Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan thpt chuyen lam son tinh thanh hoa lan 3 nam 2019 co loi giai chi tiet 36096 1558858965

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 32 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III

TRƢỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

MÔN: TOÁN

MÃ ĐỀ 132

NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 90 phút

Mục tiêu:
+) Đề thi thử THPTQG lần III môn Toán của trường THPT Chuyên Lam Sơn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,
nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra có một số ít các bài toán thuộc nội
dung Toán lớp 11, lượng kiến thức được phân bố như sau: 92% lớp 12, 8% lớp 11.
+) Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã
công bố từ đầu tháng 12. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó lạ như câu 38, 41, 45, 46, 48 nhằm phân loại
tối đa học sinh. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.
Câu 1 (TH): Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy
 ABC  , SA  a 2 . Đáy ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a
(tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S. ABC
a3 2
.
A.
B. a3 2.
3
a3 2


2a 3 2
.
.
C.
D.
6
3
Câu 2 (TH): Cho số phức z  i  3i  4  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực 3 và phần ảo 4i .

B. Phần thực 3 và phần ảo 4.

C. Phần thực 3 và phần ảo 4 .

D. Phần thực 3 và phần ảo 4i .

Câu 3 (TH): Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C 
như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của  C  là
A.  0; 2 

B.  0; 4 

C. 1;0

D.  2;0

Câu 4 (NB): Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón  N  .
Diện tích toàn phần của hình nón  N  là
A. STP   Rl   R2 .


B. STP  2 Rl  2 R2

C. STP   Rl  2 R 2 .

D. STP   Rh   R 2 .

Câu 5 (TH): Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a   4;5; 3 và b   2; 2;3 . Véc tơ x  a  2b có
tọa độ là
A.  2;3;0  .

1

B.  0;1; 1

C.  0;1;3

D.  6;8; 3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 6 (NB): Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  là
A. n  1; 3;0  .

B. n  1; 3; 1 .


C. n  1; 3;1 .

D. n  1;0; 3 .

Câu 7 (NB): Cho hàm số y  f  x   x 4  5x 2  4 có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  và trục hoành (miền phẳng được tô đậm
trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?.
2

A. S 

 f  x  dx

2
2

B. S  2 f  x  dx
0

1

2

0

1

C. S  2  f  x  dx  2  f  x  dx

2

D. S  2  f  x  dx
0

Câu 8 (NB): Cho hàm số y  f  x  có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?.
A.  1;3  .

B.  0;   .

C.  2;0  .

D.  ; 2  .

Câu 9 (TH): Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  3 là


A.

B.  ;1  3;   .

\{1;3} .

D.  ;1   3;   .

C. 1; 3  .

Câu 10 (NB): Hàm số f  x   23 x 1 có đạo hàm

A. f '  x   3.23 x 1 .

B. f '  x   3.23 x1.ln 2 .

C. f '  x    3x  1 23 x2 .

D. f '  x    3x  1 23 x2.ln 2 .

Câu 11 (NB): Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
B. 4!.

A. 1.

D. 5!.

C. 5.

Câu 12 (TH): Cho f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên

, số k 

và C là một hằng số

tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau:

 I  :   f  x  dx  '  f  x 

 III  :   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

2


 II  :  kf  x  dx  k  f  x  dx

 IV  :  x2 dx 

x3
C
3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Số mệnh đề đúng là
A. 1 .

B. 2 .

Câu 13 (TH): Đồ thị hàm số y 
A. 2

C. 4 .

D. 3 .

x3
có bao nhiêu đường tiệm cận?.

x2  4

C. 3

B. 1

D. 0

Câu 14 (TH): Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của
khối tứ diện ABCD, V1 là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
V 1
A. 1  .
V 4
V1 1
C.
 .
V 3

V1 1
 .
V 2
V 2
D. 1  .
V 3

x
1


A. 2a  b  0

M

B

B.

5

Câu 15 (TH): Cho biết

A

D
N
C

3dx
 a ln 5  b ln 2  a, b 
 3x

2

B. a  b  0.

 . Mệnh đề nào sau đây đúng?.
C. a  2b  0

D. a  b  0


1
Câu 16 (TH): Cho hàm số y  x3  2 x 2   m  2  x  m . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số
3
m để hàm số đồng biến trên .

A. S   ; 2 .

B. S   ; 2  .

C. S   2;   .

D. S   2;   .

Câu 17 (TH): Cho a  log 3 , b  ln 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

a e

b 10

B. 10a  eb

C.

