Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

đồ án kỹ thuật thi công 1 BKĐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.95 KB, 29 trang )

ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1
XUN THANH

GVHD: TRệN THậ

*S LIU THIT K:
Kớch thc cỏc cu kin trong tng nh cho nh sau:
Cụng trỡnh nh 4 tng 5 nhp
Chiu rng nhp: L = 6.8 m
Bc ct: B = 3.3m
S bc ct : 21
Chiu cao tng: H= 3,9 m
Dm chớnh: 200 x 600 mm
Dm ph: 200 x 350 mm
Tit din ct: 200 x 450 mm
Chiu dy sn: s= 100 mm
Múng cú bc dt cp:
- Chiu cao bc 1: 250 mm
- Chiu cao bc 2: 250 mm
- Din tớch mt di: 2000x2400 mm
* Cụng trỡnh l nh cao tng cú s lng cụng vic tng i ging nhau, c th
cu to sn mỏi khỏc so vi sn cỏc tng, do ú bin phỏp thi cụng thng c chn
l thi cụng dõy chuyn.
* Cụng trỡnh chn phng phỏp thi cụng bờ tụng bng bin phỏp th cụng: trn
bờ tụng ti ch, vn chuyn lờn bng vn thng. Sau ú dựng xe kỳt kớt v th cụng
vn chuyn n ni .
* V cụng tỏc gin giỏo,vỏn khuụn: cụng trỡnh s dng vỏn khuụn thộp thun
tin cho quỏ trỡnh thi cụng lp dng v thỏo d, m bo cht lng thi cụng, m
bo vic luõn chuyn vỏn khuụn ti a, kt hp vi h giỏo bng giỏo Pal, h
thanh chng n kim loi, h giỏo thao tỏc ng b. S dng vỏn khuụn thộp, giỏo
PAL v ct chng n kim loi cú nhiu u im:


- t c bn cao, duy trỡ c cng ln trong sut quỏ trỡnh bờ
tụng, bo m an ton cao cho vỏn khuụn. Vic lp dng c m bo chớnh xỏc, b
mt bờ tụng thng nhn.
- Vic thỏo lp vỏn khuụn n gin nh cỏc phng phỏp liờn kt thớch
hp, do vy khụng cn cụng nhõn cú trỡnh cao. õy l yu t quan trng trong
sut thi gian thi cụng.
- Chi phớ thit k vỏn khuụn c gim vỡ cỏc cụng vic tớnh toỏn ó c
tớnh sn, lp thnh cỏc bng tra. i vi cỏc dng vỏn khuụn c bit, cụng vic thit
k ch cn da trờn c s ó c tớnh sn m hiu chnh li cho thớch hp.
- Vỏn khuụn cụng c t c thi gian s dng lõu nht, cú th dựng cho
mt hay nhiu cụng trỡnh m vn ỏp ng c yờu cu k thut, qun lý thun tin,
hiu qu kinh t cao.
- Hỡnh dỏng, kớch thc ca tng cu kin thớch hp cho vic lp dng,
thỏo d, vn chuyn bng th cụng. c bit, khi tm khuụn ch to hon ton bng
thộp mng thỡ trng lng rt nh.
- Vỏn khuụn cụng c khi kốm theo chng bng gin giỏo cụng c s tr
thnh mt h thng ng b, hon chnh, m bo thi cụng nhanh, nõng cao thờm
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

1


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

cht lng vỏn khuụn, hin trng thi cụng gn gng, khụng gian thoỏng, mt bng
vn chuyn tin li, an ton.
-S dng b gin giỏo cụng c (giỏo PAL) v ct chng n d iu chnh

c chiu cao v chu ti trng ln.
* (x g): chn loi g nhúm III cú trng lng 600 kG/m 3. Cú ng sut cho
phộp
[] = 120 (kG/cm2)(ly theo ti liu K Thut Thi Cụng V Nghim Thu Kt Cu
Bờtụng V Bờtụng Ct Thộp).

A.Tớnh toỏn vỏn khuụn múng

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

2


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

* Kớch thc múng
-i múng cú kớch thc : 2400x2000 x 250(mm)
+Phng 2400: Ta dựng 2 tm HP-1225 (1200x250)
+Phng 2000: Ta dựng 2 tm HP-1225 (1200x250)
-C múng cú kớch thc: 300x550x1200(mm)
+Phng 300: Ta dựng 1tm HP-1230 (1200x300)
+Phng 550: Ta dựng 1tm HP-1255 (1200x550)
1.Tớnh toỏn vỏn khuụn i múng
* Xỏc nh ỏp lc tỏc dng lờn b mt vỏn khuụn i múng:
Khi xỏc nh ỏp lc ngang tỏc dng lờn thnh vỏn khuụn thỡ ỏp lc ngang ú
bng ỏp lc do bờtụng ti gõy ra. Do ú ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn
thnh múng:

Pt = .Hmax
Trong ú :
Hmax : Chiu cao lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang, õy l chiu cao ca lp bờ
tụng khi , Hmax = 0,25m
- p lc ngang ca bờtụng:
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

