ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NG
N TRẦN ÁI LINH
QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
ỐNG NHỰA TẠ C NG T C
ẦN N Ự
ĐÀ NẴNG
C
Mã số: 60.04.01.02
T
T T
N
N T ẠC
ẢN TRỊ INH DOANH
Đ N
- 2018
ĐẠ
ỌC ĐÀ NẴNG
N
TS. Võ Quang Trí
TS. Nguyễn Quốc Tuấn
PGS. TS. Phạm Đức Chính
ã
10
3
2019.
- Trung tâm Thông tin - H c li u,
- Th vi n tr ờng i h c Kinh Tế,
i H c à N ng
i h c à N ng
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng (DPC)
anh
n
n ph
c
c nhựa ch
ty t
n
t t h t nhựa t ng
t t ng h ng
thị t ờng
t n tổng
c
ột
h n ch . T ng b
ùng à
n ph
n
ng
ng c a công
thành tựu nh t ịnh t ng
doanh. T y nh n công tác q n t ị
hệ th ng
nh
ền T ng, Tây Nguyên. T ng thờ g an q a bằng
ự nỗ ực công ty ẫn
q
ch c n ng
c nh
y
nh phân ph
ể
a
n ph
t q an t ng c ý nghĩa ch n
ng
n nâng ca
phần Nhựa Đà Nẵng t
ẫn còn những
cầ ph h àn th ện à q n t ị h ệ
nh phân ph
thực t t n
nh
thị t ờng
t anh gay gắt nh h ện nay tác g
n tay ng ờ t
c. X t phát t y
cầ
c c nh t anh c a công ty cổ
ền T ng t ng
ề
ện c nh
ã ch n ề tà “Quản trị kênh
phân phối sản phẩm ống nhựa tại Công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng”
làm
ận
n ngh n c
c a
ình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
ph
- ệ th ng à à
những
các òng ận ộng
nh phân ph
phân ph
ch
n ề
ận c b n ề
nh phân
à t n t ình ây ựng
nh
n ph
- Ngh n c
ánh g á thực t ng h t ộng
anh à thực t ng h t ộng
nh phân ph
c a
n
n ph
t
nh
ng
nhựa t Công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng t ng thờ g an q a
- Đề
tg
n ph
pháp nhằ
h àn th ện q n t ị
nh phân ph
ng nhựa t công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Các
tị
n ề ý
nh phân ph
ận à thực t ễn
n q an
t Công ty CP Nhựa Đà Nẵng
n công tác q n
2
ệ
- Các s
g an t n
nn
ử ụng ể ngh n c
2 15
nn
2 1 . Đề
c th thập t ng thờ
t à các g
pháp c ý nghĩa
2 25.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đề tà ử ụng các ph
ng pháp ngh n c
- Th thập ữ ệ thông q a các ách tà
ệ th ng
h
c công b
à
ệ tha
h
át à phân t ch thông t n c a công ty
th p
ữ
ệ
ã
ệ nộ bộ c a công ty;
- Lập b ng câ hỏ ch n
- Ph
a :
ẫ
ề t a th thập thông t n;
ng pháp phân tích.
5. Cấu trúc luận văn
Ch
ng 1: C
ở ý
ận ề q n t ị
nh phân ph
t ng
anh ngh ệp.
Ch
ph
nh phân ph
n
ng nhựa t Công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng (DPC).
Ch
ph
ng 2: Thực t ng công tác q n t ị
n ph
ng 3: G
pháp h àn th ện công tác q n t ị
nh phân
ng nhựa t Công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng (DPC).
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
3
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀQUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
1.1. KHÁT QUÁT VỀ KÊNH PHÂN PHỐI
1.1.1. Định nghĩa kênh phân phối
K nh phân ph
à tập h p những cá nhân hay c
anh phụ th ộc ẫn nha t ng q á t ình t
hay ịch ụ t ng ờ
n
t
a à ch yển
n ng ờ t
ở
nh
n ph
ùng.
1.1.2. Vai trò và chức năng kênh phân phối
a. Vai trò kênh phân phối
Phân ph
t t
ệ
c
ch phép g
nh ề tầng ca
n
t àt
b t ầ
ã hộ n
ga
ang
ịch à thực h ện
những
ch t
n
ùng.
b. Chức năng của kênh phân phối
ệ th ng
nh phân ph
cũng nh t t c các thành
ph thực h ện các ch c n ng ch y
ộng Th
ng
ng Phân ph
chính San ẻ
a : Ngh n c
n ph
n
nh
thị t ờng Cổ
T p úc; Ch c n ng tà
.