1 1
1
  e
a b 10


D. 10b  ea

Câu 18 (TH): Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 3; 2 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A trên trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
A. x 

y z
  1.
3 2

B. x 

y z
  1.
3 2

C. x 

Câu 19 (TH): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên

y z
  0.
3 2

D. 6x  2 y  3z  6  0 .

và f '  x   0 với x 

biết f  3  1 . Chọn mệnh


đúng.
A. f  4   0

B. f  2019  f  2020

C. f 1  3

D. f  5   1  f 1  f  2 

Câu 20 (TH): Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f  x   2cos x  x là
A. 2sin x 

3

x2
C .
2

B. 2sin x  x2  C .

C. 2sin x 1  C .

D. 2sin x 

x2
C .
2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21 (TH): Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB  a , BC  2a , A ' B vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và góc giữa A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 300 (tham khảo
hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
a3
.
A.
B. 3a3 .
3
a3
C. a 3 .
D.
.
6
Câu 22 (TH): Cho hàm số y  ax4  bx2  c  a  0  có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?.
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 23 (TH): Cho hàm số y 

2x 1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

x 1

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 

1
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y  2 .
C. Hàm số gián đoạn tại x  1 .
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 24 (VD): Trong không gian Oxyz , cho điểm hai điểm A  2; 1;4 , B  3;2; 1 và mặt phẳng

 P  : x  y  2 z  4  0 . Mặt phẳng  Q 

đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có

phương trình là
A. 11x  7 y  2 z  21  0 .

B. 11x  7 y  2 z  7  0 .

C. 11x  7 y  2 z  21  0 .

D. 11x  7 y  2 z  7  0 .

Câu 25 (TH): Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh a .
A. V 

 a3 3
2


.

B. V  4 a3 3 .

C. V 

 a3 3
8

.

D. V 

4 a3 3
.
3

Câu 26 (NB): Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên
như hình vẽ bên?.
A. y 

x3
.
x2

B. y 

2x 1
.

x2

C. y 

2x  3
.
x2

D. y 

2x  5
.
x2

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27 (TH): Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu biễn số phức z1 , z 2 trong
mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính z1  z2 .

17
2
C. 17
A.


Câu 28 (TH): Cho hàm số

B.

5

D.

29

f  x  l n x2  4 x 8. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình

f '  x   0 là số nào sau đây?.
A. 4 .

C. 1 .

B. 2 .

D. 3 .

Câu 29 (NB): Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?.
3
A. y   
 

C. y 




 2 3
B. y  

e



x

2020  2019



x

x

D. y  log 1  x  4 
2

Câu 30 (TH): Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 , biết un  192 . Tìm n ?
A. n  7 .

C. n  6 .

B. n  5 .

D. n  8 .


Câu 31 (TH): Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 2  và diện tích 64 .
A.  x  1   y  4    z  2   4

B.  x  1   y  4    z  2   16

C.  x  1   y  4    z  2   4

D.  x  1   y  4    z  2   16

2

2

2

2

Câu 32 (VD): Trong

2

2

2

2

2

không gian Oxyz , cho đường thẳng d :


 P  : x  y  2 z  1  0 . Góc giữa đường thẳng
A. 600 .

2

d và mặt phẳng  P  bằng

B. 300 .

C. 450 .

2

2

x 1 y z  2
và mặt phẳng


2
1
1

D. 900 .

Câu 33 (VD): Cho hàm số f  x   3x  3 x . Gọi m1 ; m2 là các giá trị thực của tham số m để
f  3log 2 m   f  log 2 2 m  2   0 . Tính T  m1.m2

A. T 


1
8

B. T 

1
4

C. T 

1
2

Câu 34 (TH): Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;3 và

D. T  2
3

  x  2 f '  x  dx  a , f 3  b . Tính
2

3

tích phân

 f  x  dx theo a và b .
2

A. a  b .


5

B. b  a .

C. a  b .

D. a  b

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35 (VD): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B; AB  BC  1 , AD  2 . Các mặt
chéo  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt đáy

 ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABCD 
bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng  SAB  là
A.

2 3
3

3


B.

3
3
Câu 36 (VD): Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
C. 2 3

D.

như hình vẽ bên. Phương trình f 1  2 x   2  5 có tất cả
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?.
A. 5 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 6 .

Câu 37 (VD): Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  là hàm
số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  3  e x  đồng
biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ;1
B.  2;  
C.

 ln 2;ln 4 

D.


 ln 2; 4 

Câu 38 (VD): Cho số phức z  a  bi  a, b 
A. T  2 .

B. T  0 .

 thỏa mãn

z   2  3i  z  1  9i . Tính T  ab  1 .

C. T  1 .

D. T  1 .

Câu 39 (VD): Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như
nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi
đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A.

5
442

B.

75
442

C.


40
221

D.

35
221

Câu 40 (VD): Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2
(tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta
được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là
A. V  8 .
8 3
.
C. V 
3

6

B. V  7 .
7 3
.
D. V 
3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 41 (VD): Cho hàm số y   x3  2  m  1 x 2  3  m2  1 x  2 có đồ thị  Cm  . Gọi M là điểm thuộc đồ
thị có hoành độ xM  1 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tiếp tuyến của  Cm  tại điểm
M song song với đường thẳng y  3x  4 .

