CHỦ ĐỀ 11 : MOL
Câu 1. (NB). Mol là gì?
6.1023
A. Là lượng chất có chứa N (
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó (tính bằng
gam)
C. Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
D. Mol =
6.1023
Hướng dẫn
Xem lại lí thuyết về mol
Chọn A
Câu 2.(NB). Khối lượng mol của một chất là ?
6.1023
A Là lượng chất có chứa N (
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
E. Là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó (tính bằng
gam)
F. Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
G. Khối lượng mol =
6.1023
Hướng dẫn
Xem lại lí thuyết về khối lượng mol
Chọn B
Câu 3. (NB). Thể tích mol là ?
6.1023
A Là lượng chất có chứa N (
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
H. Là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó (tính bằng
gam)
I. Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
J. Thể tích mol = 22,4 lít
Hướng dẫn
Xem lại lí thuyết về thể tích mol
Chọn C
Câu 4. (NB). Khối lượng mol kí hiệu là:
A.
B.
C.
D.
KL
M
m
N
Hướng dẫn
Khối lượng mol kí hiệu là M (g/mol)
Chọn B
Câu 5. (NB). Khối lượng mol nguyên tử oxi là:
A.
B.
C.
D.
32
32
16
16
gam
gam/mol
gam/mol
gam
Hướng dẫn
+ Đơn vị của khối lượng mol là gam/mol
+ Nguyên tử Oxi là O
+ Khối lượng mol nguyên tử oxi là 16 gam/mol
Chọn C
Câu 6. (NB). Khối lượng mol phân tử oxi là:
A.
B.
C.
D.
32
32
16
16
gam
gam/mol
gam/mol
gam
Hướng dẫn
+ Đơn vị của khối lượng mol là gam/mol
+ Nguyên tử Oxi là
O2
+ Khối lượng mol phân tử oxi là 32 gam/mol
Chọn B
Câu 7. (NB). 1 mol nước (
H 2O
) có chứa số phân tử là:
24,08.1023
A.
18, 06.1023
B.
12, 04.1023
C.
D.
6.1023
Hướng dẫn
+ 1 mol chứa
→ 1 mol
H 2O
6.10 23
nguyên tử (phân tử)
chứa: 1 x
6.1023
=
6.1023
phân tử
Chọn D
Câu 8. (NB). Đơn vị của khối lượng mol là:
A. g/mol
B. g/l
C.
g
D.
mol
Hướng dẫn
Đơn vị của khối lượng mol là g/mol
Chọn A
Câu 9. (NB). Trong mol, con số
A.
B.
C.
D.
6.1023
Số mol
Số N
Số Avogadro
Tất cả đều sai
Hướng dẫn
Xem lại lí thuyết về mol
Chọn C
Câu 10. (NB). Chọn đáp án sai:
A. 1 mol H chỉ 1 mol nguyên tử H
được gọi là:
B. 2 mol
O2
chỉ 2 mol phân tử Oxi
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích 1 mol khí
CO2
> thể tích 1 mol khí
CO
D. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích 1 mol khí
H2
là 22,4 lít
Hướng dẫn
Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích 1 mol khí
CO 2
= thể tích 1 mol khí CO
Chọn C
Câu 11. (NB). Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể
tích là:
A.
B.
C.
D.
2,24 l
0,224 l
22,4 l
22,4 ml
Hướng dẫn
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.
Chọn C
Câu 12. (NB). 1 mol
N2
có V = 22,4 l. Hỏi 8 mol
đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.
B.
C.
D.
179,2 l
17,92 l
0,1792 l
1,792l
Hướng dẫn
1 mol
8 mol
N2
N2
có V = 22,4 l
thì có V =
8.22, 4
1
= 179,21 l
N2
thì có V = ?. Biết khí
Chọn A
Câu 13. (TH). Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo
ở:
A.
B.
C.
D.
Cùng
Cùng
Cùng
Cùng
nhiệt độ
áp suất
nhiệt độ và khác áp suất
điều kiện nhiệt độ và áp suất
Hướng dẫn
Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất.
