Tải bản đầy đủ (.doc) (172 trang)

unit1: A visit from a pen pal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.56 KB, 172 trang )

English 9
Giáo án tiếng anh lớp 9
Năm học: 2009-2010
Ngày soạn: 15/8/2009
Ngày dạy:17/8/2009
P1: Ôn tập và hớng dẫn phơng pháp học tập bộ môn
I- Mục Tiêu
-giúp học sinh ôn lại những cấu trúc các em đã học ở lớp 8
-giúp các em biết cách học môn tiếng anh lớp 9
-kết thúc bài học, các em có thể nắm chắc những kiến thức các đã học trong chơng
trình lớp 8 và các em biết cách học môn tiếng anh lớp 9
II-Chuẩn bị:
1-Giáo viên: bảng phụ
2-Học sinh: vở ghi
III-Tiến trình bài giảng
1-organization ( 1 )
2-Checking up.
3-New lesson
Ts activities Sts activities Contents
-ask sts to give
structures in English
8
- correct
-give some exercises
-give structures
indivisually
-copy
-do exercises in
1-Câu bị động: 4 loại
-thì hiện tại đơn giản
-thì tơng lai đơn giản


-thì quá khứ đơn giản
-thì hiện tại hoàn thành
-thì hiện tại tiếp diễn
-thì quá khứ tiếp diễn
-dạng bị động của động từ khuyết thiếu
2-Thì hiện tại hoàn
thành
-S +have/ has +PII +0
3-Cấu trúc:
1
English 9
and ask sts to do
them.
-do the same
-ask sts to give
methods in learn
English
group
-do the same
-one by one
student give
methods
-Would you mind?
-Do you mind.?
4-Động từ thiếu khuyết
5-Câu trực tiếp-gián tiếp
-câu mệnh lệnh khằng định trong lời nói
gián tiếp
-câu mệnh lệnh phủ định trong lời nói
gián tiếp-

-lời đề nghị lịch sự trong lời nói gián tiếp
-lời khuyên trong lời nói gián tiếp
-câu kể trong lời nói gián tiếp
-câu hỏi yes / no trong lời nói gián tiếp
Bài tập:
Một số phơng pháp học tiếng anh lớp 9
4-oganization
-Em hãy nêu những đơn vị kiến thức cơ bản đã học trong chơng trình lớp 8 ?
-Nêu một số phơng pháp học bộ môn tiếng anh lớp 9 ?
5-Homework
Chuẩn bị bài mới
-ôn lại những cấu trúc đã học
Ngày soạn:15/8/2009
Ngày dạy: 20/8/2009
Unit 1
A visit from a penpal (5)
: Tiết 2: Getting Started & listen and read
I. Mục tiêu .
- HS làm quen với chủ đề mới : Giới thiệu với một ngời bạn nớc ngoài về Việt Nam, về
chơng trình tham quan Hà Nội.
- HS hiểu đoạn hội thoại giữa Lan và Maryam
-HS biết cách sử dụng cấu trúc với Used to
II. Chuẩn bị:
2
English 9
1-Giáo viên: đài, đĩa,
2-Học sinh: Từ vựng trong bài
III. Tiến trình bài giảng
1-oganizations
2-Checking up ( no )

3-New lesson
Ts activities Sts activities Contents
-Ask sts to give newwords
-Read in model
-Call sts to read newwords
-Write newwords on the
board
-Ask sts to look at the
pictures and answer the
questions
-Ask more questions: Where
would you take apen pal to
visit if he/she is going to stay
with you for a week ?
-Set the scene: you are going
to read a passage about
Maryams visit to Ha
Noi.
-Read the passage and ask sts
to listen
-Call some sts to read again
-Correct the mistakes
-ask sts to give the sentence
that mean: Lan thờng đi bộ
qua nhà thờ hồi giáo trên đ-
ờng cô ấy đi tới trờng
-ask question to explain the
model sentence
-ask sts to give the structure
-correct the structure

-give newwords
-Repeat in chorus
-Read newwords
indivisually
-Copy newwords
Answer the
questions
indivisually
-listen the situation
-listen the passage
-read indivisually
-
-answer the
question
-give the structure
-copy
I-Newwords
-worship ( n ) :
-mosque (n ) :
-( to ) Correspond:
-(to ) stay with:
-(to) Depend on:
II-Getting started.
A, Đền Hùng
B, Văn Miếu
C-Chợ Đồng Xuân
D-Bảo tàng lịch sử
E-Phố ẩm thực
F-Nhà hát lớn
III-Listen and read