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

x 2 y 4 z 5
và mặt phẳng


1
2
2
 P  : 2 x  z  5  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với đường thẳng d có
phương trình là

Câu 42 (VD): Trong

không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

A.


x 1 y  2 z  3


.
2
3
4

B.

x 1 y  2 z  3


.
2
5
4

C.

x 1 y  2 z  3


.
2
3
4

D.


x 1 y  2 z  3


.
2
5
4

Câu 43 (VD): Dân số hiện nay của tỉnh X là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân
số bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1, 4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay)
gần nhất với số liệu nào sau đây?.
A. 1,9 triệu người.

B. 2, 2 triệu người.

C. 2,1 triệu người.

D. 2, 4 triệu người.

Câu 44 (VDC): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên
. Biết f '  2   8 , f ' 1  4 và đồ thị của của hàm số f ''  x  như
hình vẽ dưới đây. Hàm số y  2 f  x  3  16 x  1 đạt giá trị lớn nhất tại

x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0; 4  .

B.  4;   .

C.  ;1 .


D.  2;1 .

Câu 45 (VDC): (Thêm giả thiết) Cho hàm số y  f  x  có đạo
hàm liên tục trên

. Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số g  x   2 f 2  x   3 f  x   m có đúng 7 điểm cực trị, biết
phương trình f   x   0 có đúng 2 nghiệm phân biệt,

f  a   1, f  b   0 , lim f  x    , lim f  x    .
A. S   5;0 

1

C. S   8; 
6


x 

x 

B. S   8;0 

9

D. S   5; 
8



Câu 46 (VDC): Cho 3 số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z  1  2i  z  3  4i , z1  5  2i  2 , z2  1  6i  2 .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z  z1  z  z2  4 .
A.

2 3770
.
13

7

B.

10361
.
13

C.

3770
.
13

D.

10361
.
26


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 47 (VD): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;3 , B  5;2; 1 và hai điểm M , N thay đổi trên
mặt phẳng

 Oxy 

I 1; 2;0 

sao cho điểm

luôn là trung điểm của

P  MA2  2 NB2  MA.NB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  2 xM  4 xN  7 yM  yN

B. T  12

A. T  10

MN . Khi biểu thức

.
D. T  9

C. T  11


Câu 48 (VDC): Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 có cạnh bằng 1.

D1

A1

Hai điểm M , N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1 và BC1 sao cho MN
luôn tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 600 (tham khảo hình vẽ). Giá trị
bé nhất của đoạn MN là

B1
C1
M

3
.
3

A.

C. 2





3 2 .

B. 2






D.

3 1 .

N
A

2 1 .

D

B

Câu 49 (VDC): Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên

C

và thỏa mãn f '  x   4 x  6 xe x

2

 f  x 2019

0


và f  0   2019 . Số nghiệm nghiệm nguyên dương của bất phương trình f  x   7 là
A. 91

B. 46

C. 45

D. 44

Câu 50 (VDC): Biết rằng có số thực a  0 sao cho a3cos2 x  2cos2 x , x 

1 3
B. a   ;  .
2 2

5 7
A. a   ;  .
2 2

. Chọn mệnh đề đúng

7 9
C. a   ;  .
2 2

3 5
D. a   ;  .
2 2

HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

6. D

7. D

8. C

9. D

10. B

11. D

12. D

13. C

14. A


15. D

16. C

17. B

18. A

19. B

20. A

21. C

22. C

23. D

24. C

25. A

26. B

27. D

28. B

29. D


30. A

31. D

32. B

33. A

34. B

35. B

36. B

37. B

38. D

39. C

40. A

41. D

42. C

43. A

44. B


45. A

46. A

47. A

48. C

49. C

50. B

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 1:
Phƣơng pháp
1
Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là V  hS
3

Cách giải:
Ta có thể tích VS . ABC


1
1
1
1
1
2a 3
 SA.S ABC  SA. AB. AC  a 2. a.2a 
3
3
2
3
2
3

Chọn A.
Câu 2:
Phƣơng pháp
Tính z  a  bi suy ra phần thức bằng a và phần ảo bằng b .
Cách giải:
Ta có: z  i  3i  4   3i 2  4i  3  4i nên phần thực là 3 và phần ảo bằng 4 .
Chọn C.
Câu 3:
Phƣơng pháp
Sử dụng cách đọc đồ thị hàm số để xác định điểm cực tiểu.
Cách giải:
Từ hình vẽ ta thấy điểm cực tiểu có tọa độ là  0; 4 
Chọn B.
Câu 4:
Phƣơng pháp
Diện tích toàn phần của hình nón Stp  S xq  Sd .

Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón : S xq   Rl .
Diện tích toàn phần Stp  S xq  Sd   Rl   R 2 .
Chọn A.
Câu 5:
Phƣơng pháp
Cho a   x1; y1; z1  ; b   x2 ; y2 ; z2   kb   kx2 ; ky2 ; kz2   k  0  và a  b   x1  x2 ; y1  y2 ; z1  z2 
Cách giải:

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có b   2; 2;3  2b   4; 4;6 
Nên x  a  2b   4  4;5   4  ; 3  6    0; 1; 3
Chọn C.
Câu 6:
Phƣơng pháp
Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 có VTPT n   a; b; c  .
Cách giải:
Mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 có một VTPT n  1;0; 3 .
Chọn D.
Câu 7:
Phƣơng pháp
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b là

b

S   f  x  dx
a

Cách giải:
Vì y  f  x   x 4  5x 2  4 là hàm trùng phương nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
2

Từ hình vẽ ta có S 



f  x  dx 

2

0



2

1

2

0

1


2

2

0

0

f  x  dx   f  x  dx  2 f  x  dx nên A, B đúng.

Lại có S  2  f  x  dx  2  f  x  dx nên C đúng.
Nhận thấy D sai vì trên khoảng  0; 2  thì f  x  có đổi dấu qua x  1 nên ta không thể đưa dấu giá trị tuyệt
đối ra ngoài dấu tích phân.
Chọn D.
Câu 8:
Phƣơng pháp
Khoảng làm cho f '  x   0 là khoảng đồng biến của hàm số y  f  x  .
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  .
Chọn C.
Câu 9:
Phƣơng pháp

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hàm số y   f  x   với  là số vô tỉ thì có ĐK f  x   0


Cách giải:

x  3
ĐK : x 2  4 x  3  0  
x  1
TXĐ : D   ;1   3;   .
Chọn D.
Câu 10:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức đạo hàm  au  '  u ' au ln a
Cách giải:
Ta có:  23 x 1  '   3x  1 '.23 x 1 ln 2  3.23 x 1 ln 2 .
Chọn B.
Câu 11:
Phƣơng pháp :
Số cách sắp xếp n bạn thành một hàng dọc là n !.
Cách giải:
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5!.
Chọn D.
Câu 12:
Phƣơng pháp
Nhận xét tính đúng sai của từng mệnh đề, sử dụng tính chất nguyên hàm.
Cách giải:


 I  :  f  x  dx  '  f  x 

đúng.

 II  :  kf  x  dx  k  f  x  dx

sai vì với k  0 thì đẳng thức không đúng.

 III  :   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

đúng.

x3
 IV  :  x dx   C đúng.
3
2

Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Chọn D.
Câu 13:

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phƣơng pháp
Đường thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  nếu một trong những điều kiện sau được
thỏa mãn lim y  ; lim y  ; lim y  ; lim y  
x  x0

x  x0

x  x0

x  x0

Đường thẳng y  x0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  nếu một trong những điều kiện sau
được thỏa mãn lim y  y0 ; lim y  y0
x 

x 

Cách giải:
ĐK : x  2
1 3
 2
x3
x
Ta có lim y  lim 2
 lim 2 x  0 nên y  0 là TCN của đồ thị hàm số
x 
x  x  4
x  x
4
 2

2
x
x
lim y  lim

x  2

x 2

x3
  nên x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số
x2  4

lim y  lim

x 2

x 2

x3
  nên x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số
x2  4

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Chọn C.
Câu 14:
Phƣơng pháp
Sử dụng tỉ số thể tích của khối chóp tam giác:

VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '


.
.
.
VS . ABC
SA SB SC

Cách giải:

VB.MNC BM 1
1

  V1  VB. ANC .
VB. ANC
BA 2
2
V
CN 1
1
V
  VB. ANC  VABCD 
Mà B. ANC 
VB. ACD CD 2
2
2
1
1 V V
V 1
 V1  VB. ANC  .   1  .
2

2 2 4
V 4
Chọn A.
Ta có :

Câu 15:
Phƣơng pháp
Sử dụng

1
 x  a dx  ln x  a  C và

b

 f  x  dx  F  x 

b
a

 F  b   F  a  với F  x  là một nguyên hàm của

a

hàm f  x  .
Cách giải:

12

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5
3dx
3
1 
1
1 x2  3x  1 x  x  3 dx  1  x  x  3  dx   ln x  ln x  3  1  ln 5   ln8  ln 4   ln 5  ln 2
5

Ta có:

5

5

Suy ra a  1; b  1  a  b  0
Chọn D.
Câu 16:
Phƣơng pháp
Hàm số đã cho đồng biến trên

 y '  0, x  .

Cách giải:
TXĐ: D 


.

Ta có: y '  x2  4 x  m  2 .
Hàm số đã cho đồng biến trên

 x 2  4 x  m  2  0, x 

 y '  0, x 

a  1  0

 2m 0 m 2 .
 '  4   m  2   0

Vậy S   2;   .
Chọn C.
Câu 17:
Phƣơng pháp
Sử dụng logc x    x  c  0  c  1; x  0  từ đó tìm mối quan hệ của a, b .
Cách giải:
Ta có: a  log3  3  10a
b  ln 3  3  eb
 10a  eb   3 .

