Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GIÁO ÁN CHUNG LỚP 5-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.23 KB, 34 trang )

TUẦN 1
Từ 10/ 8 / 2009 đến 14 / 8/ 2009
NGÀY MÔN BÀI GDBVMT
Thứ 2
10/8/09
Tập đọc
Toán
Chính tả
Thư gửi các học sinh
On tập : khái niệm về phân số
Viết bài : Việt nam thân yêu
Thứ 3
11/8/09
LT&ø câu
Toán
K.chuyện
Từ đồng nghĩa
Oân tập tính chất cơ bản của phân số
Lý Tự Trọng
Thứ 4
12/8/09
Tập đọc
Toán
T.L. văn
Quang cảnh làng mạc ngày mùa K/T gián tiếp nội dung
Oân tập : So sánh hai phân số
Cấu tạo của bài văn tả cảnh K/T trực tiếp nội dung
Thứ 5
13/8/09
Đạo đức
L.T&câu


Toán
Em là học sinh lớp 5
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Oân tập : So sánh hai phân số
Thứ 6
14/8/09
T. L.văn
Toán
SHL
Luyện tập tả K/T trực tiếp nội dung
Phân số thập phân
1
Ngày soạn: ngày 5 tháng 08 năm 2009 Ngày dạy: Thứ hai ngày 10 tháng 08 năm
2009
Tuần 1- Tiết :1 Môn:TẬP ĐỌC
Bài:THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - Đọc trôi chảy bức thư của Bác Hồ.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu trong bài.
- Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tưởng của
Bác đối với thiếu nhi Việt Nam
2. - Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe
thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng học sinh sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp
của cha ông, xây dựng thành công nước Việt Nam mới.
- Trả lời được câu hỏi 1.2.3( CH)
3. Thuộc lòng một thuộc đoạn: Sau 80 năm…. Công học tập của các em
II-CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- Bảng phụ viết đoạn thư HS cần học thuộc lòng
III- HOẠT ĐỘNG DẠYÏCHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ghi chú

I-MỞ ĐẦU Nhắc nhở nội quy – nề
nếp học tập.
- Theo dõi .
II-DẠY BÀI MỚI : 1-Giới thiệu bài :
Giới thiệu chủ điểm Việt Nam – Tổ
quốc em :
- Các em thấy gì trong bức tranh minh
họa chủ điểm: (Hình ảnh bác Hồ và
học sinh các dân tộc trên nền lá cờ
Tổ quốc bay thành hình chữ S – gợi
dáng hình đất nước ta.)
Giới thiệu : Thư gởi các học sinh: Là
bức thư Bác Hồ gửi học sinh cả nước
nhân ngày khai giảng đầu tiên, sau
khi nước ta giành được độc lập, chấm
dứt ách thống trị của thực dân Pháp,
phát xít Nhật và vua quan phong kiến.
Thư nói về trách nhiệm của HS Việt
Nam đối với đất nước, thể hiện niềm
hi vọng của Bác vào những chủ nhân
tương lai của đất nước.


- HS nêu







- Hs nhắc lại, ghi vở.
2-Tìm hiểu bài
a)Luyện đọc : Có thể chia lá thư
làm 2 đoạn như sau :

- Theo dõi .
2
Đọan1:Từ đầu đếnVậy các em nghĩ
sao ?
Đoạn 2 : Phần còn lại .
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
* Nhận xét – HD sửa sai.
- Cho HS đọc thầm phần chú giải các
từ mới ở cuối bài đọc ( 80 năm giời nô
lệ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường
quốc năm châu ... ), giải nghĩa từ , đặt
câu với các từ : cơ đồ, hoàn cầu để
hiểu đúng hơn nghĩa của từ.
- GV:Những cuộc chuyển biến khác
thường mà Bác Hồ nói trong thư là
Cách mạng tháng Tám năm 1945 của
nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của
Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng Cộng
sản Việt Nam đánh Pháp, đuổi Nhật,
lật đổ chế độ thực dân, phong kiến
giành độc lập cho dân tộc, tự do cho
nhân dân .
- Khi đọc diễn cảm chú ý giọng thân
ái, thiết tha, đầy thân ái, hi vọng, tin
tưởng.

