà
7, 8/tr 40 SGK
BT 27, 28, 30/ SBT
Hoàn thành phiếu bài tập
Rút kinh nghiệm:
6

 0

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...


64

Giáo án Số học 6

Ngày soạn:
……………

Ngày dạy:
………………

Lớp: ……….. Tiết:
…….

Tiết 59: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức:
- Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán
để giải bài tập so sánh, chứng minh.
- Biết thế nào là Bất đẳng thức cosi cho hai số không âm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải, khả năng suy luận, chứng minh.
- Rèn tư duy nhanh nhạy, phát hiện nhanh các vấn đề trong cuộc
sống
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học, giao tiếp
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ (hoặc giáo án điện tử), Phiếu học tập
2. Học sinh: Bảng nhóm, Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động (10 phút)

Ghi bảng


64

Giáo án Số học 6


Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài học mới, kiểm tra kiến thức

Phương pháp: Luyện tập thực hành, tự đánh giá
Sản phẩm: Kết quả làm bài của Hs trên phiếu học tập
- 3 Hs lên bảng
1.Chữa bài tập
Gv chiếu bài tập sau
Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm bài - Hs dưới lớp làm bài HS1: Hãy điền
Gv phát phiếu học tập cho Hs trên PHT.
vào chỗ trống?
làm trong vòng 7'
Sau 7' Đổi chéo
Với ba số a, b, c
Sau 7' yêu cầu Hs đổi chéo chấm bài theo đáp

chấm bài
án và thang điểm
c >0
Gv đưa ra đáp án và thang của giáo viên
+ Nếu a < b thì
điểm
Hs lần lượt nhận xét
ac...bc
HS1: Mỗi ý 0,75 điểm
đánh giá bài của Hs
+ Nếu a �b thì
+ Nếu a < b thì actrên bảng.
ac...bc + Nếu a > b

+ Nếu a �b thì ac �bc
thì ac...bc + Nếu
+ Nếu a > b thì ac>bc
a �b thì ac...bc
+ Nếu a �b thì ac �bc
HS2: Mỗi khẳng
HS2: Mỗi ý 0,75 điểm
định sau đây là
a)Đ
đúng hay là sai
b) S
a) (- 6).5 < (-5).5
e) S
b) (- 6).(-3)<(- 5).
d)Đ
(- 3)
HS3: Mỗi ý 0,75 điểm
c)
( 2003).( 2005) �
a) a+cb)ac( 2005).2004
d)
c)ac>bc
2
3x �0
d)ac=bc
HS3: Điền dấu
Gv nhận xét đánh giá, chốt kiến
thích hợp vào chỗ

thức
trống.
Cho a < b
a)Nếu c là số thực
bất kì thì

a  cW
bc

ĐVĐ vào bài

b) Nếu c > 0 thì

acW
bc

c) Nếu c < 0 thì

acW
bc

d) Nếu c = 0 thì
acW
bc

B. Hoạt động Luyện tập (22 phút)
Mục tiêu: - Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các
phép toán để giải bài tập so sánh, chứng minh.
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải, khả năng suy luận, chứng minh.



64

Giáo án Số học 6

Phương pháp: luyện tập thực hành, vấn đáp, hợp tác nhóm
Sản phẩm: Hs chứng minh các bất đẳng thức bằng cách áp dụng
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, phép cộng
G chiếu bt 9/sgk
Hs trả lời miệng và 2.Luyện tập
Cho ABC, các khẳng giải thích
định nào sau đây là
a) Sai vì tổng ba góc
đúng hay sai ?
0
của một tam giác
� � �
a) A  B  C  180
là 1800
0


b) A  B  180
b) Đúng
0


0
� �
c) B  C 180

c) Đúng vì B  C  180
0
� �
d) A  B 180

Yêu cầu Hs làm bài 12
tr40 SGK
Chứng minh
a) 4.(2)+ 14 < 4.(1)
+ 14
b) (3).2+ 5 < (3)(5)
+5
Gv lần lượt yêu cầu HS
chứng minh.
Hs đã vận dụng tính
chất nào để chứng
minh.
Nếu Hs chứng minh
các bất đẳng thức
bằng cách áp dụng
tính chất liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân,
phép cộng thì giới
thiệu cho Hs cách so
sánh giá trị hai vế.
Gv đưa bài 13/sgk-40
So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5

