TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DẢN
KHOA TOÁN KINH TỂ
Bộ MỔN ĐIỀU KHIẾN KINH TẾ
KINH TẾ LUỢNG
H
CHƯƠNG TRlNH NÂNG CAO
12.50
10.00
3
(/>
5
7.50
5.00
200.00
400.00
600.00
Cung tiền
800.00
4000.00
3000.00
2000.00
100000
GDP
TTTT-TV*ĐHQGHN
NG-D
2009
00030
0 -7
NHÀ XUẮT BẢN KHOA HỌC VÀ K Ỷ THUẬT
5000.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TOÁN KINH TẾ
BỘ MÔN ĐIỀU KHIỂN KINH T Ế
1
P G S .T S . N G U Y Ễ N Q U A N G D O N G
KINH TẾ LƯỢNC
(CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
&
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2009
LÔI NÓI ĐẦU
K i n h t ế lượng, chương trinh nãng cao, đưỢc biên soạn cho sinh viên
ch uyên ngành Toán kinh tê và các hạn đọc đã có kiến thửc cơ bản về
K ì n h t ế lượng. Với chương trinh này, hạn đọc sẽ được cung cấp các kiến
thứ^.c khá hoàn chinh về môn học củng n h ư có một cách n h ìn đầy đ ủ hơn
trOiĩig việc giải quyết các uấn đề thực tiễn băng mô h ìn h k in h tếlượng.
Giáo trình này có ha nội d u n g cơ bản, chia thành n ă m chương. N ội
d u n g th ứ nhất là "Mô hình nhiều phương trinh", Với mô h ìn h nhiều
p h i/ơ n g trình sẽ giúp hạn đọc xây dựng, ước lượn^y kiểm định, mô p h ỏ n g
niộit mò h ìn h gỏm nhiều phương trinh mô tá các hiến sô'có tác động qua
lại đồng thời với nhau. Nội d u n g th ứ hai trình bày cách ước lượng và
phcin tích m ột mô hiĩih trong đó biến p h ụ thuộc là rời rạc (định thủi),
Cátc mô hình này được sử d ụn g nhiều trong nén kinh t ế hiện đại, trong
p h cìn tích và đề xuấ t chính sách. Nội d un g thứ ha được thê hiện trong ba
chương, đề cập đến chuỗi thời gian, Phần nay trình bày từ m.ô h ìn h
ngoợL suy đơn gián nhất, p h â n tích các thành p h ầ n của chuỗi thời g ia n
đếm mô ìiinh phức tạp A R IM A , phương pháp B O X -JE N K IN S , mô h ìn h
V A R . Kỹ th u ậ t p h â n tích chuỗi thời gian sẽ cho phép dựa trên h à n h vi
troiĩig quá k h ứ của chỉ một chuỗi thời gian đẽ dự báo chuỗi này trong
tUoìng laì. N h ờ cách p h â n tích chuỗi m à người ta có th ể nói "hãy đ ể cho
sô diệu tự nói về minh".
Cuỏn sách đưỢc biên soạn có sự trỢ gi-úp của các p h ầ n m ềm k in h tế
iưọìng giúp cho người học không p h ả i thực hiện các tính toán p h ứ c tạp.
Đặ'.c biệt, có nhiều tệp s ố liệu thực t ế trong cuốn "Bài tập K in h t ế ỉượng
với trỢ giúp của p h ầ n mềm E V IE W S " của cùng tác g iả sẽ g iú p cho bạn
đọc: nắm được lý thuyết củng n h ư biết thực hành giải đáp các vấn đề
kinih t ế cơ bản gắn với những lý thuyết kinh tế.
KINH TẾ LƯỢNG - CHƯƠNG TRÌNH NÀNG CAO
N h â n dịp này, tác giả xin chân th à n h cám ơn G S .T S K H . Vủ Thiếu,
G S .T S . T rầ n Tức, P G S .T S . N guyễn K hắc M in h và các đồng ngiiỉrp
thuộc hộ m ô n Điều kh iên k in h tế, Khoa Toán kin h tê] Đại học K in h tế
quốc d â n về n h ữ n g ý kiến q u ý báu góp p h ầ n hoàn th à n h cuốn sách này.