Modal:
Lan used to walk past the mosque
on her way to primary school.
Form:
S + used to +V(bare) +0
Use: Diễn tả thói quen hay những
việc thờng làm trong quá khứ.
Practice: word cue drill.
1-Hung/ get up early
2-Nga/ go to school late.
3
English 9
-write on the board
-ask the class to practice -practice
3-I/ stay up late.
* multiple choice.
1-C 2-B 3-D 4-B
4-Consolidation
-Em hãy nêu những địa điểm mà Lan và Maryam đã đi thăm ?
-Nêu cách sử dụng của cấu trúc với : used to ?
5-Homework.
-học thuộc lòng các từ mới trong bài
-tập đặt câu với cấu trúc sử dụng: used to
-chuẩn bị bài mới
Ngày soạn:15/8/2009
Ngày dạy: 20/8/2009
Unit 1
A visit from a penpal (5)
P3: Speak and listen
I. Mục tiêu .

II. Chuẩn bị:
1-Giáo viên: đài, đĩa,
2-Học sinh: Từ vựng trong bài
III. Tiến trình bài giảng
1-oganizations
2-Checking up ( no )
3-New lesson
4
English 9
Ts activities Sts activities Contents
-Ask sts to give newwords
-Read in model
-Call sts to read newwords
-Write newwords on the
board
-ask sts to answer 5
questions
-correct
-ask sts to put the
-give newwords
-Repeat in chorus
-Read newwords
indivisually
-Copy newwords
-indivisual work
-indivisual work
I-Newwords
(to) be different from: khác
(to) introduce: giới thiệu
-Lets go :chúng ta hãy cùng đi

-downtown (n): khu trung tâm của
thị xã , thành phố
-Its time : đã đến lúc
*check word: no
II-Pre-speaking: pre-questions
1-Whats Lans pen pals name ?
2-what nationality is she ?
3-which city is she from ?
4-How long have they been pen
pals ?
sentences in correct order
-check and correct
-ask sts to practice the
diologue
-call some pair to perform
-ask sts to guess and tick
T/F
-check prediction
-ask sts to listen and
choose the correct answer
-correct
-pairwork
-pairwork
indivisual work
-listen and choose
the correct answer
5-How often do they write ?
Matching:1-c-5-b-4-d2---e3a
6
III-While speaking:

Example:
A-Hello. You must be Maryam
B-Thats right, I am.

IV-Pre-Listening: T/F statements
prediction
1-Tim and Carlo are going to the
countryside.
2-They are going there by car
3-There is a park near Tims
house.
4-They can walk on the grass
V-While listening
a-1 b-2 c-2
5
English 9
4-Consolidation
-Em hãy cho biết cách giới thiệu về bản thân mình ?
-Cho biết nội dung đoạn hội thoại giữa Tim và Carlo ?
5-Homework.
-Học thuộc từ mới
-thành lập một đoạn hội thoại tơng tự
-chuẩn bị bài mớ
Tuần : Ngày dạy:
Tiết 3 Ngày soạn :
Unit 1
A visit from a penpal
P4: rEAD
I. Mục tiêu
- HS biết đợc các thông tin cơ bản về nớc Malaysia

- HS luyện tập kĩ năng đọc hiểu .
II. Chuẩn bị:
1-Giáo viên: Bảng phụ
2-Học sinh: Từ vựng trong bài
III. Tiến trình bài giảng
1-oganization
2-Checking up
-gọi vài cặp lên bảng thực hành đoạn hội thoại
-Giáo viên sửa những lỗi học sinh gặp phải
3-New lesson
Ts activities Sts activities Contents
-Ask sts to give
newwords
-Read in modal
-Call sts to read
newwords
give newwords
-Repeat in chorus
-Read newwords
I-Newwords
(to) be separated: đợc tách ra
(to) comprise: bao gồm
Tropical climate (n): khí hậu nhiệt đới
Population (n): dân số
6
English 9
-Write newwords on the
board
-ask sts to guess and tick
T/F