Chọn D
Câu 14. (TH). Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol
mol
A.
B.
C.
D.
N2
CO2
và 1
có cùng:
Khối lượng phân tử
Thể tích
Khối lượng mol
Số nguyên tử
Hướng dẫn
+ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol
CO2
và 1 mol
N2
có cùng
thể tích
Chọn B
Câu 15. (TH). Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào?
A.
B.
C.
D.
Nhiệt độ của chất khí
Áp suất của chất khí
Bản chất của chất khí
A và B
Hướng dẫn
Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ và áp duất của chất khí.
Chọn D
Câu 16. (TH). 0,5 mol nguyên tử thủy ngân (Hg) có chứa bao nhiêu
nguyên tử?
A.
B.
C.
D.
6.1023
6.10
23
3.10
23
3.10
23
nguyên tử
phân tử
nguyên tử
phân tử
Hướng dẫn
1 mol nguyên tử Hg chứa
6.1023
nguyên tử
0,5 mol nguyên tử Hg chứa x nguyên tử
→x=
0,5.6.1023
= 3.10 23
1
Chọn C
Câu 17. (TH). 0,05 mol Natri có khối lượng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
11,5 gam
1,15 gam
115 gam
0,115 gam
Hướng dẫn
1 mol Natri có khối lượng 23 gam
0,05 mol Natri có khối lượng x gam
→x=
0, 05.23
= 1,15
1
gam
Chọn B
Câu 18. (TH). Khối lượng 1 mol nguyên tử bạc (Ag) là:
A.
B.
C.
D.
27 gam
35 gam
100 gam
108 gam
Hướng dẫn
+ Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chat có cùng số trị
với nguyên tử khối hay phân tử khối của chất đó.
Chọn D
Câu 19. (TH). 2,5 mol phân tử
A.
B.
C.
D.
SO2
có số phân tử là:
6.1023
12.1023
15.1023
16.1023
Hướng dẫn
1 mol nguyên tử Hg chứa
6.1023
phân tử
2,5 mol nguyên tử Hg chứa x phân tử
→x=
2,5.6.1023
= 15.1023
1
Chọn C
Câu 20. (TH). Khối lượng 0,3 mol nguyên tử nhôm (Al) là:
A.
B.
C.
D.
8 gam
8,1 gam
8,2 gam
8,3 gam
Hướng dẫn
1 mol nhôm có khối lượng 27 gam
0,3 mol nhôm có khối lượng x gam
→x=
0,3.27
= 8,1
1
Chọn B
gam
Câu 21. (TH). Ở điều kiện
với 1 mol
O2
0o
C và 1 atm, so sánh thể tích của 1 mol
N2
:
VN2 = VO2
A.
VN2 > VO2
B.
VN2 < VO2
C.
VN2 ≥ VO2
D.
Hướng dẫn
Điều kiện
→
VN2 = VO2
0o
C và 1 atm chính là điều kiện tiêu chuẩn.
= 22,4 l
Chọn A
Câu 22. (VD).0,5 mol khí
A.
B.
C.
D.
CO2
đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
22,4 lít
11,2 lít
44,8 lít
24 lít
Hướng dẫn
Ở điều kiện tiêu chuẩn:
1 mol khí
CO2
→ 0,5 mol khí
Chọn B
có thể tích 22,4 lít
CO2
có thể tích 22,4 . 0,5 = 11,2 lít
Chọn 23. (VD). Tính số mol khí
H2
ở điều kiện tiêu chuẩn, biết V = 5,6
lít.
A.
B.
C.
D.
0,25 mol
0,3 mol
0,224 mol
0,52 l
Hướng dẫn
Ở đktc
+ 1 mol
+ x mol
→x=
H2
H2
5, 6.1
22, 4
có thể tích 22,4 lít
có thể tích 5,6 lít
= 0,25
Chọn A
Câu 24. Số mol chứa trong
A.
B.
C.
D.
