Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

ĐÁNH GIÁ kết QUẢ điều TRỊ UNG THƯ TINH HOÀN tại BỆNH VIỆN k từ 2005 đến 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

CẤN XUÂN HẠNH

§¸NH GI¸ KÕT QU¶ §IÒU TRÞ UNG TH¦ TINH
HOµN
T¹I BÖNH VIÖN K Tõ 2005 §ÕN 2013

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC

HÀ NỘI - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

CẤN XUÂN HẠNH

§¸NH GI¸ KÕT QU¶ §IÒU TRÞ UNG TH¦ TINH
HOµN
T¹I BÖNH VIÖN K Tõ 2005 §ÕN 2013

Chuyên ngành


: Ung thư

Mã số

: 60.72.01.49

LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1: TS. BÙI THỊ MỸ HẠNH
2: TS. LÊ VĂN QUẢNG


HÀ NỘI - 2014

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Tiến sỹ Bùi Thị Mỹ Hạnh và
Tiến sỹ Lê Văn Quảng người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn
thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu, Chủ nhiệm Bộ
môn Ung thư - Trường Đại học Y Hà Nội, Phó Giám đốc Bệnh viện K, người
thầy đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành
luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS Lê Trung Thọ, Bộ môn Giải phẫu
bệnh trường Đại học Y hà Nội, người đã đóng góp cho tôi nhiều ý kiến quí
báu trong quá trình hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện K, Bộ môn Ung
thư, Phòng đào tạo sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa Giải phẫu bệnh- Tế bào, Phòng

Kế Hoạch tổng hợp - Bệnh viện K đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện
luận văn.
Tôi chân thành cảm ơn bạn bè và đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên
tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Cảm ơn cha, mẹ, vợ, các con và gia đình những người luôn bên tôi,
động viên, chia sẻ khó khăn và dành cho tôi những điều kiện thuận lợi nhất.
Tác giả luận văn


Cấn Xuân Hạnh


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng chúng tôi.
Những số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
với lời cam đoan của mình.
Tác giả luận văn

Cấn Xuân Hạnh


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AFP:

Alpha-Foetoprotein

AJCC:


American Joint Commitee on Cancer (Hiệp hội ung thư Mỹ)

CT

Computed Tomography (Chụp cắt lớp vi tính)

CS:

Cộng sự

GĐ:

Giai đoạn

HC:

Hóa chất

hCG:

Human chorionic Gonadotropin

IARC:

International Agency for Research on Cancer
(Tổ chức nghiên cứu ung thư Quốc tế)

KXB:

Không xuống bìu


LDH:

Lactate dehydrogenase

NCCN:

National Comprehensive Cancer Network
(Mạng lưới phòng chống ung thư quốc gia)

NST:

Nhiễm sắc thể

NGCNU:

Intratubular Germ cell Neoplasia Unclassified
(U tế bào mầm nội ống)

PLAP:

Placental alkaline phosphatase

PT:

Phẫu thuật

TIN:

Testicular Intraepithelial Neoplasia (tân sản nội biểu mô tinh hoàn)


UTBDT:

U tế bào dòng tinh

UKPTBDT: U không phải tế bào dòng tinh
UKPTBM: U không phải tế bào mầm
UTTH:

Ung thư tinh hoàn

UICC:

Union International Centre Cancer
(Hiệp hội kiểm soát ung thư quốc tê)

XT:

Xạ trị

WHO:

Tổ chức Y tế thế giới (World Health Organization)


MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
Chương 1..........................................................................................................2
TỔNG QUAN..................................................................................................2
1.1 .GIẢI PHẪU TINH HOÀN...............................................................................................................2

1.2. BỆNH HỌC CỦA UTTH.................................................................................................................7
1.2.1 Sinh bệnh học.......................................................................................................................7
1.2.2. Dịch tễ..................................................................................................................................8
1.2.3. Mô bệnh học........................................................................................................................8