1.1.3. Sự hoạt động của các kênh phân phối
K nh phân ph
(còn g
h t ộng
c thông q a các òng ận ộng
à òng ch y). Các òng ận ộng t ng
cung c p ự
tn
ph
à g ữa các tổ ch c hác
nha
àng b ộc g ữa các thành
nh phân ph
n t ng
nh phân
nha .
1.1.4. Cấu trúc kênh phân phối
C
t úc
à các công
nh phân ph
ệc phân ph
à
ột nh
nc a
c phân ch a ch h . Các c
nh hác nha c cách phân ch a các công
thành viên kênh khác nhau.
các thành
ệc phân ph
nh
t úc
ch các
4
1.1.5. Các thành viên kênh phân phối
Các thành
n
nh phân ph : Nhà
phân ph ; Ng ờ t
ùng c
n
t; Các trung gian
cùng.
1.1.6. Các hình thức tổ chức kênh phân phối
K nh phân ph
ệ th ng
t yền th ng;
nh phân ph
ệ th ng
ngang; ệ th ng a
nh phân ph
c;
nh.
1.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KÊNH PHÂN PHỐI
1.2.1. Môi trường bên ngoài kênh phân phối
Các y
t
ô t ờng ĩ
hóa – ã hộ ch nh t ị
ô ba gồ : Tự nh n
nh t
n
n
nh;
ật pháp à công nghệ.
1.2.2. Môi trường bên trong kênh phân phối
Gồ
s c
các y
t : Q an hệ h p tác g ữa các thành
nh c a các thành
nh áp ặt
ch y n
c
n t ng
nh, s c
nh h p pháp, s c
ôn c nh t anh
nh t ền th ởng
nh th a nhận
c
c
nh
ng ột.
1.3. NỘI DUNG QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI TRONG
DOANH NGHIỆP
1.3.1. Khái niệm quản trị kênh phân phối
Q ntị
thực h ện
nh phân ph
ánh g á à
g ữa các thành
ục t
n
phân ph
à q á t ình ập
ề ch nh
nh ã
c a
h ch à tổ ch c
h ch nhằ
b
c ựa ch n q a
ự h p tác
thực h ện
c các
anh ngh ệp.
1.3.2. Nội dung quản trị kênh phân phối
a. Xác định mục tiêu của kênh phân phối
D anh ngh ệp c thể c nh ề
ga
n
nh
nh ận t ng
nâng ca
anh hác nha
anh th
ytnc a
t ng
anh ngh ệp.
ục t
ục t
ng
hác nha
c thể à t
n
ng
các
ah a
t t ng thị t ờng à
5
b. Thiết kế kênh phân phối
Xây ựng hay th t
ộng
n q an
những n
t
n
c
nh phân ph
ệc phát t ển những
à t t c những h t
nh phân ph
n ch a tồn t h ặc ể c t n các
ở
nh h ện t .
c. Quyết định chiến lược phân phối
Các
Phân ph
ch n
ch n
c
nh phân ph : Phân ph
c Phân ph
ộc q yền
t à.
d. Nhận diện mẫu thuẫn và giải quyết mâu thuẫn trong kênh
phân phối
* Các loại mâu thuẫn kênh: Mâ th ẫn
nh
c Mâ th ẫn
kênh ngang; Mâ th ẫn a kênh.
* Các nguyên nhân gây mâu thuẫn kênh: Mục
ch hông
g ng nha ; Khác nha
ề nhận th c; M c ộ phụ th ộc q á
các t ng g an à nhà
n
nc a
t.
* Quản trị mâu thuẫn kênh:
- Ch p nhận những
- T n hành
ục t
ệc t a
c b n
ổ ng ờ g ữa ha hay nh ề c p c a
kênh phân ph
- Kh
c a
â th ẫn ã t ở n n ngh
nh phân ph
g an hòa g
c thể ph
t ng thì các thành
ử ụng b ện pháp ng
ga
n
t ng
hay t ng tà phân ử.
e. Quản trị và thúc đẩy các thành viên kênh phân phối hoạt
động
* Lựa chọn các thành viên trong kênh phân phối
Các t
ch n q an t ng t ng ựa ch n thành
-Đề
ện t n ụng à tà ch nh; S c
n ph
n
nh:
nh bán hàng; Dòng
; Uy tín kinh doanh; N ng ực ba ph thị t ờng; Kh n ng
q n ý Q an
ể
ề kinh doanh.