� �


0

d) Sai vì A  B  180
Bài 12/sgk-40
Một Hs trả lời, Hs a)
khác nhận xét. Cả 4.(2)+14<4.
lớp theo dõi
(1)+14
Ta có : 2 < 1
Suy ra 4.(2)<4.
(1) (nhân hai vế
với 4)
Suy ra
4.(2)+14<4.
(1)+14 (Cộng 14
vào 2 vế của bđt)
b) (3).2+5<(3)
(5)+5
Học sinh theo dõi lắng Có 2 > 5
nghe.
Suy ra (3).2 < (3)
(5)
(nhân hai vế với 3)
Suy ra
(3).2+5<(3)
Hs trả lời từng câu
(5)+5 (Cộng 5
a) Cộng 5 vào hai vào 2 vế của bđt)
vế của bất đẳng thức Bài 13/sgk-40

a) a + 5 < b + 5
ta được
a + 5+ (5)< b + 5 Có a + 5 < b + 5
Cộng -5 vào hai vế
+ (5)
của bất đẳng thức
Hay a < b
a + 5 +(5)< b+5+
(5)
b) Chia hai vế cho 3 Hay a < b


64

Giáo án Số học 6

b) 3a > 3b

 3a  3b

Ta được  3  3

Hay a < b

b) 3a > 3b
Có 3a > 3b
Chia hai vế cho 3
 3a

c) 5a  6 �5b  6


5 5
Giáo viên yêu cầu học a b

sinh lần lượt trả lời.
Yêu cầu học sinh nhận
xét và sửa chữa
Gv chốt lại các bước so
sánh hai số a và b qua
các bài tập trên.
Giáo viên yêu cầu học
sinh hoạt động nhóm
làm Bài 40/sgk-40
Cho a < b, hãy so sánh
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Gv sau 5' chữa bài đại
diện 2 nhóm, các
nhóm khác nhận xét



 3b

c)Cộng 6 vào hai vế Ta được  3  3
ta có
Hay a < b
5a �5b
c) 5a  6 �5b  6
Chia hai vế cho 5 > Có 5a  6 �5b  6

0 ta có
Cộng 6 vào hai vế
5a 5b
ta có

Hs nhận xét

5a  6  6 �5b  6  6

Chia hai vế cho 5 >
0 ta có
5a 5b

5 5
a b

Hs hoạt động nhóm
bàn
Sau 5' Đại diện 2 nhóm lên
bảng
Các nhóm khác nhận xét

Bài 40 tr40 SGK
Cho a < b, hãy so
sánh
a) 2a + 1 với 2b +
1
Có a < b
Nên 2a < 2b
(Nhân hai vế với 2

>0)
Suy ra 2a + 1 < 2b
+1
(Cộng vào hai vế
với 1)
b)2a + 1 với 2b + 1
Có a < b
Nên 2a < 2b
(Nhân hai vế với 2
>0)
Suy ra2a + 1< 2b
+ 1 (1)
(Cộng vào hai vế
với 1)
Lại có 1 < 3, cộng 2
vế với 2b nên ta có
2b + 1 < 2b + 3


64

Giáo án Số học 6

(2)
Từ (1) và (2) Suy
ra :
2a + 1 < 2b + 3
(tính chất bắc cầu)
C. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các

phép toán để so sánh
Phương pháp: Luyện tập thực hành, vấn đáp
Sản phẩm: Thông qua bài tập Gv cho Hs có thể biết được bình
phương của mọi số đều là một số không âm
Gv: Đưa bài tập sau
BT chép:Cho a là
Cho a là một số bất kì.
một số bất kì. Hãy
Hãy điền dấu (<, >, ,
điền dấu (<, >, ,
) vào ô thích hợp)
) vào ô thích hợp)
2
a)a W
0
a )a 2 �0

b)  a 2 W
0
c ) a 2  1W
0
d )  a 2  2W
0
Giáo viên yêu cầu 1 Hs hoạt động cá
học sinh lên bảng điền nhân
và giải thích
Một Hs lên bảng điền
và giải thích. Cả lớp
điền nháp
Hs khác nhận xét


b)  a 2 �0
c) a2 + 1 > 0
d) a2 – 2 < 0

D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (7 phút)
Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là BĐT cosi cho hai số không âm,
biết cách chứng minh BĐT cosi.
Phương pháp: Luyện tập thực hành, thuyết trình, vấn đáp
Sản phẩm: Chứng minh được bất đẳng thức cosi cho hai số không
âm
Giáo viên yêu cầu học
Chứng minh:
sinh đọc mục có thể bạn -1 Hs đọc, cả lớp Có
chưa biết
theo dõi
G giới thiệu về bđt cosi, - Hs lắng nghe, ghi
hướng dẫn Hs chứng chép
minh
x y
 xy
2

(với x  0, y 

0)
- Chú ý: + Bình phương


64


Giáo án Số học 6

của mọi số đều ko âm

 a  b

2

�0a, b

� a  2ab  b 2 �0a, b
2

� a 2  b 2 �2ab

- BTVN 17, 18, 23, 26,
27 tr43 SBT
- Đọc trước bài Bất
phương trình một ẩn

a 2  b2
ab

2
Dat , x  a 2 , y  b 2
x y
��
2


xy , voix

0, y

0

Dấu "=" xảy ra khi
x=y

*Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


64

Giáo án Số học 6

Ngày soạn:
……………

Ngày dạy:
………………

Lớp: ……….. Tiết:
…….

