TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ
======
ĐỖ THỊ MỸ LINH
SỰ CHUYỂN BIẾN CỦA LÀNG YÊN PHÚC
(BIÊN GIANG – HÀ ĐÔNG – HÀ NỘI)
TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA HIỆN NAY
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học
HÀ NỘI - 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ
======
ĐỖ THỊ MỸ LINH
SỰ CHUYỂN BIẾN CỦA LÀNG YÊN PHÚC
(BIÊN GIANG – HÀ ĐÔNG – HÀ NỘI)
TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA HIỆN NAY
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học
Người hướng dẫn khoa học:
TS. LÊ THỊ MINH THẢO
HÀ NỘI - 2019
LỜI CẢM
N
Sinh vi n th c hi n
Đỗ Th M Linh
LỜI CAM ĐOAN
S chu ển i n của
ng Y n Ph c Bi n Giang – H Đ ng – H Nội) trong qu tr nh
h a hi n na
.
Sinh vi n th c hi n
Đỗ Th M Linh
th
MỤC LỤC
MỞ ẦU ........................................................................................................... 1
C ƯƠ
1. CƠ Ở
ỔNG QUAN VỀ
C ................................................................................................................ 8
11 C
.............................................................................................. 8
1
......................................................................................... 13
1............................................................................................ 16
Ti u k
C ƯƠ
C
.
C
C
C
C
Ư
Ề
.......................................................................................................... 17
1
................................................................... 17
........................................................................... 24
ổi ................................................................... 29
2.3. Nh
2.4. Nh ng v
Ti u k
C ƯƠ
t ra ................................................................................. 34
............................................................................................ 37
3.
ƯƠ
Ư
Ở
T SỐ GIẢ
C
C
Ư NG PHÁT
TRI N ............................................................................................................. 39
BỀN V NG .................................................................................................... 39
31
3.2. M t s
.......................................................... 39
xu t gi i pháp .......................................................................... 43
3............................................................................................ 48
K T LU N ..................................................................................................... 49
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 50
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
ổ
ổ
ổ
.
C
c tìm hi u, nghiên c u
nh
ng làng xã c th góp ph
c nh ng ki n th c chính xác,
chân th c v chuyên ngành mình theo h c. K t qu c a nh ng nh ng tìm hi u
và nghiên c u v
ng làng xã c th sẽ
c nh ng ki n th c,
nh ng lu
m không ch ph c v
i làm khoa h c mà còn giúp cho
n kinh t - xã h i.
iv
t làng có l ch s hình thành và phát tri n lâu. Tr i qua
n t i và phát tri
c
c a m t làng quê B c B truy n th ng. Bên c nh nh ng tính ch t và bi u hi n
a nông thôn Vi t Nam, làng
t làng tiêu bi u,
c thù b i c
c s c, b
i s ng xã h i và nh ng
giá tr
ng mình s t hào
v truy n th
hào v b n s
ng thành.
Kinh t , xã h i phát tri
ng tr c ti
ng t i t ng h gia
ng ngõ xóm và các quan h xã h i
ph i là m t ngo i l . Kinh t - xã h i phát tri n mang l i s
ổi tích c c
i s ng c
ù
phát tri n này
é
ng h l y và b t c p. C nh quan làng
ổi v i nh ng
tòa nhà cao t ng, s khang trang c
õ
nh ng công trình, nh ng di s n c
i s ng nhân dân không
ng
is
không ít nh ng t p t c, thói quen, phong t
n bi n m t.
1
Là m
lên gi a th
i con c
, vi
c sinh ra và l n
c s chuy n mình m nh mẽ c a quê
tôi tìm hi u v
“
t r ” a mình.
Là m t sinh viên h c t p, nghiên c u v C
c
c t m quan tr ng v nghiên c u xã h i Vi
riêng và l a ch
ng nghiên c u lâu dài c a mình. Trong su t b n
ih
c các th y, cô giáo chia sẻ ki n th c, kinh nghi m
u này
t
u ki n cho tôi ti n hành và
hoàn thành nghiên c u này. Ch ng ki n s ổi thay t ng ngày c
c nh
u m i mẻ
c s mai m t c a nh ng di
tích và truy n th ng tôi nh n th y vi c tìm hi u v nh
ổi thay c a quê
m v thi t th c nên làm và có th
c cho quê
c t p và nghiên c u trên gi
i h
a, v i
nh ng ki n th
ch ct
i, v i nh
c th y cô
trao truy n v
tôi v n d ng vào nghiên c u th
n mình t t nh t.