3


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Pt = .Hmax = 2500 . 0,25 = 625 (daN/m2)
- p lc do m gõy ra: Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
Vỡ H < Rm nờn P = . H
Pm = .H = 2500.0,25 = 625 daN/m2
- Vi phng phỏp bờ tụng trc tip t vũi phun bờ tụng, ỏp lc ngang do
chn ng phỏt sinh khi bờ tụng bng 400 daN/m2 (TCVN - 4453-87)
P = 400 daN/m2
Hot ti tỏc dng lờn vỏn khuụn: P = Max(Pm, P) = 625 daN/m2
-Ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn i múng:

qtc =Pt = 625 daN/m2
- Ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn vỏn khuụn i múng:
qtt = 1,3. 625 + 1,3.625 = 1625 daN/m2
Ti trng tỏc dng vo 1 tm vỏn khuụn cú b rng 25cm:
+ Ti trng tiờu chun: qtc = 625.0,25 = 156,25 daN/m
+ Ti trng tớnh toỏn:
qtt = 1625.0,25 = 406,25 daN/m
* Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc thanh chng ng(np ng):
Da vo kớch thc tm vỏn khuụn, ta chn l = 120cm, tc l ch s dng 2
thanh chng 2 u. Khi ú s lm vic ca vỏn khuụn l mt dm n gin .
q
A
l

M = ql2/8

+ Kim tra iu kin cng :
=2100daN/cm2.
Thay s ta c:
Tha món iu kin cng .
+ Kim tra iu kin vừng:
K:
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

4


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1


GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

f
5 156,25.10-2 .120 4
f
l

.
0,194 [ ]
0, 48
6
l
250
Thay s ta c: l 384 2,1.10 .20, 74

Tha món iu kin v vừng.
Vy ta s dng 2 ct chng vi khong cỏch gia cỏc ct chng vỏn khuụn i
múng l l = 120cm.
2. Thit k vỏn khuụn c múng:
Chn tm HP-1255 (1200x550): cú W =5,1 cm3, J = 21,83cm4 tớnh
* Xỏc nh ỏp lc tỏc dng lờn b mt vỏn khuụn:
Khi xỏc nh ỏp lc ngang tỏc dng lờn thnh vỏn khuụn thỡ ỏp lc ngang ú
bng ỏp lc do bờtụng ti gõy ra. Do ú ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn:
Pt = .Hmax
Trong ú :
Hmax : Chiu cao lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang,Hmax = 0,75m
- p lc ngang ca bờtụng:
Pt = .Hmax = 2500 . 0,75 = 1875 (daN/m2)
- p lc do m gõy ra: Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut
+ Nng sut

: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
Vỡ H <= Rm nờn P = . H
Pm = .H = 2500.0,3 = 750 daN/m2
- Vi phng phỏp bờ tụng trc tip t vũi phun bờ tụng, ỏp lc ngang do
chn ng phỏt sinh khi bờ tụng bng 400 daN/m2 (TCVN - 4453-87)
P = 400 daN/m2
Hot ti tỏc dng lờn vỏn khuụn: P = Max(Pm, P) = 750 daN/m2
- Ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn:
qtC = Pt = 1875 daN/m2
- Ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn vỏn khuụn:
qtt = n.Pt + n.P
qtt = 1,3. 1875 + 1,3.750 =3412,5 daN/m2
Ti trng tỏc dng vo 1 tm vỏn khuụn cú b rng 30cm:
+ Ti trng tiờu chun: qtc = 1875.0,3 = 562,5 daN/m
+ Ti trng tớnh toỏn:
qtt = 3412,5.0,3 = 1023,75 daN/m
* Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc gụng:
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

5


ÂÄÖ AÏN : KYÎ THUÁÛT THI CÄNG 1

GVHD: KS.TRÁÖN THË XUÁN THANH


Dựa vào kích thước tấm ván khuôn, ta chọn l = 120cm, tức là chỉ sử dụng 2
thanh gông ở 2 đầu. Khi đó sơ đồ làm việc của ván khuôn là một dầm đơn giản.
q
A
l

M = ql2/8

+ Kiểm tra điều kiện cường độ:
=2100daN/cm2.
Thay số ta được :

Không thỏa mãn điều kiện cường độ.
Do đó ta cần cấu tạo thêm 1 gông ở giữa hai đầu ván khuôn. Lúc này ván khuôn
làm việc như một dầm liên tục với nhịp là l’ = l/2 = 0,6m.
Sơ đồ làm việc của tấm ván khuôn:
q

l

l

M = ql2/8

+ Kiểm tra theo điều kiện cường độ:
=> Thỏa mãn điều kiện bền về cường độ.
+ Kiểm tra điều kiện độ võng:
ĐK:


f
5 q tc l 4
f
l

.
�[ ] 
l 384 E.J
l
250

f
5 562,5.10-2 .60 4
f
l

.
 0, 0289 �[ ] 
 0, 24
6
l
384
2,1.10
.21,83
l
250
Thay số ta được:

 Thỏa mãn điều kiện về độ võng.
Vậy ta sử dụng 3 gông với khoảng cách giữa các gông ván khuôn cổ móng là l =

60cm.
3.Thiết kế ván khuôn thành dầm móng:
SVTH: NGÄ ÂÆÏC LONG
LÅÏP:09X1B- NHOÏM 69

6


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

+Theo phng ngang nh Dm múng kớch thc: 7200 x 400(mm). Ta dựng 8
tm HP-1520 (1500x200) v chờm 1 tm vỏn khuụn g (250x400)
- c tớnh ca tm HP-1520 (1500x200): W =4,84 cm3, J = 19,4cm4.
+Theo phng dc nh Dm múng kớch thc: 3000 x 400(mm). Ta dựng 4 tm
HP-1520 (1500x200) v chờm 1 tm vỏn khuụn g (250x400)
- c tớnh ca tm HP-1520 (1500x200): W =4,84 cm3, J = 19,4cm4
* Xỏc nh ỏp lc tỏc dng lờn b mt vỏn khuụn:
Khi xỏc nh ỏp lc ngang tỏc dng lờn thnh vỏn khuụn thỡ ỏp lc ngang ú
bng ỏp lc do bờtụng ti gõy ra. Do ú ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn
thnh múng:
Pt = .Hmax

