Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Luận án Tiến sĩ: Nâng cao hiệu quả đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 175 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan những nội dung trình bày trong luận án “Nâng cao hiệu
quả đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước tại tỉnh Hòa Bình” là kết quả
tự nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số liệu và trích dẫn trong luận án có
nguồn gốc rõ ràng và trung thực. Các kết quả nghiên cứu trong luận án không
trùng với công trình khoa học khác đã công bố.

Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận án

Hà Thị Tuyết Minh

i

năm


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. i
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................3
1.

Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ..........................................................3

2.



Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án ..........................................4

3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài luận án .......................................4

4.

Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................5

5.

Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án ..............8

6.

Kết cấu luận án ........................................................................................23

Chương 1. LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ CÔNG VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
CÔNG TỪ VỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ......................................................24
1.1. LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ CÔNG VÀ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ..................................................................................24
1.1.1. Khái niệm đầu tư công và đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước ........24
1.1.2. Đặc điểm của đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước ...........................29
1.1.3. Vai trò của đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước đối với sự phát triển
kinh tế-xã hội ......................................................................................................30
1.1.4. Quản lý đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước.....................................33
1.2. LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC...............................................................................................36

1.2.1. Khái niệm hiệu quả đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước ..................36
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước .38
1.2.3. Các nhân tố tác động đến hiệu quả đầu tư công từ vốn ngân sách nhà
nước .................................................................................................................48
1.3. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRONG NƯỚC VỀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO
TỈNH HÒA BÌNH .................................................................................................53
1.3.1. Kinh nghiệm của một số nước về nâng cao hiệu quả đầu tư công ..........53

i


1.3.2. Kinh nghiệm địa phương trong nước về nâng cao hiệu quả đầu tư công từ
ngân sách nhà nước ............................................................................................58
1.3.3. Bài học rút ra từ kinh nghiệm quốc tế và địa phương trong nước về nâng
cao hiệu quả đầu tư công cho tỉnh Hòa Bình .....................................................61
Kết luận chương 1 ...................................................................................................63
Chương 2.THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÒA BÌNH ........................................................65
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH HÒA BÌNH .............................65
2.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của tỉnh Hòa Bình .............................65
2.1.2. Tình hình đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước tỉnh Hòa Bình ..........71
2.2.THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÒA BÌNH ..................................................................79
2.2.1. Mức độ đóng góp của đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước vào tốc độ
tăng trưởng kinh tế .............................................................................................80
2.2.2. Hệ số sử dụng vốn (ICOR) ......................................................................89
2.2.3. Hệ số đo mức thay đổi của GDP trên mỗi đơn vị tăng thêm của đầu tư
công từ vốn ngân sách nhà nước ........................................................................90

2.2.4. Hệ số đo mức thay đổi của đầu tư tư nhân trên mỗi đơn vị tăng thêm của
đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước .............................................................91
2.2.5. Hệ số đo mức thay đổi thu ngân sách nhà nước trên mỗi đơn vị tăng thêm
của đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước.......................................................92
2.2.6. Hệ số đo mức thay đổi năng suất lao động trên mỗi đơn vị đầu tư công từ
vốn NSNN tăng thêm .........................................................................................95
2.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TẠI TỈNH HÒA BÌNH ............................................................................96
2.3.1. Thành tựu đạt được ..................................................................................96
2.3.2. Hạn chế ....................................................................................................99
2.3.3. Nguyên nhân dẫn đến các hạn chế.........................................................100
Kết luận chương 2 .................................................................................................117
Chương 3 ................................................................................................................119
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÒA BÌNH ......................................................119

ii


3.1. ĐẦU TƯ CÔNG TRONG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI CỦA TỈNH HÒA BÌNH.............................................................................119
3.1.1. Quan điểm, mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Hoà Bình ........119
3.1.2. Quan điểm, định hướng nâng cao hiệu quả đầu tư công tại tỉnh Hòa Bình .
...............................................................................................................123
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TỪ VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HOÀ BÌNH ....................................................127
3.2.1. Cụ thể hoá các văn bản quản lý đầu tư công phù hợp với đặc thù của tỉnh
...............................................................................................................127
3.2.2. Xây dựng tiêu chí và thứ tự ưu tiên làm cơ sở phân bổ, sử dụng vốn đầu
tư công ..............................................................................................................129