Chọn B.
Câu 18:
Phƣơng pháp
Tìm tọa độ các điểm M , N , P và viết phương trình dạng đoạn chắn

x y z

  1.
a b c

Cách giải:
Ta có: M 1;0;0  , N  0; 3;0  , P  0;0;2  lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz .
x y z
y z
Khi đó mặt phẳng  MNP  :    1  x    1 .
1 3 2
3 2

13

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A.
Câu 19:
Phƣơng pháp
Sử dụng f '  x   0 với x 

thì hàm số y  f  x  đồng biến trên

Khi đó với a  b  c thì f  a   f  b   f  c 
Cách giải:
Vì f '  x   0 với x 


nên hàm số y  f  x  đồng biến trên

Từ đó vì 1  2  3  4  5  2019  2020 nên f 1  f  2  f  3  f  4  f  5  f  2019   f  2020 
Ta có
+) f  4   f  3  1  f  4   1 , do đó A sai.
+) f 1  f  3  1  f 1  1 , do đó C sai.
+) f  2019   f  2020  nên B sai.
+) Vì f  5  f  3  f  2   f 1  f  5  f  3  f  2   f 1  f  5  1  f  2   f 1 nên D đúng.
Chọn D.
Câu 20:
Phƣơng pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm các hàm số cơ bản tìm nguyên hàm của f  x  .
Cách giải:
Ta có :

  2cos x  x  dx  2 cos xdx   xdx  2sin x 

x2
C.
2

Chọn A.
Câu 21:
Phƣơng pháp:
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  là góc giữa d và d  với d  là hình chiếu của d lên  P  .
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S là V  h.S
Sử dụng định lý Pytago và tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính toán.
Cách giải:
Hình chiếu của AC xuống mặt phẳng  ABC  là BC nên góc giữa AC và mặt phẳng  ABC  là góc giữa


AC và BC hay ACB  300
Vì AB   ABC   AB  BC

14

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét tam giác vuông ABC có AB  BC.sin ACB  2a.tan 30 

2a
3

Xét tam giác vuông ABC , theo định lý Pytago ta có AC  BC 2  AB 2  4a 2  a 2  a 3

1
2a 1
. a.a 3  a 3 .
Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC  AB.S ABC  AB. AB. AC 
2
3 2
Chọn C.
Câu 22:
Phƣơng pháp
Nhận xét dáng đồ thị hàm số, điểm đi qua, số điểm cực trị và suy ra dấu của a, b, c .

Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy lim y   nên a  0 .
x 

Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;c  nằm dưới trục hoành nên c  0 .
Dồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên y '  0 có ba nghiệm phân biệt
 4ax3  2bx  0 có ba nghiệm phân biệt  2ax2  b  0 có hai nghiệm phân biệt khác 0



b
 0  b  0 (do a  0 ).
2a

Vậy a  0, b  0, c  0 .
Chọn C.
Câu 23:
Phƣơng pháp
Phương pháp loại trừ .
Để xác định giao điểm với trục hoành ta xét phương trình y  0.
Đồ thị hàm số y 
Hàm số y 

ax  b
a
nhận đường thẳng y  làm TCN.
cx  d
c

ax  b

ad  bc
có y 
2
cx  d
 cx  d 

Cách giải:
+ Đáp án A : Xét phương trình hoành độ giao điểm
điểm có hoành độ x 

1
. Do đó A đúng.
2

+ Đáp án B: Đồ thị số có tiệm cận ngang là: y 

15

2x 1
1
 0  x  nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
x 1
2

2
 2 . Do đó B đúng.
1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Đáp án C: Hàm số y 

2x 1
có ĐK: x  1 nên nó gián đoạn tại x  1 nên C đúng.
x 1

+ Đáp án D: Hàm số y 

2x 1
3
có y 
 0; x  1 nên nó đồng biến trên từng khoảng xác định
2
x 1
 x  1

 ; 1 ;  1;   . Do đó D sai vì ta không thể nói đồng biến trên tập xác định của hàm số.
Chọn D.
Câu 24:
Phƣơng pháp
nQ   n P 

Mặt phẳng  Q  đi qua A, B và vuông góc  P  nên 
.
n


AB
 Q 

Cách giải:
Ta có : A 2; 1;4 , B  3;2; 1  AB  1;3; 5

 P  : x  y  2z  4  0

có VTPT n P   1;1; 2  .

  n P , AB    11;7; 2  .
Gọi n Q  là VTPT của mặt phẳng  Q  vuông góc với  P  và đi qua A, B
nQ   n P 

nên chọn nQ  11; 7; 2  .

nQ   AB

Q 

đi qua A  2; 1; 4  và nhận nQ  11; 7; 2  làm VTPT

  Q  :11 x  2  7  y  1  2  z  4   0  11x  7 y  2 z  21  0 .
Chọn C.
Câu 25:
Phƣơng pháp
Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính R 

a 3

2

4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R3
3

Cách giải:
Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính R 

16

a 3
2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3

4
4  a 3   a3 3
Thể tích khối cầu là V   R3   
 
3
3  2 
2

Chọn A.
Câu 26:
Phƣơng pháp:
- Tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
- Đối chiếu các đáp án và kết luận.
Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số đã cho có đường TCĐ là x  2 và đường TCN là y  2 , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

 ; 2

và  2;   .

