LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B
TUẦN 3
Thứ
ngày
Môn Tiết Bài dạy ĐDDH
HAI
31/8
CC
TĐ
TĐ
MT
T
3
7
8
3
11
Sinh hoạt đầu tuần.
Bạn của Nai nhỏ (Tiết 1)
Bạn của Nai nhỏ (Tiết 2)
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây.
Kiểm tra.
Tranh m.họa
Nt
Đề, giấy KT
BA
01/9
TD
T
CT
Đ Đ
5
12
5
3
Quay phải, quay trái. TC “ Nhanh lên bạn ơi”.
Phép cộng có tổng bằng 10.
Tập chép: Bạn của Nai nhỏ.
Biết nhận lỗi và sửa lỗi. (Tiết 1)
Còi, cờ, …
10 que tính, bảng, …
Bảng phụ,…
Phiếu học tập.
TƯ
02/9
TĐ
T
LTVC
TC
9
13
3
3
Gọi bạn.
26 + 4 ; 36 + 24.
Từ ngữ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
Gấp máy bay phản lực.(Tiết 1)
Bảng phụ, …
Bảng phụ, bảng nhóm,…
Bảng phụ,…
Giấy màu, tranh quy
trình…
NĂM
03/9
TD
T
ÂN
TNXH
TV
6
14
3
3
3
Quay phải, quay trái. Động tác: V.thở và Tay
Luyện tập.
n tập bài hát: Thật là hay.
Hệ cơ.
Chữ hoa B.
Còi, tranh m.họa Đ tác
Bảng phụ ,…
Tranh m.họa, bảng phụ,…
Hình ở SGK, tranh, …
Chữ mẫu,…
SÁU
04/9
CT
T
TLV
KC
SH
6
3
15
3
3
Nghe-viết: Gọi bạn.
9 cộng với một số : 9+5.
Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách h. sinh.
Bạn của Nai nhỏ.
Sinh hoạt cuối tuần.
Bảng phụ,…
20 que tính, bảng cài,…
Bảng phụ, …
Bảng phụ, tranh m.họa,…
1
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
TIẾT:1 CHÀO CỜ
PPCT:3
………………………………………………………………………………………
TIẾT: 2,3 TẬP ĐỌC
PPCT: 7,8 Bạn Của Nai Nhỏ
I.Mục tiêu : - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
II . Chuẩn bò . -tranh minh hoa, sgk.
III . Các hoạt động dạy học
1. n đònh
2. Bài cũ
Gọi 2hs đọc bà làm việc thật là vui.
-GV nxét, sửa bài
3. Bài mới.
Gtb: Gvgt, ghi tựa
Luyện đọc
b.1, Gvđọc mẫu toàn bài
b.2, HD luyện đọc kết hợp giải nghóa từ.
*Đọc từng câu:
-Gvtheo dõi, nxét
*Đọc từng đoạn trước lớp:
- HD câu dài: Sói sắp tóm được dê non/thì
bạn con vội nhanh trí kéo con chạy như bay.
-GV theo dõi, nxét.
*Đọc đoạn trong nhóm:
-GV nxét, sửa.
*Thi đọc giữa các nhóm:
-GV nxét, ghi điểm.
*Đố đồng thanh:
Tìm hiểu bài:
- Câu 1: sgk Trang 23
- Câu 2: Sgk Trang 23
-Câu 3: Sgk Trang 23
-Câu 4: Sgk Trang 23
Luyện dọc lại:
-HD luyện đọc theo vai
-Hs đọc bài
-Hs nxét
-Hs nhắc lại
-Hs nghe
Hsnối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
Chú ý luyện đọc đúng.
Hs luyện đọc câu dài
Hs đọc chú giải sgk
Hs luyện đọc đoạn
Hs trong nhóm luyện đọc
Hs nxét
-Các nhóm cử đại diện thi đọc
-Hs nxét, bình chọn
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1-2
+ Đi chơi xa cùng bạn
+ cha không ngăn cản con … về bạn của
con
Câu 2: + Hích vai đẩyhòn đá… mộtbên.
+ Nhanh trí kéo khỏi lão hổ…
+ Lao vào gã sói hung ác…
Câu 3: Giúp đỡ bạn, liều mình…
Câu 4: Hs tự phát biểu ý kiến
Hs luyện đọc theo vai
2
-GV nxét, ghi điểm
4.Củng cố, dặn dò:
Đọc xong câu chuyện em biết vì sao cha Nai Nhỏ vui long cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa
cho con đi chơi xa?
-GV nxét, chốt lại, gdhs
-Dặn luyện đọc, cbò cho tiết kc.
-Nxét tiết học, khen ngợi hs.