Cuốn sách này chắc chắn còn nhiều vấn đề cần hô sung, tác giả ìrioìig
n h ậ n được ý kiến đóng góp của hạn đọc đ ể hoàn thiện trong các lần xurít
bản tiếp theo. T h ư từ góp ý xin gửi về N h à x u á t bủn Khoa học DCI
K ỹ thuật, 70 Trần H ư n g Đạo, H à Nội hoặc gửi. cho tác giả theo địa chi
E m a il: dongktqd@ fpt.vn
T ác giả
MỤC
■ LỤC
•
T ra n g
].Ò1 NÓI ĐẤU ............................................................................................................ 3
Chương Stage Least Squares)
C húng ta xem mô h ình sau đây:
H à m thu nhập:
Y„ = [3h, + 3„ Y„ + a , , x „ +
H àm cung tiền:
= Pao + Í321 Y„
+
U|,
+ U.,,
T rong đó: Y, - th u nhập: Y,, - dự Lrữ tiển; X, - đầu tu': X, - chi tiêu
của chính phủ về h à n g hóa và dịch vụ, X, và X. là cácbiến ngoại sinh.
Theo điều kiện cần và điểu kiện đủ của định dạng, phương tr ìn h thu
n h ậ p không định dạng được, phương trìn h cung tiền là vô địiih. Do dó
kh ô n g thê áp dụng ILS. Nêu n h ư áp d ụng OLS cho h àm cung tiển thì
các ước lượng sẽ không có tính vững. Đe giải quyết vân đề này ngưói ta
d ù n g phương pháp biến công cụ.
Giả thiế t rằng ta tìm được một xấp xỉ cho biến giải thích ngẫu nhiên
V , ỏ hdn^ c u n g t i ể n k h ô n g t ư ơ n g q u a n với
U ,.
M ộ t x ấ p xl I . h j 4 y đưỢc
gọi là biến công cụ ( in s tr u m e n ta l variable). Dùng biến này để ước iượng
h à m cung tiền. Các ưốc lượng n h ậ n được có tính chấl vững. Vậv tìm biến
công cụ như t h ế nào? Người ta d ù n g phương pháp bình phương bé n h ấ i
hai giai đoạn (2SLS). Phương pháp này do Henri Theil và Robei 1.
B a s m a n n đề xuâ't.
G i a i đ o ạ n 1 , Đề’ loại bỏ lính lụ tương quan giữa Y| và Uv, trước héL
hôi quy Y, ph ụ thuộc vào tấL cả các biến ngoại sinh trong hệ phưcini'
trình. Trong ví dụ này:
Ỳ„ =fc, + 7T2X,, +f[;ịX„
C h m i Ị ỉ L M ỏ m Nf^NHIJLI^ Ư Ơ N G TRÌNH___________
T ừ dó có;
Y|,
___________________________ ^
Ỷ , + e,
G i a i đ o ạ n 2. Phương Irình cung tiền bây giờ có th ể viết lại như sau:
Y,,
= p,„
+ (3„ Y„
+
u„
= p.,„
+ Ị3., (Ỷ,, + c , )
+
Uv,
= p.u
+
+
u,,
= P-A.
+ P->iỲ„
+
u*,
Ỳ„
+ p., e,
Phiíơng trình ti’ên rất giông hàm cung iiển x u ấ t phát. Trong hàm
x u ấ t jìháL Y, đã được Ihay bàng
Ỳ, . Như vậy dù Y| tương quan với U2
nhu'ng Ỷ|, không tương quan VỚI Liv nên ước lượiig của P:20 và Pvi là các
ước lượiig vững.
Thực chất cúa 2SLS là lọc khỏi Y| ả n h hưởng của yếu tố ngẫu nhiên
U;. Việc này dược thực; hiện khi hồi quy phương Irình r ú t gọn. Các ước
hiỢ ng t ì m được là các ước lưỢng vữnịĩ. c h ú n g h ộ i t ụ v ề g i á trị t h ự c k h i
kích thước của m ẫ u tăng lên vô hạn.
