Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 4-tuan 10-ca 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 20 trang )

Tuần 10
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 46: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp H củng cố về:
- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đờng cao của hình tam giác.
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật có độ dài cho trớc.
- Xác định trọng điểm của đoạn thẳng cho trớc.
II.Đồ dùng: Thớc có vạch chia cm, ê ke, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
- G treo bản phụ có vẽ sẵn hình.
- 2 H làm trên bảng Lớp làm vở.
- H nhận xét bổ sung
- G nhận xét chữa bài.
Bài 2: H đọc bài, quan sát hình vẽ rồi làm bài.
- 1 H lên bảng chữa
- H nhận xét G chữa bài.
Bài 3: H tự làm bài.
- H nêu cách làm
- 1 H làm bài H nhận xét
Bài 4: H đọc đầu bài.
- 1 H lên bảng làm
- H dới lớp làm vở
- H nhận xét và nêu rõ từng bớc G nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò:
- H nêu lại cách làm bài 4.


- G tóm tắt nội dung tiết học Nhận xét giờ.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
1
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 47: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp H củng cố về:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số tự nhiên có nhiều chữ số.
- áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính
giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.
II.Đồdùng:
- Thớc có chia vạch cm, ê ke.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
- H tự làm bài, 2 H lên bảng làm.
- H nhận xét chữa bài
Bài 2: H nêu yêu cầu bài tập.
- H làm bài vào vở.
- 2 H lên bảng chữa bài.
- G gọi 1 số H nêu bài làm của mình.
- H nhận xét chữa bài G chốt
Bài 3: H đọc đề bài.
- H quan sát hình trong SGK tự làm bài.
- 1 H lên chữa bài.

- H nhận xét G kết luận.
Bài 4: H đọc đầu bài.
- H tóm tắt và giải, 1 H làm trên bảng.
- H nhận xét chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò:
- G tóm tắt nội dung tiết học
- Nhận xét giờ
- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.
2
Địa lí
Tiết 10: thành phố đà lạt
I.Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:
- Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), tranh ảnh để tìm kiến thức.
- Xác lập đợc mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với
hoạt động sản xuất của con ngời.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt
III.Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiêụ bài
a.Thành phố Đà Lạt nổi tiéng về rừng thông và thác nớc.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
- Bớc 1: H thảo luận một số câu hỏi theo định hớng của G
- Bớc 2: Đại diện H trả lời.
G sửa chữa giúp H hoàn thiện câu trả lời.
b. Đà Lạt Thành phố du lịch và nghỉ mát.

*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Bớc 1: H thảo luận câu hỏi
- Bớc 2: Đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp.
H trình bày tranh ảnh về Đà Lạt do các nhóm su tầm.
G nhận xét kết luận.
c. Hoa quả và rau xanh ở đà Lạt
*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
- Bớc 1: Dựa vào vốn hiểu biết của H và quan sát hình vẽ trả lời hệ thống
câu hỏi
- Bớc 2: Đại diện nhóm trình bày kết quả
G sửa chữa giúp H hoàn thiện phần trình bày.
*Hoạt động kết thúc: ? Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
? Tại sao Đà Lat đợc chọn làm nơi du lịch, nghỉ mát?
- G nhận xét giờ học Dặn dò chuẩn bị bài sau.
3
Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 48: kiểm tra
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của H về các nội dung đã học.
+ Đọc , viết các số đến lớp triệu.
+ Đổi đơn vị đo khối lợng.
+ Cộng, trừ các số có nhiều chữ số.
+ Giải bài toán về số trung bình cộng.
II.Đề bài kiểm tra:
Phần 1: ( 4 điẻm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1.Số bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trâm ba mơi t viết là:
A. 400708634 B. 40708634
C. 4000708634 D. 4708634
2. Số bé nhất trong các số 567234, 567432, 576432, 576342 là:

A. 567234 B. 576432
C. 567432 D. 576342
3. Số nào dới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000
A. 78921 B. 49478546
C. 97420 D. 781219346
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn 34 kg = kg là
A. 534 kg B. 5340 kg
C. 5034 kg D. 5043 kg
Phần 2:
Bài 1:( 4 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
1245 + 7897 + 8755 + 2103
3215 + 2135 + 7865 + 6785
425 + ( 321 125 )
789 + ( 211 250 )
Bài 2: ( 2 điểm ) Số tạ thóc gia đình bác An thu hoach đợc qua các năm lần lợt
là: năm 2000 thu 12 tạ, năm 2001 thu 14 tạ, năm 2002 thu 16 tạ. Hỏi trung
bình mỗi năm gia đình bác An thu đợc bao nhiêu tạ thóc?
III.H ớng dẫn đánh giá:
Phần 1: Khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Phần 2: Bài 1: Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 2: Nêu đúng câu trả lời và phép tính tổng số thóc:1 điểm
Nêu đúng câu trả lời và số thóc trung bình mỗi năm: 1điểm
4
Khoa hoc
Tiết 19: ễN TP: CON NGI VA SC KHOE(tiết 2)
I.Mục tiêu: Giúp H củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng
- Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cách phòng chống một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các
bệnh lây qua đờng tiêu hoá

