Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN THEO CHỦ ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.77 KB, 15 trang )

BTTN ng lc hc vt rn theo ch
CH 1: CHUYN NG CA VT RN QUANH MT TRC C NH
Cõu 1:Phỏt biu no sai?
A. Trong chuyn ng ca vt rn quanh mt trc c nh thỡ mi im ca vt rn cú cựng gúc quay.
B. Trong chuyn ng ca vt rn quanh trc c nh thỡ mi im ca vt rn cú cựng chiu quay.
C. Trong chuyn ng ca vt rn quanh mt trc c nh thỡ mi im ca vt rn u chuyn ng trờn cỏc qu
o trũn vuụng gúc vi trc quay.
D. Trong chuyn ng ca vt rn quanh trc c nh thỡ mi im ca vt rn u chuyn ng trong cựng mt
mt phng
Cõu 2:Chn cõu ỳng .Trong chuyn ng quay cú tc gúc

v gia tc gúc

chuyn ng quay no sau
õy l nhanh dn?
A.
3 / ; 0rad s

= =
B.
2
3 / ; 0,5 /rad s rad s

= =

C.
2
3 / ; 0,5 /rad s rad s

= =
D.


2
3 / ; 05 /rad s rad s

= =
Cõu3:Mt vt rn quay u xung quanh mt trc , mt im M trờn vt rn cỏch trc mt khang R thỡ cú:
A. Tc gúc

t l thun vi R B. Tc gúc

t l nghch vi R
C. Tc di v t l thun vi R D. Tc di v t l nghch vi r
Cõu4:T s tc gúc ca kim gi v kim phỳt ca mt chic ng h l:
A.12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
Cõu5:Kim gi ca mt chic ng h cú chiu di bng ắ chiu di ca kim phỳt .T s tc di ca u
kim gi v u kim phỳt l:
A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9
Cõu6: Kim gi ca mt chic ng h cú chiu di bng ắ chiu di kim phỳt .T s gia tc hng tõm ca
u kim phỳt v u kim gi l:
A. 92 B. 108 C. 192 D. 204.
Cõu 7:Mt bỏnh xe quay u quanh mt trc c nh vi tc gúc 3600vũng/phỳt .Trong thi gian 1,5s
bỏnh xe quay c mt gúc bng bao nhiờu?
A. 90
( )rad

B. 120
( )rad

C. 180
( )rad


D. 240
( )rad

Cõu 8:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u t trng thỏi ng yờn sau 2s nú t tc gúc 10rad/s.Gc m bỏnh
xe quay c trong thi gian ú l:
A. 2,5
rad
B. 5
rad
C. 10
rad
D. 12,5
rad

Cõu 9:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 4m quay vi gia tc gúc khụng i 4(rad/s
2
)t trng thỏi ng yờn.Ti
thi im t =2s gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn ca mt im trờn vnh bỏnh xe l:
A.
2 2
16 / ;8 /m s m s
B.
2 2
128 / ;8 /m s m s
C.
2 2
128 / ;16 /m s m s
D.
2 2
64 / ;16 /m s m s

Cõu 10:Mt bỏnh xe ang quay vi vn tc gúc 36rad/s thỡ b hóm li vi mt gia tc gúc khụng i cú ln
3rad/s
2
.Thi gian t lỳc hóm n lỳc bỏnh xe dng hn l:
A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s
Cõu 11:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u trong 4s vn tc tng t 120vũng/phỳt lờn 360vũng /phỳt .Gia tc
ca bỏnh xe l:
A. 2
2
/rad s

B. 3
2
/rad s

C. 4
2
/rad s

D. 5
2
/rad s

*Cõu 12:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 50cm quay nhanh dn u khi tc gúc tng t 240 vũng /phỳt n
360vũng /phỳt thỡ bỏnh xe quay c 40vũng .Gia tc tip tuyn ca mt im trờn vnh bỏnh xe l:
A. 0,25m/s
2
B. 0,5m/s
2
C. 1m/s