B â y giò ta s ử a đổi hà in t h u n h ậ p và h à m dự trữ Liền n h ư sa u;
Y i . = Pio +
P 12 Y 2, 4 a , , x „
Y.;, = p,„ +
+
a „ x .,
Y„
+
Uu
+ a 23 X;h + a,., X,K +
u„
Trong đó X, - thu nhập, X, - mức cung tiền. Hai biến này là các biến
ngoại sinh.
l'a có thể dỗ dàng thấy ràng cả hai phương trình đểu vô định. T h ủ
tục 2SLS như sau:
G i a i đ o ạ n 1 : ước lượng các phương trình r ú t gọn:
Y„ = Jĩ|0+ ^11 X), +
+
n,:ịX;u +
Yj, = iTa) + 7Í-I X|1 + ^ 22Xa + TtvaX;!, +
+ Vi,
n.;|X|t
+ Vv,
G i a i đ o ạ n 2: ước lượng mô hình xuất p h á t bằng cách th a y Y| và Y.;
0
p h ả i của các phư ơng t r ìn h b ằ n g
đoạn 1 .
Các liu điểm của 2 SLS:
Ỷ,
và
Ỳ_, n h ậ n được ở giai
30________________________________________ KINH TẾ LƯỢNG - CHƯONG TRÌNH N Â N G C Ạ O
• Có thể á]) dụng cho từng phương trình n è n g rẽ, khône; cần cliú ý
đến các phúởng trình khác. Điổu này là th u ậ n lợi khi ước luỢiis'
mội hộ gồm nhiều phương trình.
•
ILS cỈLía r a các ước lượng của các hộ sô' của ]}hương Irình thu
gọn, đế tìm được ước lượng c ủ a các hộ sô' b a n d ầ u la Ị)hái ihiíc
hiện một vài tính toán. 2SLS cho ngay ước lượng của từng hộ số,
•
DỄ áp dụng vì chí cẩn biết tông
các biến ngoại sinh.
•
Khi áp dụng cho các pluidng tiì n h định dạng đúng thì kô'l quả
không khác so với kết quá của ILS.
•
Nôu R' ở giai đoạn 1 khá cao thì có
nghĩa là chiing ta đã tìm
dược một xấp xi khá lối của Y, và Y^.
•
2SLS cho độ lệch tiêu chuẩn của các ước lượng, Irong khi dó [Ls
không cho.
•
2SLS chỉ dùng Irong trường hỢp m ẫu lớn.
Vi d ụ : Xét mô hình sau đây với các sô'liệu 1959-1990:
LM:
IS:
R, = Pi + p, Y, + Pi M, +
+ u„
Y , = a , + ơ v R , + a . J ị + u^ị
Trong đó R là lãi suât. Y- thu nhập, M - mức cung ticn, I- đầu tư.
Các biến R, Y là biên nội sinh; M,I - ngoại sinh, Các sô'liệu dược clìo
t r o n g b ả n g dưới đây:
/
R
M
y
78.8
4.46
140
494.210743
78.7
3.98
140.7
513.3584
77.9
3.54
145.2
531.749348
87.9
3.47
147.9
571.52517
93.4
3.67
153.4
603.1098
101.7
4.03
160.4
647.945552
118
4.22
167.9
702.758752
130.4
5.23
172.1
769.685085
128
5.03
183.3
814.286944
139.9
5.68
197.5
889.30035
155,2
7,02
204
959.549488
31
Chưniịi A M Ò HÌNH NHIỂU PHƯONG TRÌNH
150,3
7.29
214,5
1010.678592
175.5
5.65
228 4
1097.236836
205.6
5.72
249.3
1207.063
243.1
6.95
262-9
1349.627552
245,8
7.82
274.4
1458.570462
226
7.49
287.6
1585.948483
286.4
6.77
306.4
1768.459374
358.3
6.69
331.3
1974.009729
434
8.29
358.4
2232746241
480,2
971
382.8
2488.54683
467,6
11.55
408.8
2707.98678
558
14.44
436.4
3030.565053
503,4
12.92
474.4
3149.574364
546.7
10.45
521.2
3404.991106
718,9
11,89
552,2
3777.087354
714.5
9.64
619.9
4038.68983
717.6
7.06 ^
724.3
4268.654885
749.3
7.68
749.7
4540.02484
793.6
8.26
786.4
4900.389442
837.6
8.55
793.6
5243.99638
802.6
8.26
825.4
5513.823552
Giaí đoạn ĩ: ước lượng hộ rút g ọ n '
R = 6.669 - 0.f)27M - 0.003M(-1) + 0.032 I
Ỳ = -276.988 + 1.493M + 2,788M(-1) + 2.577 I
Gỉai đoạn 2:
Uớc lừỢng hàm LM
[)ependent Variable: R
Method: Least Squares
í)ale; 01/23/02
Time: 20:25
Sainple(adjusted): 1960 1990
Included observations: 31 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
std. Error
t-Statistic
Prob.
