Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.95 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 ­ 2019
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 192
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1: Nếu tam giác  MNP  vuông tại  M  thì  MP bằng
A.  NP.cos N .
B.  NP.sin N .
C.  MN .cot N .

D.  NP.sin P.

Câu 2: Đường thẳng  y = − x + 1  cắt đồ thị hàm số nào sau đây ?
A.  y =

−3 x + 1
.
3

B.  y = −2 x + 1.

C.  y =

−2 x + 3
.
2



D.  y = − x − 1.

Câu 3:  Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt  
đất của cây đó dài  8 m  và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất  
một góc bằng  600 . Chiều cao của cây đó bằng

A.  8 3 m.

B.  7 3 m.

C.  6 3 m.

D.  9 3 m.

Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng  y =
A.  5.

B. 

−3
.
4

−3 5
+ x  bằng
4 2
5
C.  .
2


D. 

−5
.
2

Câu 5: Hàm số  y = ( 3m − 6 ) x + m − 1  (với  m  là tham số ) đồng biến trên  ᄀ  khi
A.  m < 2.
B.  m 2.
C.  m > 1.
D.  m > 2.
Câu 6: Nếu cho  x  không âm và  x = 3  thì  x 2  bằng
A.  9.
B.  3.
C.  81.

D.  6.

Câu 7: Tất cả các căn bậc hai của 100 là
A. 10 000.
B. 10.

D.  −10.

Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 

C. 10  và  −10.

1

 ta được kết quả là
1+ 2

A.  2 − 1.
B.  1 + 2.
C.  −1 − 2.
D. 1 − 2.
Câu 9:  Cho hai  đường tròn   ( O1; R )   và   ( O2 , r )   với   0 < r < R.   Gọi   d   là khoảng cách 
giữa hai tâm của  ( O1 ; R )  và  ( O2 , r ) .  Hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài khi
A.  d = R + r.
B.  d = R − r.
C.  d > R + r.
D.  d < R − r.
Câu 10: Nếu một tam giác vuông có các cạnh góc vuông có độ dài là  2 cm  và  3cm  thì 
độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng
A. 

6
cm.
13

B. 

36
cm.
13

C. 

13

cm.
36

D.  13 cm.
6

Câu 11: Cho đường tròn  ( O;10 cm ) . Lấy một điểm  I  sao cho  OI = 6 cm,  kẻ dây  AB
vuông góc với  OI  tại  I .  Độ dài dây  AB  bằng
Mã đề 192

Trang 1/2


A.  8 cm.

B.  16 cm.

C. 14 cm.
3
4
3
C.  .
4

D.  4 cm.

5
2

Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng  y = x −  bằng

5
2

A.  .

B.  −4.

3
4

D.  − .

Câu 13: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình  x + 3 y = 0  là
x ᄀ
A. 
y = −3 x.

x ᄀ
B. 
−x
y=
.
3

x ᄀ
C. 
y
x= .
3


x ᄀ
D. 
x
y= .
3

Câu 14: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16?
A.  − 42 .
B.  −16.
C.  256.

D.  42 .
Câu 15: Rút gọn biểu thức  x − 2 + 4 − 4 x + x 2 với  x > 2  được kết quả là
A.  −4.
B.  0.
C.  2 x − 4.
D.  4 − 2 x.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm). 
Câu 1. (3,0 điểm). 
   1) Tính giá trị của biểu thức  A = ( 50 − 32 + 2 72 ) : 2.        
   2) Tìm các giá trị của  m  để đường thẳng (d): y = mx − 3  (với  m 0 ) đi qua điểm 
A(−1; 2).  
   3) Hàm số y = ( 89 − 2 2018 ) x − 2019  là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên  ᄀ ?  Vì sao 
?
Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức  A =

x +1
x −1 3 x +1
+
+

 (với  x 0, x 1 ).
x −1
x +1 1− x

1) Rút gọn biểu thức  A;
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  A.
Câu 3. (2,0 điểm). 
Cho tam giác  ABC  nhọn  ( AB < AC ) , có các đường cao  BN và  CM  cắt nhau tại  H .  
Gọi  O  là trung điểm của  BC.  Chứng minh rằng:
     1) Bốn điểm  B, M , N , C  cùng thuộc một đường tròn.
     2)  ON  là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính  AH .
Câu 4. (0,5 điểm). Giải phương trình  x−2 + 10−3x =5− x.
­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­

Họ và tên học sinh:................................................  Số báo danh:...................

Mã đề 192

Trang 2/2



×