Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề kiểm tra đại số 10 bài số 1 trắc nghiệm và tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.33 KB, 16 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 1
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP + CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. Khung ma trận
Chủ đề, chuẩn
KTKN
C1.
Mệnh
đề
tập
hợp

1. Mệnh đề
2. Tập hợp
3. Các phép
toán tập hợp
4. Các tập
hợp số
5. Số gần
đúng
1. Hàm số

C2.
Hàm
số b1, 3. Hàm số
b2
bậc hai
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ tư duy
TH


VDT

NB
TN

TL

TN

1

1a

2

TL

4

TN

2
8

11

12

13


14

15

16

17

18

19

3

1b

0.9
9

S
C

5

9,
10

2.1
21


TL

3

7

1.2
12

TN

TN

3

6

2.8
28

TK

Tổng
VDC

3

1.4
14


2a

0.6
6

II. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đánh giá
* Chương 1. Mệnh đề - Tập hợp
1. Mệnh đề
- Chân trị của mệnh đề (Câu 1).
- Phủ định của mệnh đề (Câu 3).
- Mệnh đề kéo theo (Câu 2).
- Mệnh đề đảo (Câu 1aTL).
2. Tập hợp
- Xác định tập hợp (Câu 4).
- Tập hợp con (Câu 5).
3. Các phép toán tập hợp
- Các phép toán trên tập hợp số (Câu 9, Câu 10, Câu 1bTL).
- Định nghĩa đoạn, khoảng (Câu 11).

1

20

2b

0.7
7

0.3
3



1.0
5
0.7
1.0
5
1.0
5

TL
S
C



0.5

1.2

0.5

0.9

2

0.7

3


1.0
5

0.5

0.6

4

1.4

0.5

0.3

7
70

3
30


5. Số gần đúng
- Làm tròn số (Câu 12, Câu 13).
* Chương 2. Hàm số bậc nhất, bậc hai
1. Hàm số
- Tập xác định của hàm số (Câu 14, Câu 15, Câu 16).
- Tính chẵn lẻ của hàm số (Câu 2aTL).
2. Hàm số bậc hai
- Sự biến thiên của hàm bậc hai (Câu 17).

- Đồ thị của hàm bậc hai (Câu 18, Câu 19, Câu 2bTL).
- Tập giá trị của hàm bậc hai (Câu 20).
III. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi
Chủ đề
1. Mệnh đề

Câu
1
2
3
1aTL
2. Tập hợp
4
5
3. Các phép 6
toán trên tập 7
hợp
8
4. Các
hợp số

tập 9
10
11
1bTL

5. Số gần 12
đúng
13
1. Hàm số

14
15
16
2aTL
3. Hàm số 17
bậc hai
18
19
20
2aTL

Mô tả
NB: Xác định mệnh đề đúng.
TH: Phát biểu mệnh đề kéo theo.
VDT: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề.
NB: Phát biểu mệnh đề đảo.
NB: Xác định tập hợp bằng liệt kê phần tử.
VDT: Tính số tập con của tập hợp.
NB: Tính các phép toán tập hợp.
TH: Xác định đẳng thức tập hợp liên quan tập rỗng.
A �B  A  B  A �B
VDC: Bài toán thực tế liên quan công thức
.
NB: Tính giao các khoảng, đoạn.
NB: Tính hiệu của tập số thực với một khoảng, đoạn.
TH: Tìm tham số để khoảng thỏa mãn điều kiện cho trước.
�\  A �B 
TH: Tính
.
NB: Làm tròn số.

TH: Làm tròn số gần đúng biết độ chính xác.
NB: Tìm tập xác định của hàm số chứa ẩn ở mẫu.
TH: Tìm tập xác định của hàm số chứa căn thức ở mẫu.
VDT: Tìm tập xác định của hàm số (dạng tổng hợp).
VDT: Chứng minh tính chẵn lẻ của hàm số.
NB: Sự biến thiên của hàm số bậc hai.
TH: Tìm tham số để parabol có trục đối xứng cho trước.
VDT: Tìm hệ số biết parabol qua điểm cho trước.
VDC: Tìm tham số để GTLN hàm bậc hai thỏa điều kiện cho trước.
VDC: Tìm tham số để đồ thị hàm bậc hai thỏa điều kiện cho trước.