-ask sts to give their
predictions
-ask sts to read and
check prediction
-ask sts to read the text
and fill in the table
-ask sts to compare
-ask sts to give answer
-correct
-call sts to speak about
Malaysia
-correct
indivisually
-Copy newwords
-indivisual work
-one by one st
give their
prediction
-indivisual work
-indivisual work
-pair work
-one by one st
give answer
-indivisual work
-indivisual work
Compulsory (adj ): bắt buộc
Currency (n): đơn vị tiền tệ
* check : Rub out and remember
II-Pre-reading: T/F statements
1-Malaysia is smaller than Viet Nam

2-The capital of Malaysia is JakarTa
3-Education is free in Malaysia.
4-Malaysia has Twins-towers
5-The currency in Malaysia ia VND
III-While-reading
Keys: 1-T 2-F 3-F 4-T 5-F
Task 1: Fill in the table.
1-area: 329,758 sq km
2-population: 22 triệu ngời
3-climate: tropical
4-Unit of currency: Ringit
5-Capital city: Kuala Lumpur
6-Official religon: Islam
7-National language: Bahasa
8-Compulsory: English
Task 2: T/F statements:
1-T 2-F 3-F 4-T 5-F
V-Post- Reading : speaking

4-Consolidation
-Giáo viên yêu cầu học sinh cho biết: diện tích, dân số, tôn giáo, ngôn ngữ,
thủ đô, đơn vị tiền tệ của đất nớc Malaysia ?

5-Homework.
-Học thuộc từ mới
-Nắm chắc những thông tin về đất nớc Malaysia
-Tra từ vựng cho phần viết
7
English 9
Ngµy d¹y:

Ngµy so¹n:
Unit 1
A visit from a penpal
P5: write
8
English 9
Tuần :
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 5
Unit 1
A visit from a penpal (5)
Lesson 5 : write
I. Mục tiêu .
- HS tiếp tục chủ đề du lịch, viết th kể cho bạn nghe về chuyến du lịch tới 1 thành
phố khác ở Việt Nam.
- Luyện kỹ năng viết cho HS dới dạng viết 1 bức th có gợi ý
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Ngữ pháp :
2. Từ vựng .
III. Đồ dùng dạy học.
- SGK
IV. Tiến trình bài dạy.
1. Vào bài .
- GV tổ chức cho HS chơi trò Find
someone who về những địa danh nổi
tiếng của Việt Nam.
- Gv treo bảng phụ có bảng thông tin
Have you ever been to Who

Ha noi ? Hung
Halong?
Sapa?
- HS tham gia trò chơi bằng cách đặt
các câu hỏi Yes/No để tìm ra tên của
các bạn
2. Hoạt động trớc bài viết
- GV nêu ra các câu hỏi và yêu cầu HS
trả lời
- HS nghe câu hỏi & trả lời
When did you arrive in/at ?
Who met you at the bus station?
airport
Which places did you visit?
9
English 9
Who did you meet during the visit?
What kinds of food did you eat?
What did you buy?
How do you feel about the visit?
Are you happy?
- GV hớng dẫn & đa yêu cầu của bài
viết : Sử dụng những câu trả lời ngắn
gọn vừa rồi để viết 1 bức th cho ngời
bạn hoặc ngời thân để kể lại chuyến đi
đó
- HS nghe hớng dẫn
3.Thực hiện bài viết
- GV yêu cầu - HS viết bài độc lập
- GV đi quanh lớp giúp đỡ

- GV yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau
& hớng dẫn chấm chéo
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau
4. Hoạt động sau bài viết
- GV yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc của 1
bức th
- HS nêu lại
- GV chọn1 bài viết tốt nhất lớp và yêu
cầu HS đó đọc to bài
- HS đọc to bức th của mình
September 10
th
Dear,
I arrived at Hang Co Railway Station at
9a.m. My aunt took me home by taxi .
Ive visited HCMs Mausoleum. I was
moved to tears when I saw Uncle Ho. I
went to Dong Xuan Market. There I
bought some clothes.
Ill leave HN on Sunday. Iam so happy.
Peaple in HN are friendly. The train is
scheduled to come to ND at 7p.m .
Please pick me up at the station.
Im looking forward to meeting you.
See you then,
Love
5. Kết thúc bài
- GV nhắc lại các lu ý khi viết th
- GV giao BTVN
Làm BT 4, 5/7, 8 sách BT