b) Tìm hiểu bài :+ T/C HS đọc cho
nhau nghe nhóm 2.
- GV đưa bảngphụ câu hỏi thảo luận
nhóm .
- Ngày khai trường tháng 9-1945 có
gì đặc biệt so với
những ngày khai trường khác ?( Là
ngày khai trường đầu tiên ....sau 80
năm bị thực dân Pháp xâm lược...)
- Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm
vụ của toàn dân là gì? (Xâydựng lại
cơ đồ...theo kịp các nước khác .)
- HS có trách nhiệm như thế nào
trong công cuộc kiến thiết đất nước ?(
Cố gắng ,siêng năng học tập, ngoan
ngoãn...)
* GV nhận xét –bổ sung .
- Bài đọc có ý nghĩa như thế nào ?
* Nhận xét – bổ sung (Thể hiên sự
quan tâm của Bác & đề ra trách
nhiệm đối với thế hệ trẻ VN)
c) Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm
-GV- Đọc diễn cảm một đoạn để làm
mẫu cho HS.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- Theo dõi sửa sai.
- HS đọc thầm chú giải .
- Đặt câu theo yêu cầu .
- HS theo dõi .
-HS theo dõi .

- HS đọc theo nhóm 2 .
- HS trả thảo luận nhóm .
- Cử đại diện báo cáo .
- HS nhận xét chéo .
- HS trả lời – bổ sung.
- Nhắc lại – ghi vở ND .
- Theo dõi .
- HS đọc diễn cảm nối
tiếp.

- HS đọc diễn cảm cá
nhân.
- Theo dõi sửa sai.
- Theo dõi –nhẩm HTL.
- Thi đọc thuộc lòng -
nhóm






3
- Gọi 2 HS đọc diễn cảm nối tiếp.
* Nhận xét – HD sửa sai.
- Gọi HS đọc diễn cảm cá nhân ( 10 –
12 em).
* Chú ý : - Giọng đọc thể hiện tình
cảm thân ái, trìu mến và niềm tin của
Bác vào HS .

- GV theo dõi, uốn nắn – sử sai.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo
yêu cầu SGK.
- T/C HS thi đọc thuộc lòng theo
nhóm .
3-Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết
học
- Về nhà học thuộc lòng những câu
đã chỉ định.
- Đọc trước bài “Quang cảnh làng
mạc ngày mùa”

Phần bổ sung:..........................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................
Tuần 1- Tiết :1 Môn Toán
Bài: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số ; đọc, viết
phân số.
- Biết biểu diễõn một phép chia STN cho một số TN khác 0 và viết một số
TN dưới dạng phân số- Bài tập cần làm :1, 2, 3, 4
II-CHUẨN BỊ II: Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để
thể hiện các phân số .
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt độngGV Hoạt động HS Ghi chú
1-GIỚI THIỆU BÀI
Trong tiết học toán đầu tiên
của năm học, các em sẽ được
củng cố về khái niệm phân số

và cách viết thương, viết số tự
nhiên dưới dạng phân số.

- Theo dõi
- Nhắc lại tựa bài
4
BÀI MỚI
2-1-Hướng dẫn ôn tập khái
niệm ban đầu về phân số:
-Gv treo miếng bìa I (biểu diễn
phân số
3
2
)
- Đã tô màu mấy phần băng
giấy?
-Yêu cầu hs giải thích ?
-Gv mời 1 hs lên bảng đọc và
viết phân số thể hiện phân số
vừa nêu.
-Gv tiến hành tương tự với các
hình còn lại.
-Gv viết lên bảng cả 4 phân số
(SGK).
2-2-Hướng dẫn ôn tập cách
viết thương 2 số tự nhiên ,
cách viết mỗi số tự nhiên
dưới dạng phân số1
2-3-Luyện tập – thực hành
1.Đọc các phân số : 5/7;

25/100; 91/38; 60/17;
85/1000
2)Viết thương hai số tự nhiên
dưới dạng phân số
-Gv viết lên bảng các phép
chia sau :
3;5 ; 75:100 ; 9:17
- Em hãy viết thương của các
phép chia dưới dạng phân
số ?
-Gv kết luận và sửa sai
-Gv hỏi : có thể coi là thương
của phép chia nào ?
-Hỏi tương tự với 2 phép chia
còn lại
-Yêu cầu hs mở SGK và đọc
chú ý 1
- Khi dùng phân số để viết kết
quả của phép chia
một số tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 thì phân số đó có
dạng như thế nào ?
* Nhận xét – bổ sung
3.Viết mỗi số tự nhiên dưới

- Theo dõi .
- HS trả lời- giải thích.
-Hs viết và đọc .
-Hs quan sát hình , đọc và viết
các phân số đó.

-Hs đọc lại các phân số .