HS có khả năng: Ap dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hằng
ngày.
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên của
Bộ Y Tế
- Luôn có ý thức trong ăn uống để phòng tránh bệnh tật.
II.Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, các loại rau quả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bai mi:
HĐ3 :Trò chơi : Ai chọn thức ăn hợp lí
- G cho H tiến hành hoạt động trong nhóm. Sử dụng những mô hình đã
mang đến để lựa chọn một bữa ăn hợp lí và giải thích tại sao lại chọn nh vậy.
- Yêu cầu các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- G nhận xét tuyên dơng những nhóm chọn thức ăn phù hợp
H4:Thc hanh
- Trinh bay 10 li khuyờn dinh dng hp li
- H lam viờc ca nhõn (nh phõn thc hanh a hng dõn trang40 sgk)
- Lam viờc ca lp : Một số hoc sinh trinh bay san phõm cua minh trc
lp
- H nhận xét ,G nhận xét anh gia chung .
- G dn hoc sinh vờ nha noi vi bụ me nhng iờu a hoc va treo bang
nay vao chụ thuõn tiờn cho dờ hoc.
3.Củng cố, dn do :
- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh dỡng hợp lí
- G nhân xét giờ
- Dặn HS chuõn bi bai sau.
5
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Toán

Tiết 49: NHN VI Sễ CO MễT CH Sễ
I. Mục tiêu:
- Giúp H biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số
không nhớ và có nhớ.
- Ap dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số để giải các bài
toán có liên quan
II.Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
1.Kiểm tra :
3. Bài mới: G giới thiệu bài.
HĐ1: Hớng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.
a. Phép nhân 241324 x 2 (phép nhân không nhớ).
G viết lên bảng phép nhân:241324 x 4 =?
+ Yờu cầu H đặt tính và thực hiện phép nhân, sau đó nêu cách nhân.
+ 2 H lờn bang lam, di lp lam ra nhap
+H nhận xét G kết luận
b. Phép nhân 136204 x 4 ( phép nhân có nhớ)
+ G viết lên bảng phép nhân:136204 x 4 =?
+ G yêu cầu HSđặt tính và tính
+1 H lờn bang lam ,lp lam ra nhap
+H nhận xét G kết luận
Hoạt động 2: Luyện tập
Bái 1: G yêu cầu H tự làm bài.
- 2 H làm bảng- H nhận xét chữa bài
Bài 2: H nêu yêu cầu bài tập
- 1 H làm bảng- Lớp làm vở
- H nhận xét chữa bài
Bài 3: Gọi Hđọc đề bài toán
- HS tự làm bài 1H cha bang

- H nhận xét bài trên bảng G kết luận
Bai 4 : 1H nờu yờu cõu bai
- 1 H giải trên bảng- lớp giải vào vở- H nhận xét
3. Củng cố ,dn do : G tổng kết giờ học Nhận xét giờ - Chuõn bi giờ sau
Khoa hoc
6
Tiết 20: nớc có những tính chất gì?
I.Mục tiêu: H có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nớc bằng cách:
+Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc.
+Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan
ra mọi phía, thấm qua một số vật và có thể hòa tan một số chất.
II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ, cốc, chai, kính, vải, đờng, muối, cát , thìa
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nớc
+ Tổ chức, hớng dẫn
+ Làm việc theo nhóm
+ Làm việc cả lớp
G gọiđại diện nhóm lên bảng trình bày- H nhận xét- G kết luận
+ Cho nhiều H nhắc lại
Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nớc
+ G kiểm tra dụng cụ thí nghiệm
+ H thảo luận câu hỏi và tự làm thí nghiệm
+ Đại diện các nhóm nêu cách làm của nhóm mình
Kết luận: SGK Nhiều H nhắc lại.
Hoạt động 3: Tìm hiểu xem nớc chảy nh thế nào?
+ G kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm
+ Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt thực hiện các bớc trên
+ Làm việc cả lớp
G gọi đại diện một vài nhóm nói về cách tiến hành thí nghiệm của nhóm mình
và nêu nhận xét.Nhom khác bổ sung- G kết luận

HS nờu ng dung thc tờ
Hoạt động 4:Phát hiện tính thấm hoặc không thấm của nớc đối với 1 số vật
+ H làm thí nghiệm theo nhóm
+ H thảo luận nhóm theo thí nghiệm vừa làm
+ Làm việc cả lớp
Đại diện nhóm trình bày- Nhóm khác nhận xét- G kết luận
Hoạt động 5: Phát hiện nớc có thể hoặc không thể hòa tan một số chất
+ H làm thí nghiệm theo nhóm
+ Làm việc cả lớp
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và rút ra kết luận
H nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh đọc mục bạn cần biết trang 43 SGK
4 Củng cố ,dn do: G hệ thống bài. Chuẩn bị bài Ba thể của nớc.
7
Kĩ thuật
Tiết 10:Khâu viền đờng gấp mép vải
bằng mũi khâu đột (Tiết 1)
I.Mục tiêu :
- H biết gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha
hoặc đột mau
- Gấp đợc mép vải và khâu viền đờng gấp mếp vải đúng quy trình , đúng kỹ
thuật
- Yêu thích sản phẩm mình làm đợc
II. Đồ dùng:
Bộ đồ dùng cắt khâu thêu .
Mẫu khâu
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiệu bài

HĐ1: H quan sát mẫu và nhận xét mẫu
- G giới thiệu mẫu
- Hớng dẫn H quan sát và trả lời câu hỏi
- G nhận xét tóm tắt đặc điểm đờng khâu
- H nhắc lại
HĐ2: Hớng dẫn các thao tác kỹ thuật
- H quan sát hình 1,2,3,4 và nêu các bớc thực hiện
- H đọc nội dung ở mục 1 kết hợp với quan sát hình 1 , 2ab nêu cách gấp
mép vải
- H thực hiện theo nhóm các thao tác vạch dấu , gấp mép vải
- G nhận xét các thao tác làm của H
- H đọc mục 2, 3
- Nhận xét chung và hớng dẫn các thao tác
4.Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét giờ
- Dặn dò giờ sau
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×