6
-Q y
ô h t ộng
nh
anh:
* Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối
các thành
n
n ph
những
nh h p tác chặt chẽ â
ng ờ q n ý
nh nh tì
à t ng h t ộng t
nh c a các
n ề c b n c
anh ngh ệp ph
n q an t
a những nh cầ
g
thị
q y t
ệc q n ý h t ộng c a
à những t ở ng
trong kênh, và g úp ỡ các thành
Để
n t ng
c a các thành
n
nh:
* Đánh giá hoạt động của thành viên kênh
Các t
q
ch n ánh g á các thành
h t ộng bán hàng c a các thành
c a các thành
n
nh; Thá
c nh t anh ở các thành
n
n
n
nh; N ng ực h t ộng
ộ c a các thành
nh; T
nh phân ph : K t
n; Các b ể h ện
ng a t ng t ởng c a thành
viên kênh.
f. Quyết định phân phối vật chất trong kênh phân phối
Xử ý
n hàng; Đ ề hành hệ th ng h bã ; Xác ịnh
tồn h cần th t; Lựa ch n ph
ng t ện ận t ; T ách nh ệ
tổ ch c.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
ề
c
ặt
7
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM ỐNG NHỰA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA
ĐÀ NẴNG (DPC)
2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
NHỰA ĐÀ NẴNG (DPC)
2.1.1. Thông tin chung về Công ty
2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh
S n xu t s n ph m tiêu dùng t ch t dẻo, bao bì các lo i, ng
n
c HDPE, PVC Compound c ng. Bán buôn bán lẻ các s n ph m,
vật t
ng y n ệu và các ch t phụ gia ngành nhựa. T
thi t k
th công các công t ình
công trình c p th át n
n, kh o sát,
ện, xử lý ch t th i công nghiệp,
c.
2.1.3. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty CP Nhựa Đà Nẵng t
Nẵng
c thành ập ngày 22 1 1
c ây à Nhà
à
áy Nhựa Đà
c cổ phần h a ngày
04/8/2000.
2.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức và phân công nhiệm vụ
áy c a công ty
Bộ
c tổ ch c th
ô hình t ực t y n
ch c n ng
2.1.5. Đặc điểm các nguồn lực của Công ty Cổ phần Nhựa
Đà Nẵng
a. Cơ sở vật chất kỹ thuật
Nhìn ch ng c
nh cầ
n
t
nh
ở ật ch t ỹ th ật c a Công ty áp ng t t
anh h ện t .
b. Nguồn nhân lực của Công ty
Cùng
ự h
c a công ty q a các n
h n ch ng c a nền
nh t
ộ ngũ nhân ực
gần ây ngày càng th hẹp. T nh
n thờ
8
ể
31 12 2 1 tổng
Lực
bở
a
ng a
a
ộng c a Công ty à 12 ng ờ .
ộng công ty h ện nay a phần à a
ộng bị cắt g
ột phần công ty ã
ch y
a th
ột phần
àc
t n
áy
nt ổ
ộng t ẻ
ềh
c ể thay th ch
c n ng ờ .
c. Tình hình tài chính
Công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng có c u trúc v n r t ổn ịnh và
an toàn. Do bi n ộng c a nền kinh t thị t ờng nên doanh thu qua
các n
h
hông t ng ca . T y nh n
i nhuận sau thu vẫn có xu
ng t ng công ty ẫn c gắng duy trì t t và ho t ộng có lãi trong
ều kiện kinh t
ầy bi n ộng hiện nay là một
ều không hề dễ
dàng.
2.2. ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH KINH DOANH SẢN PHẨM
ỐNG NHỰA CỦA CTCP NHỰA ĐÀ NẴNG
2.2.1. Đặc điểm sản phẩm ống nhựa
ện t công ty ang
ng nhựa DP
n
t à
nh
à ng nhựa P C. Mục
anh ba gồ
2
ch ch nh c a ng nhựa à
phục ụ các công t ình ây ựng nhà ở công t ình ự án c
tầng c p th át n
c t
:
ởh
t
2.2.2. Qui tr nh và công nghệ sản uất ống nhựa
2.2.3. T nh h nh hoạt động kinh doanh của sản phẩm ống
nhựa
a. Thị trường tiêu thụ ống nhựa những năm qua
Th
th ng
c a Phòng
nh
anh t ng c c
thị t ờng thì Đà Nẵng ẫn à thị t ờng c
t nh Q ng Na
ệ
anh th ch
Q ng Ngã
t
8
n1
ẫn à thị t ờng
anh th
anh th ca nh t. Các
n c a Công ty
.
b. Khách hàng hiện tại mua sản phẩm ống nhựa
t
9
ện nay hách hàng ch y
n
c à t ng tâ
n
ựng công t ình
c
c a công ty à các công ty c p
ch các t nh à thành ph
ự án các
ý phân ph
các công ty ây
ng nhựa à các hộ g a
ình.
