Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

de thi thu thpt qg mon toan thpt chuyen nguyen trai hai duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 27 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1

THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 23 - 24/02/2019

Mã đề 132

Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)

Câu 1 [TH]: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:
A. 450
B. 750
C. 300
D. 600
Câu 2 [NB]: Hình vẽ là đồ thị của hàm số:
A. y 

x3
x 1

B. y 

x 3
x 1



C. y 

x3
x 1

D. y 

x 3
x 1

Câu 3 [TH]:
trình là:
x2
A.

1
x2
C.

1

2a . Độ lớn của góc

Đường thẳng    là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương

y 1 z
.

3

1
y 1 z  3
.

1
1

x2

1
x2
D.

1
B.

y 1 z
 .
2
1
y 1 z  3

2
1

Câu 4 [TH]: Cho tập S  1; 2;3;...;19; 20 gồm 20 số tự nhiên từ 1đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
7
5
3

1
A.
B.
C.
D.
38
38
38
114
Câu 5 [TH]: Mặt phẳng  P  đi qua A  3;0;0  , B  0;0; 4  và song song trục Oy có phương trình:
A. 4 x  3z  12  0

B. 3x  4 z  12  0

C. 4 x  3z  12  0

D. 4 x  3z  0

Câu 6 [VD]: Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2 3, BB '  2 .Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm
của A ' B, A ' C ', BC . Nếu gọi  là độ lớn của góc của hai mặt phẳng  MNP  và  ACC '  thì cos  bằng:
A.

4
5

B.

2
5


C.

3
5

D.

2 3
5

Câu 7 [TH]: Lăng trụ có chiều cao bằng a , đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a3 . Cạnh góc
vuông của đáy lăng trụ bằng
A. 4a
B. 2a
C. a
D. 3a
Câu 8 [TH]: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0 bằng:
A. 0
B. 1
C. 6

D. 2

Câu 9 [TH]: Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Số phức z mà z  1 nhỏ nhất là:
A. z  1  5i

1

B. z  1  i


C. z  1  3i

D. z  1  i

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x

e  m khi x  0
Câu 10 [TH]: Cho hàm số f  x   
liên tục trên
2
2
x
3

x
khi
x

0


 a, b, c   . Tổng T  a  b  3c bằng:

B. 10


A. 15

C. 19

1



 f  x  dx  ae  b

3c,

1

D. 17

Câu 11 [VD]: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi  là góc của mặt
phẳng  SAC  và mặt phẳng  SAB  . Khi đó cos  bằng:
A.

5
7

B.

2 5
5

C.


21
7

D.

5
5

Câu 12 [VD]: Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi

P

là mặt

phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là:
A. 6 x  3 y  2 z  24  0
C. 6 x  3 y  2 z  0

B. 6 x  3 y  2 z  12  0
D. 6 x  3 y  2 z  36  0

Câu 13 [TH]: Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  x 4  2 x3  x 2  2 ?
1
A.
B. 1
C. 0
D. 2
2
Câu 14 [VD]: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
f  x  / f '  x   18 x   3x  x  f '  x    6 x  1 f  x  x 

2

2

, f  0   0, f '  0   0 và thỏa mãn hệ thức
1

. Biết

  x  1 e

f  x

dx  ae2  b  a, b 

 . Giá trị

0

của a  b bằng:
A. 1

B. 2
m

Câu 15 [TH]: Cho
A.  1; 2 

  3x
0


2

C. 0

D.

2
3

 2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
B.  ;0 

C.  0; 4 

D.  3;1

Câu 16 [NB]: Hàm số y   x3  3x 2  2 đồng biến trên khoảng:
A.  0; 2 
B.  ;0 
C. 1; 4 
Câu 17 [NB]: Cho hàm số f  x  liên tục trên

4





f  x  dx  10,


0

D.  4;  
4



f  x  dx  4 . Tích phân

3

3

 f  x  dx bằng:
0

A. 4
B. 7
C. 3
D. 6
Câu 18 [TH]: Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5
quả có đủ hai màu là:
250
13
132
12
A.
B.
C.

D.
273
143
143
143


Câu 19 [NB]: Tập xác định của hàm số y  ln  x  2 là:
B.  3;  

A.

C.  0;  

D.  2;  

Câu 20 [VD]: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  AA '  2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và DC ' bằng:
3a
6a
3a
3a
A.
B.
C.
D.
2
3
2
3


2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21 [TH]: Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên

và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:

.
Hàm số y  f  2 x  2  nghịch biến trên khoảng:
B.  2;  

A.  1;1
Câu 22 [VD]: Cho n 
A. 55.29

*

C. 1; 2 

D.  ; 1

và Cn2 .Cnn2  Cn8 .Cnn8  2Cn2 .Cnn8 . Tổng T  12 Cn1  22 Cn2  ...  n2Cnn bằng:
B. 55.210


C. 5.210

D. 55.28

Câu 23 [VD]: Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với

x  1

đường thẳng  d  :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của  là:
 z  3  2t


x  1

A.  y  t '
 z  2t '


 x  8  5t '

B.  y  3  4t '
z  2  t '


 x  1  2t '

C.  y  1  t '
 z  3  2t '



 x  1  5t '

D.  y  1  4t '
 z  3  2t '


Câu 24 [NB]: Cho n  và n!  1 . Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số.
Câu 25 [TH]: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số g  x   ln  f  x  
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0 

B. 1;  

C.  1;1

D.  0;  

Câu 26 [TH]: Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
A. y  2e x  2 x

B. y  2e x  2

và f '  x   2e 2 x  1 x, f  0   2 . Hàm f  x  là:

