Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề kiểm tra hình học 11 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.28 KB, 18 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 BÀI SỐ 1
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
I. Khung ma trận
Chủ
đề,
KTKN

chuẩn
TN

1. Phép biến hình
2. Phép tịnh tiến
3. Phép quay
4. Phép dời hình
5. Phép vị tự
9. Phép đồng dạng
Tổng

Cấp độ tư duy
TH
VDT

NB

Số điểm
Tỉ lệ %

TL

TN


TL

TN

TK

Tổng
VDC
TN

TL

1
2, 3

S
C
1

1a

4, 5

1b

6

10,
11


8, 9

12

2a

7

5

13

6

14


0.3
5
1.7
5
2.1

0.3
5
1.7
5
5
0.3
1

5
7
70

TL
S
C



1

2.1

0.5 0.6

1
16,
17

15

18,
19

2b

20
2.8
28


TN

1.2
12

2.1
21

0.9
9

1.4
14

0.6
6

0.7
7

0.3
3

II. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đánh giá
1. Phép biến hình
- Định nghĩa (Câu 1).
2. Phép tịnh tiến
- Định nghĩa (Câu 2, Câu 7).
- Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến (Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6, Câu 1TL).

3. Phép quay
- Định nghĩa (Câu 8, Câu 9).
- Tính chất của phép quay (Câu 10, Câu 11, Câu 12, Câu 13, Câu 2a TL).
4. Phép dời hình
- Định nghĩa (Câu 14).
5. Phép vị tự
- Biểu thức tọa độ (Câu 15, Câu 18, Câu 19, Câu 2bTL).
- Tính chất của phép vị tự (Câu 16, Câu 170.

1

0.5 0.3

3
30


6. Phép đồng dạng
- Định nghĩa (Câu 20).

III. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi
Chủ đề
Câu
1. Phép biến 1
hình
2. Phép tịnh 2
tiến
3
4
5

6
7
1aTL
1bTL
3. Phép quay 8
9
10
11
12
13
2aTL
4. Phép dời 14
hình
5. Phép vị tự 15
16
17
18
19
2bTL
6. Phép đồng 20
dạng

Mô tả
NB: Nhận biết phép biến hình.
NB: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
TH: Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến.
TH: Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép tịnh tiến.
TH: Tìm phương trình đường thẳng ảnh qua phép tịnh tiến.
VDT: Tìm phương trình đường tròn ảnh qua phép tịnh tiến.
VDC: Quỹ tích điểm qua phép tịnh tiến.

NH: Biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.
TH: Tìm phương trình đường thẳng ảnh qua phép tịnh tiến.
NB: Tìm ảnh qua phép quay.
NB: Tìm tọa độ điểm ảnh qua phép quay (dạng đơn giản).
TH: Tìm phương trình đường thẳng ảnh qua phép quay (dạng đơn giản).
TH: Tìm phương trình đường tròn ảnh qua phép quay (dạng đơn giản).
VDT: Tìm điều kiện của góc quay để ảnh thỏa điều kiện.
VDC: Tìm phương trình đường thẳng ảnh qua phép quay (dạng tổng quát)
VDT: Dùng phép quay chứng minh bài toán hình học phẳng.
NB: Nhận biết phép dời hình.
NB: Viết biểu thức tọa độ của phép vị tự.
TH: Tính bán kính của đường tròn ảnh qua phép vị tự.
TH: Tính độ dài đoạn thẳng ảnh qua phép vị tự.
VDT: Tìm phương trình đường thẳng ảnh qua phép vị tự.
VDT: Tìm phương trình đường tròn ảnh qua phép vị tự.
VDT: Tìm phương trình đường tròn ảnh qua phép vị tự.
NB: Nhận biết phép đồng dạng.

2


IV. Đề kiểm tra

A. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào KHÔNG là phép biến hình?
A. Phép chiếu song song lên đường thẳng theo phương cố định.
B. Phép vị tự.
C. Phép đồng nhất.
D. Phép quay.
Câu 2: Phép nào trong các phép biến đổi sau đây là phép dời hình?

A. Phép quay.

B. Phép vị tự.

C. Phép đồng dạng.

D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.

Câu 3: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào KHÔNG biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó?
A. Phép vị tự.

B. Phép tịnh tiến.

C. Phép quay.

D. Phép đối xứng trục.

r
v
Câu 4: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d không song song với giá của . Phép tính tiến véctơ
r
v biến d thành d’. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. d song song với d’.

B. d trùng với d’.

C. d vuông góc với d’.

D. d cắt d’.


Câu 5: Phép vị tự tỉ số k  3 biến đường tròn có bán kính R  6 thành đường tròn có bán kính
R '. Tìm R '?
A. R '  18.