2


IV. Đề kiểm tra

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng?
A. 3 là một số nguyên tố.

B. 33 là một số nguyên tố.

C. x là một số nguyên tố.

D. Có rất nhiều số nguyên tố phải không?

Câu 2: Mệnh đề “ P � Q ” được phát biểu như thế nào?
A. “P suy ra Q”.

B. “Q suy ra P”.


C. “P tương đương Q”. D. “Q tương đương P”.

Câu 3: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ��: x  3  0 ”.
A. “ x ��: x  3 �0 ”. B. “ x ��: x  3  0 ”. C. “ x ��: x  3 �0 ”. D. “
x ��: x  3  0 ”.
Câu 4: Cho A là tập hợp các số tự nhỏ hơn 16 và chia hết cho 4. Xác định A?
A.

A   0; 4;8;12

A   4;8;12;16

.

B.

A   0; 4;8;12;16

.

C.

A   4;8;12

.

D.

.


Câu 5: Cho tập A có 5 phần tử. Hỏi A có tất cả bao nhiêu tập hợp?
A. 32.
Câu 6: Cho
A.

B. 25.

A   a, b, c , B   a, c, d 

C   b

.

B.

C. 10.

D. 7.

. Tính C  A \ B ?

C   a, c

.

C.

C   a, b, c, d 


.

D.

C   d

.

Câu 7: Cho A là một tập hợp. Chọn mệnh đề đúng?
A. A ��  A .

B. A ��  �.

C. A ��  A .

D. A \ �  �.

Câu 8: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh có học lực giỏi, 20 học sinh có hạnh
kiểm tốt, 5 học sinh vừa có học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh vừa có hạnh kiểm
chưa tốt vừa có học lực chưa giỏi?
A. 15.

B. 5.

C. 25.
3

D. 30.



Câu 9: Tính
A.

 1;3 � 2;5 ?

 2;3 .

Câu 10: Tính
A.

�\  1; �

 �;1 .

B.

 1;5 .

C.

 1; 2 .

D.

 3;5 .

B.

 �;1 .


C.

 �; 1 .

D.

 �; 1 .

?

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để
A. 1  m �3 .

 1; m  � 0;3 ?

B. m �3 .

C. m  1 .

D. m �3 .

C. 184.

D. 183.

C. 3,713.

D. 3,712.

Câu 12: Làm tròn số số 18357 đến hàng trăm?

A. 18400.

B. 18300.

Câu 13: Làm tròn số gần đúng a  3, 7125 �0, 001 ?
A. 3,71.

B. 3,72.

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số
A.

D  �\  1

.

B.

D  �\  1

Câu 15: Tìm tập xác đinh D của hàm số
A.

D   3; �

.

B.

D   1; � \  3


.

B.

C.

D  �\  2

D.

D  �\  2

.

.

D.

D   �;3

.

.

D.

D  �\  3

.


.

3
x 3 ?

.

y

D   1; �

2 x
x 1 ?

.

y

D   �;3

Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số
A.

y

C.

D   3; �


1
x3

x 1 x  3 ?

.

C.

D   3; �

2
Câu 17: Cho hàm số y  x  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số tăng trên khoảng

 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .

B. Hàm số giảm trên khoảng

 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
4


C. Hàm số tăng trên khoảng

 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .

D. Hàm số giảm trên khoảng


 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .

Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số
đối xứng?
A. m  1 .

y  f  x   x 2  2  m  1 x  3

B. m  3 .

Câu 19: Cho parabol

C. m  0 .

y  f  x   x 2  ax  b

A. a  1, b  1 .

qua

B. a  3, b  1 .

A  0;1 , B  1;3

D. m  2 .
. Tìm a, b?

C. a  5, b  1 .

Câu 20: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. m  4 .

nhận đường thẳng x  2 làm trục

D. a  1, b  1 .

y  f  x   x2  2x  m

B. m  2 .

bằng 3?