2
D. 2m/s
2
Cõu 13:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u trong 2s tc gúc tng t 60vũng/phỳt n 180vũng/phỳt.Tc
gúc ca mt im bt k trờn bỏnh xe khi tng tc c 2s l:
A. 6
( / )rad s

B. 8
( / )rad s

C. 10
( / )rad s

D. 12
( / )rad s

Cõu14 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn
3rad/s
2
. Góc quay đợc của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad.
Cõu 15 :Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút
lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,50 m/s
2
. C. 0,75 m/s
2

. D. 1,00 m/s
2
.
Su tm: Mr. K
Trang 1
BTTN Động lực học vật rắn theo chủ đề
Câu 16:Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu
quay thì góc mà vật quay được:
A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t
2
C. Tỷ lệ thuận với
t

D. Tỷ lệ nghịch với
t
Câu 17: (TN 2007, đợt 2) Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một
điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay một khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. bằng không. B. không thay đổi.
C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian.
Câu18: (TN 2007, đợt 1) Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định
trên vật ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 19: (TN 2007, đợt 2) Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay một khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu20:Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ
lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t

2
. C. tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
.
Câu 21: (Cao đẳng, 2008) Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc
mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A.
t
1
B.
2
t . C. t. D. t
2
.
∗Câu22: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. ω = 2 + 0,5t
2
(rad/s). B. ω = 2 - 0,5t (rad/s).
C. ω = -2 - 0,5t (rad/s). D. ω = -2 + 0,5t (rad/s).
∗Câu23: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục. Gọi ϕ, ω và γ lần lượt là tọa độ góc, vận tốc góc và gia
tốc góc của vật. Ta luôn có:
A. ϕ > 0, ω > 0, γ < 0. B. ϕ < 0, ω < 0, γ > 0.
C. γ = const, ω trái dấu với γ. D. γ = const, ω trái dấu với γ, ϕ < 0.
Câu 24: (ĐH Khối A, 2007) Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 25: Khi một vật rắn quay không đều quanh một trục, gia tốc của một điểm trên vật rắn là véctơ:

A.
a

hướng tâm.
B.
a

tiếp tuyến quỹ đạo.
C.
a

gồm hai thành phần:
n
a
r
hướng tâm,
t
a
r
cùng hướng
v
r
.
D.
a

hướng về bề lõm quỹ đạo, gồm hai thành phần:
n
a
r

,
t
a
r
.
Câu 26: (TNPT 2008, kỳ 1) Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật.
Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
Câu 27: (TN 2008, kỳ 2) Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định
trên vật cách trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.
B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.
C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.
D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.
Sưu tầm: Mr. K
Trang 2
BTTN Động lực học vật rắn theo chủ đề
Câu 28: (Khối A, 2008) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
Câu 29: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật
rắn là
A. Quay chậm dần đều. B. Quay nhanh dần đều.
C. Quay đều. D. Quay biến đổi đều.

Câu 30: (TN 2007, đợt 1) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên
vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn
đó là
A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần.
Câu 31: (TNPT 2008, kỳ 1) Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại
một điểm xác định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r?
A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 32: (TN 2007, đợt 2) Đơn vị của vận tốc góc là
A. m/s. B. m/s
2
. C. rad/s. D. rad/s
2
.
Câu 33: (TN 2008, đợt 1) Đơn vị của gia tốc góc là
A. kg.m/s
2
. B. rad/s
2
. C. kg.rad/s
2
. D. rad/s.
Câu 34: (ĐH Khối A, 2007) Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật
rắn (không thuộc trục quay)
A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Câu 35: (TNPT 2008, kỳ 1) Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều (từ trạng thái nghỉ) quanh một trục
cố định của nó. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau
15s kể từ lúc bắt đầu quay bằng

A. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 30 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 36: (Cao đẳng, 2008) Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm
dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 8 s. B. 12 s. C. 24 s. D. 16 s.
Câu 37: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc
góc có độ lớn 2 rad/s
2
. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 72 rad. B. 144 rad. C. 288 rad. D. 432 rad.
Câu 38: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ
lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 4s. B. 6s. C. 10s. D. 12s.
Câu 39: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ
lớn 3rad/s
2
. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad.
Câu 40: (TN 2007, đợt 2) Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi
qua đĩa với gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là
A. 20rad. B. 100rad. C. 50rad. D. 10rad.
Câu 41: (CĐ 2007) Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật (từ
trạng thái nghỉ) với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật
tại thời điểm t = 5 s là

A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 25 rad/s.
Sưu tầm: Mr. K
Trang 3
BTTN Động lực học vật rắn theo chủ đề
Câu 42: Một đĩa bắt đầu quay quanh trục từ nghỉ (ω
0
= 0) với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được
25 vòng. Gia tốc góc của đĩa là:
A.
π
1
rad/s
2
. B.
π
5,2
rad/s
2
. C. 2π rad/s
2
. D. 4π rad/s
2
.
Câu 43: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục từ nghỉ (ω
0
= 0) với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay
được 25 vòng. Hỏi số vòng quay được trong 5,0s tiếp theo?
A. 25 vòng. B. 50 vòng. C. 75 vòng. D. 100 vòng.
Câu 44: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4π rad. Sau 10s kể
từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là

A. 8π (rad). B. 16π (rad). C. 20π (rad). D. 40π (rad).
Câu 45: (TN 2008, kỳ 2) Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều (từ trạng thái nghỉ) quanh một trục cố
định. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc của vật có độ lớn bằng 10 rad/s. Sau 3s kể từ lúc bắt đầu
quay, vật này quay được góc bằng
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 9 rad. D. 3 rad.
Câu 46: Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với
ổ trục. Sau 1s, vận tốc góc chỉ còn 0,9 vận tốc góc ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai, coi ma sát là
không đổi.
A. ω = 5π rad/s. B. ω = 6π rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 8π rad/s.
Câu 47: (Khối A, 2008) Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
ϕ = 10 + t
2
(ϕ tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5s kể từ
thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 25 rad. B. 5 rad/s và 35 rad. C. 10 rad/s và 35 rad. D. 10 rad/s và 25 rad.
Câu 48: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu
quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s
2
. B. 32 m/s
2
. C. 64 m/s
2
. D. 128 m/s
2
.

Câu 49: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của điểm
P trên vành bánh xe là
A. 4 m/s
2
. B. 8 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 50: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều, trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s
2
. B. 162,7 m/s
2
. C. 183,6 m/s
2
. D. 196,5 m/s
2
.
Câu 51: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên
360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25π m/s
2
. B. 0,50π m/s
2

. C. 0,75π m/s
2
. D. 1,00π m/s
2
.

CHỦ ĐỀ 2 :MOMEN LỰC MOMEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT RẮN.
Câu 1:Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Momen quán tính của vật đối với trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn .
B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay sự phân bố khối lượng đối với trục quay .
C. Momen lực tác dụng vào trục quay làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D, Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
Câu 2:Tác dụng một momen lực bằng 0,32(N.m) lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán
kính 80cm làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi
2
2,5( / )rad s
γ
=
.Khối lượng của chất điểm
là:
A. 0,2kg B/0,16kg C, 2kg D. 1,6kg
Câu 3:Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định .Trong các đại lượng sau đại lượng
nào không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc. C. Momen quán tính. D. Khối lượng.
Sưu tầm: Mr. K
Trang 4
BTTN ng lc hc vt rn theo ch
Cõu 4:Mt a mng phng ng cht cú khi lng 160g ,bỏn kớnh 2m ch cú th quay c xung quanh mt
trc i qua tõm v vuụng gúc vi mt phng a .tỏc dng vo a mt momen lc 960Nm khụng i lm a

bt u chuyn ng nhanh dn u sau 5s tc gúc ca a l:
A. 5rad/s B. 10rad/s C. 0,5rad/s D. 1rad/s
Cõu 5:Mt rũng rc cú bỏn kớnh 10cm , cú momen quỏn tớnh i vi trc quay l
2 2
10I kgm