B. R '  18.

C. R '  2.

D. R '  2.

uuu
r
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép tịnh tiến véctơ AO biến điểm O thành điểm
A. C .

B. A.

C. B.

3

D. D.


0
Câu 7: Cho tam giác đều ABC có góc lượng giác BGA dương. Phép quay tâm G góc quay 120
biến điểm B thành điểm

A. A.


B. B.

C. C.

D. G.

Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến điểm C thành điểm
A. A.

B. B.

Câu 9: Trong mp(Oxy), cho
�x '  x  2

A. �y '  y  1 .

C. C.

r
v   2;1 .

D. O.

r
v
Công thức tọa độ của phép tịnh tiến là

�x  x ' 2


B. �y  y ' 2 .

�x '  x  2

C. �y '  y  2 .

�x '  2 x

D. �y '  y .

Câu 10: Công thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là

�x '  3 x

A. �y '  3 y .

1

x'   x


3

�y '   1 y
3 .
C. �

�x  3x '

B. �y  3 y ' .


M  1;1

Câu 11: Trong mp(Oxy), cho điểm
điểm M thành điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’?

A.

M '  0;3

.

B.

M '  2;1

Câu 12: Trong mp(Oxy), cho điểm
Tính tọa độ M’?
A.

M  0; 2 

.

B.

Câu 13: Trong mp(Oxy), cho điểm
Tính tọa độ M’?
A.


M '  6; 4 

.

B.

.

C.

M  3; 2 

r
v   2;1

M '  1; 2 

r
v
. Phép tịnh tiến vectơ
biến

.

� 1�
M '�
1; �
2 �.

D.


0
. Phép quay tâm O, góc quay 90 biến M thành M’.

.

M '  6; 4 

Câu 14: Trong mp(Oxy), cho
d thành d’. Tìm phương trình d’?

C.

M  2;0 

M '  0; 2 

và véctơ

r
v   1; 2 

�x '  x  3

D. �y '  y  3 .

M '  2;0 

.


D.

M '  2;0 

.

. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành M’.

.

C.

M '  1; 4 

.

D.

M '  6; 4 

.

r
d
:
x

y

0

v
và đường thẳng
. Phép tịnh tiến véctơ biến

4


A. d ' : x  y  3  0 .
d ' : x  y 1  0 .

B. d ' : x  y  3  0 .

C. d ' : x  y  2  0 .

D.

0
Câu 15: Trong mp(Oxy), cho d : y  0 . Phép quay tâm O góc quay 90 biến d thành d’. Tìm
phương trình của d’?

B. d ' : x  y  0 .

A. d ' : x  0 .

C. d ' : x  y  0 .

D. d ' : y  0 .

Câu 16: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d : x  y  1  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến d
thành d’. Tìm phương trình đường thẳng d’?

A. d ' : x  y  1  0 .

B. d ' : x  y  0 .

 C  :  x  1
Câu 17: Trong mp(Oxy), cho đường tròn

2

  y  1  1

 C '  :  x  3

2

 C '  :  x  3

2

C.

  y  2  1

và véctơ

.

B.

 C ' :  x  1


  y  2  2

D.

 C '  :  x  3

2

2

.

Câu 18: Trong mp(Oxy), cho đường tròn

r
v   2;1

2

r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
v
tiến véctơ biến
A.

D. d ' : y  1  0 .

C. d ' : x  1  0 .


 C  :  x  2

2

 y2  4

2

2

 y2  1

. Phép tịnh

.

  y  2  4
2

.

. Phép quay tâm O góc quay

900 biến  C  thành  C '  . Tìm phương trình của  C '  ?

 C ' : x 2   y  2 
A.
C.

 C ' :  x  2 


2

2

4

 y2  4

.

 C ' : x 2   y  2 
B.

.

D.

 C  :  x  2

2

 C ' :  x  1
C.

2

  y  1  1

2


  y  2  4

2

.

  y  1  4

 C  :  x  1
D.

2

2

.

.

2

 C  :  x  1
B.

2

4

 C  : x2  y2  4 .


Câu 19: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
v
tịnh tiến véctơ biến

 C ' :  x  1
A.

2

và véctơ

r
v   2;1

  y  1  1

.

  y  1  4

.