C. m  2 .

D. m  4 .

B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1a. (1,2 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu một số tự nhiên là số nguyên tố thì
số tự nhiên đó là số lẻ”.
Câu 1b. (0,9 điểm) Cho

A   0; 2  , B   1;4 

Câu 2a. (0,6 điểm) Chứng minh hàm số
Câu 2b. (0,3 điểm) Tìm m để parabol

. Tìm

�\  A �B 


.

y  f  x  1 x  1  x

y  f  x   x2  4 x  m

là hàm số chẵn.

nằm hoàn toàn trên trục hoành.

V. Hướng dẫn giải, đáp án, phương án nhiễu
1. Đáp án
A. Trắc nghiệm

u
ĐA

1

2

3

4

5

6

7


8

9

A

A

A

A

A

A

A

A

A

1
0
A

B. Tự luận
5


11 1
2
A A

1
3
A

1
4
A

1
5
A

1
6
A

1
7
A

1
8
A

1
9

A

2
0
A


Câu
Hướng dẫn
1a “Nếu một số tự nhiên là số lẻ thì số tự nhiên đó là số nguyên tố”.
1b
A �B   0; 4 
�\  A �B    �;0 � 4; �
Ta có
nên
.
2a
D   1;1
Ta có tập xác đinh
là tập đối xứng và x �D �  x �D mà
f  x  1 x  1 x  f  x
. Do đó, hàm số đã cho là hàm số chẵn.
2b
I  2; m  4 
Tọa độ đỉnh của parabol
. Parabol nằm hoàn toàn trên trục hoành khi
và chỉ khi I nằm trên trục hoành. Do đó, theo đề m  4  0 � m  4.
2. Hướng dẫn giải và phương án nhiễu cho phần trắc nghiệm

Điểm

1.2
0.9
0.6

0.3

Câu
1

HDG � ĐA A
3 là một số nguyên tố.

Sai lầm � PAN B
Nhầm mệnh đề.

Sai lầm � PAN C
Sai lầm � PAN D
Nhầm mệnh đề chứa Nhầm không phải
biến.
mệnh đề.

2

P suy ra Q.

Nhầm “ Q � P ”.

Nhầm “ P � Q ”.

Nhầm “ Q � P ”.


3

“ x ��: x  3 �0 ”.

Quên dấu bằng.

Nhầm lượng từ.

Nhầm lượng từ và
quên dấu bằng.

4

A   0; 4;8;12

Nhầm 16 �A .

Nhầm 0 �A .

Nhầm
16 �A, 0 �A .

5

25  32 .

2
Nhầm 5  25 .


Nhầm 5.2  10 .

Nhầm 5  2  7 .

6

C   b

Nhầm A giao B.

Nhầm với phép hợp.

Nhầm B hiệu A.

7

A ��  A .

Nhầm A ��  �.

Nhầm A ��  A .

Nhầm A \ �  A .

8

45   20  15  5   15

Nhầm


Nhầm 45  20  25 .

Nhầm 45  15  30 .

9

.

.

 2;3 .

.

45   20  15  5   5

Nhầm phép hợp.

.
Nhầm

 1;3 \  2;5  .

Nhầm
 2;5  \  1;3

.

10


 �;1 .

Nhầm dấu ngoặc.

Nhầm dấu của 1.

Nhầm dấu ngoặc
và dấu của 1.

11

1  m �3 .

Quên m  1 .

Quên m �3 .

Nhầm chiều bất
đẳng thức.

12

18400.

Quên cộng
hàng trăm.

vào Làm tròn mà bỏ mất Làm tròn sai lại bỏ
hai số 0.
mất hai số 0.

6


13
14

x �۹
1 0

x 1.

Nhầm
Nhầm
x �۹
1 0 x
1. x �۹
2 0
x
2.
Vì độ chính xác đến Làm tròn sai, cộng Nhầm: làm tròn đến
phần nghìn nên làm 1 vào hàng phần hàng phần nghìn.
tròn đến phần trăm. Kết trăm.
quả 3,71.

Nhầm
x �۹
2 0
x 2.
Làm tròn đến hàng
phần nghìn, lại làm

tròn sai, không
cộng 1 vào hàng
phần nghìn.
Nhầm
x�
3 0
x 3.

x  3  0 � x  3.

Nhầm
x  3  0 � x  3.

Nhầm
x �۳
3 0

Câu

HDG � ĐA A

Sai lầm � PAN B

Sai lầm � PAN C

Sai lầm � PAN D

16

�x  1  0

�x  1
��

�x  3 �0
�x �3

Quên
x �۹
3 0

Nhầm
x  3  0 � x  3.