Khách hàng h ện t
c a công ty há a
ng công tác bán
hàng ẫn còn chồng ché g ữa công ty à các t ng g an phân ph .
c) Sản lượng tiêu thụ sản phẩm ống nhựa
ảng 2.3
ảng sản lượng tiêu thụ các nh m sản phẩm
ĐVT: Kg
Sản phẩm
2016
2017
ng n
cP C
724.690
624.824
468.902
ng n
c DP
969.434
760.522
794.809
801.493
831.459
715.166
2.495.617
2.216.805
1.978.877
67,88%
62,49%
63,86%
a bì à các
n ph
hác
Tổng cộng
T
2015
tr ng sản lượng
ống nư c tiêu thụ
Tỷ tr ng s n
ng tiêu thụ c a s n ph m ng nhựa (cụ thể:
ng nhựa PVC và ng nhựa HDPE) chi m kho ng 63,86% trong tổng
s các s n ph m c a công ty t ng n
2 1 .
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của sản phẩm ống nhựa
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
2015
2016
Doanh thu
71.549.547
61.920.231
69.726.479
L
5.652.205
5.159.438
5.414.419
thụ ( g) 1.854.320
1.389.386
1.763.711
S n
nh ận
ng t
2017
10
2.3. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI CHO SẢN
PHẨM ỐNG NHỰA TẠI CÔNG TY CP NHỰA ĐÀ NẴNG
THỜI GIAN QUA
2.3.1. Mục tiêu của hệ thống phân phối ống nhựa tại
CTCP Nhựa Đà Nẵng trong thời gian qua
ảng 2.5: Đánh giá mức độ đạt mục tiêu phân phối
trong thời gian qua
TT
Chỉ tiêu
T ng anh th
n
ph m ng nhựa ở các
thị t ờng m i xâm
nhập
1
Duy trì m c t ng
doanh s trung bình
D y t ì t ng
i
nhuận
Mở rộng hệ th ng
phân ph i
2
3
Kế hoạch
Thanh Hóa (2%)
Nghệ An – Hà T nh (3%)
Qu ng Bình (2%)
Tây Nguyên (4 %)
Nam Trung Bộ (5%)
Thực tế
Không t
Không t
Không t
Đ t
Không t
15
Không
t
Không
t
Không
t
8
n
n
T ng th
t nh t 1 các i
tác m
à các i lý, cộng
tác viên ở các t nh thành t
Thanh
a
n ình Định
và 5 t nh Tây Nguyên
2.3.2. Thực trạng công tác thiết kế kênh phân phối
a. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm ống nhựa của công ty
cổ phần Nhựa Đà Nẵng
C
ụng à
ng
t úc
nh phân ph
nh phân ph
nh phân ph
à Công ty CP Nhựa Đà Nẵng áp
hỗn h p t n c
t ực t p à
ở ồng thờ ử ụng c ha
nh phân ph
g án t p.
b. Các loại trung gian phân phối
Công ty c
t
ền ắc
n
ý c p 1(
ền Na
ý bán b ôn) à 53
à ch y
tập t ng t
ý bán ẻ
ền T ng à
11
Tây Nguyên.
Công ty t phát t ển những ng ờ t ng g an
nhà thầ
ỹ
n t úc
th t
ô g
các công t ình
à những
n.
c. Sơ đồ quản lý kênh phân phối
Công ty q n ý các
ý phân ph
phận thị t ờng th ộc phòng K nh
thông q a nhân
n
ộ
anh c a công ty.
d. Thực trạng dòng vận động của kênh phân phối
Một hệ th ng
ch y t ng
nh h t ộng c h ệ q
nh h t ộng thông
q an tâ
n
h t t c các òng
t. Ch nh ì ậy công ty
ệc q n t ị các òng ch y t ng
g p phần g a t ng t
thụ à t ánh những
ôn
nh thật h ệ q
ng ột c thể
y a
trong kênh.
2.3.3. Chiến lược phân phối
Công ty h ện nay ang ử ụng ch n
q yền à ch n
c thông q a
ýc p1 à
c phân ph
ộc
ý c p 2.
2.3.4. Nhận diện và giải quyết mâu thuẫn trong kênh phân
phối
K tq
ph
ề t a ch th y c
ng ột
y a t ng
nh phân
c a Công ty CP Nhựa Đà Nẵng. Cụ thể à c h ện t
ng t anh
g ành hách hàng g ữa các nhà phân ph
ng nhựa c a Công ty.
T
c t ng bình (M an =
ch này c
2.3 ). M
c ánh g á th p
q an hệ g ữa nhân
ý cũng ch a t t
n q n ý thị t ờng à các nhà
c ánh g á c a các nhà
th ờng (
an = 3.33). Công nhà phân ph
các ca
t t ng ch nh ách bán hàng
ty
a a. M c t ng bình c a t
ý ch ở
thực h ện t
n ph
c bình
ng
ng nhựa
t t
Công
ch này mean = 3.44.