3.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý đầu tư công tại tỉnh Hòa Bình ....131
3.2.4. Nâng cao năng lực của các cơ quan, cán bộ làm công tác quản lý, tư vấn
và thực hiện đầu tư công ..................................................................................135
3.2.5. Giải pháp tăng cường huy động và đa dạng hóa nguồn vốn cho đầu tư
công ...............................................................................................................139
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG
TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÒA BÌNH .........................146
Kết luận chương 3 ..........................................................................................153
KẾT LUẬN ............................................................................................................155
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................................ i
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... iii
PHỤ LỤC .................................................................................................................... i

iii


LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Thị
Lan và TS. Bùi Văn Khánh đã tận tình hướng dẫn, động viên, khích lệ, dành
thời gian định hướng cho nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện luận án.
Luận án “Nâng cao hiệu quả đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước tại
tỉnh Hòa Bình” sẽ không thể hoàn thành nếu không có sự hỗ trợ, giúp đỡ của
hai thầy cô hướng dẫn.
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Học viện Tài
chính, các Giảng viên của Bộ Môn Tài chính công, đặc biệt TS. Bùi Tiến
Hanh đã tận tình truyền đạt kiến thức, hướng dẫn về nội dung và phương pháp
nghiên cứu khoa học và tạo điều kiện giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong suốt quá
trình học tập tại Học viện Tài chính.
Nghiên cứu sinh mong nhận được những nhận xét cũng như những ý

kiến đóng góp quý báu từ phía thầy cô để luận án được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả luận án

Hà Thị Tuyết Minh

i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

FDI

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GNI

Thu nhập bình quân đầu người

GNP

Tổng sản phẩm quốc dân


GRDP

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh

HĐND

Hội đồng nhân dân

KT –XH

Kinh tế- xã hội

NSNN

Ngân sách nhà nước

NSTW

Ngân sách trung ương

NTM

Nông thôn mới

ODA

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức

ODA


Vốn hỗ trợ phát triển chính thức

TPCP

Trái phiếu chính phủ

UBND

Ủy ban Nhân dân

UNCTAD Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển - United
Nations Conference on Trade and Development, hay Diễn đàn
Thương mại và Phát triển Liên Hiệp quốc

ii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.2. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo thành thị, nông thôn của
tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2017 ................................................................ 68
Bảng 2.3. Tốc độ tăng trưởng GRDP tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2013-2017.... 69
Bảng 2.4. Tổng sản phẩm bình quân đầu người của tỉnh Hòa Bình ............... 70
Bảng 2.5. Cơ cấu ngành kinh tế tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2017 ............ 71
Bảng 2.6. Sự tăng trưởng vốn đầu tư toàn xã hội của tỉnh Hòa Bình 20132017 ................................................................................................................. 73
Bảng 2.7. Tỷ trọng vốn đầu tư công từ NSNN trong tổng vốn đầu tư toàn xã
hội tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2017 .......................................................... 73
Bảng 2.8. Sự tăng trưởng của các thành phần vốn đầu tư của tỉnh Hòa Bình
giai đoạn 2013-2017 ........................................................................................ 74
Bảng 2.9. Bảng cơ cấu nguồn vốn đầu tư công từ vốn ngân sách nhà nước giai

đoạn 2013-2017 của tỉnh Hòa Bình ................................................................ 76
Bảng 2.10. Đầu tư công từ vốn NSNN /GRDP tỉnh Hòa Bình ....................... 77
Bảng 2.11. Cơ cấu vốn đầu tư công từ vốn NSNN theo phân cấp quản lý của
tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2017 ................................................................ 78
Bảng 2.12. Thống kê mô tả dữ liệu về tốc độ tăng trưởng kinh tế, đầu tư công
từ vốn NSNN, đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài ........................ 80
Bảng 2.13. Hệ số tương quan giữa các biến tốc độ tăng trưởng kinh tế, đầu tư
công từ vốn NSNN, đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài ............... 81
Bảng 2.14. Kiểm định tính dừng của các biến tốc độ tăng trưởng kinh tế, đầu
tư công từ vốn NSNN, đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài ........... 82
Bảng 2.15. Mối quan hệ nhân quả giữa các biến tốc độ tăng trưởng kinh tế,
đầu tư công, đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài ........................... 83

i


Bảng 2.16. Kiểm định mối quan hệ đồng tích hợp giữa các biến tốc độ tăng
trưởng kinh tế, đầu tư công từ vốn NSNN, đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
nước ngoài ....................................................................................................... 84
Bảng 2.17. Kiểm định độ trễ giữa các biến tốc độ tăng trưởng kinh tế, đầu tư
công từ vốn NSNN, đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài ............... 85
Bảng 2.18. Kết quả ước lượng mô hình VECM ............................................. 85
Bảng 2.19. Hệ số ICOR theo khu vực kinh tế của tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2007-2017........................................................................................................ 89
Bảng 2.20. Mức độ đóng góp của đầu tư công từ vốn NSNN vào tốc độ tăng
trưởng kinh tế khu vực Nhà nước tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013-2017 ......... 91
Bảng 2.21. Hệ số đo mức thay đổi của đầu tư tư nhân trên mỗi đơn vị tăng
thêm của đầu tư công từ ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2017 ............... 92
Bảng 2.22. Tỷ lệ đầu tư công từ vốn NSNN và thu NSNN giai đoạn 20132017 ................................................................................................................. 93
Bảng 2.23. Hệ số đo mức thay đổi thu NSNN trên mỗi đơn vị tăng thêm của