2

2

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O; A, C cố định, B chạy trên một đường tròn

định không cắt đường thẳng AC. Hỏi D chạy trên đường nào?
5

. Phép

 C

cố


A. Một đường tròn.

B. Một đường thẳng.

C. Một đoạn thẳng.

D. Một tia.

B. Tự luận
r
v   3; 2 

và đường thẳng d : x  y  1  0 .
r
a. Viết biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến véctơ v .
Câu 1. Trong hệ trục Oxy, cho

r
v
b. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến véc tơ .

Câu 2a. Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Về một phái của AC dựng hai tam giác đều
ABE và BCF. Chứng minh BE  CF .

 C  : x 2  y 2  4 . Gọi
Câu 2b. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn
M, N, P lần lượt là trung điểm của các canh BC, CA, AB. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp
tam giác MNP.
V. Hướng dẫn giải, đáp án, phương án nhiễu
1. Đáp án
A. Trắc nghiệm

u
ĐA

1

2

3

4

5

6

7

8


9

A

A

A

A

A

A

A

A

A

1
0
A

11 1
2
A A

1
3

A

1
4
A

1
5
A

1
6
A

1
7
A

1
8
A

1
9
A

2
0
A


B. Tự luận
Câu
1a
1b

Hướng dẫn
�x '  x  3
.
r

Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến véctơ v là �y '  y  2
�x  x ' 3
.

y

y
'

2

Theo a ta có
Thay vào d ta được phương trình của đường thẳng ảnh

Điểm
1.2

0.9

d ' : x ' 3  y ' 2  1  0 � d ' : x ' y ' 4  0 . Suy ra d ' : x  y  4  0 .


2a

0
Xét phép quay tâm B góc quay 60 (nêu các tam giác
ở trên thì xét góc quay dương). Phép quay này biến
điểm C thành điểm F, điểm E thành điểm A. Do đó,
biến đoạn CE thành đoạn FA. Theo tính chất phép quay
BE  CF .

6

0.6


2b

1
2 biến điểm A thành
Xét phép vị tự tâm O tỉ số
điểm M, điểm B thành điểm N, điểm C thành điểm N.
Do đó biến tam giác ABC thành tam giác MNP, biến
đường tròn (C) thành đường tròn (C’) cần viết.
Đường tròn (C’) tâm O bán kính bằng một nửa bán
kính đường tròn (C), tức là bằng 1. Do đó
 C ' : x 2  y 2  1.
k

0.3


2. Hướng dẫn giải và phương án nhiễu cho phần trắc nghiệm
Câu
1

2
3
4

5

HDG � ĐA A
Sai lầm � PAN B
Khi phương chiếu song Nhầm.
song với giá đường
thẳng không tìm được
ảnh.
�x '  x  2
�x '  x  a
.
.


y
'

y

b
�y '  y  1


Nhầm
Theo tính chất đường Nhầm chiều véctơ.
trung bình.

Sai lầm � PAN C
Nhầm.

Sai lầm � PAN D
Nhầm.

�x  x ' a
.

y

y
'

b

Nhầm
Nhầm phép đồng nhất.

Nhầm qua phép vị
tự.

Nhầm vai trò x và
�x '  x  3
�x  x ' 3
.

.


x’,
y

y’.
y
'

y

1
y

y
'

1


Ta có
Suy
Nhầm
Thay nhầm
�x '  1  3  4
.

1  x ' 3


ra �y '  2  1  1

�2  y ' 1

�x  x ' 2
�x  x ' 2 Nhầm
��

d ' : x ' 2  2  y ' 1  0
�y  y ' 1
�y  y ' 1
� d ' : x ' 2 

� d ' : x  2 y  0.

2  y ' 1  1  0

�x '  2
��
.
�y '  3
Nhầm
� 1
�x '  2 x
�x  x '
�� 2

�y '   y

�y   y '

� d ' : x  4 y  2  0.

� d ' : x ' 2 y ' 1  0
� d ' : x  2 y  1  0.
7

uuu
r
MA
Nhầm

véctơ tịnh tiến.
Nhầm
�x '  1�2  2
.

�y '  2 � 1  2

Nhầm
�x  2 x '

�y   y '
� d ' : 2 x  2 y  1  0.


6

7

8

9
Câu
10
11

�x '  x  3


�y '  y  2

�x '  1  3  2
I '�
,
�y '  2  2  4
R '  R  2.
uuu
r uur
CD  BA nên D là ảnh Nhầm dấu của tâm. Tính nhầm tọa độ tâm
I  5; 4 
của C qua phép tịnh
.
uur
tiến véctơ BA . C nằm
trên (C) nên D nằm
trên ảnh của (C)
2
 x  3  y 2  1 .
Theo định nghĩa.
Nhầm hướng quay. Nhầm tâm quay là D.
Nhầm góc quay Nhầm góc quay 1800 .