Trong ú :
Hmax : Chiu cao lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang, õy l chiu cao ca lp bờ
tụng khi , Hmax = 0,4m
- p lc ngang ca bờtụng:
Pt = .Hmax = 2500 . 0,4 = 1000 (daN/m2)
- p lc do m gõy ra: Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut

+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
Vỡ H <= Rm nờn P = . H
Pm = .H = 2500.0,3 = 750 daN/m2
- Vi phng phỏp bờ tụng trc tip t vũi phun bờ tụng, ỏp lc ngang do
chn ng phỏt sinh khi bờ tụng bng 400 daN/m2 (TCVN - 4453-87)
P = 400 daN/m2
Hot ti tỏc dng lờn vỏn khuụn: P = Max(Pm, P) = 750 daN/m2
- Ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn i múng:
qtc = Pt = 1000 daN/m2
- Ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn vỏn khuụn i múng:
qtt = n.Pt + n.P
(vi n: h s vt ti tra bng A.3 TCVN 4453-95)
qtt = 1,3. 1000 + 1,3.750 = 2275 daN/m2
Ti trng tỏc dng vo 1 tm vỏn khuụn cú b rng 30cm:
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

7


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

+ Ti trng tiờu chun: qtc = 1000.0,2 = 200 daN/m

+ Ti trng tớnh toỏn:
qtt = 2275.0,2 =455 daN/m
* Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc thanh np ng:
Da vo kớch thc tm vỏn khuụn, ta chn l = 150cm, tc l ch s dng 2
thanh np ng 2 u. Khi ú s lm vic ca vỏn khuụn l mt dm n gin.
q
A
l

M = ql2/8

+ Kim tra iu kin cng :
=2100daN/cm2.
Thay s ta c :

Khụng tha món iu kin cng .
Do ú ta cn cu to thờm 1 thanh np ng gia hai u vỏn khuụn. Lỳc ny
vỏn khuụn lm vic nh mt dm liờn tc vi nhp l l = l/2 = 0,75m.
S lm vic ca tm vỏn khuụn:
q

l

l

M = ql2/8

+ Kim tra theo iu kin cng :
=> Tha món iu kin bn v cng .
+ Kim tra iu kin vừng:

K:

f
5 q tc l 4
f
l

.
[ ]
l 384 E.J
l
250

f
5 200.10-2 .754
f
l

.
0, 036 [ ]
0, 48
6
l
384
2,1.10
.19,
4
l
250
Thay s ta c:

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

8


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Tha món iu kin v vừng.
Vy ta s dng 3 thanh np ng vi khong cỏch gia cỏc thanh np vỏn
khuụn dm múng l l = 75cm.
B.Tớnh toỏn vỏn khuụn ct:
1,Thit k vỏn khuụn cho ct:
Theo bi ta cú kớch thc ct trong hỡnh l 200x450
Chiu cao ln nht ca ct: hct = htng - hdm = 3900 600 = 3300 mm= 3,3m.
i vi ct thỡ mch ngng ngay u ct.
i vi cnh 450mm ta dựng 1 tm HP-0925 (900x250) + 1 tm HP-0920
(900x200) + 4 tm HP- 0625(600x250) + 4 tm HP- 0620(600x200)
i vi cnh 200mm ta dựng 1 tm HP-0920 (900x200) + 4 tm HP0620(600x200) .
Vỡ tm vỏn khuụn HP-0925 l tm ln nht nờn kim tra kh nng chu lc ca
tm HP-0925.
Cỏc c trng quỏn tớnh ca tm HP-0925: J = 20,74 cm4, W = 4,99 cm3
Cỏc tm vỏn khuụn ny t thng ng.
2.Xỏc nh ỏp lc tỏc dng lờn b mt vỏn khuụn:
- p lc tnh ca bờtụng lờn vỏn khuụn (ỏp lc ngang ca bờ tụng ti):
Pt = .Hmax
Hmax : chiu cao lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang, Hmax = 0,75m
=> Pt = 2500. 0,75 = 1875 (daN/m2)

Hot ti tỏc dng lờn vỏn khuụn: P = max(Pm; P)
Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut sau:
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
+ p lc do m gõy ra: Pm = .h = 2500.0,3 = 750 daN/m2 .
+ p lc do gõy ra: P = 400 daN/m2
( ct thng phm bng mỏy bm bờ tụng ).
P = max(Pm; P) = 750 ( daN/m2 )
Vy: Ti trng tiờu chun tỏc dng lờn vỏn khuụn ct:
qtc = Pt + P = 1875+750 = 2625 daN/m2.
Ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn vỏn khuụn ct:
qtt = n. Pt + n. P
(n: h s vt ti)
tt
q = 1,3. 1875 + 1,3. 750 = 3412,5 ( daN/m2 )
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

9


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Ti trng tỏc dng vo 1 tm vỏn khuụn cú b rng 25cm:

Ti trng tiờu chun: qtc = 2625.0,25 = 656,25 (daN/m)
Ti trng tớnh toỏn: qtt = 3412,5. 0,25 = 853,125 (daN/m)
3.Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc gụng ct:
Da vo kớch thc tm vỏn khuụn, ta chn l = 90cm, tc l ch s dng 2
gụng ct 2 u. Khi ú s lm vic ca vỏn khuụn l mt dm n gin.
+ Kim tra iu kin cng :
=2100daN/cm2.
Thay s ta c:
Tha món iu kin v ng sut.
+ Kim tra iu kin vừng:
K:
Thay s ta c:
Tha món iu kin v vừng.
Nh vy ton b chiu di ct ta b trớ gụng vi khong cỏch gia cỏc gụng
ct l 82.5 cm.