=
.Ban u rũng
rc ng yờn , tỏc dng vo rũng rc mt lc khụng i F =2N tip tuyn vi vnh ngũai ca nú .Gia tc gúc
ca rũng rc l:
A. 14
2
/rad s
B. 20
2
/rad s
C. 28
2
/rad s
D. 35
2
/rad s
Cõu 6:Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận
nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần
thì mômen quán tính tăng 8 lần.
Cõu 7:Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10

-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi
vật chịu tác dụng lực đợc 3s thì vận tốc góc của nó là
A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20rad/s.
CH 3: PHNG TRèNH NG LC HC MOMEN NG LNG-
NH LUT BO TềAN MOMEN NG LNG
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A . Khi mt vn rn chuyn ng tnh tin thng thỡ mụmen ng lng ca nú i vi trc quay bt kỡ khụng i
.
B .Mụmen quỏn tớnh ca vt vi mt trc quay l ln thỡ mụmen ng lng ca nú i vi trc ú l rt ln .
C . i vi mt trc quay nht nh nu mụmen ng lng ca vt tng 4 ln thỡ mụmen quỏn tớnh ca nú tng
lờn 4 ln .
D.Mụmen ng lng ca mt vn bng khụng khớ hp lc tỏc dng lờn vt bng khụng .
Cõu 2 . Cỏc ngụi sao c sinh ra t nhng khi khớ ln quay chm v co dn th tớch li o tỏc dng ca lc
hp dn .Vt tc gúc quay ca sao
A . Khụng i B. Tng lờn C .gim i D. bng khụng
Cõu 3.Mt thanh nh di 1 m quay u trong mt phng ngang xung quanh trc thng ng i qua trung im
ca thanh . Hai u thanh cú hai cht im cú khi lng 2kg v 3 kg . Vn tc ca mt cht im l 5
m/s .Mụmen ng lng ca thanh l
A. L = 7,5 kg
2
m
/s . B .L =10,0 kg
2
m
/s C . L = 12,5 kg
2

m
/s D. L = 15,0 kg
2
m
/s
Cõu 4 . Mt a mi cú mụmen quỏn tớnh i vi trc quay ca nú l 1,2 kg
2
m
.a chu mt mụmen lc
khụng i 1,6 Nm. Mụmen ng lng ca a ti thi im t =33 s l :
A. 30,6kg
2
m
/s B. 52,8 kg
2
m
/s C. 66,2 kg
2
m
/s D.70,4kg
2
m
/s
Cõu 5. Coi trỏi dt l mt qu cu ng tớnh cú khi lng M=6.10
24
kg ,bỏn kớnh R= 6400km . Mụmen ng
lng ca trỏi t trong s quay quanh trc ca nú l :
A . 5,18.10
30
kg

2
m
/s B.5,
31
83.10
kg
2
m
/s B. 6,28.10
32
kg
2
m
/s D.7,15.
33
10
kg
2
m
/s
Cõu 6.Mt a c cú bỏn kớnh 0.25 m , a cú th quay xung quanh trc i xng i qua tõm v vuụng gúc
vi mt phng a. a chu tỏc dng ca mt mụmen lc khụng i M =3 Nm . Sau 2s k t lỳc a bt u
quay vn tc gúc ca a l 24rad/s . Mụmen quỏn tớnh ca a l
A . I =3,60 kg
2
m
B . I = 0, 25kgm
2
C. I =7,50kgm
2

D. I = 1,85 kgm
2

Cõu 7:Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lợng của đĩa tại
thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm
2
/s. B. 4 kgm
2
/s. C. 6 kgm
2
/s. D. 7 kgm
2
/s.
Su tm: Mr. K
Trang 5
BTTN ng lc hc vt rn theo ch
Cõu 8:Hai a mng nm ngang cú cựng trc quay thng ng i qua tõm ca chỳng . a 1cú momwen
quỏn tớnh
1
I
ang quay vi tc gúc
0

a 2 cú mụmen quỏn tớnh I
2
ban u ang ng yờn . Th nh a
2 xung a 1 sau mt khang thi gian ngn hai a cựng quay vi tc gúc l :
A .