- Theo dõi .
-3 hs lên bảng thực hiện
- HS nhận xét .
- HS nêu.
- HS đọc . .
HS viét bảng con
5
dạng phân số .có mẫu số là 1
-GV ghi bảng các số tự nhiên
32; 105; 1000.
- Hãy viết mỗi số tự nhiên
thành phân số có mẫu số là
1 ?
- GV nhận xét bài làm cùa hs.
- Khi muốn viết một số tự
nhiên thành phân số có mẫu
số là 1 ta làm như thế nào ?
-Hỏi hs khá giỏi : Em hãy giải
thích vì sao mỗi số tự nhiên có
thể viết thành phân số có tử
số chính là số đó và mẫu số là
1 . Giải thích bằng VD .
-KL : Mọi số tự nhiên đều có
thể viết thành phân số có mẫu
số là 1
Bài 4 :Yêu cầu làm gì?
- Tổ chúc HS làm vở – 2 HS

làm bảng lớp
a)1=6/6 0=0/5.
GV nhận xét–đánh giá – sửa
sai.
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Gv tổng kết tiết học.
-Dặn hs về nhà làm lại BT1;
2;3. -Chuẩn bị bài sau:Oân tập
tính chất cơ bản của phân số.
- Theo dõi
.
-Cả lớp làm bảng con.


- Nêu – nhận xét.

-Hs nêu :
VD : 32 = 32/1. vì 3:1=32
- Theo dõi .

- Thảo luận nhóm 2.
-Hs viết bảng con.
-2 hs lên bảng làm bài. cả lớp làm
vào VBT.
Phần bổ sung:..........................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Tuần 1- Tiết :1 Môn CHÍNH TẢ (Nghe – viết)

6
Bài:VIỆT NAM THÂN YÊU
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
1. Nghe viết đúng, trình bày đúng chính tả “Việt Nam thân yêu”
2. Không mắc quá 5 lỗi trong bài- Trình bài đúng thơ lục bát-Tìm tiếng thích
hợp với ô trống theo yêu cầu bài tập 2- thực hiện đúng BT 3
II-CHUẨN BỊ : - Vở BT Tiếng Việt 5 tập một.
III- HOẠT ĐỘNG DẠYÏCHỦ YẾU:
MỞ ĐẦU: Gv nêu một số điểm cần lưu
ý về yêu cầu của giờ chính tả ở lớp 5,
việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học,
nhằm củng cố nề nếp học tập của Hs.
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài :
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ nghe
thầy (cô) đọc viết đúng bài chính tả “Việt
Nam thân yêu”. Sau đó sẽ làm các BT
phân biệt những tiếng có âm đầu g/gh ;
ng/ngh ; c/k .
2-Hướng dẫn Hs nghe, viết:
- Gv đọc bài chính tả một lượt :thong
thả, rõ ràng, phát âm chính xác các tiếng
có âm, vần, thanh Hs dễ viết sai.
- Bài thơ miêu tả điều gì?
- Nhắc Hs quan sát hình thức trình bày
thơ lục bát, chú ý những từ dễ viết sai:
mênh mông, biển lúa, dập dờn ..
* Lưu ý Hs : Ngồi viết đúng tư thế. Ghi
tên bài vào giữa dòng. Sau khi chấm
xuống dòng, chữa đầu viết hoa lùi vào 1

ô li.
-Đọc từng dòng thơ cho Hs viết. Mỗi
dòng thơ đọc 1;2 lượt ( không cần đọc 3
lượt)
- Đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt.
- Gv chấm chữa 7-10 bài.
-Nêu nhận xét chung.
3-Hướng dẫn Hs làm BT chính tả:
Bài tập 2 :- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Nhắc các em nhớ ô trống có số 1 là
tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh; ô số 2
là tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh; ô số 3
- HS theo dõi .
- Theo dõi nhắc lại tựa.
- Hs theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài chính tả.
- Trả lời cá nhân – NX .
- Gấp SGK – Theo dõi .
- Theo dõi - thục hiện.


- HS nghe đọc - viết bài .
-Hs soát lại bài, tự phát hiện
và sửa lỗi.
-Từng cặp Hs đổi vở soát lỗi
cho nhau theo SGK .
- Theo dõi .
-1Hs nêu yêu cầu của BT2




