Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

Bài tập thực hành Quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.08 MB, 186 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH TổNG Hựp
Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyển

BÀI TẬP THựC HÀNH
QUẢN TR| KINH DOANH
(Áp dụng cho Hệ chính quy)



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÀN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
B ộ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH TÒNG HỢP
--------- -------------------------

Chủ biên: PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền

Bài tập thực hành

QaáN TRỊ KINH DOfiNH
(Ap dụng cho Hệ đào tạo chỉnh quy)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
HÀ N Ô I-2011



MỤC LỤC
Phần thứ nhất: HỆ THỐNG CÂU HỎI T H ự C H ÀNH ......... 1
Churơng 1: KHÁI LƯỢC VÈ QUẢN TRỊ KINH DOANH ....1


I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ........................................................ 1
II. KF1ẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH

5

Chu-ơng 2\ NHÀ QUẢN TR Ị............................................................7
I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ....................................................... 7
II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHÙ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH.... 13
Chương 3: TẠO LẬP DOANH N G H IỆ P...................................14
I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ......................................................14
II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....24
Cỉiương 4: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH SẢN X U Ấ T ..................26
I. CẢU HỎI TRẮC N G H IỆ M ..................................................... 26
II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....31
Cltương 5: QUẢN TRỊ NHÂN Lực ........................................... 32
I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆM .....................................................32
ÍI. KHẮNG ĐỊNH HOẬC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....37
Chương 6: QUẢN TRỊ CHÁT L Ư Ợ N G .....................................39
I. CÀU HỎI TRẮC N G H IỆ M ..................................................... 39
II. KHẮNG ĐỊNH HOẬC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....43
Chương 7: QUẢN TRỊ CÔNG NG H Ệ........................................ 45
ỉ. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ..................................................... 45
II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....50
Chương 8: QUẢN TRỊ CUNG ÚlVG NGUYÊN VẬT LIỆU52
I. CÀU HOI TRẮC N G H IỆM ..................................................... 52
II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....59
Chương 9: QUẢN TRỊ TIÊU T H Ụ ..............................................60


I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................. 60

II. KHẢNG ĐỊNH IIOẶC PHỦ DỊNM VÀ GIÀl THÍCH....66
Chuơng 10: QUẢN TRỊ TÀI CH ÍNH ...................................... 67
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................. 67
II. KHẮNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....71
Cltương / / : QUẢN TRỊ s ụ THAY Đ Ó I.................................73
I. CÀU HÒI TRẮC NGHIỆM ............................ ;........ ........... 73
II. KHẢNG ĐỊNH MOẬC ÍMỈỦ DỊNH VÀ GIẢI THÍCH....78
Cltương 12: TÍNH TOÁN KÉT QUẢ VÀ CHI PHÍ............. 81
I. CÂU HÒI TRẤC NGHIỆM .................................................. 81
II. KHẮNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....88
Chương 13: HIỆU QUẢ KINH DOANH................................. 90
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................. 90
II. KHẮNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....94
Phần thứ hai: BÀI T Ậ P ............................................................... 96
I. BÀI TẬP THÒNG THƯỜNG............................................... 96
II. CÁC BÀI TẬP TÌNH H U Ố N G ........................................ 143
Phần thứ tư: TÀI LIỆU THAM KHẢO BẢT B U Ộ C ........169

ỉỉ


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Kí h ệ u
C l.
CLK3
CM F
CN
CNVZ
a » K I)
cs

cr
CT’CT
CTH3
aT T ÍH H
DN
DNN^
DNTN
D N \v N
DV
ĐL
CH3
K l)
H bcr
H i|
HqKD
H TX
KH
KHII
kt
KT
KT-CN

N ghĩa đ ẩ y đủ
ch iến lưíx;
ch iến lưtK kinh doanh
ch u y ên m ôn hoú
c ô n g nghiọp
c ổ n g nhàn viên chức
chi phí kinh doanh
ch ín h Sikh

c ô n g ly
c ô n g ty c ổ phần
c ô n g íy h(Tp đanh
c ô n g ty Irách nhiệm hữu hạn
doanh nghiệp
doanh n gh iệp nhà nước
doanh ngh iệp iư nhàn
doanh nghiọp vừa và nhỏ
dịch vụ
điều lệ
giám đ ốc
kinh doanh
H ội d ồn g quàn Irị
hiệu quà
hiệu quà kinh doaiìh
hcĩp tiíc xà
k ố hoạch
kê hoạch hoá
kinh lố
k ĩ thuẠt
k ỹ IhuẠi-còng nghệ