2.3.5. Thực trạng quản lý và thúc đẩy các thành viên trong
kênh phân phối
12
a. Tuyển ch n thành viên kênh phân phối
Công ty ã t yển ch n
ựa ch n h ặc các
t ng
n ị
nh phân ph
ý phân ph
bằng ph
ng th c tự
ng ý. Q á t ình t yển ch n thành
há
n
à.
b. Khuyến khích các thành viên kênh phân phối
* Chính sách chiết khấu tiêu thụ cho đại lý phân phối
K tq
Công ty ở
ề
a ch th y ch nh ách ch t h
t t t ch
c a
g á t ị t ng bình à 3. . M c bình
t ệ nh ề nh t
3 .8 . M c
ch
át
c há t t
th ờng ch
é
h
42.2
t ệ 1 .8
t p th
à
ct t
t ệ nhà phân ph
t ệ
ch n
c
t ệ nhỏ à 2.2 .
* Chính sách giá bán của các đại lý phân phối
K t q
ề t a ch th y ch nh ách c nh t anh ề g á c a
Công ty ch a thực ự c nh t anh
ngành. G á t ị t ng bình ch ở
ch
t ệt n5
các
anh ngh ệp cùng
c 3.38. M c bình th ờng à é
.M ct t à
t t t ch
t ệ th p h n à 4 .
.
* Chính sách bán hàng tín dụng
K tq
ề t a ch th y ề c b n ch nh ách hỗ t
c a Công ty t
ng
3.84. M c t t à
t t. M c t ng bình c a t
t t t ch
t n5
t n ụng
ch này há ca
.
* Chính sách hỗ trợ vận chuyển
K t q
ề t a ch th y ề c b n ch nh ách hỗ t
ch yển c a Công ty cũng c
c at
ận
c ánh g á há t t. M c t ng bình
ch này há ca 3.82. M c t t à
t t t ch
t n8
.
* Chính sách xúc tiến thương mại
K tq
ộng ch
h
át ch th y Công ty ch a thực h ện t t các h t
c hách hàng hỗ t
hàng h a ch nhà phân ph
ha t
t t công tác q ng cá
t ng bày
ch này ề c g á t ị t ng bình
13
c t ng bình.
ệc
n hệ ặt hàng c a các
ý
Công
ty cũng ch a nhanh ch ng th ận t ện.
Công ty thực h ện há t t công tác ây ựng ch nh ách à phổ
b n ch nh ách h y n
ã . G á t ị t ng bình c a t
ch này ề ở
c 3.5 t ở n.
c. Đánh giá hoạt động các thành viên kênh phân phối
Công tác ánh g á h t ộng c a các thành
phân ph
nh
c công ty cổ phần Nhựa Đà Nẵng khá chú t ng. Công
tác phân t ch à ánh g á các thành
th
n t ng
ịnh ỳ hàng tháng à n
n
nh
c công ty t n hành
.
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
2.4.
KÊNH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM ỐNG NHỰA TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN NHỰA ĐÀ NẴNG
2.4.1. Những mặt đạt được
- Công ty tổ ch c
h p
các
n ph
ột c
t úc
thông
ậy à t
ng
phù
ng nhựa
- Các òng ận ộng t ng
n ng nh ệ
nh nh
nh
ụ c a t ng thành
c phân ịnh
n t ng
nh n n n
àng ch c
c
ễn a
t
- Ch nh ách t n ụng h ện t
g án t p hỗ t
c a công ty ang áp ụng ã
ột phần tà ch nh ch
ý phân ph .
