1
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
Đại số 9. §2: Hàm số bậc nhất
Hình học 9:
Ôn tập chương I.
( 3 − 2 ) .x + 1
Bài 1: Cho hàm số y =
a) Hàm số là đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ?
3− 2
b) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; - 2;
;
3+ 2
.
2− 2
c) Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 0; 1; 8;
y = −6 x + b
Bài 2: Cho hàm số
. Hãy xác định hệ số b nếu:
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
(
− 7
)
B −5;6 5 − 1
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
Bài 3: Cho hàm số
nghịch biến.
Bài 4: Cho
y = ( m 2 − 2 ) x + 3m –1
∆ABC ; µA = 900
(m
≠±
2
). Tìm m đề HS đồng biến,
µ = 600 BC = 10cm
C
, Biết
,
a) Giải tam giác ABC (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)
b) Tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
Bài 5: Tính chiều cao CH của tháp ở
bên kia sông biết AB = 25cm;
HAˆ C = 320 ; HBˆ C = 430
và ba điểm A, B, H
thẳng hàng. (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
- Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 9
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) Hàm số y =
b) Khi:
f ( x)
+) x = 0
=
( 3 − 2 ) .x + 1
⇒
+) x = - 2
+)
-6
(
y=
x=
đồng biến trên R. (Vì :
3 − 2 .0 + 1
=1
a = 3− 2 > 0
)
⇒
y=
3− 2 ⇒
)
( 3 − 2 ) . ( −2 ) +1
y=
(
−6 + 2 2 + 1
−5 + 2 2
=
=
3 − 2 . 3 − 2 +1
9 − 6 2 + 2 +1
=
= 12
)(
)
2
3+ 2 ⇒
+) x =
+1 = 8
c) Khi
+y=0
(
)
⇒ 3 − 2 .x + 1
x=−
⇔
+y=1
y=
=0
( 3 − 2 ) .( 3 + 2 ) + 1
⇔
( )
)
+y=8
+y=
2
=−
3+ 2
9−2
2− 2
(
)
−
=
⇒ x=0
(
=
( 2)
2
+1
=9-2
( 3 − 2 ) .x = −1
1
3+ 2
=−
3− 2
32 − 2
⇒ 3 − 2 .x + 1 = 8 ⇔ x =
32 −
3+ 2
7
7
= 3+ 2
3− 2
⇒ 3 − 2 .x + 1 = 2 − 2 ⇔ x =
1− 2 1− 2 2
=
7
3− 2
Bài 2:
a) Thay x = 6; y = 0 vào công thức hàm số ta tính được b = 36 =>
b) thay x = 0; y =
y = −6x −
− 7
vào công thức hàm số ta tính được
y = −6 x + 36
b= − 7
=>
7
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 9
c) thay
x = −5; y = 6 5 − 1
vào công thức hàm số tính ra b =
6 5 − 31
=> y = −6x + 6 5 − 31
(
)(
a = m2 − 2 = m + 2 m − 2
Bài 3:
a) Hàm số đồng biến khi
Hoặc
Vậy với
m + 2 > 0
m > − 2
⇔
⇔m> 2
m − 2 > 0
m > 2
m + 2 < 0
m < − 2
⇔
⇔m<− 2
m
−
2
<
0
m
<
2
m < − 2 hoÆc m >
b) Hàm số nghịch biến khi
Hoặc
Vậy với
Bài 4:
− 2 < x<
a) Ta có:
2
)
2
thì hàm số đồng biến
m + 2 > 0
m > − 2
⇔
⇔− 2
m − 2 < 0
m < 2
m + 2 < 0
m < − 2
⇔
⇔ m∈∅
m − 2 > 0
m > 2
thì hàm số nghịch biến.
µ = 900 − C
µ = 900 − 600 = 300
B
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong
∆ABC
ta có:
AC = BC.sinB = 10.sin 300 = 5
(cm)
AB = BC.cosB = 10.cos 300 ; 8, 67
Vậy:
(cm)
µ = 60o ; AC = 5cm; AB ; 8, 67cm
C
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 9
AH ⊥ BC ≡ H
b) Kẻ
ta có: HB là hình chiếu của AB; HC là hình chiếu của AC trên
cạnh huyền.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong
ta có:
HB = AB.cosB ; 8, 67.cos 300 ; 7,51
(cm)
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong
HC = AC.cos C = 5.cos 600 = 2,5
Vậy:
∆AHB
∆AHC
ta có:
(cm)
HB ; 7, 51cm; HC = 2,5cm
Bài 5:
Ta có: ∆CAH vuông tại H
CH
·
⇒ tan CAH
=
AH
(tỉ số lượng giác góc
nhọn)
CH
CH
⇒ AH =
=
·
tan 320
tan CAH
(cm) (1)
Ta có: ∆CBH vuông tại H
CH
·
⇒ tan CBH
=
BH
(tỉ số lượng giác góc
nhọn)
CH
CH
⇒ BH =
=
0
·
tan CBH tan 43
(cm) (2)
AB + BH = AH
Ta có:
(vì B thuộc AH)
CH
CH
⇔ 25 +
=
tan 430 tan 320
(do (1) và (2))
CH
CH
⇔
−
= 25
0
tan 32
tan 430
1
1
⇔ CH .
−
= 25
0
tan 430
tan 32
25
⇔ CH =
≈ 47,4m
1
1
−
tan 320 tan 430
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Vậy chiều cao của tháp khoảng 47,4m.
- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