M '  0; 2 
.
900 .
HDG � ĐA A
Sai lầm � PAN B Sai lầm � PAN C
d ' : x  y  0.
Nhầm góc quay Nhầm góc quay 450 .
450 .
Nhầm
Nhầm
I  0;1 � I '  1;0 
I  0;1 � I '  1;0 
I  0;1 � I '  0; 1
R'  R 1

 x  1
12
13

Quên bình phương Nhầm dấu tọa độ tâm.
bán kính.

2

 y 2  1.

 là số chẵn.
M �d
d'd



�M �d '

14
15

16

R '  k R  18.

17

A ' B '  4 2  8.

Tính nhầm tọa độ
I  5; 4 
tâm

thay nhầm dấu vào
phương
trình
đường tròn.
Nhầm phép đồng nhất.

Nhầm phép đồng
nhất.
Sai lầm � PAN D
Nhầm phép đồng
nhất.
Nhầm

I  0;1 � I '  0;1

R'  R 1

R'  R 1

R'  R 1

 x  1

x 2  ( y  1) 2  1.

x 2  ( y  1)2  1.

Nhầm là số nguyên.
Nhầm
d ':

Nhầm là số dương.
Nhầm
d ':

2

 y 2  1.

Nhầm tính chẵn lẻ.
Nhầm
d ':


 x  1  2  y  2   0  x  1  2  y  2   0

d ' :  x  1  2  y  2   0 d ' : x  2 y  5  0.
d ' : x  2 y  5  0.
Phép vị tự.
�x '  2 x
.

�y '  2 y

Nhầm dấu tọa độ
tâm và quên bán
kính.

d ' : x  2 y  3  0.

Nhầm.
Nhầm.
Nhầm vai trò
Nhầm qua phép tịnh
tiến.
x

2
x
'

.

�y  2 y '

Quên dấu trị tuyệt Nhầm vai trò R và R’.
đối.
Quên dấu trị tuyệt Nhầm vai trò AB và
đối.
A’B’.

8

 x  1  2  y  2   0
d ' : x  2 y  3  0.
Nhầm.
Nhầm qua phép
tịnh tiến và nhầm
vai trò x, y.
Nhầm vai trò và
quên dấu.
Nhầm vai trò và
nhầm dấu.


18

� 1
x  x'

�x '  3x
� 3
��

�y '  3 y

�y  1 y '
� 3
1
1
d ' : x ' 3 � y ' 1  0
3
3
d ' : x  3 y  3  0.

Nhầm dấu hệ số tự Nhầm vai trò x, y và Nhầm vai trò x, y
do.
x’, y’.
và x’, y’ và nhầm
dấu hệ số tự do.

19

� 1
x  x'

�x '  3x
� 3
��

�y '  3 y
�y  1 y '
� 3
I  3; 2  � I '  6; 4 

Nhầm dấu tọa độ Nhầm vai trò x, y và Nhầm vai trò x, y

tâm.
x’, y’.
và x’, y’ và nhầm
dấu tọa độ tâm.

 x  6
20

2

  y  4   36.
2

Phép chiếu vuông góc Nhầm.
lên đường thẳng.

Nhầm.

SỞ GD ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Nhầm.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HÌNH HỌC 11

Họ tên thí sinh:...................................................................Lớp: .............................Mã đề 1.
Câu 1: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép vị tự.

D.Phép đồng
nhất.
Câu 2: Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng AB  2cm thành đoạn thẳng A ' B ' dài
A. 1cm .
B. 2cm .
C. 3cm .
D. 4cm .
r
v   2;1 .

r
Câu 1: Trong mp(Oxy), cho
Công thức tọa độ của phép tịnh tiến v là
�x '  2 x
�x '  x  2
�x  x ' 2
�x '  x  2




y
'

y
y
'

y


1
y

y
'

2



A.
.
B.
.
C.
.
D. �y '  y  2
r
r
v   2;1
Câu 1: Trong mp(Oxy), cho
và đường thẳng d : x  y  0 . Phép tịnh tiến véctơ v biến
d thành d’. Tìm phương trình d’?
A. d ' : x  y  2  0 .
B. d ' : x  y  3  0 .
C. d ' : x  y  3  0 .
D.
d ' : x  y 1  0 .

Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến điểm C thành điểm

A. O.
B. B.
C. A.
D. C.
9


 C  :  x  2

2

  y  2  4
2

r
v   2;1

Câu 3: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
và véctơ
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
tịnh tiến véctơ v biến
2
2
2
2
 C ' :  x  1   y  1  4 .
 C  :  x  1   y  1  1 .
A.
B.