C. y  e2 x  x  2


D. y  e2 x  x  1

Câu 27 [VD]: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
V
V
V
V
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
2
2

3
Câu 28 [VD]: Bất phương trình 4 x   m  1 2 x 1  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0 . Tập tất cả các giá trị của
m là:
A.  ;12 
B.  ; 1
C.  ; 0
D.  1;16
Câu 29 [NB]: Cho a   2;1;3 , b   4; 3;5 , c   2;4;6  . Tọa độ của vectơ u  a  2b  c là:
A. 10;9; 6 

B. 12; 9;7 

C. 10; 9;6 

D. 112; 9;6 


1
1
Câu 30 [TH]: Cho một cấp số nhân  un  : u1  , u4  4 . Số hạng tổng quát bằng:
4
4
1
1
1
1
A. n , n  *
B. 4 , n  *
C. n1 , n  *
D.
, n
4
n
4
4n

3

*

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 31 [VD]: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z2  2 và z1  2 z2  4 . Giá trị của
2z1  z2 bằng:

A. 2 6

B.

C. 3 6

6

Câu 32 [NB]: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y 
A. 1

B. 3

D. 8
x 1
x3  1

C. 0

là:
D. 2

Câu 33 [VD]: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2, AD  2 3 và nằm trong mặt phẳng  P  . Quay  P  một
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng:
28
28
56

56
A.
B.
C.
D.
9
3
9
3
Câu 34 [TH]: Tập nghiệm của bất phương trình x  3x 2  2  2 là:
3

A.  3; 2 

B.  3;3 

C.  3;3 \ 2;0

D.  ; 3   3;  

Câu 35 [NB]: Hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 là:
A. 1
B. 1
C. 3
D. 0
1
3
Câu 36 [VD]: Cho hàm số y  x3  x 2  2  C  . Xét hai điểm A  a; y A  , B  b, yB  phân biệt của đồ thị  C 
2
2

mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua D  5;3 . Phương trình của AB là:
A. x  y  2  0

B. x  y  8  0

C. x  3 y  4  0

D. x  2 y  1  0

Câu 37 [VD]: Trong không gian Oxyz , cho A  4; 2;6  , B  2; 4; 2  , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho

MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng:
 29 58 5 
A.  ; ; 
B.  4;3;1
 13 13 13 

C. 1;3; 4 
x
, x    ;   là:
4
C. 3

 37 56 68 
; 
D.  ;
 3 3 3 

Câu 38 [VD]: Số điểm cực trị của hàm số y  sin x 
A. 2


B. 4

D. 5

Câu 39 [VDC]: Phương trình 4  1  2 m.cos  x  có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn
là:
A. Vô số.
B. 1
C. 2
D. 0
Câu
40
[VDC]:
Cho

ba
số
thực
dương,

thỏa
mãn
a, b, c
a 1
x

x

2


bc 

log  bc   log a  b3c3    4  4  c 2  0 . Số bộ  a; b; c  thỏa mãn điều kiện đã cho là:
4

A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
2
a

Câu 41 [NB]: Cho số phức z  1  i . Biểu diễn số z 2 là điểm:
A. M  2;0 
B. M 1; 2 
C. E  2;0 
Câu 42 [VD]: Số điểm cực trị của hàm số f  x  

x2

2tdt

 1 t

2

D. N  0; 2 

là:


2x

B. 1

A. 0

Câu 43 [VDC]: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 5

4

B. 1

C. 2

D. 3

x  x m
trên  0; 2  bằng 5. Tham số m nhận giá trị là:
x 1
C. 3
D. 8
3

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu

44

[VDC]:

Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

mặt

cầu

x2  y 2  z 2  9



điểm

x  1 t


M  x0 ; y0 ; z0    d  :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
 z  2  3t


tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng:
A. 30
B. 26
C. 20
D. 21



 



Câu 45 [VDC]: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;4 2;0 , B 0;0;4 2 , điểm C  mp  Oxy  và
tam giác OAC vuông tại C ; hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H . Khi đó điểm H luôn thuộc
đường tròn cố định có bán kính bằng:
A. 2 2
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 46 [VDC]: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A ' B vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  ; góc của
AA ' với  ABCD  bằng 450 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1 . Góc của mặt

 BCC ' B ' và mặt phẳng  CC ' D ' D 
A. 2 3


bẳng 600 . Thể tích khối hộp đã cho là:

B. 2

Câu 47 [VD]: Hình phẳng

H 

C.

D. 3 3

3

được giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số đa thức

bậc ba và parabol  P  có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm
như hình vẽ có diện tích bằng:
A.

37
12

B.

7
12

C.


11
12

D.

5
12

Câu 48 [NB]: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

A. y  x 3

B. y  log 3 x

C. y  x 2  x  0 

D. y  3x

Câu 49 [TH]: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: a, 3a, 2a là:
A. 8a 2
B. 4 a 2
C. 16 a 2
D. 8 a 2
Câu 50 [VD]: Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường: y  x   , y  sin x, x  0 . Gọi V là thể tích khối
tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục hoành và V  p 4  p 
A. 8
B. 4
C. 24
----------- HẾT ----------


5



. Giá trị của 24 p bằng:
D. 12

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1. D
11. C
21. C
31. A
41. D

2. C
12. A
22. A
32. D
42. D

HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
3. C
4. C
5. A

6. B
7. B
8. B
13. B
14. B
15. C
16. A
17. D
18. D
23. B
24. B
25. B
26. D
27. A
28. B
33. D
34. D
35. C
36. D
37. B
38. B
43. C
44. B
45. D
46. C
47. A
48. C

9. B
19. B

29. B
39. B
49. D

10. C
20. A
30. A
40. B
50. A

Câu 1:
Phƣơng pháp:
Gọi a’ là hình chiếu vuông góc của a trên mặt phẳng (P).
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và a’.
Cách giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp tứ giác
đều nên SO   ABCD 

  SA;  ABCD     SA; OA  SAO
a 2
2
a 2
OA
1
 cos SAO 
 2   SAO  600
SA a 2 2

ABCD là hình vuông cạnh a  AC  a 2  OA 


SAO

vuông

tại

O





 SA;  ABCD   600 .
Chọn: D
Câu 2:
Phƣơng pháp:
Nhận biết đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất.
Cách giải:
Đồ thị hàm số đã cho có TCĐ: x  1 và TCN: y  1 .