S chu ển i n của ng Y n
Ph c Bi n Giang - H Đ ng - H Nội) trong qu tr nh
th h a hi n
na
2. L ch sử nghiên cứu ề t i
Làng xã là ch
c p trong nhi u tác ph m, nghiên c
i kì mà ch y u c a các h c gi s h
c. Nói m t
cách khác, nghiên c u l ch s
i Vi t Nam không th tách r i vi c
nghiên c u v làng. Nh ng nghiên c u t r t s m có th nói t i là t
a
Chí c a Nguy n Trãi mô t v phong thổ
m các vùng mi
a danh
xã, ph … n cổ nh t hi
i tri u vua T
(
1868)
Hay h th
a b tri u Nguy n ghi chép l
a
ru
t r t c th
các làng, xã. H th
ab
c ghi
chép liên t c.
Các bài vi t c a các h c gi
ù h c gi
th k XX
c p t i r t nhi u khía c nh c a làng xã Vi
xã h i làng quê, “chế đ ru
đất ở Việt Nam thể kỉ XIX – XX”,
ch c làng truy n th
…
2
u
u tổ
Di n m o làng xã mi n B
u th k XX
c miêu t , kh c h a
qua nhi u nghiên c u, bút kí,
n “Việt Nam phong tục” c a Phan K
Bính, các truy n ng n c a Nam Cao, Ngô T t T , Nguy C
…
h
Sau k
Ở
“
(1
thôn ệ
)
”
“Nông thôn
1 8
1
Ở
ệ
” Nxb
C
đ
(1967),
“
)
(1
ệ
đ
ế đ
(1 6 )
đấ ở
G
(1 8 )
ù X
1
ệ
“
(1
” (
ấ
-1 8 )
3
) (1 8 - 1 83)
ệ
ệ“
” (1 8 )
”
C
ổ
đấ
(1982),
(1986).
c nhu c u nghiên c u nông thôn m t cách toàn di n ph c v s
phát tri n kinh t - xã h i c
c, các tìm hi u v
sâu vào quan h xã h i, truy n th
ng v
iv i
nông thôn th
i m i. M t s nghiên c u có th k t
: M t làng Việt
c truy n ở đồng bằng B c B , Làng đ
n thống c a
các hoạ đ ng khẩn hoang trong l ch s Việt Nam c a T.S Nguy n H i K ,
Nghiên c u làng Việt: Các vấ đ và triển vọng c
ù
…
3
ế
X
1
”(
“
3)
“
)
“ ấ
ằ
ố
”( 3
ở đồ
ệ
ệ
”
ổ
ệ
“
”(
ệ
ệ
“
“ ố
ệ
“
1)
ệ
ố ấ đ
)
ố ”
”
ọ ”(
ở ệ
ố ế ệ
ế
14 công tr
ẻ
…
M t s bài báo, bài vi t trên m
v các s ki
xã h i.
C
–
đồ
ằ
ồ ” (1 6-1
“
ở
ồ
(C
ng hay t n n
“
)
ệ
ấ đ
”
)
C
“
ệ
ồ
ố ”(
“
ệ
ố
”
)
ệ
ổ
8-2002.
Là m
ch s
ng
nghiên c u, ghi chép v
u. Ph n l n nh ng ghi chép,
tìm hi u, bài vi t ch d ng l i các khía c nh v l ch s
truy n th ng ho c các giai tho i v làng.
4
C th th
l ch s hi
i c a làng là cu “L ch s cách mạng
c
ng b
”
ng b
xu t b n.
Tuy nhiên cu n sách này ch t p trung vào nghiên c u l ch s hình thành c a
é
a làng.
y, nh ng tìm hi u nghiên c u v
i nhi u v i
ng ti p c n khác nhau tuy nhiên nh
u tra v
ng làng
c th
u. M t khác, nh ng tìm hi u, nghiên c u v
n ch . Chính vì v
S chu ển i n của ng Y n
Ph c(Biên Giang - H Đông - Hà Nội) trong qu tr nh
th h a hi n
na tìm hi u và mô t c th
c
i s ng
c thù và nh ng chuy n bi n trên nhi
nc
.