2
2
2
2
 C  :  x  1   y  1  4 .
 C ' :  x  1   y  1  1 .
C.
D.

. Phép

Câu 5: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d : x  y  1  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến d thành
d’. Tìm phương trình đường thẳng d’?
A. d ' : x  y  1  0 .
B. d ' : x  y  0 .
C. d ' : x  1  0 .
D. d ' : y  1  0 .

 C  cố định
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O; A, C cố định, B chạy trên một đường tròn
không cắt đường thẳng AC. Hỏi D chạy trên đường nào?
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng.
C. Một đoạn thẳng.
D. Một tia.
Câu 8: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào KHÔNG là phép biến hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
B. Phép quay.
C. Phép đồng nhất.
D. Phép vị tự.

r
Câu 9: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d không song song với giá của v . Phép tính tiến véctơ
r
v biến d thành d’. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với d’. B. d song song với d’. C. d trùng với d’.
D. d cắt d’.
Câu 10: Công thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là
�x '  x  3

A. �y '  y  3 .

1

x'   x


3

�y '   1 y
3 .
B. �

�x '  3 x

C. �y '  3 y .

�x  3x '

D. �y  3 y ' .


0
M  2;0 
Câu 11: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép quay tâm O, góc quay 90 biến M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M  0; 2 
M '  0; 2 
M '  2;0 
M '  2;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Phép nào trong các phép biến đổi sau đây là phép dời hình?
A. Phép đồng dạng.
B. Phép quay.
C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
D. Phép vị tự.

Câu 13: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào KHÔNG biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép vị tự.
D. Phép đối xứng
trục.

uuu
r
AO
Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép tịnh tiến véctơ
biến điểm O thành điểm
A. D.
B. B.
C. C .
D. A.

10


Câu 15: Phép vị tự tỉ số k  3 biến đường tròn có bán kính R  6 thành đường tròn có bán kính
R '. Tìm R '?
A. R '  2.
B. R '  18.
C. R '  18.
D. R '  2.
r
2
2
C  :  x  1   y  1  1
v   2;1

Câu 16: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
và véctơ
. Phép tịnh
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?

tiến véctơ v biến
2
2
2
 C '  :  x  3   y  2   4 .
 C ' :  x  1  y 2  1 .
A.
B.
2
2
2
2
C ' :  x  3   y  2   2
C '  :  x  3   y  2   1


C.
.
D.
.
r
r
M  1;1
v   1; 2 
Câu 17: Trong mp(Oxy), cho điểm
và véctơ
. Phép tịnh tiến vectơ v biến
điểm M thành điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’?
� 1�
M '�

1; �
M '  2;1
M '  1; 2 
M '  0;3
2 �.

A.
B.
.
C.
.
D.
.
0
Câu 18: Cho tam giác đều ABC có góc lượng giác BGA dương. Phép quay tâm G góc quay 120
biến điểm B thành điểm
A. B.
B. G.
C. C.
D. A.

M  3; 2 
Câu 19: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M '  6; 4 
M '  6; 4 
M '  1; 4 
M '  6; 4 
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HÌNH HỌC 11

Họ tên thí sinh:...................................................................Lớp: .............................Mã đề 2.
Câu 1: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d : x  y  1  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến d thành
d’. Tìm phương trình đường thẳng d’?
A. d ' : x  y  1  0 .
B. d ' : x  1  0 .
C. d ' : x  y  0 .
D. d ' : y  1  0 .
r
Câu 2: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d không song song với giá của v . Phép tính tiến véctơ
r
v biến d thành d’. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. d cắt d’.
B. d song song với d’. C. d trùng với d’.
D. d vuông góc
với d’.
r

r
v   2;1 .
Câu 3: Trong mp(Oxy), cho
Công thức tọa độ của phép tịnh tiến v là

11


�x '  2 x

A. �y '  y .

�x '  x  2

B. �y '  y  1 .

�x  x ' 2

C. �y  y ' 2 .

�x '  x  2

D. �y '  y  2 .

0
M  2;0 
Câu 4: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép quay tâm O, góc quay 90 biến M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M '  0; 2 

M  0; 2 
M '  2;0 
M '  2;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Phép nào trong các phép biến đổi sau đây là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
B. Phép vị tự.
C. Phép quay.
D. Phép đồng dạng.