2.4.2. Những mặt hạn chế
- Mục t
-C
t úc
phân ph
ch a
nh phân ph
c ác ịnh t t
h ện t
hông còn phù h p;
- ẫn còn tồn t nh ề
â th ẫn, xung ột t ng
-T
nh phân ph
nh phân
ph
t
ch n ựa ch n
q an t ng;
còn th
ột
ch
14
- Ch nh ách bán hàng t n ụng à ch nh ách giá ch a thật
ự nh h t
- Công tác hỗ t
hàng c a các
- Ph
h n
ý bán b ôn ch a
yện ộ ngũ nhân
n bán
c công ty q an tâ
ng pháp ánh g á các thành
ịnh t nh ch a h
ùng các
à t
n
nh còn
ang t nh
át th nhập thông t n thực t t ng ờ t
ý bán ẻ ề h t ộng c a
ý bán b ôn
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế
- Công ty ch a c
ột ch n
nh
ệc ây ựng các ch t
c a
ỗ
ánh g á
ục t
h àn ch nh cũng
ày
cầ cụ thể
nh
-
ch a nắ
c phân ph
ệc hỗ t
q n ý ộ ngũ bán hàng ch a
chệ q
bắt h t tình hình h t ộng c a các thành iên kênh.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2
15
CHƯƠNG 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
KÊNH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM ỐNG NHỰA CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN NHỰA ĐÀ NẴNG
3.1. CƠ SỞ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP
3.1.1. Tác động từ các yếu tố môi trường kinh doanh ống
nhựa
a. Tác động từ các yếu tố môi trường vĩ mô
b. Tác động từ môi trường vi mô
c. Tác động từ cạnh tranh trong ngành
Bảng 3.1: Đánh giá sức mạnh quyền lực của 5 lực lượng cạnh tranh
TT
Mức độ dọa của các lực lượng cạnh
Mức độ
tranh trong ngành
đánh giá
1
Đ
2
Sự
3
Quyền lực c a nhà cung c p
Th p
4
Sự ganh
Cao
5
Quyền lực à
a c a những
i th ch a
t hiện
a c a s n ph m thay th
a g ữa các
Cao
Trung bình
i th trong ngành
phán c a khách hàng
Cao
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
3.1.2. Định hướng phát triển của Công ty Cổ phần Nhựa
Đà Nẵng
3.2. HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
ỐNG NHỰA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA ĐÀ NẴNG
3.2.1. Mục tiêu của hệ thống phân phối giai đoạn 2018 – 2025
- Cùng
anh à
n ph
a
tình hình phát t ển c a thị t ờng
t ng c a Công ty
ng nhựa
- T ng
anh th
ục t
ục t
nh
c a hệ th ng phân ph
c ác ịnh
n ph
ng nhựa t ng g a
n 2018 –
16
2 25 t ng bình 12
- T ng
n
c
nh ận n 1
n
;
- T ng ộ ba ph thị t ờng thông q a t ng
c p1
ý c p 2 à t ng g an
n
ý
ô g
- T ng thị phần c a công ty ở h
Ng y n t ng 15
ng
ền ắc t ng 5
ực M ền T ng – Tây
à
ền Na
n3
n
.
3.2.2. Hoàn thiện công tác thiết kế kênh phân phối
a. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kênh phân phối
* Đặc
ể
* Đặc
ể
* Mục t
hách hàng c a
n ph
n ph
ng nhựa
ng nhựa
phân ph
à ặc
ể
thị t ờng
b. Đề xuất các trung gian và phương án phân phối
Ph
ng án t ng
cụ thể nh
ng t ng g an phân ph
c t ình bày
a :
ảng 3.2 Đánh giá tiềm năng các thị trường tiêu thụ ống nhựa
1
Đà Nẵng
38.349.573,35
Cơ cấu
trong
doanh
thu
55%
2
Q ng Ngã
6.972.649,70
10%
16%
3
Q ng Na
5.578.119,76
8%
13%
TT
Thị Trường
4
Doanh thu
ĐVT: 1000 đ
Tốc độ tăng
trưởng giai
đoạn 2015 2017
14%
4.183.589,82
6%
3%
5
M ền Na
2.091.794,91
3%
2%
6
M ền ắc
3.486.324,85
5%
5%
7
ình Định
2.091.794,91
3%
7%
8
Tây Nguyên
3.486.324,85
5%
10%
9
Kh
3.486.324,85
5%
- 3%
69.726.497,00
100%
Trung bình 7%
ực khác
Tổng cộng
(Nguồn: Tổng hợp từ Phòng Kinh doanh)
17
Q a phần phân t ch thực t ng ch th y Đà Nẵng Q ng
Ngã Q ng Na
tề
ình Định Tây Ng y n à những thị t ờng
n ng c a Công ty. Tỷ t ng t ng c c
anh th
àt c ộ
t ng t ởng c a các thị t ờng này ề ca . T y nh n
phân ph
ở các thị t ờng này
phát t ển. D
t ng
tác g
nh phân ph
ề
ch a t
t ph
ng
ng
tề
ng án t ng
ở các thị t ờng nh
ng
n ng
ng các c p
a :
ảng 3.3 Đề xuất phương án tăng số lượng các cấp kênh phân
phối ở các thị trường tr ng điểm
TT
1
2
3
Thị
Trường
Đà Nẵng
Q ng
Ngãi
Q ng
Nam
4
Đại lý cấp
1
Nhân viên
thị trường
Đại lý cấp
2
Trung gian
môi giới
(cộng tác
viên)
HT* ĐX*
HT*
ĐX*
HT*
ĐX*
HT*
ĐX*
4
6
4
6
32
40
3
7
1
3
1
3
2
9
1
5
1
2
1
3
2
5
0
5
1
1
1
2
2
5
0
3
5
M ền Na
0
0
1
2
5
7
0
3
6
M ền ắc
0
0
0
3
1
3
0
3
7
ình Định
Tây
Nguyên
Tổng
cộng
0
1
0
1
1
3
0
4
0
1
1
4
1
4
0
3
7
14
9
24
46
76
4
33
8
T* : S
ĐX*: S
ng h ện t
ng các thành
n t ng
nh ề
t
18
c. Hoàn thiện cấu trúc kênh phân phối
CTCP Nhựa Đà Nẵng
Đ
ýc p
2
Đ ý
c p1
Cộng tác
viên (TG
ô g )
Đ ý
c p2
K
n
Nhà Bán
buôn
Khách hàng
ng ẻ K
tham quan,
Cty ận t
Nhân viên
kinh doanh
Dự án K
ýNhà
án ẻ
Hình 3.4: Đề xuất phương án phân phối cho sản phẩm ống nhựa
S
c
t úc
nh cũ
nh phân ph
àng h n ch t ng hách hàng th
công tác
n
hách hàng
ột thành
ng a t ò nh t ng g an
n
à ch y
c phát t ển
ô g
n
t
à các
n ch các
à hách hàng ự án.