3. M c
ch v nhi
*M c
v nghi n cứu
ch
lý lu
ng bi
hóa, t
y
u ti t nh ng bi
xây d
b n v ng.
ổ
ổ
nc
xu t nh
ổ
theo
ng
Vi t Nam
ng c a
n và gi i pháp ch
phát tri n toàn di n,
* Nhi m v
cm
p trung gi i quy t nh ng nhi m v
sau:
õ ổng quan tình hình nghiên c
+T
xu
n và gi i pháp ch y
hóa.
ổi c
5
u ti t bi n
4. Đ i tư ng v ph
vi nghiên cứu
* Đ i tư ng
* Ph m vi nghiên cứu
Gi i h n v
Giang,
V m t th i gian, chúng tôi tìm hi u làng truy n th ng và làng hi
i
t
1 86 trên t t c các m t, kinh t
i và không gian
s ng t
õ
ổi c
ng c a
công cu
c.
5. C sở
uận v phư ng ph p nghi n cứu
* C sở
uận
y ud
ch ng và
duy v t l ch s
chính sách, pháp lu t c
duy v t bi n
ng l i, ch
…
c ti
c th hi
cv
hóa.
* Phư ng ph p nghi n cứu
ổ
p;
ù
6.
nghĩa của ề tài
nghĩa
uận
nói riêng, làng quê Vi t Nam nói chung
nay.
nghĩa th c ti n
- T nh ng thông tin tìm hi
hóa và s
ổ
cv
is
ng v
6
p
ph i và nh
-
xu t gi i pháp cho các v
7. K t cấu của kh a uận
3
8
7
CHƯ NG 1
C
SỞ L LUẬN VÀ TỔNG QUAN VỀ LÀNG YÊN PHÚC
1.1. C sở
uận
*Quá trình ra đờ và phát r ể làng xã ở V
ỳ
và
quá trình hình thành làng xã
ra
Tùy vào
khu
khác nhau. Làng xã
trong
nông
mang tính
ổ
Nam
cách
ẽ trên
2000
khác nhau.
thì làng xã có
ổ
Nam là
hình công xã
vai trò
lý
ta,
và
nên
thay ổ
mô hình ổ
lý làng xã
ra liên
X
XVIII. Nông thôn
Nam vào
XVIII
ra
tay
các chính
phong
Lê
và
nhanh chóng
thành
cho các
nông dân
là các chính
ổ
phong trào nông dân Tây
ổ
Gia Long khi nhà
ông cho
lý
ổ
khôi
tra
trên
cách
làng xã
vi toàn
và
ẽ
xa các
tình hình ổ
nhà
máy làng xã không
Nhà
hào.
Sau khi
dân Pháp xâm
ta
không
tiêu hình
ổ
làng xã ổ
thông qua
máy cai phong
và
cho chính sách cai và khai thác
1858
không
mà còn duy trì, dung
nó thành
công
Pháp. Làng xã không
. Trong
không
Minh
ỳ
hành
8
mà ngày càng phát huy tính
Pháp không
áp.
C
thành
1
Vào n
nhân dân lâm
ỳ
tháng 4-1 6
“
C
”…
Cù
ù
ỳ
ổ
ỳ
ổ ổ
ỳ
(
)
ẫ
é
C
quy mô
ổ
ch
ổ
ổ
XX
XX
9
ổ
*
Hi n nay, vi c tìm hi u và nghiên c u nông thôn
ni
ẫn xu t hi
C “
”
nghiên c u th ng nh t m t cách hoàn toàn.
Vi t Nam, các khái
ẫ
c các nhà
Vào th i
- Âu L “làng
c g i là ch , kẻ, chi
nh ng t thu n Vi
Hán - Vi t”. Ở ù
ng bào dân t c
thi u s các t nh B c B và B c Trung B thì “
c g i là b
ng”.