Hs nxét, bình chọn
+ Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi chơi
với moat người bạn tốt bụng, đáng tin cậy
-Hs nxét tiết học
TIẾT:4 MĨ THUẬT
PPCT:3 VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY.
GV chuyên trách dạy.
………………………………………………………………………………………
TIẾT: 5 TOÁN
PPCT: 11 KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy kiểm tra, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh
2. Bài cũ
3. Bài mới
Kiểm tra
Đề bài
1) Viết các số:
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 và 42
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
15dm - 10dm=
6dm + 3dm=
5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng
Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt
được bao nhiêu bông hoa.
Hs làm bài
Đáp án
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99
-
42
-
34
-
55
47 41 44
Bài 4) 2 điểm
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
3
4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT
Nxét tiết học
36-16 = 20( bông hoa)
Đáp số: 20 bông hoa
Nxét tiết học
Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2009
TIẾT:1 THỂ DỤC
PPCT: 5 QUAY PHẢI, QUAY TRÁI.
TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI
I. MỤC TIÊU: - Học mới Quay phải, quay trái: Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,
quay trái.
- Ôn TC: Nhanh lên bạn ơi : Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện
TTCC 2;3 của NX 1: Cả lớp.
II. CHUẨN BỊ:Còi, cờ, kẻ sân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:Phần mở đầu
- Gv nhận lớp, phổ biến nd y/c giờ
học
+ Ôn chào, báo cáo khi Gvnhận
lớp
- Khởi động
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
HĐ2:Phần cơ bản:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
(Đ/C:Bỏ điểm số từ 1 đến hết theo tổ)
- Học quay phải, quay trái.
Gv làm mẫu, gtđtác
+ Khẩu lệnh: Bên phải( trái) …quay
+ Động tác: Quay phải lấy gót chân
phải và nửa bàn chân trái làm trụ
quay người sang phải sau đó đưa bàn
chân phải về với bàn chân trái( hình
chữ V, hai gót chân chạm nhau và
đứng ở tư thế nghiêm)
+ Tương tự quay trái đổi ngược lại
với quay phải
- Chia tổ cho hs luyện tập
- Gv theo dõi, sửa sai
*TC: Nhanh lên bạn ơi
5’
20’
Tập hợp
GV
- Hs ôn ĐHĐN theo 4 hàng dọc
GV
- Hs học quay phải, quay trái theo
lớp, tổ( đội hình 4hành dọc, 2 hàng
ngang)
- Thực hiện tương tự
4
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho Hs chơi
HĐ3:Phần kết thúc
- Y/c Hs vỗ tay và hát
- Tc hồi tónh
- Nhận xét tiết học, gdhs
5’
- Chia làm hai đội chơi
- Vỗ tay và hát
- Nhận xét tiết học
TIẾT: 2 TOÁN
PPCT: 12 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU:- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4.
- HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống
II. CHUẨN BỊ: Gv: 10 que tính, sgk, vbt
Hs: Que tính, bảng con, vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
5
TIẾT: 3 CHÍNH TẢ
PPCT:5 TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ
I.MỤC TIÊU:
1/ n đònh:
2/ Bài cũ: Trả và chữa bài kiểm tra
3/ Bài mới:
- Gtb: Gvgt, ghi tựa
- Gt phép cộng 6+4=10
+Đính 6 que tính hỏi: Có mấy que
tính?
+Y/c hs lấy 6 que tinh
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục
hay cột đơn vò?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương
tự
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
+ 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vò,
1 vào cột chục
- Hd đặt tính: 6
+
4
10
+ Viết 6 và 4 thẳng cột
+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột
đvò, 1 ở cột chục
*Thực hành:
B1: Hs làm miệng
Gv nxét, sửa; 9+1=10 ; 8+2=10
1+0=10 2+8=10…
B2: Hs làm vở
-Gv chấm, chữa bài
B3: Hs nêu miệng
-Gv nxét, sửa: 7+3+6=16
6+4+8=18…
B4: Hs quan sát đồng hồ
Gv nxét, sửa
4/ Củng cố, dặn dò:
Gv tổng kết bài – gdhs
Dặn về làm vbt
Nxét tiết học
Hs chữa bài
Hs nhắc lại
6 que tính
6 vào cột đvò
Lấy thêm 4 que, viết vào cột đvò
Bằng 10
Hs nhắc lại
B1: Hs làmmiệng
-Hs nxét, sửa
B2: Hs làm vở
B3: Hs làm miệng
Hs nxét, sửa
B4: Hs đố nhau
ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ
ĐH-C chỉ 10giờ
Hs nxét, sửa
- Nxét tiết học
6
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng phụ, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ
- Y/c hs đọc bảng chữ cái
- Gv nxét, ghi điểm
3.Bài mới:
a/ Gtb: gvgt, ghi tựa
b/ Hd tập chép
- Hd hs chuẩn bò
- Gv đọc bài chính tả
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi
chơi xa cùng bạn?