đầu tư công từ vốn NSNN ............................................................................... 94
Bảng 2.24. Hệ số đo mức thay đổi năng suất lao động trên mỗi đơn vị đầu tư
công từ vốn NSNN tăng thêm giai đoạn 2012-2017 (theo giá hiện hành) ..... 96
Bảng 3.1. Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển hệ thống giao thông
đường bộ tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2016 –2020.............................136

DAN40

Nguồn: Cục Thống kê Hòa Bình

i


PHỤ LỤC 2
Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá các dự án đầu tư công sử dụng vốn
ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Hòa Bình
Tổng các dự án ĐTC từ
NSNN

1
I
1
a

b

c
2
a
b

c
II
1
a
b

2

3

4

2
Chuẩn bị đầu tư
Chủ trương đầu tư
Số dự án có kế
hoạch chuẩn bị chủ
trương đầu tư trong
kỳ
Số dự án được
thẩm định chủ
trương trong kỳ
Số dự án có quyết
định chủ trương
trong kỳ
Quyết định đầu tư
Số dự án có kế
hoạch lập BCNCKT
trong kỳ
Số dự án được

thẩm định trong kỳ
Số dự án có quyết
định đầu tư trong
kỳ
Thực hiện đầu tư
Số dự án thực hiện
đầu tư trong kỳ
Số dự án chuyển
tiếp
Số dự án khởi công
mới trong kỳ
Số dự án đã thực
hiện báo cáo giám
sát, đánh giá đầu tư
theo quy định trong
kỳ
Số dự án đã thực
hiện kiểm tra trong
kỳ (do người có
thẩm quyền Quyết
định đầu tư và cơ
quan quản lý NN
thực hiện)
Số dự án đã thực

Tổng
số
3

Dự án đầu tư công

Dự án sử dụng
TP
ODA
NSTW
CP
Tổng A

A

B

C

4

5

6

7

15

2

15

8

B


C

9

10

11

12

NS
ĐP

13

2

13

36

4

32

5

3


2

23

37

5

32

4

2

2

25

16

1

15

15

16

1


15

15

342

70

272

50

15 35

318

64

254

50

15 35

24

6

18


342

70

272

50

15 35

75

10

65

13

9

i

4

1

19

251


14

235

1

5

16

1

19

251

62


5

a
b

c

6

7


a

b
8
a

b

c

d
đ

hiện đánh giá trong
kỳ
Số dự án có vi
phạm về thủ tục
đầu tư được phát
hiện trong kỳ
Không phù hợp với
quy hoạch
Phê duyệt không
đúng thẩm quyền
Không thực hiện
đầy đủ trình tự
thẩm tra, thẩm định
dự án
Số dự án có vi
phạm quy định về
quản lý chất lượng

được phát hiện
trong kỳ (theo quy
định về quản lý
chất lượng hiện
hành)
Số dự án có thất
thoát, lãng phí được
phát hiện trong kỳ
(sau khi thanh tra,
kiểm tra, kiểm toán,
quyết toán)
Tổng vốn đầu tư
của các dự án có
thất thoát, lãng phí
bị phát hiện
Tổng số tiền bị thất
thoát, lãng phí
được xác định
Số dự án chậm tiến
độ trong kỳ
Số dự án chậm tiến
độ do thủ tục đầu

Số dự án chậm tiến
độ do công tác giải
phóng mặt bằng
Số dự án chậm tiến
độ do năng lực của
chủ đầu tư, ban
quản lý dự án và

các nhà thầu
Số dự án chậm tiến
độ do bố trí vốn
không kịp thời
Số dự án chậm do
các nguyên nhân

31

16

15

15

11

4

14

8

6

9

7

2


12

6

6

5

4

1

2

5

5

2

3

1

1

1

3


ii

3

13

5


khác
Số dự án phải điều
9
chỉnh trong kỳ
Số dự án phải điều
a chỉnh mục tiêu, quy
mô đầu tư
Số dự án phải điều
b
chỉnh vốn đầu tư
Số dự án phải điều
c
chỉnh tiến độ đầu tư
Số dự án phải điều
d chỉnh do các
nguyên nhân khác
Số dự án phải
10 ngừng thực hiện vì
các lý do khác nhau
Số dự án thực hiện

