Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE THI HSG huyen Tho Xuan23-X.SonL4.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.51 KB, 9 trang )

Phòng giáo dục thọ xuân
Trờng Tiểu học xuân sơn
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Năm học : 2006 - 2007
Họ và tên:

Thời gian90 phút

Phần cơ bản
Câu 1: (3đ) Hãy điền Đ vào ô trống trớc ý em cho là đúng và điền S vào ô trống trớc ý sai.
Một loại thức ăn có thể cung cấp đầy đủ các chất dinh dỡng cần thiết cho cơ thể.
Để có sức khoẻ tốt , chúng ta phải phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi các món ăn.
Không khí gồm có khí ô-xi, khí ni-tơ, khí các-bô-níc, hơi nớc, bụi và nhiều loại
vi khuẩn.
Không khí chỉ gồm 2 thành phần chính là khí ô-xi và khí ni-tơ.
Không khí và nớc giống nhau là: đều là chất lỏng , trong suốt, không màu,
không mùi, không vị.
Không khí và nớc giống nhau là:trong suốt, không màu, không mùi, không vị
không có hình dạng nhất định.
Câu1: Dãy núi đợc gọi là nóc nhà của tổ quốc là :
Sông Gâm; B. Hoàng Liên Sơn; C. Đông Chiều; D. Bắc Sơn.

Câu 2: 2đ)Nối mỗi ô chữ ở cột A với mỗi ô chữ ở cột B cho phù hợp.

A B

Câu 3: Nhân vật nào trong lịch sử của nớc ta dẹp loạn 12 sứ quân.
Ngô Quyền; Đinh Bộ Lĩnh; Lê Hòan;
Câu 4: Điền dấu (+) vào ô trống trớc ý kiến em cho là đúng
1


Quần áo ớt đựơc phơi khô. Bay hơi
Cục nớc đá bị tan. Ngng tụ
Trời nắng nhiều ngày làm cho ao hồ cạn nớc. Đông đặc
Sự tạo thành của các giọt sơng. Nóng chảy
(-) vào ô trống trớc ý kiến em cho là cha đúng.
Trẻ em nếu không đợc ăn đủ chất, đặc biệt là thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dỡng.
Trẻ em nếu thừa chất đạm nhng thiếu canxi sẽ bị còi xơng bụ.
Nếu cơ thể thiếu vitamin A sẽ gây ra bớu cổ, chậm phát triển, kém thông minh.
Nếu cơ thể thiếu vitamin D sẽ bị còi xơng.
Ăn quá nhiều chất đạm, chất béo sẽ làm cho cơ thể ngày càng béo thêm và rất có lợi cho sức
khoẻ.
Để tránh bệnh béo phì cần ăn uống điều độ, năng vận động cơ thể,thờng xuyên luyện tập thể
dục thể thao.
Câu5: Dãy núi đợc gọi là nóc nhà của tổ quốc là :
A. Sông Gâm; B. Hoàng Liên Sơn; C. Đông Chiều; D. Bắc Sơn.
A. 1974; B. 1975; C. 1976; D. 1977.
Câu 6: Nối cột A với cột B cho phù hợp.
A B
1. Vẽ bản đồ đất nớc
2. Chia đất nớc thành các lộ, phủ, châu
3. Cho soạn bộ luật Hồng Đức. Thời hậu Lê.
4. Tổ chức dạy học, thi cử có quy cũ.
5. Đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con.
Câu 7: Sắp xếp 3 lần quân Mông Nguyên sang xâm lợc nớc ta theo lịch sử.
A. Quân ta chặn đờng rút lui của giặc, dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt chúng trên sông Bạch
Đằng.
B. Chúng cắm cổ rút chạy, không còn hung hăng cớp phá nh khi vào xâm lợc.
C. Tớng giặc là Thoát Hoan , phải chui vào ống đồng để thóat thân
Câu:8 Ghi Đ vào trớc ý đúng. Thể hiện sự vợt khó vơn lên học tập.
Nhà bạn Vinh nghèo, bố bạn lại bị ốm nhng bạn vẫn học tốt.