 Loại phương án A và D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  Loại phương án B, chọn phương án C: y 

x3
.
x 1

Chọn: C
Câu 3:
Phƣơng pháp:

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 0  x0 ; y0 ; z0  và có 1 VTCP u  a; b; c  ,  a, b, c  0  là:

x  x0 y  y0 z  z0
.


a
b
c
Cách giải:
Mặt phẳng x  z  5  0 , x  2 y  z  3  0 có VTPT lần lượt là n1 1;0;1 , n2 1; 2; 1 .
Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 có 1 VTCP là:

1
u  n1; n2   1;1; 1
2

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2  z  5  0
z  3

 A  2;1;3  
Cho x  2  

2  2 y  z  3  0
y 1

Phương trình đường thẳng  là:

x  2 y 1 z  3
.


1
1
1

Chọn: C
Câu 4:
Phƣơng pháp:
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi

ac
b.
2

Cách giải:
3
Số phần tử của không gian mẫu là: C20
 1140

Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi

ac

 b  a  c  2b là số chẵn. Do đó a, c cùng chẵn
2

hoặc cùng lẻ.
Như vậy, để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng (giả sử 3 số đó là a, b, c ( a  b  c )) thì ta chọn trước 2
số a và c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Ta có 4  a  c  38  2  b  19 .
Khi đó, luôn tồn tại duy nhất 1 số b thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Số cách chọn bộ số (a, c) như trên là: 2.C102  90
90
3
Xác suất cần tìm là:
 .
1140 38
Chọn: C
Câu 5:
Phƣơng pháp:
Phương trình mặt phẳng đi qua M 0  x0 ; y0 ; z0  và có 1 VTPT n  a; b; c   0 là:
a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0   0 .

Cách giải:
Ta có: AB   3;0; 4 
Theo đề bài, ta có: mặt phẳng (P) có 1 VTPT: n   AB; j    4;0; 3
Phương trình mặt phẳng (P): 4  x  3  3  z  0   0  4 x  3z  12  0 .
Chọn: A
Câu 6
Phƣơng pháp:
Sử dụng định lí hình chiếu : S   S.cos   cos 

S

.
S

Cách giải:

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có:  MNP    MNCP  (do CP / / B ' C '/ / MN ) và  ACC '   ACC ' A '

     MNP  ;  ACC '     MNCP  ;  ACC ' A ' 
Dựng PE  AC , MF  A ' C ',  E  AC ; F  A ' C '  CE  FN 

1
AC
4

và P, E, F , M đồng phẳng
Ta
PE  AC , PE  AA '  PE   ACC ' A '   PEFM    ACC ' A '

có:

 Hình chiếu vuông góc của hình bình hành lên  ACC ' A ' là hình bình
S

hành ECNF  cos   ECNF
S MNCP
1
1
Ta có: SECNF  EC.CC '  . AC.CC '  .2 3.2  3 ;
4
4

A ' B ' C ' đều  C ' M  2 3.

3
3
2

CC ' M vuông tại C’  CM  CC '2  C ' M 2  22  32  13

2

CC ' N vuông tại C’  CN  CC '2  C ' N 2  22  3  7
MNC có: MN  3, CM  13, CN  7 , có diện tích là: SMNC  p.  p  a  p  b  p  c 


 3  7  13
 3  7  13

3  7  13  3  7  13
. 
 3 
 7 
 13 



2
2
2
2







5 3
3  7  13 7  13  3 3  13  7 3  7  13 5 3
 S MNCP 
.
.
.

2
2
2
2
2
4

 cos  

S ECNF

3 2

 .
S MNCP 5 3 5
2

Chọn: B
Câu 7:
Phƣơng pháp:
Thể tích hình lăng trụ: V  Sh .
Cách giải:
Thể tích hình lăng trụ: V  Sh  2a 3  S day .a  S day  2a 2
Gọi độ dài cạnh góc vuông của đáy là x 

1 2
x  2a 2  x 2  4a 2  x  2a .
2

Chọn: B
Câu 8:
Phƣơng pháp:
Đặt 2 x  t , t  0 . Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t .

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Cách giải:
Đặt 2 x  t , t  0 . Phương trình trở thành: t 2  6t  2  0 (2)
Phương trình (2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa mãn t1.t2  2 .
Khi đó, (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 tương ứng, thỏa mãn: 2x1  x2  2x1.2x2  t1.t2  2  x1  x2  1 .
Chọn: B
Câu 9:
Phƣơng pháp:
Tập hợp các điểm biểu diễn của các số phức thỏa mãn

 x  a   y  b
2

2

z  a  bi  R, R  0 là đường tròn:

 R2 .