11 lựa chọn nhà thầu
trong kỳ
Tổng số gói thầu đã
tổ chức lựa chọn
nhà thầu trong kỳ
- Chỉ định thầu
- Đấu thầu hạn chế
- Đấu thầu rộng rãi
- Hình thức khác
Kết thúc đầu tư,
III bàn giao đưa vào
sử dụng
Số dự án kết thúc
1
đầu tư trong kỳ
Lũy kế số dự án đã
kết thúc nhưng
2
chưa được quyết
toán
Số dự án được
3
quyết toán trong kỳ
Tình hình khai thác
4
vận hành
Số dự án đã đưa
a
vào vận hành


10

3

7

2

6

3

3

2
1

3

3

1

2

4

2

2


3

2

1

2

2,253

59 2194

1,811
1
194
247

37 1774
1
17 177
5 242

53

5

48

4


2

36

6

30

3

3

40

2

48

4

40

5

2

Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư Hòa Bình

iii


3
2

4

53

1

1

1

6

10

30

3

8

22

2

4


1

30

2

6

10

30


PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3099 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của
UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.

Lũy kế vốn đã giao
đến năm 2015

STT

Danh mục dự án

TỔNG SỐ
I


Nợ các dự án hoàn thành

Dự kiến kế hoạch đầu tư 5 năm 2016-2020
Lũy kế vốn đã giao
đến năm 2015

TMĐT

Dự kiến kế hoạch đầu
tư 5 năm 2016-2020

Tổng số

Trong
đó: NS
tỉnh

Tổng số

NS tỉnh

Tổng số

NS tỉnh

14,328,231

7,414,994

3,275,232


1,244,081

8,906,039

4,557,010

1,093,763

868,645

650,056

457,655

142,179

138,191

(1)

Các lĩnh vực khác (trừ giáo
dục và khoa học)

856,295

713,107

460,817


332,350

122,717

118,729

(2)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

237,469

155,538

189,239

125,305

19,462

19,462

2,023,941

1,742,090

833,087

678,727


1,163,806

1,028,768

1,601,238

1,350,921

619,045

482,596

953,925

838,510

388,482
34,221

356,948
34,221

187,031
27,011

169,120
27,011

203,931
5,950


184,308
5,950

1,625,367

263,799

640,113

52,995

697,994

260,113

541,419

228,336

347,183

55,690

178,766

154,540

523,423


219,340

334,826

52,333

173,127

0

17,996
4,698,437

8,996
348,049

12,357
686,243

3,357
34,573

5,639
3,949,900

308,636

66,573

10,202


65,366

4,890

4,539

4,539

3,392,772

236,040

620,877

29,683

2,706,268

199,290

1,239,092

101,808

0

0

1,239,093


98,807

92,000

92,000

28,000
92,000

28,000
92,000

4,182,601

3,896,064

2,667,189

2,546,762

1,593,740
698,245

1,477,197
653,918

1,583,740
688,245


1,463,313
643,918

II
(1)
(2)
(3)
III
IV
a
b
V
(1)
(2)
(3)
(4)
VI
VII
VIII
(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016-2020
Các lĩnh vực khác (trừ giáo
dục và khoa học)
Giáo dục và Đào tạo
Khoa học và Công nghệ
Đối ứng các dự án Trung
ương

Dự án đình hoãn
Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh
vực giáo dục đào tạo và khoa
học công nghệ)
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Vốn đối ứng các dự án ODA
Dự án đã hoàn thành, thiếu
vốn
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016-2020
Dự án khởi công mới
Ban quản lý dự án
Các dự án PPP
Ngân sách phát triển xã
Dự án chuẩn bị đầu tư và
khởi công mới giai đoạn 2016
- 2020
Khởi công mới năm 2016
Giao thông

i

0
0

0
0



(2)
(3)

Thủy lợi
Quản lý nhà nước, trụ sở
Văn hóa, thông tin, phát
thanh truyền hình
Giáo dục
Khoa học và công nghệ
Dự án khởi công mới năm
2017
Dự án chuẩn bị đầu tư và
khởi công mới từ năm 2018

72,990
429,920

61,490
401,220

0
0

0
0

72,990
429,920

57,606

401,220

103,050

81,050

0

0

103,050

81,050

216,419
73,116

210,919
68,600

0
0

0
0

216,419
73,116

210,919

68,600

283,042

283,042

0

0

283,042

283,042

2,305,819

2,135,825

800,407

800,407

Giao thông

793,000

743,000

Thủy lợi


138,700

138,700

Trụ sở và hạ tầng

280,519

190,525

Giáo dục và Đào tạo
Văn hóa, phát thanh truyền
hình
Y tế

552,100

547,100

256,500

233,500

285,000

283,000

0

0


0

(Nguồn: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

ii

0



×