- HS thảo luận nhóm – làm
vào phiếu .
- Trình bày trước lớp .
- Nhận xét – bổ sung.
- Một vài Hs nối tiếp nhau đọc
lại
7
là tiếng bắt đầu bằng c hoặc k.
- Phát 3 tờ phiếu khổ to ghi từ ngữ, cụm
từ có tiếng cần điền, tổ chức cho các
nhóm Hs làm bài dưới hình thức thi tiếp
sức.
* Nhận xét - đánh giá – sửa sai.( ngày,
ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của
kết, của, kiên, kỉ.)
- Hãy nêu quy tắc ghi phụ âm ng,ngh,g,
gh...?
bổ sung:....................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Ngày soạn: ngày 6 tháng 08 năm 2009 Ngày dạy: Thứ ba ngày 11 tháng
08 năm 2009
Tuần 1- Tiết :1 MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: TỪ ĐỒNG NGHĨA
I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
1. Bước đầu hiểu thế nào là từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau,hiểu từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn

toàn .
2. Tìm đúng từ đông nghĩa theo yêu cầu BT1.BT2( tìm 2 trong 3 tứ)
Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các BT thực hành tìm từ
đồng nghĩa, đặt câu được với mộtcặp từ ø đồng nghĩa theo mẫu BT3
II CHUẨN BI
- VBT Tiếng Việt 5, tập một.
- Bảng viết sẵn các từ in đậm ở BT1a và 1b (phần nhận xét): xây dựng
– kiến thiết; vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm.
- Một sồ tờ giấy khổ A4 để một vài Hs làm BT 23 (phần Luyện tập).
III- HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Ghi chú
8
1-Giới thiệu bài :
Nêu mục đích, yêu cầu của
giờ học :
-Giúp Hs hiểu thế nào là từ
đồng nghĩa, từ đồng nghĩa
hoàn toàn và không hoàn
toàn.
-Biết vận dụng những hiểu biết
đã có để làm các BT thực
hành về từ đồng nghĩa.
2-Phần nhận xét :
Bài tập 1: So sánh nghĩa các
từ in đậm trong đoạn văn a,
sau đó trong đoạn văn b (xem
chúng giống nhau hay khác
nhau).
Chốt lại : Những từ có nghĩa
giống nhau như vậy là các

từ đồng nghĩa.
Bài tập 2 :


- Hs nhắc lại tựa bài, ghi vở.





-Hs đọc trước lớp yêu cầu BT 1
(đọc toàn bộ nội dung). Cả lớp
theo dõi SGK.
-1 Hs đọc các từ in đậm đã được
thầy (cô) viết sẵn trên bảng lớp.
a)xây dựng – kiến thiết
b)Vàng xuộm – vàng hoe – vàng
lịm.
-Nghĩa của các từ này giống nhau
(cùng chỉ 1 hoạt động , 1 màu)
-Chốt lại :
+Xây dựng và kiến thiết có thể
thay thế được cho nhau vì
nghĩa của các từ ấy giống
nhau hoàn toàn ( làm nên một
công trình kiến trúc , hình
thành một tổ chức hay một
chế độ chính trị , xã hội , kinh
tế )
+Vàng xuộm , vàng hoe , vàng

lịm không thể thay thế cho
nhau vì nghĩa của chúng
không giống nhau hoàn toàn .
Vàng xuộm chỉ màu vàng đậm
của lúa đã chín . Vàng hoe chỉ
màu vàng nhạt , tươi , ánh
lên . Vàng lịm chỉ màu vàng
của quả chín , gợi cảm giác
rất ngọt .

-Đọc yêu cầu BT.
-Làm việc cá nhân.
-Phát biểu ý kiến.
-Cả lớp nhận xét
3-Phần ghi nhớ :
-Yêu cầu Hs đọc thuôc ghi
nhớ.
-2,3 Hs đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại.
4-Luyện tập :
Bài tập 1 :
-Nhận xét, chốt lại :
+nước nhà – nước – non

-1 Hs đọc yêu cầu của bài
-Đọc những từ in đậm có trong
đoạn văn: nước nhà – nước –
9
sông.
+hoàn cầu – năm châu

Bài tập 2 :
-Phát giấy A4 cho 3, 4 Hs,
khuyến khích Hs tìm được
nhiều từ đồng nghĩa với mỗi từ
đã cho.
-Giữ lại bài làm tìm được
nhiều từ đồng nghĩa nhất, bổ
sung ý kiến của Hs, làm
phong phú thêm từ đồng nghĩa
đã tìm được. VD:
+Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh,
xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi,
mĩ lệ ...
+To lớn: to, lớn, to đùng, to
tướng, to kềnh, vĩ đại, khổng
lồ ...
+Học tập: học, học hành, học
hỏi ...
Bài tập 3:
Chú ý: mỗi em phải đặït 2
câu, mỗi câu chứa 1 từ
trong cặp từ đồng nghĩa.
Nếu em nào đặt 1 câu có
chứa đồng thời cả 2 từ đồng
nghĩa thì càng đáng khen.
VD: Cô bé ấy rất xinh, ôm
trong tay một con búp bê rất
đẹp.
hoàn cầu – non sông – năm châu.
-Cả lớp phát biểu ý kiến.