Cách giải:
Tập hợp các điểm M biểu diễn của các số phức thỏa mãn z  1  3i  2 là
đường tròn:  x  1   y  3  4
2

2

z  1 là khoảng cách từ điểm M đến điểm A 1;0  . Khoảng cách này nhỏ

nhất khi và chỉ khi M nằm giữa I và A (với I 1;3 là tâm đường tròn


 x  1   y  3
2

2

 4)

Dễ dàng tính được M 1;1 .
Vậy, số phức z thỏa mãn là z  1  i .
Chọn: B
Câu 10:
Phƣơng pháp:
b

Sử dụng tính chất của tích phân


a

Cách giải:
Hàm số f  x  liên tục trên

c

b

a

c


f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .

 lim f  x   lim f  x   f  0 





x 0

x 0

 lim  e x  m   lim 2 x 3  x 2  1  m  0  m  1
x 0

x 0

Khi đó:
1

0

1

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx

1

1


0

0

1

1

0

  2 x 3  x 2 dx    e x  1 dx 
2
 3  x2  3  x2
3

0



1

3  x2 d 3  x2   e x  x 

1
0

0

1
2

2
22
  e x  x   .3. 3  .4.2   e  1  1  e  2 3 
0
3
3
3
1
22
 a  1, b  2, c    T  a  b  3c  1  2  22  19
3
Chọn: C

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 11:
Phƣơng pháp:
Sử dụng định lí hình chiếu : S   S.cos   cos 

S
.
S

Cách giải:

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
OB  AC
 OB   SAC   Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB
Do 
OB  SO
lên (SAC) là tam giác SAO
S
Khi đó, cos   cos  SAB  ;  SAC   SAO
S SAB
Ta có:
SOA vuông tại O :





SSAB 

p  p  a  p  b  p  c 



 2  2 2  2 2
 2  2 2  2 2

22 2 2 2  22 2 2 2
. 
 2 

2

2

2
2




2
2
2
2







1  2 2 . 2

 cos  



2  1 .1.1  7

S SAO
3
21

.


S SAB
7
7

Chọn: C
Câu 12:
Phƣơng pháp:

x y z
Phương trình mặt chắn của mặt phẳng đi qua A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  ,  a, b, c  0  là:    1
a b c
Cách giải:
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  là:    1  6 x  3 y  2 z  12  0
2 4 6
( P) / /  ABC    P  : 6 x  3 y  2 z  m  0,  m  12 
d  D;  P   

6.2  3.4  2.6  m
6 3 2
2

2

2

d   ABC  ;  P    d  A;  P   




36  m
7

6.2  3.0  2.0  m
62  32  22



12  m
(do  P  / /  ABC  )
7

Theo đề bài, ta có:

36  m  12  m  vo nghiem 
36  m 12  m

 36  m  12  m  
 m  24  tm 
7
7
36

m


12


m

Vậy,  P  : 6 x  3 y  2 z  24  0 .
Chọn: A
Câu 13:
Phƣơng pháp:

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xác định số điểm đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:


x  0

Ta có: y  x 4  2 x3  x 2  2  y '  4 x3  6 x 2  2 x , y '  0   x  1

1
x 

2
Bảng xét dấu y’:


Ta thấy: y ' đổi dấu từ dương sang âm tại 1 điểm là x 

1
2

Suy ra, hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Chọn: B
Câu 14:
Phƣơng pháp:

Tích phân 2 vế f  x  f '  x   18 x 2   3x 2  x  f '  x    6 x  1 f  x  x 

.

Cách giải:
Ta có :

f  x  . f '  x   18 x 2   3x 2  x  f '  x    6 x  1 f  x 
x

x

0

0






   f  x  . f '  x   18 x 2 dx    3x 2  x  f '  x    6 x  1 f  x  dx






  f  x  . f '  x dx   18 x 2 dx    3x 2  x  f  x  dx
x

x

x

0

0

0

x



2
1

   f  x    6 x 3    3x 2  x  f  x 
2
0




x
0

2
2
1
 1

   f  x    6 x3     f  0    0    3x 2  x  f  x   0
2
 2


  f  x    2  3x 2  x  f  x   12 x 3  0
2

  f  x    2  3x 2  x  f  x   12 x 3  0
2

  f  x    2  3x 2  x  f  x    3x 2  x    3x 2  x   12 x 3
2

2



 f  x    3x 2  x 


   3x
2

2

 x

2

2

 f  x    3x 2  x   3x 2  x
 f  x   6x2


 f  x    3x 2  x   3x 2  x
 f  x   2 x


Do f  0   0, f '  0   0 nên f  x   2 x . Khi đó:

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


1


  x  1 e

f  x

0

dx    x  1 e dx 
0

1



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2x
2x

1

1
 x  1 d  e
2 0



1

1


1

1
1
1
1
 x  1 .e2 x   e2 x d  x  1   x  1 .e2 x   e2 x dx
2
20
2
20
0
0
1

1

1
1
1
1
1
1
7
1
  x  1 .e 2 x  e 2 x  .2.e 2  .1.e0  e 2  e0  e 2 
2
4
2
2

4
4
4
4
0
0
7
1
 a  ; b    a b  2
4
4
Chọn: B

Câu 15:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức

x n1
 x dx  n  1  C, n  1.
n

Cách giải:
m

  3x

2

 2 x  1 dx  6   x 3  x 2  x   6
m


0

0

  m3  m 2  m   0  6  m3  m 2  m  6  0
 m  2  m   0; 4 
Chọn: C
Câu 16:
Phƣơng pháp:
Tìm khoảng K mà y '  0 và bằng 0 tại hữu hạn điểm trên K.
Cách giải:
TXD : D  .

x  0
y   x3  3x 2  2  y '  3x 2  6 x  0  
x  2
y '  0  x   0; 2  Hàm số y   x3  3x 2  2 đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Chọn: A
Câu 17:
Phƣơng pháp:
Sử dụng tính chất của tích phân

b

c

b


a

a

c

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .

Cách giải:
3


0

4

3

4

4

0

4

0

3


f ( x)dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx  10  4  6 .

Chọn: D
Câu 18:
Phƣơng pháp:
Xác suất của biến cố A là: P  A 

12

n  A
.
n 

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n     C155

 

Gọi A: “5 quả có đủ hai màu”  A : "Lấy cả 5 quả cầu một màu"  n A  C55  C105

 

P A 


 C

n A

 C105 1  252 253
23
23 250
.



 P  A  1 

5
C15
3303 3303 273
273 273

5
5

n  

Chọn: D
Câu 19:
Phƣơng pháp:
Xét hàm số y  x :
+ Nếu  là số nguyên dương thì TXĐ: D 
+ Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ: D 


\ 0

+ Nếu  là không phải là số nguyên thì TXĐ: D   0;   .
Cách giải:
x  2  0
x  2
x  2

ĐKXĐ: 


 x3
0
ln
x

2

0
x

3


x

2

e


1




Vậy TXĐ của hàm số là:  3;   .
Chọn: B
Câu 20:
Phƣơng pháp:

a / /  P 
 d  a; b   d  a;  P    d  A;  P   ,  A  a 

b   P 
Cách giải:
Ta có: C ' D / / AB '  C ' D / /  ACB ' 

 d  C ' D; AC   d  C ' D;  AB ' C    d  C ';  AB ' C  

Mà d  C ';  AB ' C    d  B;  AB ' C   (do BC’ cắt (AB’C) (cắt cạnh
B’C) tại trung điểm của BC’)
 d  C ' D; AC   d  B;  AB ' C  
Xét tứ diện vuông BAB’C có:
1
1
1
1




, h  d  B;  AB ' C  
2
2
2
h
BA BB ' BC 2
1
1
1
1
3
6
6a
.
 2  2  2  2 h
a  d  C ' D; AC  
2
h
a
4a
4a
2a
3
3





Chọn: A

Câu 21:
Phƣơng pháp:
Xác định khoảng mà  f  2 x  2   '  0 và bằng 0 tại hữu hạn điểm trên đó.


Đạo hàm hàm hợp: f  u  x    f '  u  x   .u '  x 





Cách giải:
Ta có:

13

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

y  f  2x  2  y '  f '  2x  2. 2x  2 '  2 f '  2x  2

y '  0  f '  2x  2  0  0  2x  2  2  1  x  2

 Hàm số y  f  2 x  2  nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
Chọn: C
Chú ý: Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.
Câu 22:

Phƣơng pháp:
n!
Giải tìm n, biết Cnk 
, Cnk  Cnnk .
k ! n  k !
n

( x 1) n

Biến đổi và đạo hàm hàm số f x

Cni xi cho phù hợp.

i 0

Cách giải:
Ta có:
Cn2Cnn 2  Cn8Cnn 8  2Cn2Cnn 8   Cn2   2Cn2Cn8   Cn8   0
2

  Cn2  Cn8   0  Cn2  Cn8  0 
2

2

n!
n!

0
2!.  n  2 ! 8!.  n  8 !


1





1
0
8.7.6.5.4.3

 n  2  n  3 n  4  n  5 n  6  n  7 
  n  2  n  3 n  4  n  5  n  6  n  7   8.7.6.5.4.3  n  10
Xét hàm số: f x

10

( x 1)10

i i
C10
x có:

i 0
10

f '  x   10( x  1)9   C10i ix i 1
i 0

10


 x. f '  x   10 x( x  1)9   C10i ix i
i 0

  x. f '  x    10 x( x  1)9    C10i i 2 x i 1
10

i 0

10

 10 x.9( x  1)8  10( x  1)9   C10i i 2 x i 1
i 0

10

 90 x 2 ( x  1)8  10 x( x  1)9   C10i i 2 x i
i 0

10

  C10i i 2 xi  90 x 2 ( x  1)8  10 x( x  1)9
i 0

 T  12 Cn1  22 Cn2  ...  n 2Cn2
 12 C101  22 C102  ...  102 C1010 (ứng với x  1 ).
 90.1.28  10.1.29  55.29
Chọn: A
Câu 23:
Phƣơng pháp:


14

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+) Gọi d’ là đường thẳng qua M và song song d. Khi đó:  d ;     d ';  

 

+) Để d ;  min thì  là hình chiếu vuông góc của d’ lên   .
Cách giải:
Dễ dàng kiểm tra được M    .
Gọi d’ là đường thẳng qua M và song song d. Khi đó:  d ;     d ';  

 

Để d ;  min thì  là hình chiếu vuông góc của d’ lên   .

x  3

Phương trình đường thẳng d’ là:  y  1  3t
 z  1  2t


Lấy A  3; 4; 1  d ' và A  M . Tìm H là hình chiếu của A lên mặt
phẳng  


x  3  t

Đường thẳng AH nhận n  1;1; 1 là 1 VTPT, có phương trình là:  y  4  t
 z  1  t

Giả sử H  3  t ; 4  t ; 1  t  .
Mà H      3  t    4  t    1  t   3  0  t  

5
4 7 2
H ; ; 
3
3 3 3

4 7 2
5 4 1
 H  ; ;   HM  ;  ; 
3 3 3
3 3 3

 x  8  5t '
 x  5  3t


Đường thẳng  đi qua M  3;1;1 và có 1 VTCP  5; 4;1 có PTTS là:  y  4  t hay  y  3  4t ' .
z  2  t '
z  1 t



Chọn: B
Câu 24:
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức n!  1.2.3...n . Quy ước 0!  1.
Cách giải:
n  0
n  , n!  1  
n  1
Chọn: B
Câu 25:
Phƣơng pháp:
Xác định khoảng mà g '  x   0 và bằng 0 tại hữu hạn điểm trên đó.


