Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE THI HKII sinh. nam 07- 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.78 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH LỚP 7
A. MA TRẬN :
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chương 6 Câu 1.6
Câu 1.8
0,5đ
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 3
1.5đ
Câu 1 (TL) 2đ
Câu 3. 1đ 6 Câu.

Chương 7 Câu 1.5
Câu 1.7
0.5đ
Câu 1.1
0.25đ
3 Câu
0.75đ
Chương 8 Câu 1.4
0.25đ
Câu 2

Câu 2 (TL)
Câu 4(TL)

4 Câu
4.25đ
Tổng số 5 Câu. 1,25đ 8 Câu 7,75đ 1 Câu. 1đ 14 Câu. 10đ
B. NỘI DUNG ĐỀ :


I/ Trắc nghiệm : 4đ
Câu 1 :Hãy khoanh tròn một chữ cái (a, b, c, d) đứng trước phương án trả lời mà em cho
là đúng nhất.
1. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là :
a. Lớp lưỡng cư và lớp thú. b. Lớp bò sát và lớp thú.
c. Lớp lưỡng cư và lớp chim. d. Lớp chim và lớp thú.
2. Nước tiểu của Thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hoà tan trong nước là
do :
a. Có bóng đái lớn. b. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước.
c. Có thêm phần ruột già. d. Thằn lằn không uống nước.
3. Diều của chim bồ câu có chức năng :
a. Nơi dự trữ thức ăn. b. Tiết ra một chất lỏng trắng (sữa diều) nuôi con.
c. Làm thức ăn mềm ra. d. Cả a, b, c đúng.
4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là :
a. Rừng nhiệt đới. b. Bãi cát. c. Cánh đồng cát. d. Đồi trống.
5. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là :
a. Chim bồ câu. b. Cá chép. c. ếch đồng. d. Thằn lằn.
6. Ở thỏ nơi tiêu hoá thức ăn xenlulozơ là :
a. ng tiêu hoá. b. Ruột non. c. Manh tràng.d. Dạ dày.
7. Lớp động vật hô hấp bằng phổi là :
a. Bò sát và lưỡng cư. b. Chim và lưỡng cư. c. Cá và bò sát. d. Chim và thú.
8. Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của chim?
a. Vuốt chim. b. Lông chim. c. Mỏ chim. d. Da chim.
Câu 2 : Nối ý của cột A tương ứng với ý của cột B.
A: Các đặc điểm thích nghi Kết quả Ý nghóa
1. Chân dài 1…………… a. Nơi dự trữ mỡ
2. Chân cao, móng rộng, đệm
thòt dày.
2…………… b. Dễ lẫn với môi trường (giống màu
cát)

3. Bướu mỡ lạc đà. 3…………… c. Chân không bò lúng sâu trong cát và
cách nhiệt.
4. Màu lông nhạt. 4……………. d. Làm cho vò trí cơ thể cao so với cát
nóng, bước dài(hạn chế chạm cát nóng).
Câu 3 : Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn chỉnh
các câu sau :
Chim thích nghi với đời sống(1)………………………còn được thể hiện ở cấu tạo của các cơ quan
bên trong cơ thể.
Hệ hô hấp còn có thêm(2)………………………….thông với phổi.
Có (3) ……………………………….nên máu không bò pha trộn, phù hợp với
II/ Tự luận : 6đ
Câu 1. Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời
sống bay lựơn ? (2đ)
Câu 2. Đa dạng sinh học là gì ? Theo em, làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng sinh học
nước ta ? (1.5đ)
Câu 3. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi vào
ban đêm ? (1đ)
Câu 4. Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học ? Ví dụ ? (1.5đ)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: 4đ
Câu 1. 1d, 2b, 3d, 4a, 5c, 6c, 7d, 8b.
Câu 2. 1d, 2c, 3a, 4b.
Câu 3. 1. Bay lượn. 2. Hệ thống túi khí. 3. tim 4 ngăn. 4. ?
II/ Tự luận : 6đ
Trình bày được :
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. (1,5đ)
Câu 2. Khái niêm65 đa dạng sinh học. (0,75đ)
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.(0,75đ)
Câu 3. Giải thích : ch hô hấp chủ yếu qua da, da khô cơ thể ếch mất nước sẽ chết.Ếch
là động vật hoạt động ban đêm.