3.2.3. Hoàn thiện chiến lược phân phối
- T ng
ý ộc q yền ở các t nh c
Nẵng Q ng Ngã Q ng T ị Q ng Na
L
Phú Y n
ột
ình Định
ý ộc q yền à
ình Th ận. Đ
ầ
phân ph
anh th ca nh Đà
K
T
b
ch các
G a La Đ
ỗ t nh thành c
ý c p 2 các
nhà bán ẻ hác
- T ng các
ý c p 1 à c p 2 ở các thị t ờng c
anh
19
th t ng
nh q a các n
ch n
. Mỗ thị t ờng
ỗ
n ph
cần c
ng
n th ờng
c t p cận th ch h p
-Đ
òng
n ph
ng nhựa phụ
ùng ch các công t ình c p th át n
phân ph
ộc q yền à ch n
hách hàng
c ca
c à những
c n n ch n ch n
ề
ện
ã
c
ành ch
n
-Đ
những ng nhựa nhỏ th ờng
ộng ã t ng ân c n n ch n ch n
q a
ện
y n
c ử ụng
c phân ph
ộng ã thông
ý c p 2 à cửa hàng bán ẻ.
3.2.4. Nhận diện và giải quyết mâu thuẫn trong kênh
phân phối
a. Hoàn thiện quy trình quản trị xung đột kênh
Công ty cần q n t ị
- Phát h ện
gá
át
bá cá
ng ột
ng ột t ng
nh theo quy trình sau:
nh thông q a
ánh g á h t ộng c a các thành
n
ệc
ể
ta
nh t
c những
nhận ét ề tình hình h t ộng ch ng t ng
nh à t ng
nhà phân ph
- Đánh g á nh h ởng c a
h ởng t
cực hay t ch cực
ng ột: X ng ột
n ự tồn t
ng ột
nh h ởng t
ng ột c
nh h ởng t ch h p
c a
cực thì công ty tì
gây nh
nh phân ph . N
cách g
n ự phát t ển c a
q y t n
nh thì n n
thúc ây
-G
th y t phục
q y t
c
nh c a nhà ãnh
nh h n th ởng
a cách g
q y t
ng ột: ử ụng các b ện pháp hành ch nh
c
nh ch y n
nh ( c
ôn
c
nh áp ặt
nh pháp ý) ể tì
ng ột.
b. Giải quyết xung đột về chính sách giá bán
- Thỏa th ận
ý bán b ôn à th ng nh t tỷ ệ
c
20
nh ận cộng th
hàng ch
à g á g c ch ph
ận ch yển th ch h p khi bán
ý bán ẻ
- Kh c
ch
ự b n ộng ề g á thì công ty thông bá
ý phân ph
q a
àng
t ánh tình t ng ph n ánh không công
bằng t ng c ng ng hàng h a ch
ý phân ph .
c. Giải quyết xung đột về thị trường
ện pháp hành ch nh: h
n
à
nha thì công ty cử g á
phán th
ng
ng
át th
ng ột g ữa các thành
ng
ng ể các thành
n
nhau;
- C thể phân ịnh h
ể t ánh
y a
ực
à các nhà phân ph
nhận
ng ột ề thị t ờng
- Xác ịnh
ng t ng g an phân ph
t n
ột thị t ờng.
d. Giải quyết các xung đột về xúc tiến bán hàng
- Xây ựng các ch
ch thành
n nà
t ng các ch
ểc
ng t ình h y n
ã ph
cụ thể áp ụng
h ch h p tác cụ thể à t ánh
ng t ình h y n
ã.