Đạo hàm hàm hợp: f  u  x    f '  u  x   .u '  x 





Cách giải:
Ta có: g  x   ln  f  x    g '  x  

f ' x
f  x

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+) f  x   0, x

+) f '  x   0 trên các khoảng  1;0  , 1;  
 g  x  đồng biến trên các khoảng  1;0  , 1;   .

Chọn: B
Chú ý: Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.
Câu 26:
Phƣơng pháp:
Tích phân 2 vế. Lấy cận từ 0 đến x .
Cách giải:
Ta có:
x

x

f '  x   2e 2 x  1, x   f '  x dx    2e 2 x  1dx
0

0

 f  x   f  0    e2 x  x   f  x   2   e2 x  x   1 .
x

0

 f  x  e  x 1

2x

Chọn: D
Câu 27:
Phƣơng pháp:
Thể tích khối trụ là: V   r 2 h .
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp  2 r 2  2 rh .
Cách giải:
Ta có: V   r 2 h  h 

V
 r2

Diện tích vật liệu để làm vỏ hộp là: Stp  2 r 2  2 rh  2 r 2  2 r.
Ta có : f '  r   4 r 

V
2V
 2 r 2 
 f r  , r  0
2
r
r

2V
V
V
, f ' r   0  r3 
r 3
2

r
2
2

Bảng biến thiên:

Vậy, để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng

3

V
.
2

Chọn: A
Câu 28:
Phƣơng pháp:
Đặt 2 x  t , t  1 (do x  0 ). Sử dụng phương pháp khảo sát hàm số.
Cách giải:

16

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đặt 2  t , t  1 (do x  0 ).
x


Bất phương trình trở thành: t 2  2  m  1 t  m  0  m 1  2t   2t  t 2 *
Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng với mọi x  0 thì (*) nghiệm đúng với mọi t  1
Do t  1  2t  2  1  2t  1  0 .
Khi đó *  m 

 2t  t 2 
2t  t 2
nghiệm đúng với mọi t  1  m  min 

t 1
1  2t
 1  2t 

Xét hàm số f  t  

2t  t 2
, t  1 có:
1  2t

 2  2t 1  2t    2t  t 2  .  2  2t 2  2t  2

 0, t  1
2
2
1  2t 
1  2t 
 min f  t   f 1  1  m  1
t 1
f ' t  


Vậy, tập tất cả các giá trị của m là

 ; 1 .

Chọn: B
Câu 29:
Phƣơng pháp:

a  a1; a2 ; a3  , b  b1; b2 ; b3   ka  lb   ka1  lb1; ka2  lb2 ; ka3  lb3 
Cách giải:
Tọa độ của vectơ u  a  2b  c là: 12; 9;7  .
Chọn: B
Câu 30:
Phƣơng pháp:
Số hạng tổng quát của cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q là : un  u1.q n1 , n  1 .
Cách giải:
Ta có: u4  u1.q3 

1 1 3
1
 .q  q 
4
4
4
4

1 1
Số hạng tổng quát bằng: un  .  
4 4

Chọn: A

n 1

n

1
   , n  1.
4

Câu 31:
Phƣơng pháp:
Biểu diễn hình học của các số phức trên mặt phẳng phức.
Cách giải:

17

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng phức
Do z1  z2  2  M , N thuộc đường tròn tâm O bán kính 2.
Gọi P, Q, R lần lượt là điểm biểu diễn của 2 z2 ,  z2 , 2 z1 trên mặt
phẳng phức (như hình vẽ)
Dựng các hình bình hành OMEP, ORFQ .
Ta có: z1  2 z2  4  OE  4


2z1  z2  OF
Tam giác OPE có:

PE 2  PO2  EO2 22  42  42 1
1
cos P 

  cos ROQ 
2.PE.PO
2.2.4
4
4

 cos ORF  

1
4

Tam giác ORF có: OF 2  OR2  RF 2  2.OR.RF .cos ORF  42  22  2.4.2.

1
 16  4  4  24
4

 OF  2 6  2 z1  z2  2 6
Chọn: A
Câu 32:
Phƣơng pháp:
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y


f ( x) .

Nếu lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f ( x)   thì x  a là TCĐ của đồ
x a

x a

x a

x a

thị hàm số.
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) .
Nếu lim f ( x)  a hoặc lim f ( x)  a  y  a là TCN của đồ thị hàm số.
x 

x 

Cách giải:
TXĐ: D  1;  
lim

x 1

x 1
x3  1

   Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là x  1

1

1

x 1
lim
 lim x x x  0  Đồ thị hàm số có 1 TCN là y  0 .
3
x 
x  1 x 1  1
x3
Chọn: D
Câu 33:
Phƣơng pháp:

1
Thể tích khối nón: V   r 2 h
3
h 2 2
Thể tích khối nón cụt: V 
R  r  Rr
3
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!





www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Cách giải:

BCD vuông tại C có:







  

2
2
BC.CD 2 3.2

 3 ; IB  2 3  3  3, ID  1 .
BD
4
OM BO
OM
2
2
 IO  OD  ID  2  1  1 ;



 OM 
CD BC

2
2 3
3
Thể tích khối nón có đỉnh B và đáy là hình tròn tâm I bán kính IC bằng thể tích khối nón có đỉnh D và đáy là
hình tròn tâm J bán kính JA bằng:
1
1
V1  . .IC 2 .IB  . .3.3  3
3
3
Thể tích khối nón cụt có hai đáy là hình tròn tâm I bán kính IC, hình tròn tâm O bán kính OM bằng thể tích
khối nón cụt có hai đáy là hình tròn tâm J bán kính JA, hình tròn tâm O bán kính OM bằng:

BD  22  2 3

V2 

 .OI
3

 IC

2

2

 4 ; CI 

 OM 2  IC.OM  


 .1 

4
2  19
3   3.