-Đọc yêu cầu BT.
-Làm việc cá nhân.
-Làm vào VBT.



-Đọc kết quả bài làm
-Những Hs làm bài trên phiêú dán
bài trên bảng lớp, đọc kết quả.



-Nêu yêu cầu của BT .
-Làm bài cá nhân .
Hs nối tiếp nhau những câu văn
các em đã đặt . Cả lớp nhâïn xét.
-Viết vào vở 2 câu văn đã đặt
đúng với 1 cặp từ đồng nghĩa.
VD :
+Quang cảnh nơi đây thật mĩ lệ,
tươi đẹp : Dòng sông chảy hiền
hòa, thơ mộng giữa hai bên bờ
cây cối xanh tươi.
+Em bắt được một chú cua càng
to kềnh. Còm Nam bắt được một
chú ếch to sụ.
+Chúng em rất chăm học hành. Ai
cũng thích học hỏi những điều hay
từ bạn bè.

5-Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học, biểu dương
những Hs tốt.
-Yêu cầu Hs về nhà học thuộc
phần ghi nhớ.
Phần bổ sung:..........................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
10
Tuần :1- Tiết :2 MÔN:TOÁN
BÀI: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN
SỐ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số
các phân số-trường hợp đơn giản .BT1-2.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. - HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
Hoạt động GV
Hoạt độngHS
Hoạt độngHS
Ghi chú

Ghi chú
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ: Ôn khái niệm
về PS
-Cho ví dụ mọi số tự
nhiên đều có thể viết
thành phân số có mẫu
số là 1!
- Em hãy viết 2 phân số
bằng 1!
- 2 học sinh trả lời – nhận xét

( Giáo viên nhận xét -
ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, thầy trò
chúng ta tiếp tục ôn tập
tính chất cơ bản PS.
4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1:
* Mục tiêu: Ôn tập tính
chất cơ bản của phân
số.
- Hoạt động lớp
11
*Phương pháp: Luyện
tập, thực hành
( Bài tập:
1. Điền số thích hợp vào

ô trống:
5
=
5 x (
=
....
6 6 x ( ....
- Học sinh thực hiện chọn số điền
vào ô trống và nêu kết quả.
- Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với
phân số
18
15
Học sinh thực hiện (nêu phân số
bằng phân số
18
15
) và nêu cách làm.
(lưu ý học sinh nêu với phép tính
chia)
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính
chất cơ bản của phân số.
* Hoạt động 2:
*Mục tiêu:Áp dụng tính
chất cơ bản của phân
số.
*Phương pháp: Thực
hành

( Em hãy rút gọn phân
số sau:
120
90
(Lưu ý cách áp dụng
bằng tính chia)
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn
4
3

- Yêu cầu Hs tìm cách
rút gọn nhanh nhất.
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số
mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận
xét về tử số và mẫu số
của phân số mới.
- ... phân số
4
3
không còn rút gọn
được nữa nên gọi là phân số tối
giản.
( Qui đồng mẫu số các
phân số
- Hoạt động nhóm đôi + lớp
( Áp dụng tính chất cơ
bản của phân số em hãy
quy đồng mẫu số các
phân số sau:

5
2

7
4
- Quy đồng mẫu số các
phân số là làm việc gì?
- ... làm cho mẫu số các phân số
giống nhau.
- HS trình bày kết quả qui đồng
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
-
35
14

35
20
12
- Qui đồng mẫu số của:

5
3

10
9
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến
để tìm MSC bé nhất)

- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có:
10
6

10
9
- GV nhận xét – chốt
kiến thức
* Hoạt động 3: Thực
hành

*Mục tiêu: Rèn kỹ năng
thực hành
*Phương pháp: Luyện
tập, thực hành, đàm
thoại
- Yêu cầu học sinh làm
bài vào vở
- Hs làm bài vào vở – sửa bài
( Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Nhận xét kết quả bài làm
( Bài 2: Quy đồng mẫu
số
- Học sinh làm VBT bài a, b
( Tổng kết thi đua –
tuyên dương
- Nhận xét
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học ghi nhớ SGK

- Làm bài 2c SGK
- Chuẩn bị: So sánh
phân số
- Học sinh chuẩn bị xem
bài trước ở nhà.
Phần bổ sung:..........................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Tuần :1- Tiết 1 Môn:KỂ CHUYỆN
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×