Kí h iệ u

N g h ĩa đ ẩ y đ ủ

ki-K T
KTQD
kiX H
LD

M M TB
NN
NQT
NVL

kinh lố-kỹ thuặl
kinh tố quốc dân
kinh lố xã hội
liên doanh
m áy m óc ihiốl bị
tihà Iiưcx:
nhà quàn trị
nguyên vật liệu
quyôl dịnh
quàn trị
quàn trị doanh nghiệp
quán irị kinh doanh
sứ dụng
sản phẩm
sàn xuấí
sàn xuất kinh doanh
tổ chức
tổ chức kinh tố
lổ chức quân lý
lài sàn
tài sàn c ỏ định
tư liệu sán xuất
liêu ihụ sản phẩm
xíìy dựng
xác định

xã hội chù nghĩa
x í nghiệp
zero defect


QT
ợroN
QTKD
SD
SP
sx
SX K D
TC
TCkt
TC Q L
TS
T SC Đ
1'LSX
IT S P
XD

XHCN
XN
ZD

iii



Phần thử nhất


HỆ THỐNG CÂU HỎI THỰC HÀNH
Chương ỉ

KHÁI LƯỢC VÈ QUẢN TRỊ KINH DOANH
I. CÁU HỎI TRẨC NGHIỆM
1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a Mồi XN là một DN
b Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các
nhâr. tố XĐXN không phụ thuộc vào hệ thống kt?
a Nguyên tẳc hoàn thành KH
b Nguyên tẳc Hq
c Nguyên tẳc sờ hữu tư nhân về TLSX
d Nguyên tắc cân bàng tài chính
3. Hệ thống kt nào cho phép một đorn vị kinh tế có thể tự
XDkH của mình?
a Kt thị trường
h Kt KHH tập trung
c Kt điều khiển bàng NN
d Hệ thống kt TBCN


4. Trong những ý kiến dirói đây ý kicn nào là đúng?
a. Thành viên CTTNIIH chi chịu trách nhiệm vồ các khoán
nợ cùa CT trong phạm vi sổ vốn mà họ đóng góp
b. Thành viên hợp danh cùa CTHD phải chịu trách nhiệm về
các khoản nợ của CT bàng số vốn họ đóng góp

c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ cùa
DN bàng toàn bộ TS của mình
d. Thành viên CTCP phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ
cùa CT bẳng số cổ phiếu mà họ mua
5. Trong các quan dicm dưói đây quan điểm nào sai?
Công ty TNHH:
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vổn
b. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tài sản đối với loàn bộ hoạt
động sản xuất kinh doanh cùa mình.
c. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
e. Tất cả các thành viên góp vốn dược gọi là Hội đồng quàn trị.
6. Trong các quan điểm dưól đây quan đicm nào sai?
Công ty cổ phần:
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng
khoán.
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phun im đãi
d. Cổ phần ưu dãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông
theo quyết địnli cùa Dại hội đồng cổ đông
e. Cổ đông sáng lập phải mua hét tối thiều 25% cồ phẩn phổ
thông được quyền chào bán


7. Nliững mệnh dè nào đúng?
Công ty co phan:
a Có cồ phần ưu dãi bicu quyết
b. Có cổ phần UTJ đãi cổ tức
c Có cổ phần ưu dãi hoàn lại
d Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau

8. Hỉv khẳng định quan đicm đúng?
Thực chất QTKD là :
a

Quàn trị MMTB

h Quản trị con người
c

Quàn trị NVL và các TS khác cùa DN

tí.

Tổng họp các HD KHH. TC và kiểm tra

cáchoạt động

KD của DN
9. Cìu khẳng định nào dưói đâv là sai?
Các nguyên tắc QTKD :
a

Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh

thì cìn linh hoạt.
h Phải có tính thống nhất với nhau
c

Được xây dựng do con người nên không thể chi phối


hành động con người
c.