10
English 9
Ngày dạy:
Tiết 6 Ngày soạn:
Unit 1
A visit from a penpal (5)
Lesson 6 : Language focus
I. Mục tiêu .
- HS ôn lại thì QKĐG và làm quen với cấu trúc động từ wish .
- HS đợc luyện các kĩ năng hoàn thành câu dựa vào tranh và gợi ý và viết câu sao cho
giữ nguyên nghĩa.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Ngữ pháp :
- Ôn lại thì QKĐG.
- Giới thiệu cấu trúc động từ to wish
2. Từ vựng .
Y & Y (Youth and Young Pioneer Associations)
III. Đồ dùng dạy học.
- SGK
IV. Tiến trình bài dạy.
1. Mục tiêu bài
- modal with wish - HS lắng nghe
- Past simple tense
2. Luyện tập
1. Work with a partner . Ask and
answer
- GV yêu cầu - HS nhìn vào đoạn hội thoại SGK/11
- GV gọi - HS thực hành đoạn hội thoại
- GV hớng dẫn : Đoạn hội thoại giữa 2
HS nói về những việc Ba làm tuần trớc.

Bây giờ các em hãy nghiên cứu thông
tin trong bảng / II và hoàn thành các
đoạn hội thoại tơng tự về ngày nghỉ cuối
tuần của Nga, Lan, Nam và Hoa
- HS lắng nghe hớng dẫn
11
English 9
- GV yêu cầu - HS thực hành theo các cặp
- GV gọi - 4 cặp thực hành trớc lớp
- GV nhận xét
2. Lan and her friends
- Gv nêu ngữ cảnh : Lan cùng bạn bè tổ
chức bữa tiệc chia tay Maryam .
- HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu : Hãy quan sát tranh
và sử dụng những từ trong khung để viết
những việc họ đã làm cho bữa tiệc
- HS làm bài độc lập
- GV chia mỗi bàn là một nhóm và yêu
cầu HS thảo luận kết quả.
- HS thảo luận kết quả theo các nhóm
- GV gọi trả lời - HS nêu kết quả sau thảo luận
- GV nhận xét và cho đáp án - HS ghi vào vở
1. maked a cake
2. hung colorful lamps
3. bought flowers
4. painted a picture of HN
5. went shopping
3 Work with a partner
- GV giới thiệu và phân tích mẫu câu

với động từ wish
- HS lắng nghe
S + wish + S + V chia QKĐ - HS ghi vào vở
đợc coi là câu điều kiện loại 2. Nó đợc
dùng diễn tả hành động, sự việc không
có thật hoặc không có thể xảy ra ở HT.
- GV lấy VD, phân tích giúp HS hiểu - HS lắng nghe và ghi vào vở
You are not tall (Thats she fact and you
cant change it)
I wish I were taller
You havent got money
I wish I had a lot of money
- GV nêu yêu cầu : Viết lời ớc cho các
tình huống có ở trong bài
- HS làm bài độc lập
- GV yêu cầu thảo luận - HS thảo luận câu trả lời của mình với
bạn
- GV gọi HS nêu câu trả lời - HS nêu câu trả lời
12
English 9
3. Vận dụng, mở rộng
- GV yêu cầu HS lấy 5 VD với wish - HS tự nói các câu chỉ lời ớc của riêng
mình
4. Bài tập về nhà
- GV giao BTVN - HS ghi vào vở
1. Viết 5 câu chỉ lời ớc của mình
Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................
............................................................................................................................
13

English 9
Tuần : Ngày soạn :
Tiết 7 Ngày dạy:
Unit 2
clothing (6)
Lesson 1 : getting started & listen and read
I. Mục tiêu .
- HS làm quen với chủ đề : Trang phục truyền thống của một số nớc và áo dài Việt
Nam .
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Ngữ pháp :
Thì HTHT
2. Từ vựng .
traditional dress
long silk tunic
designer
fashionable
III. Đồ dùng dạy học.
- Bảng, đài, SGK, bảng phụ có ô chữ
IV. Tiến trình bài dạy.
1. Vào bài .
- Gv chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và hớng
dẫn cho HS chơi trò Grossword (nếu
giải đợc từ hàng ngang nhóm đó đợc 20
điểm. Nếu giải từ hàng dọc sẽ đợc 40
điểm. Giải từ hàng dọc bất cứ lúc nào?
Đáp án :
1- Cambodia
2- Penpal
3- Shool