0,2
0,3
0,4
0,5
3.1023
phân tử nước là:
mol
mol
mol
mol
Hướng dẫn
+ 1 mol phân tử nước có chứa
+ x mol phân tử nước có chứa
→x=
1.3.1023
6.1023
Chọn D
= 0,5 mol
6.10 23
3.1023
Câu 25. (VD). Cho phân tử axit sunfuric có công thức hóa học là:
H 2SO 4
A.
B.
C.
D.
. Khối lượng mol của axit sunfuric là:
90 g
94 g/mol
98 g/mol
108 g
Hướng dẫn
Khối lượng mol của axit sunfuric là: 1.2 + 32 + 16.4 = 98 g/mol
Chọn C
Câu 26. (VD). Ở đktc, thể tích của 1,25 mol phân tử
A.
B.
C.
D.
28
28
25
25
N2
là:
lít
ml
lít
ml
Hướng dẫn
Ở đktc
+ 1 mol khí
N2
có thể tích 22,4 lít
+ 1,25 mol khí
N2
có thể tích là: 1,25 . 22,4 = 28 lít
Chọn A
Câu 27. (VD). Cho công thức hóa học của phân tử đường là:
C12 H 22O11
Khối lượng mol của đường là:
A.
B.
C.
D.
300
315
342
342
g
g/mol
g/mol
g
Hướng dẫn
Khối lượng mol của đường là: 12.12 + 22 + 16.11 = 342 g/mol
Chọn C
.
Câu 28. (VDC). Tính số mol và số nguyên tử có trong 280 gam sắt:
A. 5 mol ;
20.1023
25,1.1023
B. 9 mol ;
C. 5 mol ;
30.1023
35,1.10 23
D. 6 mol ;
Hướng dẫn
+ 1 mol nguyên tử Fe nặng 56 gam
→ số mol nguyên tử Fe trong 280 gam Fe là:
+ Ta có trong 1 mol nguyên tử có
→ số nguyên tử Fe là : 5 .
6.1023
=
6.1023
280
56
= 5 mol.
nguyên tử
30.1023
Chọn C
Câu 29. (VDC). Cho phản ứng hóa học sau:
o
C 2 H 5OH + 3O 2 uuu
tu
u
r 2CO 2 + 3H 2O
lượng
CO 2
và số mol
. Biết khối lượng
là 1,6 gam và khối lượng
O2
H 2O
C 2 H 5OH
là 3,12 gam, khối
là 2,8 gam. Tính khối lượng
tham gia phản ứng.
A. Khối lượng
B. Khối lượng
C. Khối lượng
D. Khối lượng
O2
O2
O2
O2
= 1,28 gam/ số mol
= 1,28 gam/ số mol
= 0,96 gam/ số mol
= 0,96 gam/ số mol
O2
O2
O2
O2
= 0,04 mol
= 0,08 mol
= 0,03 mol
= 0,015 mol
O2
Hướng dẫn
Ta có phương trình:
o
C 2 H 5OH + 3O 2 uuu
tu
u
r 2CO 2 + 3H 2O
+ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng → khối lượng
O2
=(1,6+2,8)-
3,12 = 1,28 g
+ Ta có khối lượng mol của phân tử oxi là 32.
1 mol
x mol
→x=
O2
O2
có khối lượng 32 gam
có khối lượng 1,28 gam
1, 28
32
= 0,04 mol
Chọn A
Câu 30. (VDC). Ở điều kiện tiêu chuẩn, đo được 1,12 lít khí
số mol và khối lượng của 1,12 lít khí
A.
B.
C.
D.
0,05 mol và 2,1 gam
0,05 và 2,2 gam
0,025 và 1,5 gam
0,02 và 2,2 gam
Hướng dẫn
-
Tính số mol
Ở đktc ta có:
+ 1 mol khí
+ x mol khí
→x=
1,12
22, 4
CO 2
CO 2
có thể tích = 22,4 l
có thể tích = 1,12 l
= 0,05 mol
CO2
trên.
CO 2
. Tính
-
Tính khối lượng
+ 1 mol
CO2
→ 0,05 mol
Chọn B
có khối lượng 44 gam
CO 2
có khối lượng 0,05 . 44 = 2,2 gam