 3
3 
3
3

19  56

Thể tích cần tìm là: V  2 V1  V2   2.  3 
.

3 
3

Chọn: D

Câu 34:
Phƣơng pháp:

 f  x  a
f  x  a  
 f  x   a
Cách giải:
 x 3  3x 2  2  2
 x 3  3x 2  0 (1)

x  3x  2  2   3
 3
 x  3x 2  2  2
 x  3x 2  4  0 (2)


3

2

 x 3  0
x  3

(1)  

x  0
 x  3

(2)   x  1 x  2   0 : vô nghiệm.
2

Vậy, Tập nghiệm của bất phương trình x  3x 2  2  2 là  ; 3   3;   .
3

Chọn: D
Câu 35:

19

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phƣơng pháp:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  x0 là: k  f '  x0  .
Cách giải:
y  x3  3x 2  2  y '  3x 2  6 x  y ' 1  3
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 là: 3 .
Chọn: C
Câu 36:
Phƣơng pháp:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M  x0 ; y0  là: y  f '  x0  .  x  x0   y0 .
Cách giải:
1
3
3
y  x3  x 2  2  C   y '  x 2  3x
2
2
2
Do tiếp tuyến tại A và B song song nên  y '  a   y '  b   a  b 
3 2
3
a  3a  b 2  3b  a 2  b 2  2a  2b  0
2
2
  a  b  a  b  2   0  a  b  2  Do a  b 



3
3
 1
  1

Ta có: A  a; a 3  a 2  2  ; B  b; b3  b 2  2  , với a  b  2 .
2
2
 2
  2

Ta có:
1 3 3 2
1
3
1
1
3
3
3
2
a  a  2  b3  b 2  2
 a  b   3ab  a  b    a  b   .2ab  4
2
2
2
2
2

2
2
2
1
2
2
 I 1;1 là trung điểm của AB .

Đường thẳng AB đi qua D  5;3 và I 1;1 có phương trình là:

x 1 y 1

 x 1  2 y  2  x  2 y  1  0
5 1 3 1
Chọn: D
Câu 37:
Phƣơng pháp:
+) Xác định tọa độ điểm I thỏa mãn IA  IB  0 .
+) Sử dụng công thức ba điểm.
Cách giải:












Ta có: MA.MB  MI  IA . MI  IB  MI 2  MI . IA  IB  IA.IB
Xác định tọa độ điểm I thỏa mãn IA  IB  0  I là trung điểm của AB, có tọa độ là I  3;1; 4 
Để MA.MB nhỏ nhất thì MI 2 nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I lên  

20

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  3  t

Khi đó, đường thẳng MI nhận n  1; 2; 3 làm 1 VTCP. Phương trình đường thẳng IM là:  y  1  2t
 z  4  3t

Giả sử M  3  t ;1  2t ; 4  3t  .
Do M      3  t   2 1  2t   3  4  3t   7  0  14t  14  0  t  1  M  4;3;1
Chọn: B
Câu 38:
Phƣơng pháp:
Xác định số điểm mà đạo hàm đổi dấu.
Cách giải:
x
Xét hàm số y  sin x  trên   ;   :
4
 x  x0
1

1
1
 
y '  cos x   0  cos x   
với x0   0;  mà cos x0  .
4
4
4
 2
 x   x0
Bảng biến thiên:

x
x
là hàm lẻ nên đồ thị hàm số y  sin x  nhận O  0;0  là tâm đối xứng.
4
4
x
x 

Mà  sin x0  0 ,   0 và sin x0  0 ,  0
4
4
4 4
 Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 ( x1 , x2 , x3 khác  x0 )
Do y  sin x 

 Số điểm cực trị của hàm số y  sin x 

x

, x    ;   là: 2  2  4 .
4

Chọn: B
Câu 39:
Phƣơng pháp:
Sử dụng tính chất của hàm chẵn để đánh giá nghiệm.
Cách giải:
2 x.cos  x  1
(1)
4 x  1  2 x.m.cos  x  

4x  1
m
2 x.cos  x 
Xét hàm số f  x  
4x  1
Dễ dàng kiểm tra f  x  là hàm số chẵn  Nếu x0 là nghiệm của 1 thì  x0 cũng là nghiệm của (1)
Do đó, phương trình có nghiệm duy nhất thì nghiệm đó chỉ có thể là 0.