M  3; 2 
Câu 6: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M '  6; 4 
M '  6; 4 
M '  1; 4 
M '  6; 4 
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 7: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào KHÔNG là phép biến hình?
A. Phép vị tự.
B. Phép quay.
C. Phép đồng nhất.
D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
Câu 8: Phép vị tự tỉ số k  3 biến đường tròn có bán kính R  6 thành đường tròn có bán kính
R '. Tìm R '?
A. R '  18.
B. R '  2.
C. R '  18.
D. R '  2.
Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến điểm C thành điểm
A. A.
B. C.
C. O.
D. B.
r
r
v   2;1
d
:
x

y

0
v

Câu 10: Trong mp(Oxy), cho
và đường thẳng
. Phép tịnh tiến véctơ biến
d thành d’. Tìm phương trình d’?
A. d ' : x  y  2  0 .
B. d ' : x  y  1  0 .
C. d ' : x  y  3  0 .
D.
d ': x  y 3  0 .

uuu
r
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép tịnh tiến véctơ AO biến điểm O thành điểm
A. D.
B. A.
C. C .
D. B.
Câu 12: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào KHÔNG biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép vị tự.
D. Phép đối xứng
trục.
0
Câu 13: Trong mp(Oxy), cho d : y  0 . Phép quay tâm O góc quay 90 biến d thành d’. Tìm
phương trình của d’?
A. d ' : x  y  0 .

C. d ' : x  y  0 .


B. d ' : x  0 .

D. d ' : y  0 .

0
Câu 14: Cho tam giác đều ABC có góc lượng giác BGA dương. Phép quay tâm G góc quay 120
biến điểm B thành điểm
A. B.
B. G.
C. C.
D. A.

12


 C  :  x  1   y  1  1 và véctơ
Câu 15: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
tiến véctơ v biến
2

 C ' :  x  3

2

A.
C.


 C '  :  x  3

2

  y  2  4

 C ' :  x  1

2

B.
D.

 C '  :  x  3

2

2

  y  2  2

.

2

.

M  1;1

Câu 16: Trong mp(Oxy), cho điểm

điểm M thành điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’?
� 1�
M '�
1; �
M '  2;1
2 �.

A.
B.
.

2

và véctơ

r
v   1; 2 

 y2  1

r
v   2;1

. Phép tịnh

.

  y  2  1
2


.

r
v
. Phép tịnh tiến vectơ
biến

M '  1; 2 
M '  0;3
C.
.
D.
.
2
2
 C  :  x  2   y  4 . Phép quay tâm O góc quay
Câu 17: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
900 biến  C  thành  C '  . Tìm phương trình của  C '  ?
2
 C  : x2  y2  4 .
 C ' :  x  2   y 2  4 .
A.
B.
2
2
 C ' : x 2   y  2   4 .
 C ' : x2   y  2   4 .
C.
D.
r

2
2
C  :  x  2   y  2  4
v   2;1

Câu 18: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
và véctơ
. Phép
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
tịnh tiến véctơ v biến
2
2
2
2
 C ' :  x  1   y  1  4 .
 C ' :  x  1   y  1  1 .
A.
B.
2
2
2
2
 C  :  x  1   y  1  4 .
 C  :  x  1   y  1  1 .
C.
D.
Câu 19: Công thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là
�x '  x  3


A. �y '  y  3 .

1

x'   x


3

�y '   1 y
3 .
B. �

�x '  3 x

C. �y '  3 y .

�x  3x '

D. �y  3 y ' .

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O; A, C cố định, B chạy trên một đường tròn
định không cắt đường thẳng AC. Hỏi D chạy trên đường nào?
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng.
C. Một đoạn thẳng.
D. Một tia.

 C


cố

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HÌNH HỌC 11

SỞ GD ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Họ tên thí sinh:...................................................................Lớp: .............................Mã đề 3.
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O; A, C cố định, B chạy trên một đường tròn
không cắt đường thẳng AC. Hỏi D chạy trên đường nào?
13

 C

cố định


A. Một đường tròn.
thẳng.

B. Một tia.

C. Một đường thẳng.

D. Một đoạn

Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến điểm C thành điểm
A. C.

B. A.
C. B.
D. O.

M  3; 2 
Câu 3: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M '  6; 4 
M '  6; 4 
M '  6; 4 
M '  1; 4 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
r
v   2;1 .
Câu 4: Trong mp(Oxy), cho
Công thức tọa độ của phép tịnh tiến v là
�x '  x  2
�x '  x  2
�x '  2 x
�x  x ' 2





A. �y '  y  2 .
B. �y '  y  1 .
C. �y '  y .
D. �y  y ' 2 .
uuu
r
Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép tịnh tiến véctơ AO biến điểm O thành điểm
A. A.
B. B.
C. C .
D. D.
Câu 6: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào KHÔNG là phép biến hình?
A. Phép vị tự.
B. Phép quay.
C. Phép đồng nhất.
D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
Câu 7: Phép vị tự tỉ số k  3 biến đường tròn có bán kính R  6 thành đường tròn có bán kính
R '. Tìm R '?
A. R '  18.
B. R '  2.
C. R '  18.
D. R '  2.
Câu 8: Phép nào trong các phép biến đổi sau đây là phép dời hình?
A. Phép quay.
B. Phép vị tự.
C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
D. Phép đồng dạng.