1.2.3.1. Hình ảnh giải phẫu bệnh một số typ u tế bào mầm thường gặp. 9
1.2.3.2. Hình ảnh giải phẫu bệnh một số typ u tinh hoàn ít gặp khác....11
1.3. TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN VÀ LAN TRÀN CỦA UNG THU TINH HOÀN...........................................12
1.3.1. Tiến triển tự nhiên.............................................................................................................12
1.3.2. Lan tràn của UTTH.............................................................................................................12
1.4. CHẨN ĐOÁN UTTH....................................................................................................................13
1.4.1. Triệu chứng lâm sàng.........................................................................................................13
1.4.2. Chẩn đoán hình ảnh...........................................................................................................15
- Siêu âm: Siêu âm là một phương pháp thăm dò không xâm nhập, ít tốn kém đã được sử
dụng rộng rãi để xác nhận sự hiện diện của u tinh hoàn (kể cả trường hợp cho thấy u rõ ràng
trên lâm sàng [45]) và để đánh giá tinh hoàn bên đối diện. Độ nhậy của siêu âm trong phát
hiện u tinh hoàn là gần 100% và nó có vai trò quan trọng trong việc xác định u còn giới hạn
trong tinh hoàn hay đã lan ra ngoài tinh hoàn [46]. Siêu âm tinh hoàn phải được thực hiện ở
nam giới trẻ tuổi khi không thấy có tinh hoàn hoặc nồng độ gonadotrophin huyết thanh (hCG)
hoặc AFP huyết thanh tăng cao bất thường [47],[48],[49]........................................................15
......................................................................................................................................................15
1.4.3. Xét nghiệm chất chỉ điểm khối u.......................................................................................17
1.4.4. Thăm dò bẹn và thủ thuật mở tinh hoàn..........................................................................19
1.4.5. Chẩn đoán giải phẫu bệnh.................................................................................................19
1.4.6. Chẩn đoán phân biệt.........................................................................................................20
1.4.7. Xếp giai đoạn của ung thư tinh hoàn và các dấu hiệu sinh học u....................................21


1.4.7.1.Xếp giai đoạn TMN...................................................................21
1.4.7.2. Các chỉ điểm sinh học u............................................................22

1.5. ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TINH HOÀN...............................................................................................23
Theo Guidelines hướng dẫn chẩn đoán và điều trị UTTH năm 2012 của của Hiệp hội niệu học
châu Âu [7].......................................................................................................................................23
1.5.1. Giai đoạn I các khối u mầm...............................................................................................23

1.5.1.1. Giai đoạn I u tế bào dòng tinh...................................................23
1.5.1.2. Giai đoạn I u tế bào không phải dòng tinh................................23
1.5.2. Điều trị các khối u mầm có di căn.....................................................................................24

1.5.2.1. Giai đoạn IIA/B........................................................................24
1.5.2.2. Giai đoạn IIC và giai đoạn III điều trị theo yếu tố nguy cơ và
theo dõi..................................................................................................24
1.5.3. Bảng các yếu tố nguy cơ và các phác đồ điều trị..............................................................26

Chương 2........................................................................................................27
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................27
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................................................................................27
Gồm 96 bệnh nhân ung thư tinh hoàn được chẩn đoán và được điều trị tại bệnh viện K từ
01/01/2005 đến 31/12/2013..........................................................................................................27
2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn............................................................................................................28
- Bệnh nhân có chẩn đoán mô bệnh học là ung thư tinh hoàn, được điều trị lần đầu tại bệnh
viện K................................................................................................................................................28
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.............................................................................................................28
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................................................28
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu...........................................................................................................28
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu...........................................................................................................28

2.2.3 Thu thập thông tin: Thu thập thông tin theo mẫu bệnh án nghiên
cứu thống nhất qua.................................................................................28
+ Hồ sơ bệnh án qua các lần khám lại..................................................28



+ Phỏng vấn trực tiếp bệnh nhân, người nhà bệnh nhân bằng điện thoại.
...............................................................................................................28
+ Gửi thư hỏi về tình trạng sức khỏe hiện tại để thu thập thông tin sống
thêm.......................................................................................................28
2.2.4. Các bước tiến hành: Thu thập các thông tin về................................................................28

2.2.4.1. Lâm sàng và cận lâm sàng........................................................28
* Cận lâm sàng.............................................................................................................................29