4- Thailand
5- China
6- Singapore
7- Currency
8. Religion
1. The country whose capital city is
PhnomPenh
2. A friend who keeps contact through
14
English 9
letters
3. The place we go to study
4. The country has the beautiful beachs
of Phuket and Pattaya
5. The country has the largest
population in the world
6. The country in the smallest among
ASEAN members
7. The money system is used in a
country .
8. It is the belief in superhuman
especially in Gods.
- Gv tổng kết cuộc chơi tuyên bố nhóm
thắng cuộc
2. Giới thiệu chủ đề
I- Getting Started
- Dựa vào ô chữ GV giới thiệu chủ đề
của bài
- HS lắng nghe
- GV yêu cầu : Hãy nhìn vào các nhân

vật trong tranh. Dựa vào quần áo của họ
và thảo luận xem họ đến từ nớc nào .
- HS thảo luận theo các nhóm
- T gọi - HS trình bày ý kiến của nhóm
- T đa ra đáp án đúng - HS lắng nghe
- She is wearing a Kimôn . She comes
from Japan
- She is wearing an Ao dai. She comes
from Viet nam
- He is wearing a Kilt . The comes from
Scotland
- She is wearing a Sari. She India
- He is a Cowboy. He the USA
- She is a Veil . She Saudi Arabia
II- Listen and read
- GV giới thiệu về Aodai truyền thống
của Việt Nam bằng cách nêu câu hỏi
gợi mở
- HS lắng nghe
What do you know about Aodai?
15
English 9
What material is Ao dai made from?
Who wears Ao dai?
Is modern Ao dai different from the old
one?
- GV mở băng lần 1
- GV giới thiệu các từ, cụm từ mới
poet
poem

writer
along silk tunic
looes pants
ethnic minorities
traditional dress
traditional designs
3. Thực hành (làm bài tập a, b/14)
to slit slit slit
- GV cho HS đọc các từ mới - HS đọc đồng thanh các từ 2 lần
- GV yêu cầu HS đọc thầm toàn bài - HS đọc thầm bài
- GV yêu cầu HS làm BT A/14 - HS đọc lại bài tìm các thông tin có
trong bài để hoàn thành bài tập
- GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả của mình
- GV nhận xét
- GV chia lớp thành các cặp và yêu cầu
làm BT b/14
- HS làm BT theo cặp
- GV gọi các cặp hỏi - đáp - HS thực hiện BT theo cặp
- GV nhận xét và chữa lỗi
- GV gọi - 2 HS đọc to bài trớc lớp
- 1 HS dịch bài sang tiếng Việt
4. Củng cố
- GV nhắc lại tên trang phục truyền
thống của một số nớc
- GV yêu cầu HS thảo luận thêm về Ao
dai Việt Nam nh : màu áo nào phù hợp
với từng lứa tuổi
5. Bài tập về nhà
- GV yêu cầu : - HS ghi vào vở
+ Viết câu trả lời cho phần a, b vào vở

16
English 9
+ Tãm t¾t ®o¹n v¨n
Rót kinh nghiÖm :
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................
Ngµy so¹n :
17
English 9
Tiết 8 Ngày dạy
Unit 2
clothing (6)
Lesson 2 : speak
I. Mục tiêu .
- HS tiếp tục chủ đề trang phục nhng là trang phục thờng ngày.
- HS biết cách nói tên một số trang phục bằng tiếng anh và qua đó nói lên sở thích ăn
mặc của bản thân mình.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng .
a colorful T shit a sleeveless sweater
a plaid skirt a stripped shirt
a plain suit baggy paints
a short sleeved blouse faded jeans
blue shorts
2. Cấu trúc.
Mẫu câu hỏi đáp về thói quen, sở thích cá nhân về cách ăn mặc.
What is your favorite type of clothing?
What do you usually wear on the weekend?
III. Đồ dùng dạy học.

