Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

MoonTV sinh ngày 23 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.62 KB, 5 trang )

Cover by Dũng_Béo
1 - 25010 Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A
làm cho gen có chiều dài không đổi.
B
có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn gen ban đầu.

MoonTV môn Sinh thầy Thịnh Nam
C
làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D
có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen
ban đầu

Sai đáp án: A
2 - 34379 Điểm giống nhau giữa cơ chế tự nhân đôi ADN và cơ chế tổng hợp ARN là:
A
2 mạch ADN tách dọc hoàn toàn từ đầu đến cuối.
C
Sau khi được tổng hợp, phần lớn ở lại trong nhân.
B
Nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu liên kết nuclêôtit tự
D
Enzim tác động giống nhau.
do theo nguyên tắc bổ sung.
Sai đáp án: B
3 - 37130 Cấu trúc của prôtêin được mã hóa không theo nguyên tắc:
A
mỗi codon mã hóa một hoặc một số axit amin.
C
mỗi codon mã hoá một axit amin.


B
mỗi axit amin trong chuỗi polipeptit ứng với ba
D
mỗi axit amin được mã hoá bởi một hoặc một số
nuclêôtit kế tiếp nhau trong mạch mã gốc của ADN.
codon.
Sai đáp án: A
4 - 47228
Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. nếu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế
hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch sẽ là.
A
93,75%
C
75%
B
87,5%
D
50%
Sai đáp án: A
5 - 47358 Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là
A
32
C
128
B
64
D
256
Sai đáp án: B
6 - 47706 Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về:

A
sự phân li độc lập của các tính trạng
C
sự phân li độc lập của các cặp alen trong giảm phân
B
sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n
D
sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh
Sai đáp án: C
7 - 48228 Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:
A
Sự phân li độc lập của các NST tương đồng trong
C
Sự nhân đôi của NST
giảm phân
D
Nhân đôi ở kì trung gian và tổ hợp trong thụ tinh
B
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương
đồng.
Sai đáp án: A
8 - 53105 Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá
trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là:
A
180
C
90
B
240
D

160
Sai đáp án: A
9 - 54639 Ở người tính trạng nhóm máu M, N và MN do 2 alen M, N không át chế nhau quy định. Nhóm máu ABO do 3 alen
IA, IB, IO quy định trong đó IA và IB không át chế nhau, nhưng át chế gen IO. Các gen nằm trên các cặp NST thường đồng
dạng khác nhau. Có 3 đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn bố mẹ, chúng có nhóm máu như sau: trẻ X: O, MN; trẻ Y: B, M; trẻ Z: A, MN.
Ba cặp bố mẹ có nhóm máu như sau: cặp 1: A, M và AB, N; cặp 2: A, MN và B, M; cặp 3: A, MN và A, MN. Đứa trẻ nào là con
của cặp vợ chồng nào?
A
Trẻ X con của cặp 2; trẻ Y con của cặp 3; trẻ Z con
C
Trẻ X con của cặp 3; trẻ Y con của cặp 2; trẻ Z con
của cặp 1
của cặp 1
B
Trẻ X con của cặp 3; trẻ Y con của cặp 1; trẻ Z con
D
Trẻ X con của cặp 1; trẻ Y con của cặp 2; trẻ Z con
của cặp 2
của cặp 3
Sai đáp án: C
10 - 54968 Gen mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn toàn chính có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho gen mất 3 cặp
nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc.
Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy chon biết đã có bao nhiêu phân tử mARN
được tổng hợp?
A
3 mARN
C
9mARN
B
6mARN

D
5mARN
Sai đáp án: B
11 - 55358 Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng:
A
Tự thụ phấn chặt chẽ
Moon.vn – Luyện thi đại học trực tuyến !