* Chẩn đoán giai đoạn (Theo phân loại của UICC - 2009 [57])............30
2.2.4.2. Kết quả sống thêm và một số yếu tố liên quan.........................30
a, Thời gian sống thêm sau điều trị........................................................30
b, Một số yếu tố liên quan với thời gian sống thêm...............................31
* Phân tích đơn biến: gồm tuổi, vị trí u, typ mô bệnh học, giai đoạn
bệnh xem yếu tố nào có giá trị tiên lượng ảnh hưởng tới thời gian sống
thêm.......................................................................................................31
2.2.5. Phương pháp xử lý số liệu.................................................................................................31

Chương 3........................................................................................................32
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...........................................................................32
3.1. LÂM SÀNG, CẬN LÂM SANG.....................................................................................................32
3.1.1. Lâm sàng............................................................................................................................33

3.1.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi.....................................................33
3.1.1.2. Tiền sử bệnh tinh hoàn..............................................................33
Nhận xét: Tinh hoàn ẩn chiếm 26%, viêm tinh hoàn 1%, không gặp
trường hợp nào teo tinh hoàn.......................................................................33
3.1.1.3. Lý do khám bệnh..............................................................................34

3.1.1.4. Thời gian từ khi có triệu chứng tới khi khám phát hiện bệnh......................................34
3.1.1.5. Triệu chứng cơ năng và thực thể...................................................................................34
3.1.1.6. Đặc điểm hình thái đại thể khối u..................................................................................35
3.1.2. Cận lâm sàng......................................................................................................................36


3.1.2.2. Mô bệnh học.............................................................................37
3.1.2.3. Giai đoạn lâm sàng...................................................................38
3.1.2.4. Nồng độ các chất chỉ điểm u trước điều trị...............................39
3.2. KẾT QUẢ SỐNG THÊM SAU ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN....................................39
3.2.1. Kết quả theo dõi chung và tỷ lệ sống thêm......................................................................39

3.2.1.2. Sống thêm không bệnh sau từng năm theo Kaplan – Meier.....41
3.2.2. Một số yếu tố đơn biến với thời gian sống thêm toàn bộ............42
* Nhóm tuổi với thời gian sống thêm toàn bộ............................................................................43
* Vị trí u với thời gian sống thêm toàn bộ..................................................................................43
Nhận xét:......................................................................................................................................44
* Mô bệnh học với thời gian sống thêm toàn bộ.......................................................................44
* Nồng độ độ AFP huyết thanh trước điều trị với thời gian sống thêm toàn bộ......................46
* Nồng độ độ βhCG huyết thanh trước điều trị với thời gian sống thêm toàn bộ....................47
* Giai đoạn bệnh với thời gian sống thêm toàn bộ....................................................................48
* Phân tích đa biến Cox...............................................................................................................49
Qua phân tích đơn biến cho thấy các yếu tố như typ mô bệnh học, nống độ huyết thanh chất
chỉ điểm khối u trước điều trị, giai đoạn bệnh là các yếu tố tiên lượng ảnh hưởng tới thời gian
sống thêm toàn bộ sau điều trị một cách có ý nghĩa (p > 0,05).................................................49

Chương 4........................................................................................................50
BÀN LUẬN....................................................................................................50
4.1. LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG.....................................................................................................50
4.1.1. Lâm sàng............................................................................................................................50


4.1.1.1. Tuổi...........................................................................................50
4.1.1.2. Tiền sử dị tật bẩm sinh...................................................................................................51
4.1.1.3. Các triệu chứng lâm sàng...............................................................................................51
4.1.1.4. Vị trí của U.......................................................................................................................53
4.1.1.5. Hình thái đại thể của ung thư tinh hoàn........................................................................53
4.1.2. Cận lâm sàng......................................................................................................................54
4.1.2.1. Chẩn đoán hình ảnh.......................................................................................................54

4.1.2.2. Chẩn đoán mô bệnh học............................................................55


4.1.2.3. Chất chỉ điểm u.........................................................................56
4.2. KẾT QUẢ SỐNG THÊM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN..........................................................58
4.2.1. Thời gian sống thêm..........................................................................................................58