Tiết 60: Bất phương trình một ẩn
I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
 Nắm được khái niệm về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm
của bất phương trình một ẩn hay không?
 Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất
phương trình dạng x < a; x > a; x  a; x  a
 Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.
2. Kỹ năng:
- Tính nhanh giá trị hai vế của bất phương trình khi có giá trị của ẩn để kết luận
nghiệm của b.p.t. Biểu diễn nhanh và chính xác tập nghiệm của b.p.t trên trục số.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc và hứng thú học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BI
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT. Bảng phụ ghi các câu
hỏi, bài tập  Bảng tổng hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình”
trang 52 SGK
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động (2 phút)
Mục tiêu: HS có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học.
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
- GV yêu cầu học sinh HS lắng nghe, ghi chép


Nội dung


64

Giáo án Số học 6

nhắc lại: Các tính chất của (nếu cần)
bất đẳng thức về liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng,
liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân.
- HS đứng tại chỗ trả lời. HS lấy sách vở, bút ghi
-Giáo viên nhận xét bài
chung.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Mở đầu (11 phút)
Mục tiêu: Nắm được khái niệm về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là
nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không?
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp
Giáo viên yêu cầu học Một học sinh đọc to bài 1. Mở đầu
sinh đọc bài toán trang 41 toán trang 41 SGK.
* Bài toán
SGK rồi tóm tắt bài toán.
Nếu ký hiệu số vở của Nam có
Bài toán: Bạn Nam có
thể mua là x, thì x phải thỏa mãn
25000 đồng. Nam muốn
hệ thức:
mua một cái bút giá 4000

2200.x + 4000  25000
đồng và một số quyển vở
loại 2200 đồng/quyển.
khi đó ta nói hệ thức:
Tính số vở Nam có thể
2200.x + 4000  25000
mua được?
Học sinh: Gọi số vở là một bất phương trình với ẩn x.
Giáo viên: Chọn ẩn số? Nam có thể mua được là x Trong đó:
(quyển).
Vế trái: 2200.x + 4000
- Vậy số tiền Nam phải - Số tiền Nam phải trả Vế phải: 25000
trả để mua một cái bút và là:
2200.x + 4000 (đồng)
x quyển vở là bao nhiêu?
- Nam có 25000 đồng,
hãy lập hệ thức biểu thị - Học sinh: Hệ thức là:

quan hệ giữa số tiền Nam 2200.x + 4000 25 000
phải trả và số tiền Nam
có.
- GV giới thiệu: hệ thức
2200.x + 4000  25 000
là một bất phương trình
một ẩn, ẩn ở bất phương - Bất phương trình này
trình này là x.
có vế trái là 2200.x +
- Hãy cho biết vế trái, vế 4000 vế phải là 25000.
*Nếu thay x = 9 vào bất phương
phải của bất phương trình - HS trả lời x = 9 hoặc x

trình:
= 8 hoặc x = 7 …
này?


64

Giáo án Số học 6

- Theo em, trong bài
toán này x có thể là bao
nhiêu?
- Tại sao x có thể bằng 9
(hoặc bằng 8 hoặc bằng 7
…)

- Nếu lấy x = 5 có được
không?
- GV nói:
Khi thay x = 9 hoặc x =
5 vào bất phương trình, ta
được một khẳng định
đúng, ta nói x = 9,
x=
5 là nghiệm của bất
phương trình.
Vậy x = 10 có là
nghiệm của bất phương
trình không? Tại sao?


- HS: x có thể bằng 9 vì
với x = 9 thì số tiền Nam
phải trả là:
2200.9 + 4000 = 23800
đồng vẫn còn thừa 1200
đồng.
HS: x = 5 được vì:
2200.5+4000 =15000
< 25000

HS: x = 10 không phải
là một nghiệm của bất
phương trình vì khi ta
thay x =10 vào bất
phương trình ta được:
2200.x + 4000  25 000
là môt khẳng định sai
(hoặc
x = 10 không
thỏa mãn bất phương
trình).

a) Học sinh trả lời miệng
b) HS hoạt động theo
nhóm, mỗi dãy kiểm tra
một số.
+ Với x = 3, thay vào
bất phương trình ta được:
32  6.3 - 5 là một
- GV yêu cầu học sinh ?

khẳng định đúng (9 < 13)
1 làm
+ Tương tự với x = 4, ta
(Đề bài đưa lên bảng
có:
phụ)
42  6.4 - 5 là một
- GV yêu cầu mỗi dãy khẳng định đúng (16 <
kiểm tra một số chứng tỏ 19).
các số 3; 4; 5 đều là
nghiệm, còn số 6 không + Với x = 5, ta có:
52  6.5 - 5 là một
phải là nghiệm của bất
khẳng định đúng (25 =
phương trình.
25).