- Bảng, đài, SGK, bảng phụ có ô chữ
IV. Tiến trình bài dạy.
1. Vào bài .
- Gv treo bảng phụ có ô chữ và hớng
dẫn cho Hs chơi trò Noughts and
crosses về chiếc áo dài truyền thống
của Việt Nam
- Hs theo dõi bảng và chơi theo 2 đội
+ Đội 1 : Nougts
+ Đội 2: Crosses
traditional special convenient
poets designers pants
wear use take
- Gv tổng kết trò chơi
- Gv nhận xét và cho điểm đội thắng
cuộc
2. Hoạt động trớc khi nói
3.a, Match
18
English 9
- Gv chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu
thảo luận về những trang phục hàng
ngày mà chúng ta mặc ( casual clothes
that we wear daily)
- HS thảo luận theo các nhóm nêu ra các
loại quần áo mà HS thờng mặc
áo sơ mi
quần bò
áo len
áo phông

- GV hớng dẫn HS làm phần a, ghép tên
các loại quần áo với tranh sao cho hợp lí
- HS thảo luận theo các nhóm (theo bàn)
và đa ra kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả
- GV nhận xét và đa ra đáp án - HS ghi đáp án vào vở
a 1 c 6 e 8 g 7
i 9 b 5 d 3 f 4
h 2
- Từ các tranh vẽ mẫu áo quần : GV yêu
cầu HS nêu nghĩa TV
- HS quan sát trả lời
- HS ghi vào vở
a color T shirt : áo phông nhiều màu
a sleeveless sweater : áo len cộc tay
a stripped shirt : áo sơ mi kẻ sọc
a plain suit : bộ quần áo comple
faded jeans : quần bò mài
a short- sleeveless bluse : áo sơ mi ngắn
tay
baggy pants : quần thụng
a plaid skirt : váy kẻ ô
blue shorts : quần soóc xanh
- GV đọc mẫu các từ - Lắng nghe
- GV yêu cầu đọc đồng thanh - Đọc đồng thanh
- GV gọi - Cá nhân đọc
- GV kiểm tra lại bằng cách yêu cầu HS
đọc to các từ T.A sau khi GV nói bằng
tiếng việt
- HS làm theo yêu cầu của GV

3. Hoạt động nói
3b Work in small groups
19
English 9
- GV hớng dẫn : Hãy điều tra về trang
phục mà các bạn trong nhóm mặc vào
những dịp khác nhau : trang phục mặc
thờng ngày, trang phục a thích, đồng
phục & trang phục mặc vào những dịp
đặc biệt
- HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS thảo luận để nêu thêm
2 câu hỏi về trang phục mặc trong
những dịp đặc biệt
- HS thảo luận & đa ra ý kiến của nhóm
mình :
What type of clothing do you wear on
Tet holiday?
What do you wear when you go to a
party?
- GV yêu cầu HS thảo luận trong các
nhóm sử dụng những câu hỏi trong
phiếu điều tra & câu hỏi thêm
- HS thảo luận theo các nhóm
Clothing
Name
Casual
clothes
Favorite
clothes

Clothes on
speacial
- GV gọi 1 vài nhóm thực hiện trớc lớp - HS thực hành theo nhóm
- GV nhận xét
4. Hoạt động sau khi nói
3.c, Now report
- GV mợn 1 phiếu điều tra của 1 nhóm
ghi lên bảng & hớng dẫn HS báo cáo lại
kết quả
- GV giới thiệu qua về cách nói trực
tiếp, gián tiếp
- Hơng said that she liked to wear faded
jeans on the weekend because she felt
very comfortable.
- Tuan said that a colorful T-shirt was
his favorite type of clothing
- GV gọi - 1 vài HS báo cáo lại kết quả của nhóm
20
English 9
5. Bµi tËp vÒ nhµ
1. Häc thuéc tõ míi
Rót kinh nghiÖm :
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................
TuÇn : Ngµy so¹n :
21