Phải được XD phù hợp với hệ thống mục tiêu

e

Là cứng nhấc nên nó hạn chế tính chủ động cùa con

ngưri
Câu nào dưói đâv liên quan đcn trưòìig phái QT khoa
học :ổ điển là đúng:
a F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có
quar niệm trà lương phải gắn với mức độ thực hiện định mức
cú.a Igười lao dộng


b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn
giản
c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo
hướng CMH
d. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng
e. KT kiểm soát s x

(biểu đồ Gantt) là ý tường cùa

F.W.Taylor
f. Ý tường tập trung vào khía cạnh con người là sự phát triên
lý thuyết của trường phái QT khoa học cổ điển
11. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành

chính là sai:
a. Nguyên tác tập trung hoá một cách họp lý do H.Fayol đưa ra
b. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm
ngặt trong quá trình làm việc
c. Phương pháp là yếu tố QĐ đổi với hoạt động QT
d. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm
bảo tính khách quan
e. Hạn chế cùa TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu
12. Câu nào dưới đây liên quan đến trưòìig phái hành vi là
sai:
a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các
vấn đề QT
b. Sự tăng năng suất lao động không phụ thuộc vào các yếu
tổ vật chất
c. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người
d. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người
e. Lý thuyết X cho ràng con người ít sáng tạo và kém thông
minh


13. Câu nào trong những câu dưói đây là sai:
a.

Tmòng phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống

đóng
b. Giải pháp tình hiưống đưa ra trên cơ sờ mọi biến số tác
động tới tình huống
c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phái QT khoa
học cổ điển

d. QTDN nước ta hiện nay cần các kiến thức QT hiện đại,
bỏ qua các kiến thức QT như cùa trường phái QT khoa học cổ
điển, QT hành chính
14. Các hoạt động nào dưới đây không thích hợp vói loại
hình KD?
a.

Dự trừ quốc gia

b. Trường học
c. Các cơ sở y tế
d. Hoạt động nghiệp đoàn
e. Giao thông nội đô, nội vùng
II. KHẨNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH




t

1. Mọi DN đều là XN nhung không phải XN nào cũng được
gọi là DN.
2. Dã là DNNN thì phải đóng vai trò chủ đạo trong nền
KTQD.
3. MTKD của các DN nước ta ngày nay vẫn mang tư duy
manh mún, truyền thống, cũ kỹ.
4. MTKD nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trưòmg
hoàn hảo.
5. MTKD ở thế kỉ XXI cũng có đặc trưng như nó vốn có cho
đến nay.



6. Vì QTDN cũng có cùng mục tiêu với DN nên chức nâng
HD cùa DN cũng là chức năng QTDN.
7. Nguyên tẩc QT là cứng nhac, không phát huy tính năng
động cùa NQT nên cần loại bò nó đi.
8. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giông
phương pháp kinh tế.
9. Các phương pháp Q'r bổ sung cho nhau trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ QTDN.
10. Vì NQT đúng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hừu chù
và đội ngũ những người Iđ về hoạt động cùa DN và mọi người Iđ
phải tuân thù mệnh lệnh cùa NQT đứng đầu DN đó nên anh ta có
quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thù mà
người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thù nguyên
tắc do anh ta ban hành.


Chương 2

NHÀ QUẢN TRỊ
I. CẢU HỎI TRẨC NGHIỆM
1. Trong số các kỹ năng quản trị dưói đây, kỹ năng quản trị
nào cần thict nhất đổi vói các nhà quản trị cấp cao?
a. Quan hệ với con người
b. Nhận thức chien lược
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng b và c
e. Cả ba kv năng
2. Ngưòi chịu trách nhiệm quán trị toàn bộ tổ chức, quyct