Sống thêm toàn bộ, sống thêm không bệnh..........................................58
4.2.2. Một số yếu tố liên quan với thời gian sống thêm.........................59
* Tuổi với thời gian sống thêm....................................................................................................60
* Vị trí u với thời gian sống thêm................................................................................................60
* Mô bệnh học với thời gian sống thêm.....................................................................................61
* Nồng độ chất chỉ điểm u với thời gian sống thêm...................................................................61
* Giai đoạn bệnh với thời gian sống thêm..................................................................................63

KẾT LUẬN....................................................................................................64
Dựa vào kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan với thời gian sống
thêm của 96 bệnh nhân ung thư tinh hoàn được điều trị tại bệnh viện K
từ tháng 1 năm 2005 đến tháng 12 năm 2013 chúng tôi rút ra một số kết
luận sau:.........................................................................................................64
1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng............................................................64

- Đặc điểm lâm sàng......................................................................................64
+ Khoảng tuổi gặp nhiều nhất là 19-40 (56,3%), dấu hiệu nổi u chếm trên
87,0%, mật độ rắn chắc (81,2%), bề mặt nhẵn (62,5%), 24% bệnh nhân
ung thư tinh hoàn KXB, 76% bệnh nhân ung thư tinh hoàn ở bìu. Bệnh
phát hiện sớm dưới 3 tháng chiếm nhiều nhất (57,3%).............................64
+ Đa số u có kích thước trên 5cm (60,4%). U tinh hoàn ở bìu có tính di
động cao (84,9%), u tinh hoàn KXB ít di động (73,8%)............................64
- Cận lâm sàng...............................................................................................64
+ Siêu âm, X-quang, chụp cắt lớp vi tính phát hiện di căn hạch chủ bụng
(29,2%), hạch chậu (10,4%). Di căn xa chủ yếu gặp di căn phổi (19,8%).
.........................................................................................................................64


+ Typ mô bệnh học chủ yếu là u tế bào mầm (95,8%), u tế bào dòng tinh
chiếm 58,7%, u không phải tế bào dòng tinh chiếm 41,3%......................64
2. Thời gian sống thêm sau điều trị và một số yếu tố liên quan với thời
gian sống thêm...............................................................................................64
- Tỷ lệ sống thêm toàn bộ và sống không bệnh sau 5 năm của 96 bệnh
nhân ung thư tinh hoàn theo dõi từ 1/2005 đến 12/2013 lần lượt là 70,8%
và 70,3%.........................................................................................................64
- Giai đoạn bệnh là yếu tố tiên lượng thực sự liên quan với thời gian sống
thêm dài của bệnh nhân................................................................................64
KIẾN NGHỊ...................................................................................................65
Để nâng cao hơn nữa chất lượng và kết quả điều trị UTTH, chúng tôi đề
xuất một số kiến nghị sau.............................................................................65
Tuyên truyền và giáo dục rộng rãi cho mọi người biết để phát hiện sớm,
nhất là nam giới ở độ tuổi 20 - 40, và những người có THKXB phải được
hạ tinh hoàn xuống bìu sớm trước 2 tuổi, theo dõi và phát hiện kịp thời
nam giới ở gia dình có người bị UTTH. Hướng dẫn chon nam giới biết
cách tự khám tinh hoàn của mình, nếu thấy dấu hiệu bất thường phải

đến khám bác sỹ ngay...................................................................................65
Phát hiện chẩn đoán qua siêu âm tại các địa phương, tiến tới làm sàng lọc
của chẩn đoán mô bệnh học và xét nghiệm chất chỉ điểm khối u, trong
điều trị cần phối hợp các phương pháp điều trị.........................................65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi...............................................................................33
Bảng 3.2. Tiền sử bệnh tinh hoàn....................................................................................................33
Bảng 3.3. Lý do khám bệnh..............................................................................................................34
Bảng 3.4. Phân bố bệnh nhân theo thời gian khám bệnh..............................................................34
Bảng 3.5. Biểu hiện lâm sàng của ung thư tinh hoàn.....................................................................34
62......................................................................................................................................................35
84,9...................................................................................................................................................35
5........................................................................................................................................................35
21,7...................................................................................................................................................35
67......................................................................................................................................................35
69,8...................................................................................................................................................35
11......................................................................................................................................................35
15,1...................................................................................................................................................35
18......................................................................................................................................................35
78,3...................................................................................................................................................35
29......................................................................................................................................................35
30,2...................................................................................................................................................35
Bảng 3.6. Đặc điểm hình thái đại thể của u....................................................................................35
n........................................................................................................................................................36
%.......................................................................................................................................................36
n........................................................................................................................................................36