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

10


GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

825

3300

825


825

ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

8
9

825

7

390

200

450

4a
4b

200

250
250
640

Hỡnh 1.1- Cu to vỏn khuụn ct

C.Tớnh toỏn vỏn khuụn sn:


Cu to vỏn khuụn sn:
H vỏn khuụn sn bao gm vỏn khuụn sn, h x g vỏn khuụn sn, h ct
chng x g v h ct chng c ging theo hai phng. Ngoi ra cũn cú h
ging chộo gi cho h bt bin hỡnh.
Chn ụ sn in hỡnh thit k, ta chn ụ sn cú kớch thc: 6800 x 3300 x
100 ( mm) (Sn tng 3)
X g sn trong ụ s c gỏc song song vi cnh chun (cnh ngn). Vỏn
khuụn sn s c gỏc vuụng gúc vi x g.
Ni dung tớnh toỏn gm cỏc bc :
-

Kim tra kh nng chu lc v vừng ca vỏn khuụn thộp nh hỡnh
(nhp tớnh toỏn theo nhp ụ sn).

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

11


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

-

Chn s hiu x g thộp, tớnh v kim tra vừng ca x g.
Kim tra v chn khong cỏch gia cỏc ct chng, chn ct chng
vỏn khuụn sn :
+ X g vỏn khuụn sn.

+ Ct chng n bng thộp x g.
B trớ vỏn khuụn ụ sn in hỡnh: 6800 x 3300 x 100.
1.Chn vỏn khuụn sn:
- i vi cnh di 6800mm, sau khi tr i b rng hai dm ( D3.2 =
200mm, D3.3= 200mm) l 200mm, ta cn vỏn khuụn di 6600m = 6,6m.
Ta b trớ 4 tm di 1,5m +1 tm di 0,6m
-

i vi cnh ngn di 3300 mm, sau khi tr i b rng 2 dm (D3.8 =
200mm, D3.8 = 200mm ) l 200 m, ta cn vỏn khuụn di 3100m = 3,1m.
Ta b trớ 10 tm rng 0,3m v 1 tm rng 0,1m.
Nh vy ton b ụ sn ta b trớ:
40 tm HP-1530 (1500x300)
10 tm HP-0630 ( 600x300)
04 tm HP-1510 (1500x100)
01 tm HP-0610 ( 600x100)
Ta i tớnh toỏn v kim tra iu kin lm vic ca vỏn khuụn :
Chn vỏn khuụn 1500x300 tớnh.
Ti trng tỏc dng lờn tm vỏn khuụn trờn 1m2 sn:
-

Trng lng bn thõn ca tm vỏn khuụn : gVK

Q
= l.b (daN/m2).

Vi Q: Trng lng tm vỏn khuụn thộp, Q = 10,75 daN.
l: Chiu di tm vỏn khuụn, l = 1,5m.
b: B rng tm vỏn khuụn, b = 0,3m.
10, 75

gVK = 1,5.0,3 = 23,89 daN/m2

- Trng lng ca khi bờ tụng ct thộp: gBT = .h
Vi : Trng lng riờng ca bờ tụng ct thộp = 2600 daN/m2.
h: Chiu dy sn bờ tụng h = 0,10m .
gBT = 2600 . 0,1 = 260 daN/m.
- Hot ti do ngi v thit b thi cụng: qTB = 250daN/m2
-

p lc do m v bờ tụng : P = max (Pm, P )

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

12


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Pm = b.h
Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut sau:
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
Vỡ sn cú chiu dy 100mm nờn chiu sõu m ly bng 100mm

=>

Pm = b.h = 2500.0,1 = 250 daN/m2

p lc do bng mỏy bm bờ tụng : P = 400 daN/m2
Vy: P = Max (250; 400) = 400 daN/m2
Ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn 1m2 sn:
Ti trng tiờu chun:
+ qtc = gVK + gBT + qTB = 23,89 + 260 + 250 = 533,89 daN/m2
Ti trng tớnh toỏn:
+ qtt = gVK.nVK +gBT.nBT + qTB.nTB + P.n
= 23,89.1,1 + 260.1,2 +250x1,3+ 400.1,3
= 1183,28 daN/m2
Ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn 1m di tm vỏn khuụn:
+ qTC = qtc.b = 533,67.0,3 = 160,167 daN/m.
+ qTT = qtt.b = 1183,28.0,3 = 354,984 daN/m.

Nhn xột: Trong 1 ụ sn nu cú nhiu loi vỏn khuụn chu cựng ti
trng nhng khỏc nhau kớch thc b rng thỡ phi tớnh toỏn cho tt c cỏc tm vỏn
khuụn ú vỡ chỳng cú c trng hỡnh hc khỏc nhau nờn kh nng chu lc cng khỏc
nhau. õy, ta u s dng vỏn khuụn rng 0,25m nờn ta ch tớnh cho mt tm.
2.Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc x g:
Da vo kớch thc tm vỏn khuụn, ta chn l = 150cm, tc l ch s dng 2 x
g 2 u. Khi ú s lm vic ca vỏn khuụn l mt dm n gin .
q
A
l

M = ql2/8


+ Kim tra iu kin cng :
K: =2100daN/cm2.
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

13


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Thay s ta c:
max

M max 354,984 .10 2.1502

1957, 63 daN / cm 2 2100daN / cm 2
W
8.5,1

Tha món iu kin v cng .
+ Kim tra iu kin vừng:
K:

f
5 q tc l 4
f
l


.
[ ]
l 384 E.J
l
400

f
5 160,167.10-2 .1504
f
l

.
0.23 [ ]
0,375
6
l
384
2,1.10
.21,83
l
400
Thay s ta c:

Tha món iu kin v vừng.
Vy, mi tm vỏn khuụn cn 2 x g (l = 150 cm hoc l = 60 cm tựy chiu di
tm vỏn khuụn).