định các chiến iưọ'c, các chính sách và thiết lập mối quan hệ
giừa to chức vói môi trường bên ngoài là
a. Nhà quản trị cấp trung gian
b. Nhà quán trị cấp cơ sờ
c. Nhà quàn trị cấp cao
d. Nhàn viên thuộc cấp
e. a và b
3. Khẳng định mệnh đc sai trong các mệnh d¿ sau:
a. Đà là nhà quàn trị thì phái biỏl làm mọi việc liên quan
đến hoạt động QT
b. Nhà quàn trị cấp cao cần phai sừ dụng tât cá các kỹ nâng
như nhau
c. Vì con ngirời là một yếu lố sàn xuất nên phíìi cir xừ với
con người giống như dối với các nhân to sàn xuất khác
d. Cần có kiến thức khoa học QT, nghệ thuật là thir không
nên cỏ


4. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành
động của QTDN
b. NQT phải XDCL hoàn chình và luôn coi đó là kim chi
nam cho mọi HĐ của DN
c.

Khi xuất hiện bất kỳ nguồn lực nào NQT phải tập trung

phân bổ để đảm bảo tính cân đối
d. Mọi NQT đều phải hoàn thành nhiệm vụ cụ thể với
CPKD nhỏ nhất

e.

Mọi NQT đều phải biết đưa DN phát triển trong MTKD

biến động
f.

NQT phải trả lương cao cho người lao động nếu không

muốn họ rời bỏ DN
5. Khẳng định nào dưói đây là sai?
Trong MTKD toàn cầu, mọi nhà quản trị:
a. Phải biết ứng dụng các mô hình TC đã có
b. Đều cần có ba kỹ năng như nhau
c. Đều phải ưu tiên kỹ năng nhận thức CL
d. Đều phải biết UTJ tiên kỳ năng quan hệ với con ngưòá
e. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
f. XDKH tác nghiệp là không cần thiết
6. Những khẳng định nào dirói đây là thiếu chính xác?
Phong cách QTKD:
a. Là tổng thể các phương thức ứng xử ồn định cùa chù thê
QT trong quá trình thực hiện các chức năng QT cùa mình
b. Chịu ảnh hường cùa nhân tố chuấn mirc XH nên sê có
đặc trưng chung cho mọi NQT ở cùng vùng và thời gian cụ thê
c. Chịu ảnh hưởng cùa khí chất và nhân cách cùa mồi NQT
8


d


Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất

ít thay đổi
7. Kkẳng định nào dưói đây là chính xác?
NQT có phong cách TC:
a

Chú trọng dự kiến trước các tỉnh huống có thểxảy ra

b

Tôn trọng nhân viên dưới quyền

c

Mong muổn nhân viên dưới quyền độc lập giải quyết

công việc
d NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm
việc
e

Gần gũi với phong cách mị dân

8. Kiẳng định nào dưói đây thiếu chính xác?
>QT có phong cách dân chù;
a

Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới


b Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c

Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người

d Cố gẳng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do
ngưa nào đó gây ra
e

Gần gũi với phong cách quan liêu

9. Ktẳng định nào dưói đây về NQT thiếu chính xác?
>hà quản trị có phong cách mạnh dạn:
a Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền,
b Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng,
c Tin tường vào đổi tác khi làm việc với họ.
c Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc,
e

Dẻ dẫn đến phong cách cơ hội.


10. Khắng định nào du'(Vi dây là thiếu chính xác?
NQT có phoim cách thực tô:
a. Quan hệ với câp dưới trC'n ca sở lòng tin và sự tôn trọng.
b.

1'liLKTng xu yên ticp xúc với cap dư ới, gâv ánh hư ờ ng dcn

cap dưới.

c. Tự ra QD khône cần tham khảo ý kiến cấp dưới.
d. Chú ý dcn điều kiện và tạo diều kiộn đê cấp dưới trực tiêp
ihực hiện .
e. Nốu có bat dỏng thường chù động thưcmg lượng giai
quycl bal dồne dó.
f.

Dỗ dần dcn phong cách không tưởng.

11. KhăriỊỊ định nào dưói đâv là chính xác?
KQT có phontí cách chù imhĩa cực dại:
a. Tập truim quyền lực vào tay mình,
b. Chú trọng kết quá cá nhân.
c.

Sát sao, cân thận, cỏ năim lực ra QD dúng đăn.

d. Cương quvet. mệnh lệnh ngấn gọn. rõ ràim.
c.