Bạn Loan hôm nay không đi học vì trời ma, rét.
Bài tập dù khó đến mấy, Minh vẫn suy nghĩ làm bằng đợc.
Cha học xong bài Thủy đã đi ngủ.
Câu9 Nối cột A với cột B cho phù hợp.
A B
- Làm tốt nhiệm vụ trực nhật lớp.
- Tích cực tham gia các buổi lao động do lớp, trờng hoặc
địa phơng tổ chức.
2
- Chỉ nhận làm những công việc dễ, còn việc khó đùn đẩy
cho ngời khác.
Yêu lao động
- Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Nhờ ngời khác làm hộ phần việc của mình để đi chơi
Câu10 Em hãy điền các từ ngữ: dịu bớt, khả năng, yêu thơng, hỗ trợ vào chỗ trống trong các
câu sau đây cho phù hợp.
a/ Tham gia các hoạt động nhân đạo là thể hiện lòng ..con ng ời.
b/ Tham gia quỹ hỗ trợ nạn nhân nhiễm chất độc màu da cam là góp phần làm nỗi
đau mà họ phải gánh chịu.
c/ Giúp đỡ trẻ em nghèo, trẻ em khuyết tật chính là thực hiện quyền đợc .khi có khó
khăn của trẻ em.
d/ Mọi ngời cần tham gia hoạt động nhân đạo tùy theo ..của mình.

Câu11:Hãy đánh dấu nhân vào ô trống trớc câu trả lời đúng:
Trồng rau, hoa đem lại lợi ích gì?
Làm thức ăn cho ngời. Xuất khẩu
Trang trí. Ngăn nớc lũ.
Lấy gỗ. Làm thức ăn cho vật nuôi.
Câu 12:Hãy đánh dấu thứ tự (1, 2, 3) cho quy trình thực hiện lắp cái đu.
Lắp ghế đu.

Lắp giá đỡ đu.
Lắp trục vào ghế đu.
Câu 13: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B thành một câu hoàn chỉnh về tác dụng của vật liệu
dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa.
A B
1. Hạt giống
1.cung cấp chất dinh dỡng cho cây.
2.Phân bón
2.là nơi cây sinh sống và cung cấp các chất cần
thiết cho cây sinh trởng, phát triển.
3.Đất trồng
3.gieo xuống đất sẽ phát triển thành cây.
Câu 14: Đánh dấu nhân vào ô trống trớc ý em cho là đúng.
Nguyên nhân nào dới đây làm cho Đồng bằng Bắc Bộ chở thành vựa lúa lớn thứ 2 của cả n-
ớc .
Đồng bằng khoảng 15000 km
2
.
Nguồn nớc dồi dào.
Có nhiều nghệ nhân.
Có nhiều đồi núi.
Đất phù sa màu mỡ.
Ngời dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa nớc.
Câu15: Thành phố Sài Gòn đợc mang tên TP Hồ Chí Minh từ năm nào?
A. 1975; B. 1976; C. 1977
3
Câu16 Nối hoạt động và tên hoạt động thích hợp trong phân môn vẽ tranh.
Hoạt động Tên hoạt động
Hoạt động 1
A.Cách vẽ