T i Tây Nguyên, ng bào g i “làng là buôn, plây, t i Nam B n i ng
me sinh s ng thì g i là phum, sóc”. Tuy có nhi u cách g
chúng ta t m th ng nh t cách hi u “Làng” là danh t ch m
m
a v c nh
nh c a
i Vi t, ch y u s ng b ng nông nghi p.
Theo GS.TS Nguy n Quang Ng c “Làng là m t khái niệm hết s c quen
thu c, mọ
đ
ần ph đ
“
”
ại có
nh ng quan niệm không giố
.
tc
đồng, có
đ
đ a v c nhấ đ nh” [21].
“
”
t t thu n Vi
c s d ng r t phổ bi n trong dân gian,
y ghi chép trong
t ch cổ
ab
c cổ.
Có th nêu ra m
nh n di n m t làng truy n th ng:
Theo GS. ù X
“
tđ
tụ
n thống
c a
i nông dân Việ
đav
ấu t ch
ở hạ tầng, các
tục lệ (v
i cheo, tang ma, khao vọng) th cúng riêng, tâm lý tính cách
riêng và c “
ng ” ( ếng làng) riêng, hoàn chỉ
đối
đ nh
trong quá trình l ch s ” [14, tr.35].
“
Theo GS.
Làng còn là danh t
đồ
ù
” [5, tr.69].
ch
Vi t Nam
th i
a chí c a Nguy n Trãi và nh t là trong
“C tr n tổng xã danh b
”
c vi t vào kho
181 1813, ta không th không ng
cs
ng r t l n c a chúng, nên
c
t s danh t có n i hàm g
ng; Trang; Tr i; S ; Châu; V n; Giáp.
10
Ti
t
nhi u t
n khu v
“
các t nh mi n núi, b n làng c a các dân
c g i là “sách” hay “ ng”. Ngoài ra còn th y có
ng, m , b n,
” ù
ch xã thôn.
y, “Làng”
c hình thành, tổ ch c ch y u d a vào hai
nguyên lý huy t th
a v c. Làng là tổ ch c qu n
nhiên c
i
dân Vi
cùng chung s
t v i nhau, ch ng l
ch
h
ng s n xu t và tổ ch
is
tinh th n. M c dù có nh ng
bi
ổ
m trong l ch s
, làng c
i Vi t
ổ ch c xã h i c a nhân
dân. T m
c
i nông dân Vi t, làng tr thành m t th c th
khá hoàn ch nh và uy n chuy n, là m t c
ng kinh t t cung t c p có lãnh
thổ
ng, tâm lý, tính cách cùng v i tính bi t l
i v chính tr và xã h i. Làng khác v
t c
n
các m i quan h
.
Có th nh n th y, làng có s c s ng mãnh li t, m t khác, xét v
c u trúc, làng là m t c
ng, không có làng b t bi n. Làng Vi t là m t
thi t ch ph c h p, v a ch a nh ng y u t kh i nguyên c a công xã, v a ch u
ng c a nh
ổi ch
xã h i. S bi
ổi c a làng là do s bi n
ổi chung c
t
ng c a nh ng m i liên h liên làng và siêu
làng. Làng Vi t
châu thổ B c B là hình th c công xã nông thôn v i
nh ng c thù riêng c a mình, hình th c công
“ a kín, n a h ”
nh
c thù riêng c a làng th hi n ch
ru
t, các lo i hình và
nguyên t c tổ ch c xã h i, l , lu t t
ng, l h i c
c a làng Vi t là “ý th c c ng ng, ý th c t qu n, quy n qu n lý làn
c
th hi
c c a làng
ù
t riêng c a m i
làng trong t p quán, n p s ng, tín
ng, tôn giáo, th m chí gi ng nói và c
cách ng x ”. Gi
m i liên h h
o cho làng m t
v
c bi t t o nên nh
c.
đ
*
đ
ởV
đ
i kỳ y m nh công nghi p hoá, hi
i hoá,
ng t t y u sẽ x
hóa là m t quá trình
11
ng vai trò c a thành ph . Quá trình này bao g m s
ổi trên
nhi
n, khía c nh c v không gian và th i gian.
nâng
cao t l dân thành th các qu c gia trên th gi i. M c dù có nhi u quan ni m
hi u
hóa là quá trình lâu dài, di n ra trong m t
không gian, lãnh thổ r ng l n. Tr
hóa có s chuy n d
c u kinh t t d a vào nông nghi p là ch y u sang s n xu t công nghi
m i và d ch v .