Trong giao ticp; lôi cuon người khác tlico Vtư^Viig cùa mình.

f.

Dc dần dên phong cách cliuvên quyỏn.

12. Khang định nào dưúi dây là chính xác?
NỌT cỏ phong cácli tập Iriing chỉ huy:
a. Chú trọnu quyền lực và SD quyền lực trong lành dạo.
b. Cưưng quyct, mệnh lộnh ngan gọn, rõ ràtm.

c.

Dòi hỏi cao ở doi tác.

d. Không sự bâl dỏnu. chú ý tìm nguyên nhân dõ giai quvốt
bất dong.
e.

10

Dỗ dẫn dỏn dộc doán. chuyên quyền.


13. Những khẳng định nào dưói đây là thiếu chính xác?
Nghệ thuật QT KD là;
a. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc SD các kiến thức
khoa học QT.
b. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi
thực hiện các qui định luật pháp trong KD.
c. Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao
tiếp để thu được nhiều lãi.
d. Sự nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội KD.
14. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Đối với NQT;
a. Phải có thói quen chi bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ
chín chắn
b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín
chắn? lúc nào, việc nào cần nhanh chóng triển khai?... nhằm đạt
được hiệu quả trong KD
c. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể

d. Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng
mọi đon từ, kiến nghị của khách hàng/người Iđ để suy nghĩ chín
chắn hơn, sâu sắc hơn.
15. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong
muốn có đù thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành
mong muốn
b. Thực ra cái khó là ở chồ thực hiện, đâu phải là ở chỗ
mong muốn
c. Chi những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở
thành hiện thực
11


d.
Hăy ròn luyện thói quen mong muốn cụ thê. dặt ra cái
đích cụ thể cho từng khoảnu thừi gian ngán và hãy kiên quyet
thực hiện nó
16. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Trong nghệ thuật tự quàn trị:
a. Mọi người luôn hiêu minh nhất nên không cần tự dáiìh
giá năng lực bàn thân.
b. Lãnh đạo là việc khó nên mọi ngirời muốn làm lãnh đạo
hãy ròn luyện nghệ ihuật tự đánh giá bàn thân.
c. Ai cũng phải rèn luyện thói quen tự dánh giá năng lực vì
đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có ket quà cao
17. Những suy nghĩ và hành động nào dưói dây là sai?
Trong mối quan hệ cấp bậc;
a. Chi có cấp dưới mới phải quan tâm đến cấp trên neu anh
ta muốn tiến bộ chứ đã là cấp trôn thì không có nghĩa vụ phái

quan tâm đến cấp dưới.
b. Trong một báo cáo tổng kểt do một Phó GĐ thào có
đoạn: Năm nay, Công ty chúng ta đã hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ SX và cung cấp SP A, công lao này thuộc về GD. Tuy nhiên,
SP B dã bị tồn đọng lớn do thị trường biến dộng làm ảnh hường
đến thành tích chung, lỗi này thuộc về Trưởng phòng tiêu thụ....
c. Dầu năm GD hứa sẽ tăng lương cho 30% lao dộng làm
việc giỏi. Cuối năm do khó khăn về tài chính nên GĐ tuyên bỏ
chưa thể tăng lương cho cả 30% lao động như đã hứa được.
d. GĐ vẫn tâng lương cho 2% số người lao động là con
cháu và “chân tay” thân tín đòi GĐ phải thực hiện.
e. GĐ quyết định chì tăng lương cho các cán bộ nhân viên
không có quan hệ con cháu hoặc “chân tay” thân tín với minh
trong khi nhóm thân tín đòi giám đốc phải thưởng.
12


II. KHẮNG ĐỊNH
HOẶC
PHỦ DỊNH
VÀ GIẢI THÍCH
«


1. 1'rong DKKD khu vạrc và toàn cầu mọi NQT chi cần biết
ứng dụng các mô hình sẵn có là dù.
2. Mọi NỌT đều cần có ba kỹ năng; kỹ năng KT, kỳ năng
quan hệ với con người và kv năng nhận thức CL và vai trò cùa
các kĩ năng dó đổi với mọi N Q 1' là như nhau.
3. Kỹ năng KT quan trọng hơn kỹ năng nhận thức CL.