+) Đáp án A: đồ thị hàm số y 

x3
có đường TCĐ x  2 và TCN y  1 (loại A).
x2

+) Đáp án B: đồ thị hàm số y 

2x 1
có đường TCĐ x  2 và TCN y  2 .
x2

Hàm số có y ' 

3

 x  2


2

 0, x  2 nên nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 2  và  2;   .

Chọn B.
Câu 27:
Phƣơng pháp:
Ta có z1  z2  AB với A và B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1; z2 .
Chú ý : A  xA ; y A  ; B  xB ; yB   AB 

 xB  xA    yB  yA 
2

2

Cách giải:
Từ hình vẽ ta có A 1;3 , B  3; 2   AB 

3 1   2  3
2

2

 29

Nên z1  z2  AB  29
Chọn D.
Câu 28:
Phƣơng pháp:

Tính f '  x  và giải bất phương trình. Chú ý:  ln u  ' 

u'
.
u

Cách giải:

17

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Điều kiện: x2  4 x  8  0 (luôn đúng) nên TXĐ D 
Ta có: f '  x  

.

2x  4
 0  2x  4  0  x  2 .
x  4x  8
2

Do x nguyên dương nên x  1; 2 .
Chọn B.
Câu 29:

Phƣơng pháp:
Hàm số y  f  x  có f   x   0 với x  K thì y  f  x  đồng biến trên K .
+ Hàm số y  a x đồng biến trên

nếu a  1 và nghịch biến trên

nếu 0  a  1

+ Hàm số y  log a x đồng biến trên  0;   nếu a  1 và nghịch biến trên  0;   nếu 0  a  1
Cách giải:
x

3
3
+ Đáp án A sai vì hàm số y    có 0   1 nên là hàm số nghịch biến trên

 
x

 2 3
+ Đáp án B đúng vì hàm số y  
 có
e


+ Đáp án C sai vì hàm số y 



2020  2019


2 3
 1 nên là hàm số đồng biến trên
e



x

+ Đáp án D sai vì hàm số y  log 1  x  4  có 0 
2

có 0  2020  2019  1 nên là hàm số nghịch biến trên

1
 1 nên là hàm số nghịch biến trên  4;  
2

Chọn B.
Câu 30:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức số hạng tổng quát un  u1q n1 .
Cách giải:
Ta có: un  u1q n 1  192  3. 2 

n 1

  2 

n 1


 64   2   n  1  6  n  7
6

Chọn A.
Câu 31:
Phƣơng pháp:
Hình cầu có bán kính R thì có diện tích là S  4 R2
Mặt cầu có tâm I  a; b; c  và có bán kính R thì có phương trình  x  a    y  b    z  c   R 2
2

18

2

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Diện tích mặt cầu S  4 R2  64  R  4.
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 4; 2  và bán kính R  4 là  x  1   y  4    z  2   16 .
2

2


2

Chọn D.
Câu 32:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sin  

u.n
u.n

Cách giải:
Đường thẳng d :

x 1 y z  2
có VTCP u   2; 1;1 .


2
1
1

Mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 có VTPT n  1;1; 2  .
Khi đó sin  

u.n
u.n




2.1  1.1  1.2
22  12  12 . 12  12  22



1
   300 .
2

Chọn B.
Câu 33:
Phƣơng pháp:
Xét tính đơn điệu của hàm f  x  , xét tính chẵn –lẻ của hàm f  x 
Sử dụng nếu hàm số f  x  đồng biến (nghịch biến) trên K thì với u, v  K mà f  u   f  v   u  v
Đưa về giải phương trình loga để tìm m.
Cách giải:
Xét hàm số f  x   3x  3 x có f   x   3x ln 3  3 x ln 3  0; x 
Lại có f   x   3 x  3x    3x  3 x    f  x  nên f  x  là hàm số lẻ.
Nên ta có f  3log 2 m   f  log 2 2 m  2   0  f  log 2 2 m  2    f  3log 2 m 
 f  log 2 2 m  2   f  3log 2 m 

Mà f  x  là hàm đồng biến trên

nên f  log 22 m  2  f  3log 2 m   log 22 m  2  3log 2 m

 log 22 m  3log 2 m  2  0   log 2 m  1 log 2 m  2   0
1

m


log 2 m  1
1 1 1
2


 m1.m2  .  .
2 4 8
m  1
log 2 m  2

4
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A.
Câu 34:
Phƣơng pháp:
3

Sử dụng phương pháp từng phần, biến đổi tích phân đã cho làm xuất hiện

 f  x  dx và suy ra kết quả.
2

Cách giải:


u  x  2
du  dx

Đặt 
dv  f '  x  dx v  f  x 
3

3

3

3

2

2

2

 a    x  2  f '  x  dx   x  2  f  x  2   f  x  dx  f  3   f  x  dx  b   f  x  dx
3

2

3

3

2


2

 a  b   f  x  dx   f  x  dx  b  a.