Cover by Dũng_Béo
MoonTV môn Sinh thầy Thịnh Nam
B
Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác
C
Có nhiều cặp tính trạng tương phản
nhau
D
Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
Sai đáp án: B
12 - 55464 Nội dung nào dưới đây nói về các gen không alen là không đúng?
A
Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất định trên NST
D
Các gen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về
B
Quy định các thứ tính trạng khác nhau
chức năng
C
Có thể cùng chi phối 1 thứ tính trạng
Sai đáp án: A

13 - 61000 Một gen bình thường có chứa 3100 liên kết hiđro và 700G.Đột biến dẫn đến gen có 3101 liên kết hiđro.nhưng không
thay đổi chiều dài.kết luận nào sau đây là sai:
A
B
C

Đột biến diễn ra thay thế căp A-T bằng G-X
Sau đột biến gen có A=T=499
Chiều dài của gen trước đột biến là 4080 A0

D
Sau đột biến nếu gen nhân đôi 2 lần thì môi trường cung
cấp A=T=998,G=X=1402

Sai đáp án: D
14 - 61198 Có 2 gen phân li độc lập và đều nằm trên NST thường, đã tạo tối đa 9 kiểu gen trong quần thể thì số alen của mỗi gen
là:
A
1 và 2
C
2 và 3
B
1 và 3
D
2 và 2
Sai đáp án: D
15 - 65210 Một phân tử mARN dài 5100A0 , có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nuclêôtit của gen tổng hợp phân tử
mARN này là:
A
A = T = 750, G = X = 500.

C
A = T = 500, G = X = 1000.
B
A = T = 900, G = X = 500.
D
A = T = 1000, G = X = 500.
Sai đáp án: D
16 - 66637 Bản chất quy luật phân li của Menđen là:
A
sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử
C
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1
trong quá trình giảm phân
D
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
B
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1
Sai đáp án: A
17 - 66885 Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào được gọi là:
A
Đột biến xôma.
C
Đột biến sinh dưỡng.
B
Đột biến tiền phôi.
D
Đột biến giao tử
.
Sai đáp án: B
18 - 68740 Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền:

A
Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin
C
Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp
B
Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và
lơxin
mang tín hiệu mở đầu dịch mã
D
Bộ ba 5'AGU3' quy định tổng hợp sêrin
Sai đáp án: C
19 - 68817 Trên một đoạn ADN có 9 đơn vị tái bản đang hoạt động, trên mỗi đơn vị tái bản đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn
ARN mồi đã và đang hình thành là:
A
92
C
90
B
108
D
99
Sai đáp án: B
20 - 69408 Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào
C
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn
vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất
vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm
hoạt chất ức chế

bất hoạt chất ức chế
B
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào
D
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào
vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất
vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất
hoạt chất cảm ứng
hoạt chất ức chế
Sai đáp án: D
21 - 69595 Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò:
A
trực tiếp tác động lên gen cấu trúc trong hệ thống
C
nơi bám của ARN pôlimeraza khi tổng hợp ARN
opêron
D
nơi tiếp xúc với enzim ARNpôlimeraza khi tổng
B
sản xuất prôtêin ức chế để tương tác với gen chỉ huy
hợp ARN
Sai đáp án: B

Moon.vn – Luyện thi đại học trực tuyến !


Cover by Dũng_Béo
MoonTV môn Sinh thầy Thịnh Nam
22 - 70632 Mạch 1 của gen có: A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có: G2 = 300; X2 = 400. Biết mạch 2 của gen là mạch
khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các

bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là:
A
A = 200; U = 100; G = 300; X = 400
C
A = 100; U = 200; G = 400; X = 300
B
A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
D
A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
Sai đáp án: B
23 - 70656 Lôcut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai:
- Phép lai 1: đỏ x đỏ → F1: 75% đỏ, 25% nâu.
- Phép lai 2: vàng x trắng → F1: 100% vàng.
- Phép lai 3: nâu x vàng → F1: 25% trắng, 50% nâu, 25% vàng.
Từ kết quả trên, thứ tự các alen từ trội đến lặn là:
A
nâu → vàng → đỏ → trắng
C
nâu → đỏ → vàng → trắng
B
đỏ → nâu → vàng → trắng
D
vàng → nâu → đỏ → trắng
Sai đáp án: B
24 - 70701 Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là a. Trong trường hợp phân chia bình
thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này ở kì sau của giảm phân II là:
A
1a
C
4a

B
1/2a
D
2a
Sai đáp án: A
25 - 70707 Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực trong quá trình tự sao đã tạo ra 1 đơn vị tái bản gồm 16 đoạn Okazaki. Số
đoạn ARN mồi cần thiết để hoàn tất quá trình tự sao nói trên là:
A
33
C
18
B
17
D
34
Sai đáp án: C
26 - 74786 Cho lai AAAa với AAaa. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ lai là:
A
1AAAA : 2AAAa : 1Aaaa.
C
1AAAa: 2Aaaa: 1Aaaa.
B
1AAAA: 5AAAa: 5AAaa: 1Aaaa.
D
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
Sai đáp án: B
27 - 75561 Tỉ lệ kiểu gen dị hợp thu được ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là:
A
8/36
C