Tớnh x g v ct chng x g:
Tớnh x g trc tip vỏn khuụn sn:
H thng x g sn bao gm: X g theo phng cnh ngn t trc tip

di h vỏn khuụn sn. S tớnh thanh x g xem nh 1 dm liờn tc cú nhp l
khong cỏch gia cỏc ct chng. Cỏc ct chng liờn kt vi nhau bng thanh ging.
Chn trc tit din x g ngang, sau ú k.tra, tớnh toỏn kc cỏc ct chng. Ta
tớnh toỏn vi ụ sn cú nhp ln nht ri b trớ tng t cho cỏc ụ sn cũn li.
Vi ụ sn cú nhp ln nht 6,8 m.
S tớnh:
q
A
l

l

l

M = ql2/10

Chn x g thộp loi C8 cú cỏc c trng sau õy :
b = 40mm, h = 80mm, W = 22,4 cm3, J = 89,4 cm4
Trng lng bn thõn : g = 7,05 daN/m
X g chu ti trng phõn b u, ti trng tỏc dng lờn x g:
+Ti trng tiờu chun :

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

qtcxg qtcs .l xg g xg 533,89.1,5 7, 05 807,885

daN/m.

14



ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

+Ti trng tớnh toỏn:

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

qttxg qtts .l xg nxg .g xg 1183, 28.1,5 1,1.7,05 1782,675

daN/m
Trong ú lxg l khong cỏch gia cỏc x g.
Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc ct chng :
Chiu di x g: l = 3,3 0,2 = 3,1m
- T iu kin bn:
M max qtt .l 2

max = W 10W Ru



l

10.W.R u
10.22, 4.2100

q tt
1782,675.102

= 162,4 cm.


- T iu kin vừng ta cú:
qtc .l 4
l
fmax = 128.E.J [f] = 400



l 3

128.E.J 3 128.2,1.106.89, 4

400.qtc
400.807,885.10 2

= 195,3 cm

Chn khong cỏc gia cỏc ct chng l = 90 cm
3.Tớnh toỏn ct chng :
Dựng ct chng thộp cú chiu di thay i do Tp on Hũa Phỏt sn xut.
Bng 3.7- Bng c tớnh cỏc loi ct chng do Tp on Hũa phỏt sn xut

K-102

Chiu
cao ng
ngoi
(mm)
1500


Chiu
cao ng
trong
(mm)
2000

K-103

1500

2400

2400

K-103B

1500

2500

K-104

1500

K-105
K-106

Loi ct
chng


Chiu cao s dng
Ti
Ti a
thiu
(mm)
(mm)
2000
3500

Ti trng (daN)
Khi chu
nộn

Khi
chu kộo

Trng
lng
(daN)

2000

1500

10,2

3900

1900


1300

11,1

2500

4000

1850

1250

11,8

2700

2700

4200

1800

1200

12,3

1500

3000


3000

4500

1700

1100

13

1500

3500

3500

5000

1600

1000

14

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

15



ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

+ Chiu cao yờu cu i vi ct chng:
hct chng = htng ts tVK hxg = 3,9 0,1 0,055 0,08 = 3,67 (m).
+ Ti trng t x g truyn xung ct chng:
= 1762,785.0,9 = 1586,51 ( daN)
(Lcc: khong cỏch gia cỏc ct chng )
m bo chiu cao v kh nng chu lc thỡ Pgh >
Nờn m bo chiu cao v kh nng chu lc thỡ ta chn ct chng K-103B,
cỏc thụng s xem trờn bng.
300

A

900

7

7

7

7

7

7


7

7

8

7

7

8

7

7

7

8

7

7

7

8

7


7

7

8

7

7

3

900

3300

1200

4

B

600

1200

7

2


7

A

1

B

9

10

5
300

600

600

600

600

600

600
6800

600


600

600

600

500

Hỡnh 1.2 - Mt bng ụ sn in hỡnh

D.Thit k vỏn khuụn dm v tớnh toỏn ct chng:
Dm cú cỏc kớch thc:
i vi dm di 3,5m: 200x350 mm.
i vi dm di 7,0m: 200x600 mm.
1.Chn vỏn khuụn:
i vi dm 5,4m :
-ỏy dm:
i vi dm rng 200mm, kớch thc vỏn khuụn cn l 3,1m (vỡ ó tr b rng
tit din ct) S dng 2 tm loi HP-1220 (1200x200) + 1 tm loi HP0620(600x200) v chờm g (100x200).