Nhầm
x �۹
3 0

15

17

18
19

� 1  x �3.
 2; � , giảm
Tăng
 �; 2  .
Trục x  m  1 . Do đó
m 1  2 � m  1 .

b 1
a 1


��

1 a  b  3 �
b 1.


x 3.

Nhầm chiều biến Nhầm dấu 2 .
thiên.

ymin  y  1  m  1
m  1  3 � m  4.

x 3.

Nhầm dấu 2

Nhầm trục đối Nhầm trục đối xứng Nhầm trục đối
x  2m  2 .
xứng x  m  1 .
xứng x  2m  2 .
Nhầm
Nhầm
Nhầm
b 1


b 1
b 1





1

a

b

3

1 a  b  3
1 a  b  3


1 a 1  3

a23
a23


��
��
��
b 1


b 1
b 1


a3

��
.
b 1


20

x 3.

a  3 2

��
b 1

a5

��
.
b 1

Nhầm
Nhầm
m 1  3 � m  3 1 m 1  3 � m  1 2

� m  2.
� m  2.

7

a  23

��
b 1

a  1

��
.
b 1

Nhầm
m 1  3
� m  3  1
� m  4.


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: ĐS10BS1ĐC

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi
132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh
viên: .............................
y

2 x
x 1 ?

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số
D  �\  1
D  �\  1
D  �\  2
D  �\  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh có học lực giỏi, 20 học sinh có hạnh

kiểm tốt, 5 học sinh vừa có học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh vừa có hạnh kiểm
chưa tốt vừa có học lực chưa giỏi?
A. 30.
B. 5.
C. 15.
D. 25.
Câu 3: Cho parabol
A. a  1, b  1 .

y  f  x   x 2  ax  b
B. a  3, b  1 .
y

Câu 4: Tìm tập xác đinh D của hàm số
D   3; �
D   �;3
A.
.
B.
.
y
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số
D  �\  3
D   1; �
A.
.
B.
.
D   1; � \  3
.


qua

A  0;1 , B  1;3 

. Tìm a, b?
a

1,
b
1.
C.

D. a  5, b  1 .

3
x 3 ?

D   3; �
C.
.
1
x3

x 1 x  3 ?
C.

8

D   3; �


.

D.

D.

D   �;3

.


y  f  x   x 2  2  m  1 x  3
Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số
nhận đường thẳng x  2 làm trục
đối xứng?
A. m  2 .
B. m  3 .
C. m  0 .
D. m  1 .
y  f  x   x2  2 x  m
Câu 7: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng 3?
m

4
m

2
m



2
A.
.
B.
.
C.
.
D. m  4 .
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng?
A. x là một số nguyên tố.
B. Có rất nhiều số nguyên tố phải không?
C. 3 là một số nguyên tố.
D. 33 là một số nguyên tố.
Câu 9: Cho A là tập hợp các số tự nhỏ hơn 16 và chia hết cho 4. Xác định A?
A   4;8;12
A   0; 4;8;12
A   0; 4;8;12;16
A.
.
B.
.
C.
. D.
A   4;8;12;16
.
�\  1; �
Câu 10: Tính
?

 �;1 .
 �; 1 .
 �; 1 .
A.
B.
C.
Câu 11: Làm tròn số số 18357 đến hàng trăm?
A. 183.
B. 18300.
C. 184.
Câu 12: Mệnh đề “ P � Q ” được phát biểu như thế nào?

D.

 �;1 .

D. 18400.

A. “P tương đương Q”. B. “P suy ra Q”.

C. “Q tương đương P”. D. “Q suy ra P”.
Câu 13: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ��: x  3  0 ”.
A. “ x ��: x  3  0 ”. B. “ x ��: x  3 �0 ”. C. “ x ��: x  3 �0 ”. D. “
x ��: x  3  0 ”.

A   a, b, c , B   a, c, d 
Câu 14: Cho
. Tính C  A \ B ?
C   d
C   a, b, c, d 

C   b
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 15: Cho tập A có 5 phần tử. Hỏi A có tất cả bao nhiêu tập hợp?
A. 10.
B. 32.
C. 25.