1/36
B
27/36
D
34/36
Sai đáp án: D
28 - 75724 Biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí
thuyết, phép lai: AaBBDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là:
A
3/16
C
9/16
B
6/16
D
7/16
Sai đáp án: B
29 - 76908 Gen nhân đôi đã nhận của môi trường 41400 nuclêôtit tự do, trong đó có 8280 ađênin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của
gen là:
A
A = T =0,2; G = X = 0,3;
C
A = T = 0,35; G = X = 0,15;
B
A = T = 0,3; G = X = 0,2;
D
A = T = 0,15; G = X = 0,35;
Sai đáp án: A
30 - 76953 Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pôlipeptit gồm 198aa có tỉ lệ A/G = 0,6. Một đột biến xảy ra tuy không làm thay đổi
số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi tỉ lệ nói trên A/G trong gen sau đột biến là 59,57%. Đột biến trên thuộc dạng

A
thay thế một cặp X – G bằng một cặp T – A
C
mất một cặp nuclêôtit loại T – A
B
thay thế một cặp T – A bằng một cặp X – G
D
thêm một cặp nuclêôtit loại X - G
Sai đáp án: B
31 - 77113 Bộ NST của một loài có 2n=6, ký hiệu là AaBbDd. Biết không xảy ra trao đổi đoạn và không có đột biến trong giảm
phân. Cho biết số loại giao tử tối thiểu được tạo ra từ 3 tế bào sinh dục có kiểu gen như trên?
A
8 loại (ABD,ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd)
C
4 loại (ABD,ABd, aBD, aBd hoặcAbD, Abd, abD,
B
6 loại (ABD,ABd, AbD, aBD, aBd, abD hoặc ABd,
abd )
AbD, Abd, aBd, abD, abd)
D
2 loại (ABD, abd hoặc ABd, abD hoặc AbD, aBd
hoặc Abd, aBD)
Sai đáp án: D
32 - 80417 Tác động của tia tử ngoại ( UV) là tạo ra
A
đột biến thêm nu loại A
C
đimêtimin ( 2 phân tử timin trên cùng một đoạn
mạch ADN gắn nối với nhau)
B

đột mất nu loại A
D
đột biến A – T → G - X
Sai đáp án: C
Moon.vn – Luyện thi đại học trực tuyến !


Cover by Dũng_Béo
33 - 80517 Câu nào sau đây là sai khi nói về đột biến gen?
A
Trong các dạng đột biến gen thì đột biến thêm hoặc
mất ít ảnh hưởng hơn đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B
Đột biến gen có thể có lợi, có hại, hoặc trung tính.

MoonTV môn Sinh thầy Thịnh Nam
C
Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp
nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá.
D
Đột biến gen cũng có ý nghĩa cung cấp nguyên liệu
cho chọn giống.

Sai đáp án: A
34 - 80561 Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời
con có
A
2 kiểu gen, 2 kiểu hình
C
2 kiểu gen, 3 kiểu hình

B
2 kiểu gen, 1 kiểu hình
D
3 kiểu gen 3 kiểu hình
Sai đáp án: A
35 - 84889 Vai trò chủ yếu của Enzym ADN polymeraza trong quá trình tự sao của ADN là:
A
Mở xoắn NST và ADN
C
Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5’ đến 3’
B
Liên kết Nu của môi trường với Nu của mạch
D
Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao
khuôn theo NTBS
Sai đáp án: B
36 - 85097 Một gen đột biến có hại có thể trở thành có lợi khi :
A
môi trường sống thay đổi.
D
gen đột biến nằm trong tổ hợp gen mới hoặc khi
B
gen đó kết hợp với gen khác.
điều kiện sống thay đổi.
C
thể đột biến chuyển đổi giai đoạn phát triển.
Sai đáp án: D
37 - 85407 Ở thế hệ F2 di truyền theo quy luật phân li của Men Đen thu được 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ giao
phấn ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 là?
A