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

16


ÂÄÖ AÏN : KYÎ THUÁÛT THI CÄNG 1

GVHD: KS.TRÁÖN THË XUÁN THANH


-Thành dầm:
Đối với dầm cao 350mm, kích thước ván khuôn cần là 3,1 x 0,25m(vì đã trừ
đi chiều dày sàn) => Sử dụng 2 tấm loại HP-1225(1200x250) + 1 tấm loại
HP0625(600x250)
và chêm gỗ (100x250).
 Đối với dầm 7,0m :
Đáy dầm:
-Đối với dầm rộng 200mm, kích thước ván khuôn cần là 6,55 m (vì đã trừ bề
rộng tiết diện cột). Sử dụng 3 tấm loại HP- 1220 (1200x200) +3 tấm HP- 0920
(900x200) và chêm gỗ (250x200).
Thành dầm:
-Đối với dầm cao 600mm, kích thước ván khuôn cần là 6,55 x 0,5m (vì đã trừ
chiều dày sàn) => Sử dụng 6 tấm loại HP-1225(1200x250) + 6 tấm loại HP0925(900x250) và chêm gỗ (250x500).
2.Tính khoảng cách giữa các cột chống:
Ván khuôn thành dầm được đỡ bởi các thanh chống đứng, còn ván khuôn đáy dầm
được đỡ bởi các xà ngang sau đó mỗi xà ngang được gác lên một cột chống.
Đối với dầm 200x350: Sử dụng tấm HP-1220 để tính cho ván khuôn đáy và
HP – 1225 để tính ván khuôn thành.
Đối với dầm 200x600: Sử dụng tấm HP-1220 để tính cho ván khuôn đáy và
tấm HP- 1225 để tính ván khuôn thành.
a.Đối với dầm 200x350:
+ Ván khuôn đáy dầm (1200x200):
Tải trọng tác dụng lên 1m dài ván khuôn :
- Trọng lượng BTCT
: qb = 0,2. 0,35. 2600 = 182 daN/m
6,95
- Trọng lượng tấm khuôn : qvk = 1, 2 = 5,79 daN/m

- Hoạt tải do người và thiết bị thi công: qTB = 250.0,2 = 50 daN/m
- Hoạt tải do đổ và đầm gây ra : Pđ = max (Pđầm, Pđổ).0,2

Dùng đầm dùi N116 có các thông số kỹ thuật sau:
+ Năng suất
: 4 m3/h
+ Chiều sâu đầm
: h = 30cm
+ Bán kính tác dụng
: R = 35cm
=>

Pđầm = b.hđ = 2500.0,3 = 750 daN/m2

Áp lực do đổ bằng máy bơm bê tông: Pđổ = 400 daN/m2
SVTH: NGÄ ÂÆÏC LONG
LÅÏP:09X1B- NHOÏM 69

17


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

=>
P = 750.0,2 = 150 daN/m2
Ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn 1m di vỏn khuụn:
qtc = 182 + 5,79 + 50 = 237,79 daN/m
qtt = 182.1,2 + 11,5 .1,1 + 50 .1,3 + 150.1,3 = 491,05 daN/m.
Gi s ch cú 2 ct chng cho 1 vỏn khuụn, khi ú s lm vic ca vỏn
khuụn l mt dm n gin vi l = 120cm.
q

A
l

M = ql2/8

+ Kim tra iu kin cng :
=2100 daN/cm2.
max

M max 491, 05.102.1202

1826, 22kg / cm 2 2100kg / cm 2
W
8.4,84

Tha món iu kin v ng sut.
+ Kim tra iu kin vừng: K:

f
5 q tc l 4
f
l

.
[ ]
l 384 E.J
l
400

f

5 237, 79.10-2 .1204
f
l

.
0,16 [ ]
0,3
6
l
400
Thay s ta c: l 384 2,1.10 .19,39

Tha món iu kin vừng.
Vy ta chn khong cỏch gia cỏc ct chng ỏy dm l l = 120cm.
Tớnh ct chng cho vỏn khuụn ỏy dm :
Chn x g thộp loi C8 cú cỏc c trng sau õy :
b = 40mm, h = 80mm, W = 22,4 cm3, J = 89,4 cm4
Trng lng bn thõn : g = 7,05 daN/m
Ti trng tỏc dng lờn x g :
qttxg qtt .lxg nxg .g xg 491, 05.1, 2 1,1.7, 05 597, 015

daN/m.
Ti trng tỏc dng lờn ct chng: P = .lcc = 597,015.1,2 = 752,3 daN/m.
tin cho thi cụng, ta chn ct chng cựng loi vi ct chng sn (mó hiu
K.103B) cú: hmin = 2500 mm, hmax = 4000, = 1850 daN.

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

18



ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Loi ny va m bo kh nng chu lc, va m bo chiu cao v c v
mnh.
+ Vỏn khuụn thnh dm (1200x250):
to phng thng ng cho khuụn thnh dm v chu ỏp lc ngang lỳc
v m bờtụng, ta dựng cỏc kp thnh dm c ch to sn. Tớnh toỏn vỏn thnh
dm thc cht l tớnh khong cỏch cỏc kp thnh dm.
Ti trng ngang tỏc dng lờn vỏn thnh: Pt = .Hmax (daN/cm2)
Hmax : chiu cao lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang, Hmax = 0,75m
Do dm cao 0,35 m nờn lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang l 0,35 m
=> Pt = 2500. 0,35 = 875(daN/m2)
P : lc tỏc dng lờn vỏn khuụn khi v m bờ tụng P = max (P, Pm)
- p lc do m gõy ra: Pm = b.h
Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut sau:
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
=> Pm = b.h = 2500.0,3 = 750 daN/m2
- p lc do bng mỏy bm bờ tụng: P = 400 daN/m2
Vy: P = 750 daN/m2
p lc tỏc dng lờn thnh dm :
Pmax= (Hmax + h ) (daN/cm2)

p lc tỏc dng lờn tm vỏn khuụn cú b rng 25cm
qtc = 875.0,25 = 218,72 daN/m.
qtt = (1,3.875 + 1,3.750).0,25 = 528,125 daN/cm
Gi s ch cú 2 kp thnh dm cho 1 vỏn khuụn, khi ú s lm vic ca vỏn
khuụn l mt dm n gin vi l = 1,2m.
+ Kim tra iu kin cng :
= 2100 daN/cm2.
max

M max 528,125 .102.1202

1905, 06 daN / cm2 2100daN / cm 2
W
8.4,99

Tha món iu kin v cng .
+ Kim tra iu kin vừng:
K:

f
5 q tc l 4
f
l

.
[ ]
l 384 E.J
l
400


SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

19


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

f
5 218, 72.10-2 .1204
f
l

.
0,15 [ ]
0,3
6
l
400
Thay s ta c: l 384 2,1.10 .20, 74

Tha món iu kin v vừng.
Vy khong cỏch gia cỏc thanh chng vỏn thnh dm ngang l l=120 cm.