Chọn B.
Câu 35:
Phƣơng pháp:

 P    Q 

 d  Q 
+ Xác định đường cao hình chóp bằng kiến thức  R    Q 

 P    R   d
+ Sử dụng công thức chuyển điểm

d  A;  P  
d  B;  P  



AM
với đường thẳng AB cắt  P  tại M .
BM

 P    Q   d

+ Tìm góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  theo a  d ; a   P 

b  d ; b   Q 

 góc giữa  P  và  Q  là góc giữa a và b.
+ d  A;  P    AH với H là hình chiếu của A lên  P  .
+ Sử dụng định lý Pytago và tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính toán.
Cách giải:
Gọi I là giao điểm của AC và BD .

 SAC    ABCD 

Ta có  SBD    ABCD   SI   ABCD 

 SAC    SBD   SI

20

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Kẻ IM  AD; IK  AB  IKAM là hình chữ nhật mà AI là phân giác KAM nên KAMI là hình vuông.
Suy ra KA  IK  IM  AM
AB 1
IM
IM 1
AM 1
AM 1
nên
 lại có tan IDM 

 hay
 

MD 2
MD 2
AD 3
AD 2
MD

Ta có tan BDA 
Vì IM / / AB 

Ta có

IB AM 1
BD

 hay
3
BD AD 3
IB

d  D;  SAB  
d  I ;  SAB  



BD
 3  d  D;  SAB    3d  I ;  SAB  
IB



 IK  AB
Vì 
 AB   SKI 
AB

SI
do
SI

ABCD







 IH  SK
Kẻ IH  SK tại H , ta có 
 IH   SAB  tại H

 IH  AB  do AB  SKI 
Suy ra d  I ;  SAB    IH

Ta có IK  AM 

1
2

AD 
3
3

 SAB    ABCD   AB

Lại có  IK  AB

 SK  AB  do AB   SKI  
 góc giữa  SAB  và  ABCD  là góc giữa IK và SK là góc SKI  600

2
3
Xét tam giác vuông HIK có IH  KI .sin HKI  sin 600 
3
3
Từ đó d  D;  SAB    3d  I ;  SAB    3.IH  3.
Chọn B.
Câu 36:
Phƣơng pháp:
- Đặt t  1  2 x đưa về phương trình ẩn t .
- Sử dụng tương giao đồ thị nhận xét số nghiệm của phương trình ẩn t .
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình ẩn x .

Cách giải:
Đặt t  1  2 x , ta thấy với mỗi giá trị của t sẽ tìm được đúng một giá trị của x .

 f t   2  5
 f  t   3 1
Phương trình trở thành f  t   2  5  

 f  t   2  5
 f  t   7  2 
- Xét phương trình 1 , đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số y  f  t  tại 3 điểm phân biệt nên 1 có 3
nghiệm t phân biệt.
- Xét phương trình  2  , đường thẳng y  7 cắt đồ thị hàm số y  f  t  tại duy nhất 1 điểm (khác ba điểm
trên) nên phương trình  2  có nghiệm duy nhất (khác ba nghiệm của 1 ).
Do đó phương trình ẩn t có 4 nghiệm phân biệt hay phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn B.
Câu 37:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp  f  u    uf   u 
Hàm số y  f  x  có f   x   0 với x  K thì hàm số đồng biến trên K .
Dựa vào đồ thị hàm f   x  để tìm các khoảng đồng biến.
Cách giải:






Ta có y  f  3  e2   y  f  3  e x    3  e x  f   3  e x   e x f   3  e x 
Từ yêu cầu bài toán suy ra y  0  e x . f   3  e x   0  f   3  e x   0


 x  1
Từ đồ thị hàm f   x  ta thấy f   x   0  
1  x  3
3  e x  1
e x  4
 x  ln 4
Nên f   3  e x   0  



 x  ln 2
x
x

1  3  e  3
0  e  2

Như vậy hàm số y  f  3  e x  đồng bến trên  ;ln 2  và  ln 4;  
Từ các đáp án ta thấy  2;    ln 4;   nên đáp án B đúng.
Chọn B.
Câu 38:
Phƣơng pháp:
- Thay z , z vào điều kiện bài toán, sử dụng định nghĩa hai số phức bằng nhau suy ra hệ phương trình ẩn a, b

22

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Giải hệ phương trình tìm a, b và kết luận.
Cách giải:
Ta có : z  a  bi  z  a  bi .
Thay vào điều kiện bài cho ta được :  a  bi    2  3i  a  bi   1  9i

 a  bi   2a  3b   3a  2b  i   1  9i  a  bi   2a  3b    3a  2b  i  1  9i
a  3b  1
a  2
  a  3b    3b  3a  i  1  9i  