%.......................................................................................................................................................36
n........................................................................................................................................................36
%.......................................................................................................................................................36
14......................................................................................................................................................36
19,2...................................................................................................................................................36
4........................................................................................................................................................36
17,4...................................................................................................................................................36
18......................................................................................................................................................36


18,8...................................................................................................................................................36
>0,05.................................................................................................................................................36
59......................................................................................................................................................36
80,8...................................................................................................................................................36
19......................................................................................................................................................36
95,7...................................................................................................................................................36
78......................................................................................................................................................36
81,2...................................................................................................................................................36
55......................................................................................................................................................36
75,3...................................................................................................................................................36
5........................................................................................................................................................36
21,7...................................................................................................................................................36
60......................................................................................................................................................36
62,5...................................................................................................................................................36
<0,05.................................................................................................................................................36
18......................................................................................................................................................36
24,7...................................................................................................................................................36
18......................................................................................................................................................36
78,3...................................................................................................................................................36
36......................................................................................................................................................36

37,5...................................................................................................................................................36
62......................................................................................................................................................36
84,9...................................................................................................................................................36
5........................................................................................................................................................36
21,7...................................................................................................................................................36
67......................................................................................................................................................36
69,8...................................................................................................................................................36
<0,05.................................................................................................................................................36
11......................................................................................................................................................36
15,1...................................................................................................................................................36
18......................................................................................................................................................36
78,3...................................................................................................................................................36


29......................................................................................................................................................36
30,2...................................................................................................................................................36
3........................................................................................................................................................36
4,1.....................................................................................................................................................36
1........................................................................................................................................................36
4,3.....................................................................................................................................................36
4........................................................................................................................................................36
4,2.....................................................................................................................................................36
>0,05.................................................................................................................................................36
27......................................................................................................................................................36
37,0...................................................................................................................................................36
7........................................................................................................................................................36
30,4...................................................................................................................................................36
34......................................................................................................................................................36
35,4...................................................................................................................................................36
43......................................................................................................................................................36

58,9...................................................................................................................................................36
15......................................................................................................................................................36
65,2...................................................................................................................................................36
58......................................................................................................................................................36
60,4...................................................................................................................................................36
Vị trí U...............................................................................................................................................36
42......................................................................................................................................................36
57,5...................................................................................................................................................36
10......................................................................................................................................................36
43,5...................................................................................................................................................36
52......................................................................................................................................................36
54,2...................................................................................................................................................36
>0,05.................................................................................................................................................36
31......................................................................................................................................................36
42,5...................................................................................................................................................36
11......................................................................................................................................................36


47,8...................................................................................................................................................36
42......................................................................................................................................................36
43,8...................................................................................................................................................36
0........................................................................................................................................................36
0........................................................................................................................................................36
2........................................................................................................................................................36
8,7.....................................................................................................................................................36
2........................................................................................................................................................36
2,1.....................................................................................................................................................36
Bảng 3.7. Chẩn đoán siêu âm..........................................................................................................36
Bảng 3.8. Chụp X-quang, chụp cắt lớp vi tính.................................................................................37
Bảng 3.9. Tỷ lệ các typ mô bệnh học...............................................................................................37