Hoạt động 2
B.Nhận xét đánh giá
Hoạt động 3
C.Tìm, chọn nội dung đề tài
Hoạt động 4
D.Thực hành
Câu17 Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng:
Trong bài 19 Xem tranh dân gian Việt Nam gồm có các tranh Đông Hồ sau:
A. Phú quý B. Lợn nái
C. Lí ng vọng nguyệt D. Tử tôn vạn đại
E. Cá chép
Câu18 Hãy đánh thứ tự đúng cho các bức vẽ trong phân môn Vẽ theo mẫu:
A. A. Quan sát kĩ hình dáng của mẫu.
B. Vẽ các nét chính của mẫu bằng nét thẳng mờ.
C. Vẽ khung hình và phác đờng trục.
D. Vẽ màu theo ý thích.
E. Vẽ các chi tiết.
G. Sữa và vẽ hoàn chỉnh hình cho giống mẫu hơn.
Câu19 Đánh dấu x vào những bài hát đã học ở lớp 4.
Chim sáo; Khăn quàng thắm mãi vai em; Cò lả; Chúc mừng sinh nhật.
Câu20 Khoanh vào câu trả lời đúng:
Hoàng Lân là tác giả của bài hát nào?
A.Cò lả; B. Chúc mừng; C. Bàn tay mẹ; D. Múa vui.
Câu21:. Nối hai cột cho phù hợp .
A.Biển quê em 1.Khơ Me Nam Bộ
B.Chim sáo 2.đồng bằng Bắc Bộ
C.Cò lả 3. Nam Bộ
Câu22: Khoanh vào câu trả lời đúng:
Bài thể dục phát triển chung có:
A. 5 động tác; B. 6 động tác; C. 7 động tác; D. 8 động tác.

Câu23: Động tác
nào?.........................................................................................................................
Nhịp1: hai tay dang ngang lòng bàn tay úp, mắt nhìn thẳng đồng thời chân trái đá về phía trớc.
Nhịp2:tay đa về phía trớc lòng bàn tay úp, chân trái bớc lên vuông góc với mặt đất.
Nhịp3: nh nhịp 1.
Nhịp4: Về t thế chuẩn bị.
Câu24 Trò chơi học tập giúp chúng ta:
A. Rèn tính nhanh nhẹn; B. đoàn kết; C. chậm chạp, mệt nhọc; D. thoải mái
4
Câu25: Em hiểu nh thế nào về nghĩa của câu tục ngữ:
Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở.
Hãy đánh dấu x vào ô trống trớc lời giải nghĩa đúng nhất.
Chọn làm ăn cần chọn ngời
Trong quan hệ bạn bè hoặc làm ăn sinh sống, phải biết tìm ngời tốt, nơi ở phù hợp.
Trong quan hệ bạn bè hoặc làm ăn cần phải tìm ngời tốt.
Câu26: Khoanh tròn trớc từ cùng nghĩa với từ Trung thực
A. Ngay thẳng; B. bình tĩnh; C. thật thà; D. chân thành;
E. thành thực; G. tự tin; H.chân thực; I. nhân đức.
Câu27 Những từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. Sáng sớm, B. sung sớng; C. suy sụp; D. so sánh;
E. sòng sọc; H. sơ sài; I. sinh sôi; K. sinh sự.
Câu28: Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm
A. thức khuya dậy sớm; B. một mất một còn C. đúng mũi chịu
sào; . D. lấp biển vá trời; E. vào sinh ra tử; G .
gan vàng dạ sắt.
Câu29: Từ nào viết đúng?
A. hàng chục; B. cần trục; C. chẵn chục;
D. trục bánh xe; E. chục xuất; G. trục trặc
Câu30: Những từ nào không phải là t ghép.
A. Chân thành; B. Chân thật; C. Chân tình;

C. Thật thà; D. Thật sự; E. Thật tình.
Câu31: Chia các từ ghép trong ngoặc đơn thành 2 loại :
a. Từ ghép có nghĩa phân loại.
b. Từ ghép có nghĩa tổng hợp.
(rừng núi, làng xóm, tranh cãi, học gạo, học tập, ăn vụng, núi lửa, quần áo, áo khoác)
Câu:32 Từ nào sau đây không phải là động từ:
A. dễ thơng; B. yêu thơng; C. thơng yêu; D. giúp đỡ.
Câu:33 Câu nào sau đây xác định đúng bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ.
A. Rải rác khắp thung lủng/ tiếng gà gáy râm ran
BPCN BPVN
B. Rải rác khắp thung lủng /tiếng gà gáy/ râm ran
BPCN BPVN
C. Rải rác khắp thung lủng tiếng gà gáy/ râm ran
BPCN BPVN
Câu:34 Viết 4 từ ghép có chứa tiếng thơng trong chủ đề Thơng ngời nh thể thơng thânvào
chỗ chấm.
-
5

×