SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN: TOÁN - Khối 11
Thời gian làm bài 90 phút
(Không tính thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình :
a.
b.
3 cos x sin x 2
1 sin x
2
cos x 1 sin x 2 sin x
Bài 2: (1,0 điểm) Trong khai triển xy x 2
15
hãy tìm số hạng có số mũ của x bằng bình
phương số mũ của y.
Bài 3: (1,0 điểm) Một câu lạc bộ văn nghệ có 4 nam và 5 nữ. Nhà trường muốn chọn 4 em tam
gia một tốp ca. Tính xác suất để tốp ca có cả nam lẫn nữ.
2u u 3
Bài 4: (1,0 điểm) Cho cấp số cộng un biết 1 4
. Tìm u1 , d và công thức số hạng
S12 96
tổng quát của cấp số cộng đó.
Bài 5: (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB, biết
AB 2CD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC và E, F lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, AD
1) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng: (SAB) với (SCD) và (SAD) với (SBC)
2) Tìm giao điểm K của GF với (SAC)
3) I là giao điểm của BD với EF. Chứng minh: GI song song với (SAD).
4) () là mặt phẳng qua GI và song song với BC. Tìm thiết diện của () với hình chóp
S.ABCD
Bài 6: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức sau theo số tự nhiên n: S 1 11 111 ... 11......1
n soá 1
------- HẾT -------
ĐÁP ÁN TOÁN K11 – HỌC KỲ 1 – 2019-2020
Bài 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau :
a/
3 cos x sin x 2
3
1
cos x sin x 1 sin( x) 1
2
2
3
0,25+0,25
k 2 x k 2 , k Z
3 2
6
0,25+0,25
x
2
b/ 1 sin x cos x 1 sin x 2 sin x
1 2 sin x sin 2 x cos x sin x.cos x 2 sin x
sin x cos x sin x cos x sin 2 x 1 0
0,25
2
sin x cos x sin x.cos x cos x 0
sin x cos x cos x sin x cos x 0
sin x cos x 1 cos x 0
0,25
sin x cos x 0
x k
k
4
cos
x
1
x k2
0,25+0,25
Bài 2 ( 1 điểm )
Ta có:
x
2
xy
15
15
2 15 k
C x
k
15
k
xy .
k 0
k 30 k k
Số hạng tổng quát là: Tk+1 C15
x
y
0,25
(HS chỉ cần viết được 1 trong 2 là được)
Số mũ của x bằng bình phương số mũ của y nên 30 – k k 2
0,25
k 6 (l)
k 5 (n)
0,25
5 25 5
Vậy số hạng cần tìm là C15
x y 3003x 25 y5
0,25
Bài 3 ( 1 điểm ) ta có :
n Ω C94 126
0,25
Gọi A là biến cố : ‘chọn 4 học sinh có cả nam và nữ ‘
TH1: chọn 1 nam và 3 nữ: C41 .C53 40
TH2: chọn 2 nam và 2 nữ: C42 .C52 60
TH3: chọn 3 nam và 1 nữ: C43 .C51 20
(HS làm được 2 trường hợp thì cho 0,25)
n A 40 60 20 120 .
0,5
p A
n A
n Ω
0,25
120 20
126 21
HS có thể sử dụng biến cố đối hoặc cách giải khác để giải
0,25
3u 3d 3
2u1 u4 3 1
Bài 4:
12 2u 11d
1
96
S12 96
2
0,25
u 3
1
d 2
0,25
Suy ra công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng u n 3 2 n 1 2n 5
0,25
Bài 5(4đ)
S
Q
G
A
P
M
K
B
F
I
E
J
D
N
C
Bài 5:
S (SAB) (SCD)
1)
0,25
Suy ra (SAB) (SCD) x ' Sx, x'Sx/ / AB/ / CD
0,25
AB/ / CD,AB (SAB),CD (SCD)
Ta có: S (SAD) (SBC)
O AD, AD ( SAD )
O (SAD) (SBC)
O BC , BC (SBC)
Trong mp(ABCD), gọi O AD BC
0,25
Suy ra: SO (SAD) (SBC)
0,25
2). Trên (ABCD), gọi J = AC EF
0,25
Trên (SEF) gọi FG SJ = K
0,25
K FG
K SJ , SJ (SAC)
0,25
0,25
K = FG (SAC)
3) I là giao điểm của BD với EF. Chứng minh : GI song song với (SAD).
Ta có: G là trọng tâm SBC
Chứng minh được
0,25
EG 1
ES 3
0,25
EI 1
EF 3
EI 1
EI EG
Xét tam giác SEF có EF 3
IG // SF
EG
1
EF
ES
ES 3
0,25
SF SAD IG / / SAD
IG SAD
4).
I ABCD
/ / BC
ABCD MN , MN qua I và MN // BC,
BC ABCD
IG / / SF
0,25
0,25
M AB, N CD
G SBC
/ / BC
SBC PQ , PQ qua G và PQ // BC, Q SB, P SC
BC SBC
() (SAB) = MQ và () (SCD) = NP
Kết luận thiết diện MNPQ là hình thang
0,25
0,25
0,25
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau theo số tự nhiên n: S 1 11 111 ... 11......1
n soá 1
Ta có: 9 S 9 99 .... 99...9 10 102 ... 10n n
10n 1
1010n 1 n
n S
9 S 10
81
9
10 1
0,25+0,25
0,25+0,25