- Tổ ch c các hộ nghị hách hàng các b ổ h p thân
các nhà phân ph
bày tỏ những tâ
ắc ể các nhà phân ph
ng ột
c thể h ể
t
ng yện
ật ể
ng những húc
nha h n.
e. Công ty sử dụng các sức mạnh của mình để giải quyết
xung đột
-S c
c hệ q
nh t ởng th ởng: à phần th ởng ành ch thành
h at ộng t t h ặc ể
ch th ch các thành
t t h n. Chẳng h n nh phần th ởng tặng ph
t
ch ph
-S c
các thành
n
n h t ộng
à các ịp ễ t t hỗ
ận ch yển.
nh c ỡng ch : à òn t ng ph t c a công ty
n h h
hông t ân th
các q y ịnh àng b ộc c a
21
công ty chẳng h n nh cắt ng ồn hàng h n ch hỗ t
bán hàng tín
ụng
3.2.5. Quản lý và thúc đẩy các thành viên trong kênh
phân phối
a. Hoàn thiện tiêu chuẩn và quy trình tuyển ch n thành
viên kênh
* Bổ sung các tiêu chuẩn lựa chọn thành viên kênh
Đối với đại lý phân phối:
áp ụng nh
h n ng tà ch nh
cần ph bổ
ng th
+ ềc
ột
t
ện nay ng à các t
nh ngh ệ
ch n ang
nhân ực thì công ty
ch n:
ở ật ch t:
+ Kh n ng q n ý:
+ T nh thần h p tác c a nhà phân ph :
Bộ t
ch n t yển ch n nhà bán b ôn à nhà bán ẻ:
+Q y
ô hộ ân ở h
ực bán
nh phân ph
ịa
ể
kinh doanh.
+ Ch t
anh
cần
t
c t ng tháng.
+ Kh n ng thanh t án công n .
+
p tác t ng bày
n ph
à
c
nh bán hàng.
* Hoàn thiện quy trình tuyển chọn các thành viên
+
ch nh
q y
c 1: L ệt
h n ng thanh t án
ịnh
h n ng t
ng ( h n ng tà
thụ t y t n
nh
anh
ô thị t ờng)
+
ch n
c 2: T ng các ch t
c à ắp
ịnh t ng
+
ph
các ch t
th
ịnh
ng ở b
p thành b ng hệ th ng các ch t
ch t ng ch t
th
c 3: T n hành
các thang
ể
à t ng
c 1 t n hành
ánh g á à ác
ánh g á.
ét phân t ch à ánh g á nhà phân
th
c ộ q an t ng c a các
22
ch t
tổng h p
+
phân t ch ánh g á các ch tiêu.
c 4: X p h ng t ng nhà phân ph
ở ác ịnh tổng
ở
tq
à công ty ẽ
ể
a
tùy th
c tề
n ng t n c
ng nhà phân ph
cần
a a ựa ch n th ch h p.
b. Hoàn thiện công tác khuyến khích các thành viên trong
kênh phân phối
- Sử ụng ch nh ách bán t n ụng nh h t
- Xây ựng ch nh ách g á h p ý
- T ng c ờng các h t ộng q ng cá
-
àn th ện công tác h n th ởng:
- Xây ựng ph
ng th c h p tác
các thành viên kênh
3.2.6. Hoàn thiện công tác đánh giá các thành viên kênh
phân phối
Công ty cần ây ựng q y t ình ánh g á h ệ q
nh phân ph
nh
h t ộng
a :
c 1: Xây ựng t
ch
c 2: Xác ịnh t ng
ánh g á
ch các ch t
.
c 3: Lập b ng ánh g á các t ng g an phân ph
c 4: Đánh g á các nhà phân ph
ể
ầ t
g ữa các nhà phân ph
ể ác ịnh nhà phân ph
phát t ển. Nhà phân ph
hẹp h ặc
bằng cách
hỏ hệ th ng ể g
bị ánh g á é
nh ph
ánh tổng
nà t t cầ
ẽ bị
ét th
y t ì.
3.2.7 Hoàn thiện một số nội dung phân phối vật chất
Công ty cần g
1-3 ngày. Để hỗ t
bị hệ th ng
ng
hách hàng.
ử ý
q y t ình ử ý
n ặt
ng còn h ng
n hàng nhanh ch ng công ty ph
áy t nh nộ bộ
tn
b n ng à
t ang
ểga t p
23
T
thị t ờng Phú Y n Tây Ng y n à Q ng T ị Na
Trung Bộ công ty n n
n ph
ng n
ét
ở
n phòng
c các
th c nh t anh cũng nh nâng ca
th c nh t anh c a công ty t những h
cầ t ng t ởng
tữ
c ể c thể ẵn àng nhanh ch ng áp ng nh cầ
c a hách hàng t
ề â
ện à h
ực này.
à Công ty cần t ng c ờng ộ
nh
anh cũng nh thị t ờng.
ể áp ng nh
ị