English 9
Tiết 9 Ngày dạy:
Unit 2
clothing (6)
Lesson 3 : listen
I. Mục tiêu .
- Luyện kỹ năng nghe hiểu nắm bắt thông tin cụ thể.
- HS nắm vững và mở rộng vốn từ vựng về các loại trang phục hàng ngày.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng .
Từ về các loại trang phục
2. Cấu trúc.
III. Đồ dùng dạy học.
- Bảng, đài, SGK, đèn chiếu
IV. Tiến trình bài dạy.
1. Vào bài .
- GV tổ chức cho HS chơi trò
Network theo 4 tổ về tên những loại
quần áo đã học (GV phát giấy trong)
- HS tham gia trò chơi
- Gv cho bài làm của từng tổ lên màn
hình và kiểm tra
- GV nhận xét, khen ngợi tổ thắng
2. Hoạt động trớc khi nghe
- GV giới thiệu chủ đề bài nghe, yêu
cầu HS quan sát các tranh vẽ trong
SGK/16 và gọi tên các bộ quần áo có
trong tranh
- HS lắng nghe
- GV nêu một số câu hỏi - HS thảo luận nhóm (bàn)

What do you call these clothes in E?
What color are these clothes?
Are these shoes or sandals?
- GV giới thiệu các từ mới - HS nghe và ghi vào vở
+ announcemt
22
clothes
English 9
+ missing
+ entrance
+ Car Fair
+ doll
- GV nêu tên một số quần, áo trong
tranh
- HS nghe
a, A : floral pants
B : blue shorts
C : polka dot skirt
b, A : long sleeved white blouse
B : short sleeved pink shirt
C : Short sleeved white shirt
c, A : sandals
B : boots
C : shoes with flowers
3. Hoạt động luyện nghe
- GV nêu rõ tình huống : Mary bé gái 3
tuổi bị lạc tại Hội chợ triển lãm ô tô
- HS lắng nghe
- GV yêu cầu : HS nghe và đánh dấu
vào tranh chỉ đúng quần áo, giầy mà

Mary đang mặc trong khi bị lạc
- GV mở băng lần 1 - HS nghe để nắm thông tin khái quát
toàn bài
- GV mở băng lần 2 - HS nghe kết hợp nhìn tranh và chọn
đúng tranh theo sự mô tả qua lời thông
báo trên hệ thống loa phóng thanh công
cộng
- GV yêu cầu - HS so sánh kết quả theo cặp
- GV gọi - 1 vài HS nêu kết quả nghe đợc
- GV nhận xét và cho nghe lần 3 - HS nghe để kiểm tra
Đáp án
a, She is wearing blue shorts
b, She is wearing a short sleeved
while blouse
c, Shes wearing blown shoes.
4. Hoạt động sau bài nghe
- GV yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung
bài nghe theo các câu hỏi gợi ý
- HS thảo luận theo các nhóm
23
English 9
What is the announcement about?
What is the name of the little girl?
What is she wearing?
What will people do if they see her?
- GV gọi - HS đại diện cho các nhóm nêu bài tóm
tắt của mình
5. Bài tập về nhà
- GV nhận xét, cho điểm những học
sinh tích cực

- GV giao BTVN và hớng dẫn - HS ghi vào vở

Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................
24
English 9
Ngày soạn:
Tiết 10 Ngày dạy:
Unit 2
clothing (6)
Lesson 4 : read
I. Mục tiêu .
Sau khi hoàn thành bài HS có khả năng:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu : tìm hiểu về lịch sử phát triển của quần bò Jeans
- Thực hành bài kĩ năng đọc hiểu có dạng bài tập đọc lớt toàn bài tìm thông tin cụ thể
để điền vào chỗ trống; trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
II. Nội dung ngôn ngữ
1. Từ vựng .
made in named after mathrial
from cotton embroidered jeans
painted jeans
2. Ngữ pháp
III. Đồ dùng dạy học.
- Tranh, ảnh minh họa phổ biến của quần bò
- Đèn chiếu

IV. Tiến trình bài dạy.
1. Vào bài .
- Gv giới thiệu chủ đề bài học. Sau đó
yêu cầu HS chơi trò Bainstorming về
những điều HS biết về quần Jeans
- HS thảo luận theo các nhóm
Jeans :
easy to wear
converient
fashionable
2. Hoạt động trớc khi đọc
- GV giới thiệu những từ mới chủ chốt
sẽ gặp trong bài thông qua trò
Matching
- HS đoán ý nghĩa của từ để nối
1. Material a, kiểu cách
2. Style b, lỗi thời
3. Embroidered c, thế hệ
4. Label d, chất liệu
5. Out of fashion e, thêu
6. Generation f, nhãn hiệu
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×