Bảng 3.10. Tỷ lệ giai đoạn lâm sàng.................................................................................................38
Bảng 3.11. Nồng độ chất chỉ điểm u trước điều trị theo typ mô bệnh học...................................39
Bảng 3.12. Thông tin theo dõi chung..............................................................................................40
Bảng 3.13. Sống thêm toàn bộ theo Kaplan – Meier......................................................................40
Bảng 3.14: Sống thêm không bệnh theo Kaplan – Meier...............................................................41
Bảng 3.15. Một số yếu tố ảnh hưởng tới thời gian sống thêm toàn bộ qua phân tích hồi quy đa
biến Cox............................................................................................................................................49


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Sống thêm toàn bộ...................................................................41
Biểu đồ 3.2: Sống thêm không bệnh...........................................................42
Biểu đồ 3.3: Nhóm tuổi với thời gian sống thêm.......................................43
Biểu đồ 3.4: Vị trí u với thời gian sống thêm.............................................44
Biểu đồ 3.5: Mô bệnh học với thời gian sống thêm...................................45
Biểu đồ 3.6: AFP huyết thanh trước điều trị với thời gian sống thêm......46
Biểu đồ 3.7: β HCG huyết thanh trước điều trị với thời gian sống thêm.47
Biểu đồ 3.8: Giai đoạn bệnh với thời gian sống thêm................................48


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Cơ quan niệu dục lúc phôi thai [12])............................................3
Hình 1.2. Sự di chuyển xuống bìu của tinh hoàn [12]..................................4
Hình 1.3. Tinh hoàn và mào tinh [12]............................................................5
Hình 1.4. Tinh hoàn và mào tinh, ống dẫn tinh [12]....................................6
Hình 1.5. Mạch máu và mạch lympho chậu hông ở nam giới [12].............7
Hình 1.6. Đại thể của u tinh [28]..................................................................10
Hình 1.7. Hình ảnh vi thể của u tinh HE x 200 [28]...................................10
Hình 1.8. Hình ảnh siêu âm của u tinh hoàn...............................................15
Hình 1.9. Hình ảnh CT Scan của bệnh nhân nam 42 tuổi có u tế bào mầm

(trên CT thấy hình tăng sáng 10mm- mũi tên, cạnh ruột non) [46].........17


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Ung thư tinh hoàn là một bệnh lý ít gặp, chỉ chiếm khoảng 1% tổng số
ung thư ở nam giới, bệnh thường gặp ở lứa tuổi 15 – 40 tuổi [1],[2]. Theo
IARC (2002), ung thư tinh hoàn thay đổi theo từng khu vực, cao ở các nước
Bắc Âu với tỷ lệ mắc 9-10/100.000 dân/năm, thấp ở Châu Á – Trung Quốc
với tỷ lệ mắc 0,4/100.000 dân/năm. Người da trắng mắc bệnh cao gấp 4-5 lần
người da đen. Đặc biệt trong khoảng thời gian 40 năm (1930- 1971) tỷ lệ mắc
ung thư tinh hoàn ở người Mỹ da trắng đã tăng 2 lần từ khoảng 2/100.000
người/năm lên 4/100.000 người/năm, song tỷ lệ mắc ung thư tinh hoàn ở
người Mỹ da đen không thay đổi (0,9/100.000 người/năm) [3],[4]. Ở Việt
Nam, theo Phạm Hoàng Anh và CS (2000), tỷ lệ mắc ung thư tinh hoàn ở
quần thể người Hà Nội là 0,85 /100.000 dân/năm, ở quần thể người tại Tp.
HCM là 0,5 /100.000 dân/năm [5].
Về mô học, ung thư tinh hoàn được chia thành 3 nhóm chính là u tế bào
mầm, u mô đệm dây sinh dục và các u mô đệm không đặc hiệu khác, trong đó
90%–95% ung thư tinh hoàn là u tế bào mầm [1],[2],[6].
Về chẩn đoán, ngoài dựa vào các triệu chứng lâm sàng, còn có sự đóng
góp rất quan trong của các chẩn đoán cận lâm sàng như siêu âm, chụp cắt lớp vi
tính, chụp cộng hưởng từ, xét nghiệm chất chỉ điểm u αFP, HCG, LDH...đã giúp
phát hiện sớm, theo dõi, đánh giá tình trạng bệnh một cách hợp lý và mang lại cơ
hội chữa khỏi bệnh ung thư tinh hoàn ngày càng cao.
Nhìn chung, ung thư tinh hoàn có tiên lượng tốt do bệnh có khả năng
chẩn đoán sớm, có phương pháp điều trị triệt căn bằng phẫu thuật và đặc biệt
nhạy cảm với hóa chất và tia xạ [7]. Phương pháp điều trị đa mô thức, nhất là
những tiến bộ về hóa trị với các phác đồ mới đã làm tăng đáng kể thời gian sống