350

55 100


200

12

250

11

7

13

15
18

17
300

300

Hỡnh 1.3 Vỏn khuụn dm ph
b.i vi dm 200x600 :
+ Vỏn khuụn ỏy dm (1200x200):
Ti trng tỏc dng lờn 1m di vỏn khuụn :
- Trng lng BTCT
: qb = 0,2. 0,6. 2600 = 312 daN/m
6,95
- Trng lng tm khuụn : qvk = 1, 2 = 5,79 daN/m

- Hot ti do ngi v thit b thi cụng: qTB = 250.0,2 = 50 daN/m

- Hot ti do v m gõy ra : P = max (Pm, P).0,2
Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut sau:
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
=>

Pm = b.h = 2500.0,3 = 750 daN/m2

p lc do bng mỏy bm bờ tụng: P = 400 daN/m2
=>
P = 750.0,2 = 150 daN/m2
Ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn 1m di vỏn khuụn:
qtc = 312 + 5,79 + 50 = 367,79 daN/m
qtt = 312.1,2 + 11,5 .1,1 + 50 .1,3 + 150.1,3 = 647,05 daN/m.
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

20


ÂÄÖ AÏN : KYÎ THUÁÛT THI CÄNG 1

GVHD: KS.TRÁÖN THË XUÁN THANH

Giả sử chỉ có 2 cột chống cho 1 ván khuôn, khi đó sơ đồ làm việc của ván
khuôn là một dầm đơn giản với l = 120cm.

q
A
l

M = ql2/8

+ Kiểm tra điều kiện cường độ :
=2100 daN/cm2.
 max 

M max 647, 05.102.120 2

 2406,38kg / cm 2  2100kg / cm 2
W
8.4,84

Không thỏa mãn điều kiện về ứng suất.
Vì vậy phải đặt thêm 1 thanh chống ở giữa tấm ván khuôn khi đó l= 60cm
+ Kiểm tra điều kiện bền:
=2100 daN/cm2.
Thay số ta được:
 max 

M max 647, 05.102.602

 601,59kg / cm 2 �2100kg / cm 2
W
8.4,84

Thỏa mãn điều kiện về cường độ.

+ Kiểm tra điều kiện độ võng:
ĐK:

f
5 q tc l 4
f
l

.
�[ ] 
l 384 E.J
l
400

f
5 367, 79.10-2 .1204
f
l

.
 0, 24 �[ ] 
 0,3
6
l
384
2,1.1
0
.19,39
l
400

Thay số ta được:

Thỏa mãn điều kiện độ võng.
Vậy ta chọn khoảng cách giữa các cột chống đáy dầm là l = 60cm.
Tính cột chống cho ván khuôn đáy dầm :
Chọn xà gồ thép loại C8 có các đặc trưng sau đây :
b = 40mm, h = 80mm, W = 22,4 cm3, J = 89,4 cm4
Trọng lượng bản thân : g = 7,05 daN/m
Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
qttxg  qtt .lxg  nxg .g xg  647, 05.1, 2  1,1.7, 05  784, 215
SVTH: NGÄ ÂÆÏC LONG
LÅÏP:09X1B- NHOÏM 69

daN/m.
21


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Ti trng tỏc dng lờn ct chng: P = .lcc = 784,215.0,6 = 470,529 daN/m.
tin cho thi cụng, ta chn ct chng cựng loi vi ct chng sn (mó hiu
K.103B) cú: hmin = 2500 mm, hmax = 4000, = 1850 daN.
Loi ny va m bo kh nng chu lc, va m bo chiu cao v c v
mnh.
+ Vỏn khuụn thnh dm (1200x250):
to phng thng ng cho khuụn thnh dm v chu ỏp lc ngang lỳc
v m bờtụng, ta dựng cỏc kp thnh dm c ch to sn. Tớnh toỏn vỏn thnh
dm thc cht l tớnh khong cỏch cỏc kp thnh dm.

Ti trng ngang tỏc dng lờn vỏn thnh: Pt = .Hmax (daN/cm2)
Hmax : chiu cao lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang, Hmax = 0,75m
Do dm cao 0,6 m nờn lp bờ tụng gõy ỏp lc ngang l 0,6 m
=> Pt = 2500. 0,6 = 1500(daN/m2)
P : lc tỏc dng lờn vỏn khuụn khi v m bờ tụng P = max (P, Pm)
- p lc do m gõy ra: Pm = b.h
Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut sau:
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
=> Pm = b.h = 2500.0,3 = 750 daN/m2
- p lc do bng mỏy bm bờ tụng: P = 400 daN/m2
Vy: P = 750 daN/m2
p lc tỏc dng lờn thnh dm :
Pmax= (Hmax + h ) (daN/cm2)
p lc tỏc dng lờn tm vỏn khuụn cú b rng 25cm
qtc = 1500.0,25 = 375 daN/m.
qtt = (1,3.1500 + 1,3.750).0,25 = 731,25 daN/cm
Gi s ch cú 2 kp thnh dm cho 1 vỏn khuụn, khi ú s lm vic ca vỏn
khuụn l mt dm n gin vi l = 1,2m.
+ Kim tra iu kin cng :
= 2100 daN/cm2.