ởV
*
Có th th y r ng, Vi t Nam là m
n, v a thoát
kh
c có thu nh p th
c vào nhóm các qu c gia có m c thu nh p
trung bình. Do Vi t Nam phát tri n t n n s n xu t nông nghi p l c h u,
ch m phát tri n nên t c
hóa Vi t Nam di n ra ch m. Ch t
t
ổi m i
1 86
hóa m i th t s kh i s c.
N
c th i kỳ ổi m i, t
hóa di n ra ch m, thì t
ổi m i, t
phát tri
di
c a Ngân hàng Th gi i, “t
hóa bình quân c a Vi t Nam trong
n 1999-2009 là 3, %/
” [3]. “
n cu
13
l
hóa toàn qu
t kho
33 %
ng v i 29,72 tri
i, so v i
1
1% (
i 1,35 tri
i)” [22] . “M t
ph
k th c hi n công cu
ổi m
c, h th
Vi t
Nam không ng ng phát tri n; t 6
(
1
)
th (
1 )
11
13
.
lo
c bi 1
lo
11
lo
lo
63
lo i IV, còn l
lo i V” [22] . “V c p qu n lý hành
31
1
13
tr c thu c
( 6%) 61
tr c thu c t nh (7,9%), 44 th xã (5,7%) và
619 th tr n (80,4%),” m t s
c công nh
lo
c c p qu n lý hành chính.
hóa
th
Â
Nh
m r ng di
Vi t Nam di n ra t khá s
hóa Vi
n hình.
hóa Vi t Nam di n ra v i quy mô r ng kéo theo s
v i h t ng k thu t hi
i, s chuy n d
12
c u kinh t cùng v i nh ng v
v dân s
l is …
n ra khá ph c t p.
is
1.2. L ng Y n Ph c
6
(
)
8 ù
ẻ(
(
)
(
)
)
(
).
,p
.
ù
ù
ổ
X
C
B
C
ù
ù
“
”
ẽ
C ù
ổ
ù
13
“
”
ổ
C
ù
ổ
C
“
“
”
”
ổ
C
C
C
C
C
ẫ
ù
“
”
ẫ
XX
ổ
ù
ổ
ù
ù
ù
ệ
n
”
181 -181
14
“
ấ
ẫ
183 -183
1
12
ẻ
ù
ẻ
ỳ
C
ù
ổ
ổ
ẻ
ù
ngh
C
12, tr.14].
ẻ
ù
ù
ù
ổ
“
”
õ
ù
8- 1
-1 8
1 6
ổ
1-8-
8
ổ
ổ
ổ
15
ẫ
ù
Tiểu k t chư ng 1
ẫ
ổ
ù
ổ
a lý thu n ti n cho ho
u ki n t nhiên có nhi u thu n l i cho phát tri n nông
nghi p và ti u th công nghi
c bi
6
Biên
nd
phát tri n các ngành ngh và ho
ng s n xu t.
ù a gi i hành
chính
có nhi
ổi tuy nhiên tên g
c duy trì xuyên
su t cùng v i quá trình phát tri n liên t c, li n m c
u ki
thành m t làng trù phú, tr t t xã h i ổ
nh và có c u trúc
không gian nổi b t.
16
CHƯ NG 2
SỰ CHUYỂN BIẾN CỦA LÀNG YÊN PHÚC DƯỚI TÁC ĐỘNG
CỦA QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA VÀ NH NG VẤN ĐỀ Đ T RA
2.1. L ng Y n Ph c tru ền th ng
ờ
* Nông nghi p
Nông nghi p là n n móng kinh t
nc
%
nghi p chính là tr ng tr t. C
u s n ph m nông nghi p
bao g m lúa và hoa màu.Di n tích ru ng v i ngu
i màu m
n
. Nhân dân canh tác hai v lúa m
thu t canh tác thu n th c, s
i cao.
ng rau màu l n. Các lo i cây màu
tr ng là các lo
…
…
(1961-1965),
12, tr.126].