D.

C   a, c

.

D. 7.

Câu 16: Cho hàm số y  x  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng?
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
A. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
B. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
C. Hàm số tăng trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
D. Hàm số tăng trên khoảng
2


 1; m  � 0;3 ?
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để
A. m �3 .
B. m �3 .
C. m  1 .
Câu 18: Cho A là một tập hợp. Chọn mệnh đề đúng?
A. A ��  A .
B. A \ �  �.
C. A ��  A .
9

D. 1  m �3 .
D. A ��  �.


Câu 19: Làm tròn số gần đúng a  3, 7125 �0, 001 ?
A. 3,72.
B. 3,71.
C. 3,713.
Câu 20: Tính
 3;5 .
A.

 1;3 � 2;5 ?
B.

 2;3 .

C.


 1;5 .

D. 3,712.

D.

 1; 2 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: ĐS10BS1ĐC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi
209

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh
viên: .............................
1
x3

x 1 x  3 ?
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số
D  �\  3
D   3; �
D   1; �
A.
.
B.
.
C.
.
D.
D   1; � \  3
.
Câu 2: Cho A là tập hợp các số tự nhỏ hơn 16 và chia hết cho 4. Xác định A?
A   4;8;12;16
A   0; 4;8;12
A   0; 4;8;12;16
A   4;8;12
A.
.
B.
.
C.
. D.

.
y

 1;3 � 2;5 ?
Câu 3: Tính
 2;3 .
 3;5 .
 1;5 .
A.
B.
C.
Câu 4: Làm tròn số số 18357 đến hàng trăm?
A. 18300.
B. 183.
C. 18400.
Câu 5: Mệnh đề “ P � Q ” được phát biểu như thế nào?
10

D.

 1; 2 .

D. 184.


A. “Q tương đương P”. B. “Q suy ra P”.
đương Q”.

C. “P suy ra Q”.


D. “P tương

Câu 6: Làm tròn số gần đúng a  3, 7125 �0, 001 ?
A. 3,72.
B. 3,71.
C. 3,713.
D. 3,712.
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng?
A. 33 là một số nguyên tố.
B. Có rất nhiều số nguyên tố phải không?
C. 3 là một số nguyên tố.
D. x là một số nguyên tố.
Câu 8: Cho tập A có 5 phần tử. Hỏi A có tất cả bao nhiêu tập hợp?
A. 10.
B. 32.
C. 25.
D. 7.
Câu 9: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh có học lực giỏi, 20 học sinh có hạnh
kiểm tốt, 5 học sinh vừa có học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh vừa có hạnh kiểm
chưa tốt vừa có học lực chưa giỏi?
A. 15.
B. 25.
C. 30.
D. 5.
2 x
y
x 1 ?
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số
A.


D  �\  1

.

B.

D  �\  2

.

C.

D  �\  1

.

D.

D  �\  2

.

A   a, b, c , B   a, c, d 
Câu 11: Cho
. Tính C  A \ B ?
C   b
C   a, c
C   d
C   a, b, c, d 
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ��: x  3  0 ”.
A. “ x ��: x  3  0 ”. B. “ x ��: x  3 �0 ”. C. “ x ��: x  3 �0 ”. D. “
x ��: x  3  0 ”.
y

3
x 3 ?

Câu 13: Tìm tập xác đinh D của hàm số
D   �;3
D   �;3
D   3; �
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 14: Cho A là một tập hợp. Chọn mệnh đề đúng?
A. A ��  �.
B. A \ �  �.
C. A ��  A .


D.

D   3; �

D. A ��  A .

2
Câu 15: Cho hàm số y  x  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng?
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
A. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
B. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
C. Hàm số tăng trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
D. Hàm số tăng trên khoảng

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để
A. m �3 .
B. m �3 .

 1; m  � 0;3 ?

C. m  1 .

11

D. 1  m �3 .

.



y  f  x   x 2  2  m  1 x  3
Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số
nhận đường thẳng x  2 làm trục
đối xứng?
A. m  2 .
B. m  0 .
C. m  1 .
D. m  3 .
Câu 18: Cho parabol
A. a  1, b  1 .
Câu 19: Tính
 �;1 .
A.

y  f  x   x 2  ax  b

�\  1; �

B. a  5, b  1 .
?
B.

qua

A  0;1 , B  1;3

. Tìm a, b?
a


1,
b

1.
C.

 �; 1 .