100% hoa đỏ
C
5 hoa đỏ : 3 hoa trắng
B
8 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D
3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Sai đáp án: B
38 - 85536 Nội dung nào sau đây là không đúng khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn?
A
Phiên mã sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham
C
ARN pôlimêraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trình
gia dịch mã.
tự nhận biết trên mạch gốc mà enzim này bám vào.
B
Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hoá.
D
Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hoá trên
mạch gốc của gen.
Sai đáp án: A
39 - 86369 Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương
đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
A
1/2
C
1/8
B
1/4
D

1/16
Sai đáp án: D
40 - 88430 Bố mẹ đều dị hợp (Aa x Aa) .Xác suất để có được đúng 3 người con có kiểu hình trội trong một gia đình có 4 người
con là :
A
42%
C
36%
B
56%
D
44%
Sai đáp án: A
41 - 88530 So sánh đột biến gen và đột biến NST nào sau đây không đúng?
A
Đột biến NST phát hiện bằng phương pháp tế bào
C
Đột biến NST ở NST giới tính thường gây chết
học, còn đột biến gen phát hiện bằng phương pháp phân tích
nhiều hơn so với đột biến ở NST thường.
hoá sinh tế bào.
D
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của
B
Đột biến gen có tính thuận nghịch, đột biến NST
chọn lọc tự nhiên, đột biến NST thường gây chết cho thể
không có tính thuận nghịch.
Sai đáp án: C
42 - 88540 Quan sát 1 phân tử ADN ở sinh vật nhân thực khi tái bản có 6 đơn vị tái bản, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên
liệu tạo nên 85 đoạn mồi. Số đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình tái bản ADN đó là:

A
73
C
85
B
87
D
75
Sai đáp án: A
43 - 88797 Trình tự mã hóa cho một chuỗi polypeptid có hiệu số giữa nucleotit loại A với một loại khác là 20%, trình tự này
chứa 2760 liên kết hidro. Sau khi xử lý đột biến số lượng liên kết hidro của gen là 2759, số lượng A của gen sau khi đột biến là:
A
361 A
C
839 A
B
359 A
D
841 A
Sai đáp án: D
Moon.vn – Luyện thi đại học trực tuyến !


Cover by Dũng_Béo
MoonTV môn Sinh thầy Thịnh Nam
44 - 89141 Nhận định nào dưới đây về đột biến gen là không đúng?
A
Đột biến gen có thể phát sinh trong tự nhiên
C
Đặc điểm cấu trúc của gen không ảnh hưởng đến

B
Đột biến gen do con người tạo ra bằng các tác nhân
tần số đột biến gen
gây đột biến có tần số cao, có định hướng
D
Sự rối loạn trao đổi chất trong tế bào có thể làm
phát sinh đột biến gen
Sai đáp án: C
45 - 89158 Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào
C
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn
vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất
vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm
hoạt chất ức chế.
bất hoạt chất ức chế.
B
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào
D
Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào
vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất
vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất
hoạt chất cảm ứng.
hoạt chất ức chế .
Sai đáp án: D
46 - 89472 Đoạn Okazaki:
A
Là một đoạn ADN ngắn được tổng hợp trên mạch
C

Là một đoạn ADN ngắn được tổng hợp trên mạch
khuôn có chiều 5’ – 3’ ( đọc theo chiều tái bản).
khuôn có chiều 3’ – 5’ ( đọc theo chiều tái bản).
B
Là một đoạn ADN ngắn có chứa trình tự khởi đầu
D
Là một đoạn ADN ngắn được tổng hợp theo chiều
tái bản.
3’ – 5’.
Sai đáp án: A
47 - 97929 Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn thu được các cây F1. Biết rắng gen A và gen D trội hoàn toàn, gen B trội
không hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F1 là:
A
27/64
C
15/64
B
3/64
D
9/64
Sai đáp án: C
48 - 100262 Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A
Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự
C
Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự
được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết
được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết
được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
được với bộ ba khởi đầu trên mARN.

B
Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một
D
Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ
axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
Sai đáp án: C
49 - 100263 Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa?
A
Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới
C
Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh
hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
sản của cơ thể.
B
Phổ biến hơn đột biến NST.
D
Luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi.
Sai đáp án: D
50 - 100347 Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ
lệ loại giao tử mang 2 alen trội được tạo ra từ cơ thể này là:
A
1/8
C
3/8
B
2/8
D
4/8
Sai đáp án: C


Moon.vn – Luyện thi đại học trực tuyến !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×