C
ổ
cây
i là cây ph c v l i ích kinh t , ph n l n ch
nh m gi i quy t nhu c u t i ch cho h
C
i ch
y u ch là chu i, nhãn, ổ …
C
c thù c a mô hình kinh t nông nghi p
B cB
c liên k
i tr ng tr t trong khuôn khổ kinh t
h
C
i v t nuôi ch y u là l n, gà, v t, cá, trâu bò. Các lo i v t
nuôi này ngoài l n thì ch y u ch ph c v nhu c u th c ph
i nh
1 6 -1 63
ẫ
ổ
ổ
ho
12, tr.132].
17
ể thủ công nghi p
*
chính là nông nghi p,
tri n nhi
côngnghi p ph n l n ch ph
t s ngh th công
có th
vàng,
a, làm bánh, m
Trong s các ngh nói trên, ngày này vẫn
ngh truy n th ng t th
l
truy n th ng, các lo i th c ph
u ph …
.
ư
*
p
Kinh doanh, buôn bán
qua các th i kì v i nhi u bi n th
Buôn bán t i ch
dân di n ra hàng ngày t i ch
Các s n ph m buôn bán
l c...Hình th c
gr
n c a các h
Do nhanh nh y v i th
thành phong trào, nhi
ời s ng
2.1.2
*
ngh ph
c phát
c v nhu c u t i ch c
a
nói t
…
còn m t s
l i
, làm các lo i bánh
m gi i quy t nguyên li u
m phát tri
c k th a
phù h p v i t ng th i kỳ.
n ch là s
c kia.
ù
ổi hàng ngày c
i
u,
i làm ngh ch y u là ph n , h
i các th
ng có t r t s
i dân buôn bán có khi
ng h i buôn t i các khu v c.
o, í
ưỡng
Ho
ng, c
ng
ù
ng b ng B c B
t nt
ng th i
c a nhi
ng, tôn giáo trong cùng m t c
i dân mà không h
có s mâu thuẫn, phân tách quá riêng bi t.
ng v i m
i s ng tinh th n là s hòa quy n,
g n k t làng xã c
ng th cúng tổ
o Ph
ng th
th Mẫu, th các v
ù
nt
18
ù
ng g n bó m t thi t v
mi u…
ố
ế
ch s , m thu
quay m
làng.
“
”
V tổ
“C
ù
ố
t công trình ki n trúc, tâm linh có giá tr cao v
a l c phía b c c a làng, theo
ng c a
“
”
”
“
”
ph
s ,
p, có giá tr th
nhi
i gió mùa
ẫ
c dù
Cổ
ổ
C
Cổ
“
”
“
” “
”
“trun
”
( )
(
)
Hàng
h i vào ngày 13- 14-15 tháng 2âm l ch, trong l
h i có c ph n l và ph n h
c trang hoàng l ng lẫy. L h i nhi
cs
c
bi t v i l
c Thánh, màn ki
…
.
C ù
C ù
C ù
C
ẫ
ổ…
ổ
C ù
ù
19
ù
o và nhà chùa. Hàng ngày,
chùa m c
m
i dân có th t i l Ph t, vãn c nh, ngh
…C
v
ng nói và
ng khá l n t i m i th h
C ù
ng xuyên m các khóa gi ng kinh, d y h
i
v
chùa, theo Ph t giáo không ch là vi c h c và hi u kinh
u quan tr
c khuy n khích con
i b t làm vi c ác, làm thêm nhi u vi c thi
c u xin s che ch , b o
h . Chùa
t qua vi c ch là m
a ch tâm linh, chùa còn là
n
bó c
i dân. Trong l ch s
ù
t v trí quan tr ng
trong nh ng th i gian sóng gió c a làng, giúp m t ph n quan tr
n t i và phát tri n t i ngày hôm nay. Ngày nay, chùa Yên Phúc
vẫ
ù
a nhi
m t a tâm
linh và là ni m t hào l n c a nhân dân Yên Phúc
ế
M t trong nh ng công trình có
s ng c
ng l n t i di n m
ù
C
ổ
X …
1 6
1
6
C
1
é
ù
1 8
1
ù
ù
ổ
20
i