4. Có phong cách QTKD tốt. cũní> có phong cách QTKD
khòng tốt nôn NQT phải biết lựa chọn cho mình phong cách
QTKD tổt.
5. Phong cách của các NQT là giống nhau nên không cân đặt
vấn dồ lựa chọn phong cách.
6. Nhà quàn trị vừa hoạt dộnu có nguyên tắc lại vừa có nghệ
thuật là mâu thuẫn với nhau do nguyên tắc là cứng nhẳc và nghệ
thuật thi mềm dẻo, linh hoạt.
7. Nghệ thuật đưa cái quan trọng nhất lên trước chính là
công việc nào vừa quan trọng nhất, vừa khẩn cấp nhất ẳt phải
đưa lên hàng đầu. NQT hàng đầu nào quên điều đó sẽ không thể
QT tốt hoạt động cùa DN.
8. Trong các nghệ thuật xừ sụ với cấp dưới thi nghệ thuật
biết quan tâm tới người dưới quyền là quan trọng nhất.
9. Cứ có tiền lù có thể thường, thưởng càng nhiều càng tốt;
có lỗi là phạt. Vì thế nghệ thuật thường phạt là không quan trọng.
10. Nghệ thuật tự QT là quan trọng và khó rèn nhất đối với
mọi NQ t Ĩ
11. NQT có NT nếu biết áp dụní» các qui định, nguyên tắc đã
XD một cách linh hoạt.

13


Chirơng 3

TẠO
LẬP
DOANH NGHIỆP




I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Nhũng khẳng đhỉh nào dưới đây là thiếu chính xác?
Để TC tốt các HĐ trong DN:
a. Cần phân chia các yếu tổ s x ờ DN thành ba yếu tổ: Iđ, tư
liệu Iđ và đối tượng Iđ.
b. Cần phân chia các yểu tố s x thành bốn yếu tổ: Iđ QT, Iđ
thừa hành, tư liệu Iđ và đối tượng Iđ.
c. Cần nghiên cứu trên hai giác độ khi tiếp cận theo thời gian
là: TCXD và TC qt
d. Cần tiếp cận theo đặc trưng từng nhân tố là TC nhân tố
chù thể và TC nhân tố khách thể
e. Cần tiếp cân TC bộ máy là một nội dung của

TC nhân tố

khách thể
f. Phải biết loại bỏ TC phi chính thức để giảm “nhiễu” thông
tin
2. Khẳng định nào dưới đây là sai?
Yêu cầu của hệ thống sản xuất là:
a.

Phải đảm bảo tính linh hoạt

b. Phải đảm bảo tính cân đối
c. Phải tạo điều kiện thực hiện hoạt động QT có Hq
d. Phải đảm bảo tính chuyên môn hóa cao nhất có thể
3. Khẳng định nào dưói đây là chính xác?

Nội dung cùa QTSX không bao gồm:

14


a.

QĐ lựa chọn địa điểm XDDN

b.

QĐ bố trí mặt bàng SX của DN

c.

Bố trí SX cho từng nơi làm việctrong một phân xưởng

d. QĐ cấp vốn cho kho xây bên ngoài để họ kịp mua được
nguyên liệu
e.

QĐ hệ thống kho chứa SP dở dang trong từng phân

xưòng
f.

QĐ XD một kho chứa NVL ở tỉnh khác vì khi mua NVL

không kịp vận chuyển chúng về kho DN
4. Những nội dung nào dưới đây không chính xác?

Yêu cầu khi chọn nơi đặt DN:
a.

Sao cho CPKD vận chuyển nhỏ

nhất

b. Đặt DNSX xi măng, gần với nơi cung cấp than vì DN này
sừ dụng nhiều than
c.

Phải đặt DN SX thuỷ tinh gần nơi tiêu thụ

d. Phải đặt DN khai thác đá gần sông ngòi để có thể vận
chuyển đường sông
e.