10.11926
1.114364
9.080756
0.0000
32
KINH TẾ LƯỢNG - CHƯONG TRÌNH N Â N G C A O
1
-
0.012456
0.002195
5.675360
0.0000
M
-0.045620
0.021480
-2.123878
0.0430
M(-1)
-0.037661
0.018755
-2.008087
0.0547
R-squared
0.699228
Mean dependent var
7.385484
Adjusted R-squared
0.665809
S.D. dependent var
2.821872
S.E. of regression
1.631304
Akaike info criterion
3.936551
Sum squared resid
71.85113
Schwarz criterion
4.121581
Log likelihood
-57.01654
F-statistic
20.92297
Durbin-Watson stat
0.675606
Prob(F-statistic)
0.000000
Ỷ
H à m IS
Dependent Variable; Y
Method: Least Squares
Date: 01/23/02
Time; 20:22
Sample(adjusted): 1960 1990
Included observations: 31 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
std. Error
l-Statistic
Prob.
c
671.9805
77.42707
8.678884
0.0000
R
-143.2998
14,81641
-9.671699
0.0000
I
7.039408
0.13377?
52.fì2?35
o.oooo
R-squared
0.995472
Mean dependent var
2185.546
Adjusted R-squared
0.995149
S.D. dependent var
1578,488
S.E. of regression
109.9409
Akaike info criterion
12.32953
Sum squared resid
338435.8
Schwarz criterion
12.46830
Log likelihood
-188.1077
F~statistic
3078.113
Durbin-Watson stat
0.723584
Prob(F-statisiic)
0.000000
1
1
33
CìníOHíi I. M Ô HÌNH NHlỂU PHƯƠNG TRÌNH
Tuy nh iê n ước lượng của hai hàm đều chưa tôt vì còn tồn tại hiện
tượiig tự tư(íng (Ịuan (dựa trên các DW). Do đó cần phải khắc phục hiện
tiíỢiig n à y .
Thực chấ t ở giai đoạn 1 là một phép lọc để R và Y không còn tương
quan
VỚI
\'ếu lô 'ngẫu nlìiên. Sau khi đã được các xấp xỉ của các biến phụ
tliuộc thì ước- lượng bằng OLS bình thường và hiệu chinh các k h u y ế t tậ t
nòu có.
Ngày nay các phần mềm kinh t ế lượng đều tự động hóa ước lượng hệ
bang phương pháp 2 SLS. S au đây là bảng kết quả khi dùng EVIEWS:
r
System: SYS01
Estimation Method; Two-Stage Least Squares
Date: 01/23/02
Time; 20:34
sam ple: 1960 1990
Included observations: 31
1 otal system (balanced) observations 62
[nslru ine n ts;
c M M(-1) I
Coefficient
std. Error
t-Statistic
Prob.
10.11926
0.970995
10.42154
0.0000
C(2)
0.012456
0.001912
6.513333
0.0000
C(3^
-0.045620
0.018716
-2.437471
0.0181
C{4)
•0.037661
0.016342
-2.304583
0.0250
671.9805
212.1567
3.167379
0.0025
-143.2998
40.59820
-3.529709
0.0008
7.039408
0.366547
19.20465
0,0000
C(7)
D eterninant residual covariance
lEquation: R=C(1) + C(2)*Y +C(3rM +C(4)*M (-1
O bse'vations: 31
122035.4
34
KINH TẼ' LƯỢNG - CHƯƠ N G TRĨNH N À N G C A O
R-squared
0,771641
Mean dependent var
7.385484
Adjusted R-squared
0.746268
S.D. dependent var
2.821872
S.E. of regression
1.421429
Sum squared resid
54.55240
Durbin-Watson stat
0.730862
:quation: Y=C(5)+C(6)*R+C(7)*I
Observations: 31
R-squared
0.966006
Mean dependent var
2185.546
Adjusted R-squared
0.963578
S.D. dependent var
1578.488
S.E. of regression
301.2472
Sum squared resid
2540996.