Câu 20: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. m  4 .
B. m  2 .

C.

 �; 1 .

y  f  x   x2  2x  m
C. m  2 .

D. a  3, b  1 .

D.

 �;1 .

bằng 3?
D. m  4 .

-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: ĐS10BS1ĐC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi
357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh
viên: .............................
y  f  x   x2  2 x  m
Câu 1: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng 3?
A. m  4 .
B. m  4 .
C. m  2 .
D. m  2 .
Câu 2: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh có học lực giỏi, 20 học sinh có hạnh

kiểm tốt, 5 học sinh vừa có học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh vừa có hạnh kiểm
chưa tốt vừa có học lực chưa giỏi?
A. 25.
B. 15.
C. 5.
D. 30.
12


Câu 3: Làm tròn số gần đúng a  3, 7125 �0, 001 ?
A. 3,712.
B. 3,71.

 1;3 � 2;5 ?

Câu 4: Tính
 1; 2 .
A.

B.

 2;3 .

C. 3,72.

C.

 3;5 .

D. 3,713.


D.

 1;5 .

A   a, b, c , B   a, c, d 
Câu 5: Cho
. Tính C  A \ B ?
C   a, c
C   a, b, c, d 
C   d
C   b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Chọn mệnh đề đúng?
A. 33 là một số nguyên tố.
B. Có rất nhiều số nguyên tố phải không?
C. 3 là một số nguyên tố.
D. x là một số nguyên tố.
Câu 7: Cho tập A có 5 phần tử. Hỏi A có tất cả bao nhiêu tập hợp?
A. 10.
B. 32.
C. 25.
D. 7.

Câu 8: Mệnh đề “ P � Q ” được phát biểu như thế nào?
A. “P suy ra Q”.
đương Q”.

B. “Q suy ra P”.
y

Câu 9: Tìm tập xác đinh D của hàm số
D   �;3
D   �;3
A.
.
B.
.

C. “Q tương đương P”. D. “P tương
3
x 3 ?

D   3; �
D   3; �
C.
.
D.
.
Câu 10: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ��: x  3  0 ”.
A. “ x ��: x  3  0 ”. B. “ x ��: x  3 �0 ”. C. “ x ��: x  3 �0 ”. D. “
x ��: x  3  0 ”.
2
Câu 11: Cho hàm số y  x  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng?

 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
A. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
B. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
C. Hàm số tăng trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
D. Hàm số tăng trên khoảng
Câu 12: Cho A là tập hợp các số tự nhỏ hơn 16 và chia hết cho 4. Xác định A?
A   4;8;12
A   4;8;12;16
A   0; 4;8;12;16
A   0; 4;8;12
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 13: Cho A là một tập hợp. Chọn mệnh đề đúng?
A. A ��  �.
B. A \ �  �.
C. A ��  A .
D. A ��  A .
Câu 14: Làm tròn số số 18357 đến hàng trăm?
A. 18400.
B. 184.
C. 183.
D. 18300.


Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để
A. m �3 .
B. m �3 .

 1; m  � 0;3 ?

C. 1  m �3 .

13

D. m  1 .


y  f  x   x 2  2  m  1 x  3
Câu 16: Tìm m để đồ thị hàm số
nhận đường thẳng x  2 làm trục
đối xứng?
A. m  2 .
B. m  0 .
C. m  1 .
D. m  3 .
Câu 17: Cho parabol
A. a  1, b  1 .
Câu 18: Tính
 �;1 .
A.

y  f  x   x 2  ax  b


�\  1; �

B. a  5, b  1 .
?
B.

 �; 1 .

y
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số
D   1; � \  3
D   1; �
A.
.
B.
.
y

Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số
D  �\  2
D  �\  1
A.
.
B.
.

qua

A  0;1 , B  1;3


. Tìm a, b?
a

1,
b

1.
C.

 �; 1 .
C.
1
x3

x 1 x  3 ?
C.

D  �\  3

C.

D  �\  2

2 x
x 1 ?

.

.


D. a  3, b  1 .

D.