0
Câu 9: Trong mp(Oxy), cho d : y  0 . Phép quay tâm O góc quay 90 biến d thành d’. Tìm
phương trình của d’?
A. d ' : x  y  0 .
B. d ' : x  0 .
C. d ' : x  y  0 .
D. d ' : y  0 .
Câu 10: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào KHÔNG biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép vị tự.
D. Phép đối xứng
trục.
r
2
2
C  :  x  1   y  1  1
v   2;1

Câu 11: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
và véctơ
. Phép tịnh
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
tiến véctơ v biến
2
2
2
C '  :  x  3   y  2   4

C ' :  x  1  y 2  1


A.
.
B.
.
2
2
2
2
C ' :  x  3   y  2   2
C '  :  x  3   y  2   1


C.
.
D.
.
r
Câu 12: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d không song song với giá của v . Phép tính tiến véctơ
r
v biến d thành d’. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với d’. B. d cắt d’.
C. d trùng với d’.
D. d song song với
d’.
14



0
Câu 13: Cho tam giác đều ABC có góc lượng giác BGA dương. Phép quay tâm G góc quay 120
biến điểm B thành điểm
A. B.
B. G.
C. C.
D. A.

0
M  2;0 
Câu 14: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép quay tâm O, góc quay 90 biến M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M  0; 2 
M '  2;0 
M '  0; 2 
M '  2; 0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
r
M  1;1
v   1; 2 
Câu 15: Trong mp(Oxy), cho điểm

và véctơ
. Phép tịnh tiến vectơ v biến
điểm M thành điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’?
� 1�
M '�
1; �
M '  2;1
M '  1; 2 
M '  0;3
2 �.

A.
B.
.
C.
.
D.
.

 C  :  x  2
Câu 16: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
900 biến  C  thành  C '  . Tìm phương trình của  C '  ?

2

A.

 C  : x2  y2  4 .

C.


 C ' : x 2   y  2 

2

4

.

 y2  4

. Phép quay tâm O góc quay

B.

 C ' :  x  2 

D.

 C ' : x 2   y  2 

 C  :  x  2

2

2

 y2  4

  y  2  4

2

2

4

.
.

r
v   2;1

Câu 17: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
và véctơ
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
tịnh tiến véctơ v biến
2
2
2
2
 C ' :  x  1   y  1  4 .
 C ' :  x  1   y  1  1 .
A.
B.
2
2
2
2
 C  :  x  1   y  1  4 .

 C  :  x  1   y  1  1 .
C.
D.
Câu 18: Công thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là

�x '  3 x

A. �y '  3 y .

. Phép

1

x'   x


3

�y '   1 y
3 .
B. �

�x '  x  3
�x  3x '


C. �y '  y  3 .
D. �y  3 y ' .
Câu 19: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d : x  y  1  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến d
thành d’. Tìm phương trình đường thẳng d’?

A. d ' : x  1  0 .
B. d ' : x  y  0 .
C. d ' : x  y  1  0 .
D. d ' : y  1  0 .
r
r
v   2;1
d
:
x

y

0
v
Câu 20: Trong mp(Oxy), cho
và đường thẳng
. Phép tịnh tiến véctơ biến
d thành d’. Tìm phương trình d’?
A. d ' : x  y  1  0 .
B. d ' : x  y  3  0 .
C. d ' : x  y  3  0 .
D. d ' : x  y  2  0 .
----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HÌNH HỌC 11

SỞ GD ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG


15


Họ tên thí sinh:...................................................................Lớp: .............................Mã đề 4.

 C  :  x  2

2

r
v   2;1

  y  2  4
2

Câu 1: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
và véctơ
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
tịnh tiến véctơ v biến
2
2
2
2
C ' :  x  1   y  1  4
C ' :  x  1   y  1  1


A.
.

B.
.
2
2
2
2
 C  :  x  1   y  1  4 .
 C  :  x  1   y  1  1 .
C.
D.

. Phép

0
M  2;0 
Câu 2: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép quay tâm O, góc quay 90 biến M thành M’.
Tính tọa độ M’?
M  0; 2 
M '  2;0 
M '  0; 2 
M '  2;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

r
2
2
 C  :  x  1   y  1  1 và véctơ v   2;1 . Phép tịnh
Câu 3: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
r
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
v
tiến véctơ biến
2
2
2
 C ' :  x  3   y  2   4 .
 C ' :  x  1  y 2  1 .
A.
B.
2
2
2
2
 C '  :  x  3   y  2   2 .
 C '  :  x  3   y  2   1 .
C.
D.

