Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

SENTENCES (CAU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.05 KB, 5 trang )

SENTENCES

I/ ĐỊNH NGHĨA (DEFINITION): Câu là một nhóm từ (có khi một từ đơn lẻ) tạo thành nghóa đầy đủ
1/ Câu có thể là một nhóm từ. Nhóm từ này có chứa một động từ đã chia và chủ ngữ của nó.
Đây là đònh nghóa về câu đơn (Simple sentence)
Ex: -The little boy looks very happy
-John gets up very early in the morning
2/ Câu có thể chỉ là một từ nhưng tạo thành nghóa đầy đủ
Ex: -Rain! (Trời mưa rồi!) -Stop! (Ngừng lại!)
-Thanks (Cám ơn) -What? (Gì thế?)
3/ Câu cũng có thể gồm hai từ trở lên, không chứa động từ đã chia nhưng vẫn tạo thành nghóa
đầy đủ
Ex: -Thanks awfully! (Vô cùng cám ơn!)-Nothing doing (Không được đâu)
Thông thường các câu này thuộc đàm thoại
Ex: Coffee, sir?
Yes, please
Black or white?
Black
Một vài ví dụ khác:
-Down in front! = Sit down in front!
-Coming, Jhon? = Are you coming, John?
-Tea? = Would you like some tea?
II/ TRẬT TỰ CỦA TỪ TRONG CÂU (THE ORDER OF WORDS IN THE SENTENCES)
Trong Tiếng Anh có 6 mẫu câu cơ bản sau đây:
1/ Chủ từ x động từ
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ
Lions
He
The child
Who
We all


roar
left
laughed
is speaking?
breathe, eat and drink
Những động từ thuộc mẫu này là những nội động từ (intransitive verb), không cần có tân ngữ.
2/ Chủ từ x động từ x bổ ngữ
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ BỔ NGỮ
He
Who
That
He
is
are
is
is
happy
you?
what I want
out of town
Trong mẫu câu này, theo sau to be là danh từ, tính từ, hoặc một cụm từ do vậy động từ trong
mẫu câu này thường là động từ to be. Trong mẫu câu này ngoài to be ta còn có thể dùng các động
từ nối kết (liking verbs)
SENTENCES NGUYỄN TRỌNG QUÂN 1
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ BỔ NGỮ
Alice
The meals
The cake
My arm
The rivers

His story
Why does she
His dream
Her father
The door
They
It
Have you
/
The screw
The plan
He
These roses
She
It
She
The boy
looked
tasted
turned
stayed
are running
rang
appear
has come
falls
flew
remained
sounds
gone

Keep
worked
proved
feels
smell
seems (to be)
becomes
grows
sat
foolish
terrible
sour
sore
dry
true
so sad?
true
ill
open
calm
good
mad
calm
loose
useless
hot
sweet
rich
hot
older

tight in the saddle
Trong mẫu câu (2) này khi chỉ về thời gian, khoảng cách hay trọng lượng có thể kết hợp với
một số động từ khác. Giới từ “for” được dùng (nhưng cũng có thể bỏ đi) khi đứng trước danh từ chỉ sự
đo lường về thời gian và khoảng cách
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ BỔ NGỮ
They
Will you
He
We
The spacecraft
The storm
This bicycle
The forest
walked
stay
waited
have come
weighed
lasted
cost
stretched
(for) ten miles
(for) night
(for) an hour
a long way
five tons
two days
50 dollars
(for) miles and miles
3/ Chủ từ x động từ x tân ngữ

CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ
The boy
She
A baby
Do you
cut
likes
cannot dress
know
his finger
music
itself
the answer?
SENTENCES NGUYỄN TRỌNG QUÂN 2
She smile her thanks
TÂN NGỮ TRONG MẪU CÂU (3) CÓ THỂ LÀ:
A/ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (Vto):
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
He
They
I
Do you
wants
decided
don’t like
remember
to go
not to go
to ask
to mail the letter