thêm và chất lượng sống của bệnh nhân ung thư tinh hoàn. Ở Mỹ, tỷ lệ sống


2

sau 5 năm của ung thư tinh hoàn lên tới > 90% [4]. Ở Việt Nam, theo nghiên
cứu của Võ Văn Xuân (1993) tỷ lệ sống sau 5 năm đạt 53,47% [8], năm 2005
theo nghiên cứu của Trần Quốc Hùng tỷ lệ sống sau 5 năm đạt 65,6% [9].
Trên thế giới đã có nhiều công trình nghiên cứu về ung thư tinh hoàn,
nhưng ở Việt Nam, các nghiên cứu về ung thư tinh hoàn không nhiều, chủ yếu
đề cập về typ mô bệnh học, các phương pháp chẩn đoán và các phương pháp
điều trị song có rất ít đề tài nghiên cứu về tỷ lệ sống thêm sau điều trị và một
số yếu tố liên quan. Xuất phát từ những lý do trên, chúng tôi thực hiện đề tài “
đánh giá kết quả điều trị ung thư tinh hoàn tại bệnh viện K từ 2005 đến 2013”
nhằm hai mục tiêu sau:
1.

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung

2.

thư tinh hoàn
Đánh giá thời gian sống thêm và một số yếu tố liên quan với thời gian
sống thêm.

Chương 1
TỔNG QUAN
1.1 .GIẢI PHẪU TINH HOÀN



3

- Phôi thai học: Các bộ phận đều phát sinh từ ụ sinh dục, vật Wolff, ống
Wolff và ống Muller [10],[11],[,[12].

Hình 1.1: Cơ quan niệu dục lúc phôi thai [12])
Ụ sinh dục phát triển thành tinh hoàn, ống Wolff phát triển thành đường
dẫn tinh: mào tinh hoàn, ống tinh, ống phóng tinh. Ống Muller ở nam giới bị
thoái hoá và để lại di tích ở đầu trên là Hydatid không cuống và một đầu ở
dưới là một túi cùng gọi là túi tiền liệt. Khoảng tháng thứ 5, tinh hoàn nằm ở
gần vùng bẹn, tháng thứ 6 nằm ở gần lỗ sâu ống bẹn và đi qua ống đó vào
tháng thứ 7 và tới vị trí vĩnh viễn vào khoảng cuối tháng thứ 8. Trong nhiều
trường hợp tinh hoàn lạc chỗ, có thể nằm trong ổ bụng (hay gặp), trong ống
bẹn, ở đùi, mặt lưng dương vật.


4

Hình 1.2. Sự di chuyển xuống bìu của tinh hoàn [12]
- Hình thể ngoài: Tinh hoàn có hình dạng giống quả trứng. Ở tuổi
trưởng thành, mỗi tinh hoàn trung bình nặng 20g, dài trung bình 4,5cm, dày
trung bình 1,5cm, rộng trung bình 2,5 cm. Khi về già, có thể nhỏ và nhẹ hơn
một ít, phần lớn tinh hoàn phải nặng hơn bên trái. Vỏ ngoài là lá phúc mạc
tạng bụng bao phủ, có màu trắng xanh, mặt nhẵn [11]. Mỗi tinh hoàn có hai
đầu: trên và dưới, hai mặt: trong và ngoài, hai bờ: trước và sau, bờ sau có mào
tinh bám.


5


Hình 1.3. Tinh hoàn và mào tinh [12]
1. Đầu mào tinh 2. Thân mào tinh 3. Xoang mào tinh 4. Đuôi mào tinh 5.Cơ bìu
6. Lá thành của màng tinh 7.Mẩu phụ mào tinh 8. Mẩu phụ tinh hoàn 9. Tinh hoàn.