3b  3a  9
b  1

 T  ab  1  2. 1  1  1
Chọn D.
Câu 39:
Phƣơng pháp:

Sử dụng công thức tính xác suất: P  A 

n  A
với n  A là số phần tử của biến cố A và n    là số phần
n 

tử của không gian mẫu.
Lưu ý: x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì y 


xz
2

Cách giải:
Số cách lấy 6 viên bi trong hộp 5  6  7  18 viên bi là C186

nên số phần tử của không gian mẫu

n     C186  18564
Gọi A là biến cố “6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và
đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng”
Gọi số viên bi màu đỏ, màu trắng, màu xanh lần lượt là a; b; c
bài ta có a  b; c  a; b  c theo thứ tự lập thành
ca
ca
a bbc 
 ac 
 2a  2c  c  a  3a  3c  a  c
2
2

Theo

đề

cấp

số

cộng


nên

ta



 a  1  c; b  4
Lại có a  b  c  6  2a  b  6 nên 
 a  2  c; b  2
TH1: Lấy ra 1 bi đỏ , 1 bi xanh và 4 bi trắng thì có số cách là C61.C71 .C54  210 cách
TH2: Lấy ra 2 bi đỏ , 2 bi xanh và 2 bi trắng thì có số cách là C62 .C72 .C52  3150 cách
Số phần tử của biến cố A là n  A  210  3150  3360 cách
Xác suất của biến cố A là P  A 

n  A 40

n    221

Chọn C.

23

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 40:
Phƣơng pháp:
Khối tròn xoay tạo thành bao gồm một khối trụ và hai khối nón.
- Tính thể tích khối trụ V   R 2 h .
1
- Tính thể tích khối nón V   R 2 h
3

- Tính thể tích khối tròn xoay và kết luận.
Cách giải:

ABCDEF là lục giác đều nên FAB  1200  OAB  600 .
Tam giác AOB vuông tại O có OAB  600 , AB  2
1
 OA  AB cos600  2.  1, OB  AB 2  OA2  22  12  3
2
2

Thể tích khối trụ là V1   OB 2 .OO '   . 3 .2  6 .
Thể tích khối nón đỉnh A đáy là hình tròn tâm O là
2
1
1
V2   OB 2 .OA   . 3 .1   .
3
3
Thể tích khối tròn xoay là V  V1  2V2  6  2.  8 .
Chọn A.
Câu 41:
Phƣơng pháp:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M  x0 ; y0  là y  f   x0  x  x0   y0
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  ax  b thì f   x0   a
Từ đó ta tìm được x0 và suy ra các tiếp tuyến thỏa mãn.
Cách giải:
Đặt y  f  x    x3  2  m  1 x2  3  m2  1 x  2 suy ra f 1  1  2m  2  3m2  3  2  3m2  2m  6
Ta có f   x   3x 2  4  m  1 x  3  m2  1
 f  1  3  4m  4  3m2  3  3m2  4m  4

Để tiếp tuyến tại

M

có hoành độ

xM  1 song song với đường thẳng

y  3x  4

thì

 m  1
f  1  3  3m  4m  4  3  3m  4m  7  0  
m  7
3

2

2

+ Với m  1 thì f 1  3  1  2  1  6  1  M 1;1

2

Phương trình tiếp tuyến tại M 1;1 là y  3  x  1  1  y  3x  4 (loại vì trùng với đường thẳng
y  3x  4 )

24

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Với m 

7
17
20
40
 17 
 M 1;  
thì f  x    x3  x 2  x  2 suy ra f 1 
3
3
3
3
3



17
8
 17 
Phương trình tiếp tuyến tại M 1;   là y  3  x  1   y  3x  (nhận)
3
3
3


7
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn đề bài là m  .
3

Chọn D.
Câu 42:
Phƣơng pháp:
Đường thẳng  nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d thì nó đi qua giao điểm của d và  P  , có VTCP
u  ud
u thỏa mãn 
.
u  n P 

Cách giải:

x  2  t
x 2 y 4 z 5

Đường thẳng d :
hay  y  4  2t có VTCP ud  1; 2; 2  .



1
2
2
 z  5  2t

Mặt phẳng  P  : 2 x  z  5  0 có VTPT n   2;0;1  ud , n    2;3; 4  .

x  2  t
 y  4  2t

Gọi A  d   P  , tọa độ của A thỏa mãn hệ phương trình 
 z  5  2t
2 x  z  5  0

 2  2  t   5  2t  5  0  4  4t  0  t  1 .
Đường thẳng  nằm trong

 P ,

cắt và vuông góc với d nên đi qua A 1; 2;3 và có một VTCP là

u  ud , n    2;3; 4 
 :

x 1 y  2 z  3
.


2

3
4

Chọn C.
Câu 43:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức S  S0 1  r 

n

với S 0 là dân số ban đầu, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, n là thời gian

(năm) và S là dân số sau n năm.
Cách giải:

25

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×