 �;1 .

D.

D   3; �

D.

D  �\  1

.

.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: ĐS10BS1ĐC

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh
viên: .............................
14

Mã đề thi
485


Câu 1: Cho parabol
A. a  1, b  1 .

y  f  x   x 2  ax  b

qua

A  0;1 , B  1;3 

B. a  5, b  1 .
Câu 2: Làm tròn số số 18357 đến hàng trăm?
A. 18400.
B. 184.

. Tìm a, b?
a


1,
b
1.
C.

D. a  3, b  1 .

C. 183.

D. 18300.

Câu 3: Cho hàm số y  x  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng?
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
A. Hàm số giảm trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
B. Hàm số tăng trên khoảng
 2; � , nghịch biến trên khoảng  �; 2  .
C. Hàm số tăng trên khoảng
 2; � , tăng biến trên khoảng  �; 2  .
D. Hàm số giảm trên khoảng
2

y  f  x   x 2  2  m  1 x  3
Câu 4: Tìm m để đồ thị hàm số
nhận đường thẳng x  2 làm trục
đối xứng?
A. m  2 .
B. m  0 .
C. m  1 .

D. m  3 .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để
A. m �3 .
B. m  1 .

 1; m  � 0;3 ?

C. m �3 .

�\  1; �
Câu 6: Tính
?
 �;1 .
 �; 1 .
 �; 1 .
A.
B.
C.
Câu 7: Mệnh đề “ P � Q ” được phát biểu như thế nào?

D. 1  m �3 .

D.

 �;1 .

A. “P suy ra Q”.
B. “Q suy ra P”.
C. “Q tương đương P”. D. “P tương
đương Q”.

Câu 8: Cho tập A có 5 phần tử. Hỏi A có tất cả bao nhiêu tập hợp?
A. 7.
B. 25.
C. 10.
D. 32.
Câu 9: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ��: x  3  0 ”.
A. “ x ��: x  3  0 ”. B. “ x ��: x  3 �0 ”. C. “ x ��: x  3 �0 ”. D. “
x ��: x  3  0 ”.
Câu 10: Cho A là tập hợp các số tự nhỏ hơn 16 và chia hết cho 4. Xác định A?
A   0; 4;8;12;16
A   4;8;12;16
A   4;8;12
A   0; 4;8;12
A.
. B.
.
C.
.
D.
.

 1;3 � 2;5 ?
Câu 11: Tính
 2;3 .
 1; 2 .
 3;5 .
A.
B.
C.
Câu 12: Cho A là một tập hợp. Chọn mệnh đề đúng?

A. A ��  �.
B. A ��  A .
C. A ��  A .
Câu 13: Cho

A   a, b, c , B   a, c, d 

. Tính C  A \ B ?
15

D.

 1;5 .

D. A \ �  �.


A.

C   a, b, c, d 

.

B.

C   b

.

C.


C   a, c

.

Câu 14: Làm tròn số gần đúng a  3, 7125 �0, 001 ?
A. 3,712.
B. 3,71.
C. 3,72.
3
y
x 3 ?
Câu 15: Tìm tập xác đinh D của hàm số

D.

C   d

.

D. 3,713.

D   �;3
D   3; �
D   3; �
D   �;3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Câu 16: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh có học lực giỏi, 20 học sinh có hạnh
kiểm tốt, 5 học sinh vừa có học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh vừa có hạnh kiểm
chưa tốt vừa có học lực chưa giỏi?
A. 30.
B. 5.
C. 15.
D. 25.
Câu 17: Chọn mệnh đề đúng?
A. Có rất nhiều số nguyên tố phải không?
B. x là một số nguyên tố.
C. 33 là một số nguyên tố.
D. 3 là một số nguyên tố.
1
x3
y

x 1 x  3 ?
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số

D  �\  3
.
C.
.
2 x
y
x 1 ?

Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số
D  �\  2
D  �\  2
D  �\  1
A.
.
B.
.
C.
.
A.

D   1; �

.

B.

D   1; � \  3

y  f  x   x  2x  m

D.

D   3; �

D.

D  �\  1


2

Câu 20: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. m  4 .
B. m  2 .

C. m  4 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

16

bằng 3?
D. m  2 .

.

.



×