- Mô học: Về cấu tạo, lớp vỏ trắng bọc bên ngoài, là tổ chức liên kết
đặc, ít đàn hồi. Từ mặt trong của vỏ trắng, có các vách chạy ra chia tinh hoàn
thành nhiều tiểu thuỳ, có khoảng 250 đến 400 tiểu thuỳ, mỗi tiểu thuỳ có từ
một đến bốn ống nhỏ. Tiểu thuỳ có hình chêm, đỉnh hướng về bờ sau của tinh
hoàn, tại đó các vách giao nhau tạo nên trung thất tinh hoàn. Nhu mô tinh
hoàn nằm trong các tiểu thuỳ, gồm các ống sinh tinh xoắn. Các ống này chạy
về phía trung thất tinh hoàn, khi gần đến, các ống gặp nhau tạo nên các ống
sinh tinh thẳng, có số lượng khoảng 20 đến 30, rồi tạo nên lưới tinh. Từ lưới
tinh, có các ống xuất đi đến đầu mào tinh. Tế bào Leydig hay tế bào kẻ, nằm
dưới vỏ trắng, trong các vách, trong các chất đệm chung quanh ống sinh tinh
xoắn.


6

Hình 1.4. Tinh hoàn và mào tinh, ống dẫn tinh [12]
1.Ống dẫn tinh 2.Thân mào tinh 3.Ống xuất 4.Lớp trắng 5.Vách tinh hoàn 6.Tiểu thùy tinh hoàn

- Bìu: Là một túi đựng và bảo vệ tinh hoàn, có một vách ở giữa chia bìu
làm hai túi. Các lớp của bìu bao gồm da, thành phần dưới da, cân nông, cơ
trơn Dartos.
- Mạch máu và mạch lympho
+ Động mạch: Tinh hoàn được cấp máu bởi động mạch tinh. Động
mạch tinh hoàn là nhánh của động mạch chủ lưng chia làm hai nhánh: Nhánh
mào tinh cấp máu cho mào tinh, nhánh tinh hoàn cấp máu cho toàn bộ tinh
hoàn.

+ Tĩnh mạch: Tĩnh mạch tinh hoàn và mào tinh hoàn đổ vào đám rối
tĩnh mạch trước tinh và tĩnh mạch tinh. Thân và đuôi mào tinh đổ vào tĩnh
mạch trước tinh và tĩnh mạch trên vị.
+ Mạch lympho: Mạch lympho của tinh hoàn và mào tinh hoàn đổ vào
đám rối trên các tĩnh mạch chủ - động mạch, còn ống tinh đổ vào hai chậu


7

ngoài và của túi tinh vào hai chậu trong, sau đó qua ống ngực đổ vào tĩnh
mạch dưới đòn và vòng tuần hoàn chung [10],[11],[13]. Mạch lympho vùng
bìu đổ vào đám rối hạch bẹn nông [11].

Hình 1.5. Mạch máu và mạch lympho chậu hông ở nam giới [12]
1.2. BỆNH HỌC CỦA UTTH
1.2.1 Sinh bệnh học
- Một số yếu tố nguy cơ cao gây ung thư tinh hoàn: Cho tới nay nguyên
nhân gây ung thư tinh hoàn còn chưa được sáng tỏ. Tinh hoàn không xuống bìu
là yếu tố có ý nghĩa nhất trong những yếu tố gợi ý làm tăng nguy cơ phát triển
bệnh ung thư tinh hoàn. Theo Elder những tinh hoàn không xuống bìu có tỷ lệ
ung thư cao gấp 40 lần so với tinh hoàn ở vị trí bình thường [14]. Khoảng 10%
nam giới bị ung thư tinh hoàn có tiền sử tinh hoàn KXB. Những loại u ác tính
của tinh hoàn gặp trên nững bênh nhân có tinh hoàn KXB, bao gồm u tinh đơn
thuần (3%), ung thư biểu mô bào thai (28%), u quái (26%), choriocarcinoma
(1%) [14],[15],[16],[17],[18].


×