B/ DANH ĐỘNG TỪ (V-ing):
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ DANH ĐỘNG TỪ
She
The students
Would you
likes
began
mind
dancing
talking
passing the sugar?
C/ CỤM TỪ BẮT ĐẦU BẰNG “who, which, what, how, that,…. + ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
HOẶC MỘT MỆNH ĐỀ
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ CỤM TỪ / MỆNH DỀ
We
Do you
I
He
do not know
know
hope
said
what to do
how to answer this question?
that you will understand it
that he would come
4/ Chủ từ x động từ x tân ngữ x tân ngữ
Tân ngữ có hai loại: Tân ngữ trực tiếp (direct obfect) thường chỉ về vật và Tân ngữ gián tiếp
(indirect object) thường chỉ về người. Trật tự của hai tan ngữ này thương có thể thay đổi lẫn nhau
* MẪU A:

CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ GIÁN TIẾP TÂN NGỮ TRỰC TIẾP
They
Will you
He
His mother
My friend
He
I
sold
lend
bought
told
handed
made
owe
him
me
his wife
him
me
himself
John
their car
your book
a watch
a story
a book
a cup of tea
a pound
* MẪU B:

Mẫu B dưới đây là dạng biến đổi của Mẫu A, Giới từ (to hoặc for) kết hợp với từng động từ
nhất đònh, cần phải học thuộc lòng
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ GIÁN TIẾP GIỚI TỪ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP
I
He
He
His mother
gave
bought
made
told
the box
a watch
a cup of tea
a srory
to
for
for
to
him
his wife
himself
him
SENTENCES NGUYỄN TRỌNG QUÂN 3
I owe a pound to John
* MẪU C:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ 1 TÂN NGỮ 2
I
He
Your help

envy
struck
has saved
you
him
me
your garden
a heavy blow
a lot of work



Chú ý:

1/ Trong mẫu câu A, nếu tân ngữ gián tiếp chỉ vật, đồ vật thì không thể chuyển sang mẫu B được
Ex1: He gave the car a wash

Không thể đổi thành: He gave a wash to the car
Ex2: I’ve found a place for my tree

Không thể đổi thành: I’ve found my tree a place
2/ Ở mẫu câu B cả hai tân ngữ có thể đều là đại từ:
Ex: I give John the key
→ I give him the key / I give the key to him / I give it to him
3/ Trong mẫu câu C hai tân ngữ không thể thay đổi vò trí cho nhau
* MẪU D:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ MỆNH ĐỀ
She
My techer
She

He
told
showed
taught
forgot to tell
me
me
her children
me
how to make a cake
how to do the exercise
how to behave properly
where to park the car
5/ Chủ từ x động từ x tân ngữ x bỗ ngữ
Bỗ ngữ (complement) trong mẫu câu này có thể là một tính từ, danh từ, hiện tại phân từ, quá
khứ phân từ,… Dù thuộc loại nào thì tất cả các bỗ ngữ này đều cho thấy mối quan hệ với tân ngữ
dùng ngay trước nó. Do vậy các bỗ ngữ này được gọi là bỗ ngữ của tân ngữ (object complement)
* MẪU A:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ TÍNH TỪÀ
* MẪU B:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ HIỆN TẠI PHÂN TỪ
* MẪU C:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ
SENTENCES NGUYỄN TRỌNG QUÂN 4
* MẪU D:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ
Đt nguyên mẫu không to (vo)
* MẪU E:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ
Đt nguyên mẫu có to (vo)

* MẪU F:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ DANH TỜ
* MẪU G:
CHỦ TỪ ĐỘNG TỪ TÂN NGỮ CỤM (PHÓ TỪ)
6/ THERE x động từ x chủ ngữ
III/ SỰ HÒA HP CỦA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (AGREEMENT OF THE SUBJECT AND
THE VERB)
SENTENCES NGUYỄN TRỌNG QUÂN 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×