21

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thay x  0 vào (1) ta có:


1.1 1
 m2
11 m

Kiểm tra lại: với m  2 , phương trình 1 

Ta có:

2 x.cos  x  1
 (2)
4x  1
2


2 x.cos  x 
2x
1
cos  x   1

  Phương trình (2)  
 x  1 : nghiệm duy nhất
x
x
4 1
4 1 2
x

1




Vậy, có 1 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn: B
Câu 40:
Phƣơng pháp:
Áp dụng BĐT cô si để đánh giá.
Cách giải:
2

bc 

Ta có: log  bc   log a  b3c3    4  4  c 2  a  1, b, c  0 
4

2
a

 
1 
 log 2a  bc   2 log a  bc.  b 2c 2     4  4  c 2  log 2a  bc   2 log a  bc.bc   4  4  c 2
4 
 
 log 2a  bc   4 log a  bc   4  4  c 2   log a  bc   2   4  c 2  0
2

1

1
1



bc  2
a  2
bc

bc 


2


2


1
1


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi log a  bc   2  0  log a  2  0  log a 2  2  b 
2
4


 2

2
c

4
2

4

c

0

c  4

c  2






Vậy số bộ  a; b; c  thỏa mãn điều kiện đã cho là 1.
Chọn: B
Câu 41:
Phƣơng pháp:
Điểm biểu diễn của số phức z  a  bi,  a, b 



là điểm M  a; b  .

Cách giải:
z  1  i  z 2  1  i   2i , có điểm biểu diễn là: N  0; 2  .
2

Chọn: D

Câu 42:
Phƣơng pháp:
Xác định hàm số f  x  và số điểm mà f '  x  đổi dấu.
Cách giải:

22

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

f  x 

x2

d  t  1
2tdt
 2
2
1 2x t 1
x2

t

2x

 ln  t 2  1


x2
2x

2

 ln  x 4  1  ln  4 x 2  1

4 x3  4 x 2  1  8 x  x 4  1
4 x3
8x
f ' x  4


x  1 4x2  1
 4 x 2  1 x 4  1
4 x  2 x4  x2  2
8 x5  4 x3  8 x


 4 x2  1 x4  1  4 x2  1 x4  1
Nhận xét:
Phương trình 2 x 4  x 2  2  0 có 2 nghiệm phân biệt 

1  17
và 2 x4  x2  2 đổi dấu tại 2 điểm này.
2

4x đổi dấu tại x  0

 4x


2

 1 x 4  1  0, x

1  17
và x  0
2

 f '  x  đổi dấu tại 3 điểm là x  

 Số điểm cực trị của hàm số f  x  

x2

2tdt

 1 t

2

là 3.

2x

Chọn: D
Câu 43:
Cách giải:

2 x  x  1  m

x3  x 2  m
m
m
 y '  2x 

y
 x2 
2
2
x 1
x 1
 x  1
 x  1
2

+) Nếu m  0 thì y '  0, x  0;2  max y  y  2  
0;2

12  m
 5  m  3 (loại)
3

+) Nếu m  0 thì y '  0  2 x  x  1  m  0  2 x 3  4 x 2  2 x  m : có nhiều nhất 1 nghiệm trên đoạn [0;2]
2

(do f  x   2 x3  4 x 2  2 x có f '  x   6 x 2  8 x  2  0, x  0; 2 )
Ta có: f  0   0, f  2   36
TH1: m  36
y '  0, x   0; 2  max y  y  2  
0;2


12  m
 5  m  3 (loại)
3

TH2: 36  m  0
Phương trình y '  0 có 1 nghiệm duy nhất x0   0; 2  và đổi dấu tại điểm này
Bảng biến thiên:

23

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12  m 

 max y  max m;

0;2
0;2 
3 
12  m 
12  m

max m;
 m  m 
 m  6 . Khi đó: m  5  m  5 : loại


0;2 
3 
3
12  m  12  m
12  m
12  m

max m;

 m 
 m  6 . Khi đó:
 5  m  3 : thỏa mãn

0;2 
3 
3
3
3

Vậy, m  3 .
Chọn: C
Câu 44:
Cách giải:

Mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 có tâm O  0;0;0  và bán kính R  3 .
Gọi T là giao điểm của tia ID với mặt cầu. Ta có: OT 2  OI .OM  OI .OM  32  9
M  x0 ; y0 ; z0   n P   OM   x0 ; y0 ; z0 

Phương trình (P) là: x0  x  1  y0  y  1  z0  z  2   0

OI  d  O;  P   


x0  y0  2 z0
x y z
2
0

2
0

2
0

x0  y0  2 z0
x y z
2
0

2
0

2
0

; OM  x02  y02  z02

. x02  y02  z02  9  x0  y0  2 z0  9

x  1 t


Do M ( x0 ; y0 ; z0 ) d :  y  1  2t nên giả sử M 1  t ;1  2t ; 2  3t 
 z  2  3t

t  1
 1  t  1  2t  4  6t  9  6  3t  9  
t  5

24

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
2
2
0
0
0

t  1  M  0; 1;5   T  x  y  z  26

t  5  M  6;11; 13  T  x02  y02  z02  326

Chọn: B
Câu 45:
Cách giải:


 AC  OC
 AC   OBC   AC  OH
Ta có: 
 AC  OB
Mà OH  BC  OH   ABC   OH  AH  H di động trên mặt cầu đường kính OA.

Mặt khác OH  BH  H di động trên mặt cầu đường kính OB.
 H di động trên đường tròn cố định là giao tuyến của hai mặt cầu trên (mặt cầu đường kính OA và mặt cầu
đường kính OB)

OI
Bán kính cần tìm là: r  OM 

2
Chọn: D

4 2
2  2 (do tam giác OIM vuông cân tại M)
2

Câu 46:
Cách giải:
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên đường thẳng BB’ và DD’.
Theo đề bài, ta có: AH  AK  1
Ta có:

  BB ' C ' C  ; CC ' D ' D     ABB ' A ' ;  ADD ' A '   60

0


 HAK  600
(do  AHK   AA ', AA '   ABB ' A '   ADD ' A '  )
Ta có: AH  BB ', BB '/ / AA '  AH  AA ' .
Mà BAA '  450  HAB  450  AB  AH . 2  2

 A ' B  AB  2

25

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×