Câu 4. Những biện pháp đấu tranh sinh học.(1đ)
Ví dụ (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH LỚP 9
B. Nội dung đề :
I/ Trắc nghiệm: 4đ
Câu 1 : Đánh dấu x vào đầu chữ cái a, b, c, d cho câu trả lời đúng.
1.Môi trường sống của giun đũa là :
a. Đất. b. Không khí c. Nước. d. Cơ thể người.
2. ch nhái, ốc sên thuộc nhóm sinh vật nào ?
a. Ưa khô. b. Ưa bóng. c. Ưa ẩm. d. Ưa nước.
3. Cây thông, cây xương rồng thuộc nhóm sinh vật :
a. a. Ưa nứơc. b. Ưa ẩm c. Chòu hạn. d. Cả a và b.
4. Hậu quả của sự tăng dân số quá nhanh :
a. Thiếu nơi ở, lương thực, trường học, bệnh viện.
b. Chặt phá rừng.
c. Ô nhiễm môi trường.
d. Cả a, b, c.
5. Ở vùng ôn đới, về mùa đông cây cối thường :
a. Mọc nhiều lá.
b. Rụng nhiều lá.
c. Mọc nhiều chồi.
d. Vẫn bình thường.
6. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái nào sao đây?
a. Vô sinh.
b. Hữu sinh.
c. Vô cơ.
d. Chất hữu cơ.
7. Giới hạn chòu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất đònh gọi là:
a. Giới hạn sinh thái.
b. Giới hạn bình thường.

c. Giới hạn gây chết.
d. Cả a, b, c.
8. Động vật nào sao đây được xem là động vật ưa sáng ?
a. Dơi.
b. Cú mèo.
c. Thằn lằn bóng đuôi dài.
d. Không có động vật nào.
9. Sinh vật hằng nhiệt có nhiệt độ cơ thể :
a. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
b. Phụ thuộc vào ánh sáng.
c. Phụ thuộc vào đất.
d. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
10. Quan hệ nào sao đây được xem là quan hệ ký sinh ?
a. Dê và bò cùng sống trên một cánh đồng cỏ.
b. Hươu và hổ cùng sống trong một cánh rừng.
c. Nấm sống trên da người.
d. Lúa và cỏ trên một cánh đồng.
11. Tập hợp những cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất đònh, ở một thời điểm
nhất đònh gọi là :
a. Quần xã sinh vật.
b. Hệ sinh thái.
c. Quần thể sinh vật.
d. Cả a, b, c đều đúng.
12. Tài nguyên không tái sinh là tài nguyên sau một thời gian sử dụng thì…
a. Tự tái sinh.
b. Tự cháy.
c. Sẽ bò cạn kiệt.
d. Không cạn kiệt.
Câu 2 : Nối cột A với cột B cho phù hợp.
A : Loại ô nhiễm B: Nguyên nhân Kết quả

1. Ô nhiễm không khí. a. Do các chất thải như:
Xác chết sinh vật, phân,
rác…
1……………
2. Ô nhiễm do hoá chất và
chất độc hoá học.
b. Do chất đốt 2………………
3. Ô nhiễm do chất phóng
xạ.
c. Do thuốc trừ sâu, thuốc
diệt cỏ.
3………………
4. Ô nhiễm do sinh vật gây
bệnh.
d. Do chất phóng xạ. 4………………
II/ Tự luận : 6đ
1. Hãy vẽ một lưới thức ăn gồm các sinh vật: Châu chấu, cây cỏ, gà rừng, diều
hâu, bọ rùa, ếch, rắn, vi sinh vật.(1,5đ)
2. Muốn hạn chế ô nhiễm môi trường, con người cần có những biện pháp nào? (2đ)
3. Rừng có vai trò quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ đất, nước và sinh vật?
(2,5đ)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: 4đ
Câu 1:
1d, 2c, 3c, 4d, 5b, 6b, 7a, 8c, 9d, 10c, 11a, 12c.
Câu 2 :1b, 2c, 3d, 4a.
II/ Tự luận : 6đ
Câu 1: (1,5đ)
Cây cỏ châu châu gà rừng diều hâu vsv
Bọ rùa ếch rắn

Câu 2 : (2đ)
Mỗi biện pháp 0,25đ
Câu 3 :2,5đ
- Bảo vệ đất : đất không bò khô hạn, xói mòn…
- Bảo vệ nước : Tăng lượng nước ngầm.
- Rừng là nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật.
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH LỚP 6
I. Trắc nghiệm : 4đ
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Tảo là thực vật bậc thấp vì :
a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
b. sống chủ yếu ở nước.
c. Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
d. Cả a, b, c.
2. Đặc điểm cơ bản của rêu là:
a. Có rễ giả.
b. Sinh sản bằng bào tử.
c. Chua có mạch dẫn.
d. Tất cả các câu trên.
3. Tính chất đặc trưng của cây hạt trần là:
a. Sống trên cạn.
b. Có rễ, thân, lá.
c. Có sự sinh sản bằng hạt.
d. Có nón, hạt nằm trên lá noãn hở.
4. Tính chất đặc trưng của cây hạt kín là :
a. Sống trên cạn.
b. Có rễ, thân, lá.
c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
d. Có sự sinh sản bằng hạt.
5. Thực vật hạt kín phát triển phong phú đa dạng dựa vào đặc điểm:

a. Có rễ, thân, lá thật sự.
b. Có hoa, quả, hạt.
c. Hạt được bảo vệ trong quả.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×