max

M max 731, 25 .102.120 2


2637, 78 daN / cm2 2100daN / cm2
W
8.4, 99

SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

22


ÂÄÖ AÏN : KYÎ THUÁÛT THI CÄNG 1

GVHD: KS.TRÁÖN THË XUÁN THANH

Không thỏa mãn điều kiện về cường độ.
Vì vậy, số kẹp thành dầm sử dụng phải > 2. Đặt thanh kẹp ở vị trí tương ứng
với các xà gồ và cột chống đỡ ván khuôn đáy dầm (l = 60 cm).
+ Kiểm tra điều kiện bền:
ĐK: =2100daN/cm2.
Thay số ta được:
 max 

M max 693, 75 .102.60 2

 625, 63 daN / cm 2 �2100daN / cm 2
W
8.4, 99

Thỏa mãn điều kiện cường độ.
+ Kiểm tra điều kiện độ võng:

f
5 q tc l 4
f
l

.
�[ ] 
l 384 E.J
l
400

ĐK:

f
5 375.10-2 .120 4
f
l

.
 0, 23 �[ ] 
 0,3
6
l
384
2,1.10
.20
,
74
l
400

Thay số ta được:

 Thỏa mãn điều kiện về độ võng.
Vậy khoảng cách giữa các thanh chống vk thành dầm ngang là l=60 cm.

55 100

200

12

22

250

11

250
600

7

80

21

19
300

26


25
300

Hình 1.4 – Ván khuôn dầm chính
E.Thiết kế ván khuôn sê nô:
SVTH: NGÄ ÂÆÏC LONG
LÅÏP:09X1B- NHOÏM 69

23


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1



GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH

Cu to vỏn khuụn sờ nụ:

ễ sn sờ nụ cú kớch thc: 4200 x 600 x 100 ( mm)
X g vỏn khuụn trong ụ s c gỏc song song vi cnh ngn. Vỏn khuụn
s c gỏc vuụng gúc vi x g.
Ni dung tớnh toỏn gm cỏc bc :
-Kim tra kh nng chu lc v vừng ca vỏn khuụn thộp nh hỡnh (nhp tớnh toỏn
theo nhp sờ nụ).
-Chn s hiu x g thộp, tớnh v kim tra vừng ca x g.
-Kim tra v chn khong cỏch gia cỏc ct chng, chn ct chng vỏn khuụn sờ
nụ :
+ X g vỏn khuụn sờ nụ.

+ Ct chng n bng thộp x g.
B trớ vỏn khuụn ụ sn: 4200 x 600 x 90.
i vi sờ nụ rng 600mm, kớch thc vỏn khuụn cn l 4200 m
S dng 6 tm loi HP- 1230 (1200x300) + 2 tm loi HP- 0630 (600x300).
Tớnh cho tm vỏn khuụn HP-1230:
Ti trng tỏc dng lờn 1m di vỏn khuụn :
- Trng lng BTCT
: qb = 0,3. 2600.0,1 = 78 daN/m
- Trng lng tm khuụn : qvk = = 7,44 daN/m
- Hot ti do ngi v thit b thi cụng: qTB = 250.0,3 = 75 daN/m
- Hot ti do v m gõy ra : P = max (Pm, P).0,3
Dựng m dựi N116 cú cỏc thụng s k thut sau:
+ Nng sut
: 4 m3/h
+ Chiu sõu m
: h = 30cm
+ Bỏn kớnh tỏc dng
: R = 35cm
=>

Pm = b.h = 2500.0,1 = 250 daN/m2

p lc do bng mỏy bm bờ tụng: P = 400 daN/m2
=>
P = 750.0,3 = 225 daN/m2
Ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn tỏc dng lờn 1m di vỏn khuụn:
qtc = 78 + 7,44 + 75 = 160,44daN/m
qtt = 78.1,2 + 7,44.1,1 + 75 .1,3 + 400.1,3 = 719,284 daN/m.
Khong cỏch x g:
Da vo kớch thc tm vỏn khuụn, ta chn l = 120cm, tc l ch s dng 2 x

g 2 u. Khi ú s lm vic ca vỏn khuụn l mt dm n gin .
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

24


ệ AẽN : KYẻ THUT THI CNG 1

GVHD: KS.TRệN THậ XUN THANH
q
A
l

M = ql2/8

+ Kim tra iu kin cng :
K: =2100daN/cm2.
Thay s ta c:
max

M max 719,284.102.1202

1702, 6 daN / cm 2 2100daN / cm 2
W
8.5,1

Tha món iu kin v cng .
+ Kim tra iu kin vừng:
K:

Thay s ta c:
Tha món iu kin v vừng.
Chn x g thộp loi C8 cú cỏc c trng sau õy :
b = 36mm, h = 65mm, F = 7,51cm2, W = 15 cm3, J = 48,6 cm4
Trng lng bn thõn : g = 5,9 daN/m
X g chu ti trng phõn b u, ti trng tỏc dng lờn x g:
+ Ti trng tiờu chun : daN/m.
+ Ti trng tớnh toỏn : daN/m
Trong ú lxg l khong cỏch gia cỏc x g.
Tớnh toỏn khong cỏch gia cỏc ct chng :
Chiu di x g: l = 600m
Gi s dựng 2 ct chng vi khong cỏch l = 60 cm.
+ Kim tra iu kin cng :
K: = 2100daN/cm2.
Thay s ta c:
Tha món iu kin v ng sut.
+ Kim tra iu kin vừng: K:
Thay s ta c:
Tha món iu kin v vừng.
Vy, mi x g cn 2 ct chng cỏch nhau l = 60 cm.
SVTH: NG ặẽC LONG
LẽP:09X1B- NHOẽM 69

25


×