DN thương mại nhất thiết phải đặt ở trung tâm thành phổ

5. Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau:
a. Chức năng ảnh hưởng tới cấu trúc DN
b. Nhiệm vụ qui định cơ cấu và qui mô từng bộ phận và DN
c. Tính chất SX theo yêu Icầu hay dự trữ tác động tới hệ
thốmg SX
d. Công nghệ và thiết bị ảnh hưởng đến cả qui mô và cơ cấu
hệ Iihống SX
6. Khẳng định các mệnh đề đúng írong số các mệnh đề sau.
Một doanh nghiệp khi thiết kế hệ thống sàn xuất:
a.


Nhất thiết phải có đủ các bộ phận SX và phục vụ SX.
15


b. Nhất tliict phái có dù các cấp xưừng-phân xưàrm-im.ànhnơi làm việc.
c.

Phái dược xây dựng theo nguyên tấc doi tượng

d. Pliài được xây dựng theo nguyên tác hỗn hợp vì có riìhicu
ưu điềm.
7. Các nội dung nào dưói đây không chính xác?
Trong bố trí sàn xuất:
a. Dổ tiốt kiệm diện tích mặt bàng không nên đỏ diện tích
trống dành cho cây xanh, vườn hoa,...
b. Bo trí các pliân xưửng irong mặt bang nhà máy nhat Ithiốt
phải theo hướng vận động cùa doi tưcmg chc bien
c. Không bao giờ được bo trí các bộ phận s x theo nguyên
tac công nghệ
d. Không bao giờ đirực bố trí các bộ phận s x theo nguvèn
tac dổi tưẹrng
e. Trong nền kt toàn cầu hoá không được bố trí DN ithco
nguyên tác tập trung.
8. Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đc sau
Trong sàn xuất theo dây chuyền:
a. Vi s x dãy chuyền có nhiều ưu dicm nên nếu cỏ khà măng
tài chính nhất thiết DN phải hình thành các dây chuyền.
b. Sẽ có số BCV banti \’ới số NLV khi nhịp dày chuiyồn
bang thời gian chế biến cùa mỗi BCV
c. Không thề xảy ra trường hợp số BCV bàng với sổ MI.V

khi nhịp dây chuyền khác thời gian che biến cùa mồi BCV
d. Luôn tìm thấy một SP (chi tiét) tống hợp trong số các SP
(chi tiét) cùa nhóm
e. Nẻu SP (chi tiết) tổng hợp không trùng với bất kỳ SP ((chi
tiết) nào trong nhóm thi người ta không bao giữ s x ra nỏ.
16


9. Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau
Trong sán xuất theo nhóm:
a. SX theo nhóm hay dược áp dụng trong CN cơ khí với
trình dộ tự dộng hoá tháp
b. Khối luçyng sàn phẩm IcVn và đòi hỏi trinh dộ cao.
c Số BCV nhất thiết phải bang so nơi làm việc
d.
Tập trung các sàn phâni hoặc chi liet có chức năng sàn
xuất tương tự vào một khu vực.
10. Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau.
Tronu sản xuất đơn chiếc;
a Mang lại Hq KD thấp nên cần phải tránh xa nó hoặc hạn
chc £P dụng
b.

Khối liạyng sàn phẩm lớn và được sàn xuất hàng loạt

c Tất cá sàn phẩm được sàn xuất ra đều áp dụng quy trình
sàn ,\uất giống nhau.
d Chi cần quy định các bước công việc chung cho quy trinh
sàti ?uất, mồi sàn phẩm lại có quy trình sàn xuất riêng.
11. Nhũng khẳng định nào dưói đây là đúng?

Khi dề cập đến vấn de điều chinh:
a Một DN luôn cần có cà hai loại: diều chinh chung và điều
chính cá biệt
b- Do mòi trường KD thườnu xuyên bién động nên nếu duy
trì điều chinh chung là sự "tự trói tay” cùa các NQ r
c Đièu chinh cá biệt thích ứng với tính chất không ổn định
cùa ểoi tượng
d Cần tính toán dỏ tạo ra sự cân đối giữa điều chinh chung
và đcu chinh cá biệt
e Mức phân dịnh giữa diều chinh chung và cá biệt ở các
DN Jeu giống nhau
17


×