2200x + 4000  25000 ta có:
2200.9 + 4000  25000
Là khẳng định đúng. Ta nói số 9
(hay x = 9) là một nghiệm của bất
phương trình
*Nếu thay x = 10 vào bất phương
trình:
2200x + 4000  25000 ta có:
2200.10 + 4000  25000
Là khẳng định sai. Ta nói số 10
không phải là nghiệm của bất
phương trình.


* ?1
a)VT là x2;
VP là 6x  5
b) Thay x = 3, ta được:
32  6.3  5 (đúng vì 9 < 13)
 x = 3 là nghiệm của các
phương trình
Tương tự, ta có x = 4, x = 5
không phải là nghiệm của bất
phương trình
Thay x = 6 ta được:
62  6.6  5 (sai vì 36 >31)
 6 không phải là nghiệm của
bất phương trình


64

Giáo án Số học 6

+ Với x = 6, ta có:
62  6.6 - 5 là một
khẳng định sai (36 < 31)
=> x = 6 không phải là
nghiệm của bất phương
trình.
Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình (13 phút)
Mục tiêu: - Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất
phương trình dạng x < a; x > a; x  a; x  a
- Tính nhanh giá trị hai vế của bất phương trình khi có giá trị của ẩn để kết luận nghiệm

của b.p.t. Biểu diễn nhanh và chính xác tập nghiệm của b.p.t trên trục số.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
- GV giới thiệu: Tập hợp
2. Tập nghiệm của bất phương
tất cả các nghiệm của một
trình
bất phương trình được gọi
là tập nghiệm của bất
* Tập hợp tất cả các nghiệm của
phương trình.
một bất phương trình được gọi là
- Giải bất phương trình
tập nghiệm của bất phương trình.
là tìm tập nghiệm của bất
Giải bất phương trình là tìm tập
phương trình.
nghiệm của bất phương trình đó.
Ví dụ 1: Cho bất phương
HS: x = 3,5; x = 5 là các * Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất
trình
nghiệm của bất phương phương trình x > 3. Ký hiệu là: x
x>3
 x > 3
Hãy chỉ ra vài nghiệm trình x > 3
cụ thể của bất phương Tập nghiệm của bất Biểu diễn tập hợp này trên trục số
trình và tập nghiệm của phương trình đó là tập như hình vẽ sau:
bất phương trình đó.
hợp các số lớn hơn 3.
///////////////////|//////////(
0

3

- GV giới thiệu kí hiệu
tập nghiệm của bất
- HS viết bài
phương trình đó là {x| x >
- HS biểu diễn tập
3} và hướng dẫn cách
biểu diễn tập nghiệm này nghiệm trên trục số theo
hướng dẫn của giáo viên
trên trục số
//////////////////|///////////(
- GV lưu ý học sinh: Để
biểu thị điểm 3 không
thuộc tập hợp nghiệm của
bất phương trình phải


64

Giáo án Số học 6

dùng ngoặc đơn “(“, bề
lõm của ngoặc quay về
phần trục số nhận được
- GV yêu cầu học sinh
làm ?2

HS trả lời:
- Bất phương trình x > 3

có
Vế trái là x
Vế phải là 3
Tập nghiệm {x| x > 3}
- Bất phương trình 3 < x
có
Vế trái là 3
Vế phải là x
Tập nghiệm {x| x > 3}
- Phương trình x = 3 có
Vế trái là x
* Ví dụ 2: Bất phương trình x  7
Ví dụ 2: Cho bất phương
Vế phải là 3
có tập nghiệm là:
trình
Tập nghiệm {3}
x / x  7
x 7
Tập nghiệm của bất
biểu diễn trên trục số như sau:

phương trình là{x | x 7}.
Biểu diễn tập nghiệm trên
|
]////////////
trục số.
0
- GV: Để biểu thị điểm 3
thuộc tập hợp nghiệm của

bất phương trình phải
dùng ngoặc đơn “[“,
ngoặc quay về phần trục
số nhận được
- GV yêu cầu học sinh
làm
?3, ?4

7

Bảng nhóm:
?3 Bất phương trình: x  2. Tập
nghiệm: x / x  -2

//////////[
|
-2
0
HS:
hoạt
động
theo
nhóm
Giáo viên treo bảng có
?4 Bất phương trình: x < 4 tập
- Hai HS lên bảng thực
đề bài: ?3, ?4
hiện, học sinh dưới lớp nghiệm: x / x < 4
làm bài vào tập.
|

)///////////
- Nửa lớp làm ?3
+ HS1:?3
- Nửa lớp làm ?4
- Hai học sinh lên bảng

+ HS 2: ?4

0

4


×