1
0
2
I
I

=
B .
2
0
1
I
I

=
C .
2
0
1 2
I
I I

=
+
D.

=
+
1
0

2 2
I
I I
C õu 9: Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
A. Giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. Tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C. Giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng. D. Tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
Cõu 10: Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao
A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không.
Cõu 11 :Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực
không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là
A. 20rad/s. B. 36rad/s. C. 44rad/s. D. 52rad/s.
Cõu 12:Mt a mi cú momen quỏn tớnh i vi trc quay ca nú l 1,2kgm
2
. a chu mt mụmen lc
khụng i 16Nm, sau 33s k t lỳc khi ng tc gúc ca a l:
A. 20 rad/s B. 36 rad/s C. 44 rad/s D. 52 rad/s
Cõu 13: Mt vt rn cú mụmen quỏn tớnh I i vi trc quay c nh i qua vt. Tng mụmen ca cỏc ngoi
lc tỏc dng lờn vt i vi trc l M. Gia tc gúc m vt thu c di tỏc dng ca mụmen ú l
A.
M
I2
=

. B. =
I
M
. C.

I
M
2
1
. D. =
M
I
.
Cõu14: (TN 2007, t 1) Momen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc quay khụng ph thuc vo
A. v trớ ca trc quay . B. khi lng ca vt.
C. vn tc gúc (tc gúc) ca vt. D. kớch thc v hỡnh dng ca vt.
Cõu15: (H Khi A, 2007) Phỏt biu no sai khi núi v momen quỏn tớnh ca mt vt rn i vi mt trc
quay xỏc nh?
A. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn cú th dng, cú th õm tựy thuc vo chiu quay ca vt.
B. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn ph thuc vo v trớ trc quay.
C. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn c trng cho mc quỏn tớnh ca vt trong chuyn ng quay.
D. Momen quỏn tớnh ca mt vt rn luụn luụn dng.
Cõu16: (C 2007) H c hc gm mt thanh AB cú chiu di


, khi lng khụng ỏng k, u A ca
thanh c gn cht im cú khi lng m v u B ca thanh c gn cht im cú khi lng 3m.
Momen quỏn tớnh ca h i vi trc vuụng gúc vi AB v i qua trung im ca thanh l
A. m


2
. B. 4m



2
. C. 2m


2
. D. 3m


2
.
Cõu17: Momen quỏn tớnh ca mt a ng cht hỡnh trũn tng hay gim bao nhiờu ln nu bỏn kớnh R ca
a gim 2 ln v b dy ca a tng lờn 2 ln? Bit momen quỏn tớnh ca a I =
2
2
1
MR
.
A. Gim 8 ln. D. Gim 4 ln. C. Gim 2 ln. D. Gim 16 ln.
Cõu18: (TN 2008, k 1) Mt vt rn ang quay quanh mt trc c nh (). Khi tng momen ca cỏc
ngoi lc tỏc dng lờn vt i vi trc () bng 0 thỡ vt rn s
A. quay chm dn ri dng li. B. quay u.
C. quay nhanh dn u. D. quay chm dn u.
Cõu19: (Khi A, 2008) Momen lc tỏc dng lờn vt rn cú trc quay c nh cú giỏ tr
A. khụng i v khỏc khụng thỡ luụn lm vt quay u. B. bng khụng thỡ vt ng yờn hoc quay u.
C. õm thỡ luụn lm vt quay chm dn.
D. dng thỡ luụn lm vt quay nhanh dn.
Su tm: Mr. K
Trang 6

×