 C  :  x  2
Câu 4: Trong mp(Oxy), cho đường tròn
 C  thành  C ' . Tìm phương trình của  C ' ?
biến


 C  : x2  y2  4 .
A.
 C ' : x   y  2 

2

 y2  4

0
. Phép quay tâm O góc quay 90

 C ' :  x  2 
B.

2

 y2  4

.

 C ' : x   y  2   4 .
D.
r
r
M  1;1
v   1; 2 
v
Câu 5: Trong mp(Oxy), cho điểm
và véctơ
. Phép tịnh tiến vectơ biến điểm

M thành điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’?
� 1�
M '�
1; �
M '  0;3
M '  2;1
M '  1; 2 
� 2 �.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
2

C.

2

4

2

2

.

Câu 6: Công thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là

1

x'   x


3

x
'


3
x

�x '  x  3
�x  3x '
�y '   1 y



3 .
A. �y '  3 y .
B. �
C. �y '  y  3 .
D. �y  3 y ' .
Câu 7: Phép nào trong các phép biến đổi sau đây là phép dời hình?
A. Phép quay.
B. Phép vị tự.
C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
D. Phép đồng dạng.

Câu 8: Phép vị tự tỉ số k  3 biến đường tròn có bán kính R  6 thành đường tròn có bán kính
R '. Tìm R '?
A. R '  2.
B. R '  18.
C. R '  18.
D. R '  2.
16


Câu 9: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào KHÔNG biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay.
C. Phép vị tự.
D. Phép đối xứng
trục.
r
v
Câu 10: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d không song song với giá của . Phép tính tiến véctơ
r
v biến d thành d’. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. d trùng với d’.
B. d cắt d’.
C. d vuông góc với d’.
D. d song song với d’.
r
r
v   2;1 .
Câu 11: Trong mp(Oxy), cho
Công thức tọa độ của phép tịnh tiến v là

�x '  x  2
�x '  x  2
�x '  2 x
�x  x ' 2




A. �y '  y  1 .
B. �y '  y  2 .
C. �y '  y .
D. �y  y ' 2 .
0
Câu 12: Cho tam giác đều ABC có góc lượng giác BGA dương. Phép quay tâm G góc quay 120
biến điểm B thành điểm
A. B.
B. A.
C. C.
D. G.
uuu
r
Câu 13: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép tịnh tiến véctơ AO biến điểm O thành điểm
A. B.
B. D.
C. A.
D. C .

M  3; 2 
Câu 14: Trong mp(Oxy), cho điểm
. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành M’.

Tính tọa độ M’?
M '  6; 4 
M '  6; 4 
M '  6; 4 
M '  1; 4 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
0
Câu 15: Trong mp(Oxy), cho d : y  0 . Phép quay tâm O góc quay 90 biến d thành d’. Tìm
phương trình của d’?
A. d ' : x  y  0 .

B. d ' : x  y  0 .

C. d ' : y  0 .
D. d ' : x  0 .
Câu 16: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến điểm C thành điểm
A. O.
B. B.
C. A.
D. C.
Câu 17: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào KHÔNG là phép biến hình?
A. Phép quay.
B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.

C. Phép vị tự.
D. Phép đồng nhất.
Câu 18: Trong mp(Oxy), cho đường thẳng d : x  y  1  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số 1 biến d
thành d’. Tìm phương trình đường thẳng d’?
A. d ' : x  1  0 .
B. d ' : x  y  0 .
C. d ' : x  y  1  0 .
D. d ' : y  1  0 .
r
r
v   2;1
d
:
x

y

0
v
Câu 19: Trong mp(Oxy), cho
và đường thẳng
. Phép tịnh tiến véctơ biến
d thành d’. Tìm phương trình d’?
A. d ' : x  y  1  0 .
B. d ' : x  y  2  0 .
C. d ' : x  y  3  0 .D. d ' : x  y  3  0 .

 C  cố
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O; A, C cố định, B chạy trên một đường tròn
định không cắt đường thẳng AC. Hỏi D chạy trên đường nào?

A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng.
C. Một tia.
D. Một đoạn thẳng.
17


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

18



×