Durbin-Watson stat
0.706409
1.6.2. Phương pháp bình phương nhỏ nhất ba giai đoạn
P hương pháp này do A.Zellner và H.Theil để xuất n ă m 1962, tr ê n cơ
sở mở rộng phương pháp bình phương nhỏ n h ấ t
hai giai đoạn. Phương
pháp d ùng để ước lượng các phương Lrình của
một hộ phướng
trình.
Phương p h á p này gồm ba giai đoạn:
G ia i đ o ạ n 1: Ưốc lượng các phương trình r ú t gọn.
G i a i đ o ạ n 2: ước lượng mô hình x u ấ t p h á t bằng cách th a y Y,,
Ym ở v ế p h ả i c ủ a c á c p h ư ơ n g t r ì n h b ằ n g Ỳ i , Ỷ2
Ỳ^J
n h ậ n đưỢc ỏ g i a i
đoạn 1 .
G ia i đ o ạ n 3; Gồm các công việc sau đáy
C3.C G ị.
C\] Ica C t i c p h c A n
(iJ
u I il) đ v ỉỜ L
ứng với các phương trìn h thứ nhất, hai,,.., M.
c
lĨO cìti 2 ,
> ■ f
L iìc ỉrig
t
Tính được ma t r ậ n hiệp phương sai của yếu tô' ngẫu nhiê n dôi vói
từng phương trìn h của hệ.
B]ến đổi các biến sô" theo phương p h áp bình phương nhỏ n h ấ t tổng
q u á t (GLS),
Các ước lượng n h ậ n đưỢc bằng phương pháp 3SLS là ước lượiig
chệch, n h ư n g vững. Phương pháp 3SLS hiệu quả hơn s o VỚI 2SLS.
Sau đ â y là k ế t q u ả ước lưỢng b ằ n g 3SLS
35
ChươiỊK I. MÒ HÌNH NHlỂU PHƯƠNG TRÌNH_____
System: SYS01
Estimation Method: Three-Stage Least Squares
Date: 01/23/02
Time: 20:35
Sample: 1960 1990
Included observations: 31
Totíaỉ system (balanced) observations 62
Instruments; c M M(-1) 1
1
ICoefficient
std. Error
t-Statistic
Prob.
C(1)
10.08012
0.904559
11.14369
0.0000
C(2)
0.012359
0.001780
6.944544
0.0000
C(3)
-0,041147
0.016327
-2.520175
0.0147
C(4)
-0.041695
0.014187
-2.938935
0.0048
C{5)
671.9805
201.6299
3.332743
0.0015
C(6)
-143.2998
38.58379
-3713990
0.0005
C(7)
7.039408
0.348360
20.20730
0.0000
Determinant residual covariance
120443.6
Equation: R=C(1) + C(2)*Y +C (3)*M +C(4rM (-1)
Observations; 31
R-squared
0.771975
Mean dependent var
7.385484
Adjusted R-squared
0.746638
S.D .dependent var
2.821872
S.E. of regression
1.420390
Sum squared resid
54.47272
Durbin-Watson stat
0.763329
Equation: Y=C(5)+C(6)*R+C(7)*I
Observations: 31
R-squared
0.966006
Mean dependent var
2185.546
Adjusted R-squared
0.963578
S.D. dependent var
1578.488
S.E- of regression
301.2472
Sum squared resid
2540996.
Durbin-Watson stat
0,706409
1
c.ũng cần chú rằng, dùng phưđng ph áp 3SLS chưa chắc các k h u y ê t
t ậ t của mô hình đã được khắc phục, vì vậy phải xem xét từng phương
trìn h cụ thể và hiệu chinh theo nguyên tắc chung.