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những chữ ntn trong bài chính tả phải
viết hoa?
- Y/c hs viết bảng con từ khó
- Y/c hs chép bài vào vở
- Chấm, chữa bài
- Gv chấm, nxét
c/ Hd làm bài tập
BT2: hs làm bảng con
Gv nxét, sửa bài
Bài 3: (lựa chọn)
- Gv chọn cho hs làm 3a
- Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung
thành, chung sức.`
4, Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
-Dặn về làm vbt, soát sửa lỗi
-Nxét tiết học
- Hs đọc bảng chữ cái
- Hs nxét
- Hs nhắc lại
- 2-3 hs đọc bài
+ Vì bạn của con khoẻ mạnh, thông
minh… liều mình cứu người khác
+ 4câu
+ Những chữ đầu câu, tên riêng, sau
dấu chấm…
- Hs viết bảng con từ khó
-Hs chép bài vào vở
-Hs dò bài- soát lỗi
Bài 2: Hs làm bảng con
Ngày tháng ; Người bạn
Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp
Bài 3a: Hs làm phiếu
Hs nxét, sửa bài
Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
Nxét tiết học
TIẾT: 4 ĐẠO ĐỨC
PPCT:3 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hs biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
TTCC 1,2,3 của NX 2: Cả lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu thảo luận HĐ1 T1, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
7
Thứ tư ngày 02 tháng 09 năm 2009
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt
đúng giờ có lợi gì?
Gv nxét, đánh giá
3. Bài mới:
*Khởi động: Gv gt, ghi tựa
*Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa
Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để
mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’
Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần
kết câu chuyện
+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?
+ Thử đoán xem Vô- va đã nghó và làm gì
sau đó?
Gv kể đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau
khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến
bộ và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv qui đònh cách bày tỏ thái độ
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Khônh đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận
lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa
lỗi
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết
mình mắc lỗi
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
Gv nxét, kết luận
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs
- Dặn chuan bò moat trường hợp nhận lỗi và
sửa lỗi
- Nxét tiết học.
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs nghe kể chuyện
Hoạt độnh nhóm xây dựng phần kết câu
chuyện
Đại diện nhóm trình bày
Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người
yêu quý
- Hs theo dõi, thảo lậun
- Hs bày tỏ thái độ
Tán thành
Không tán thành
Không tán thành
Tán thành
Tán thành
Không tán thành
- Hs nxét, bổ sung
- Hs nêu nội dung bài học
- Nxét tiết học
8
TIẾT:1 TẬP ĐỌC
PPCT:9 GỌI BẠN
I/ MỤC TIÊU: - Biết ngắt nhòp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
II/ CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Gv nxét, sửa, ghi điểm
3/ Bài mới:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc:
b.1/ Gvđọc mẫu toàn bài
b.2/ HD luyện đọc, kết hợp giải nghóa từ
* Đọc từng dòng thơ
Gv theo dõi, sửa sai
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/
Lang thang quên đường về/
Gv theo dõi, uốn nắn
* Đọc trong nhóm
Gv theo dõi, sửa
* Thi đọc giữa các nhóm
Gv nxét, ghi điểm
* Đọc ĐT bài thơ
c/ Tìm hiểu bài:
câu1: SGK trang 29
câu 2: SGK trang 29
câu 3: SGK trang 29
câu 4: SGK trang 29
d/ Học thuộc lòng bài thơ
- HD học thuộc lòng bài thơ
y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ
GV nhận xét ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò
GV tổng kết bài GD HS
2 HS đọc bài
HS nhận xét
Hs nhắc lại
Hs nghe
Hs tiếp nối nhau đọc bài.
Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi
Hs đọc chú giải SGK
Hs đọc từng khổ thơ
Hs trong các nhóm luyện đọc
Các nhóm thi đọc từng khổ thơ
Hs nhận xét bình chọn
Cả lớp đọc ĐT bài thơ
C1. Trong rừng xanh sâu thẳm
C2. Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn
đôi bạn không có gì ăn.
C3. Dê Trắng thong bạn … tìm bạn.
C4. Dê Trắng không quên được bạn vẫn
gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
Hs học thuộc lòng bài thơ.
Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
Hs nhận xét bình chọn.
9
Dặn về HTL bài thơ
Nhận xét tiết học
Hs nghe Nhận xét tiết học
TIẾT:2 TOÁN
PPCT:13 26 + 4 ; 36 + 24
I/ MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2.
- Rèn kó năng tính cẩn thận cho HS.
II/ CHUẨN BỊ:-GV: Que tính, bảng gài, SGK.
-HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ :
Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV
nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. Gv giới thiệu ghi tựa
3.2 GT phép cộng 26 + 4
- GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que
+ Có mấy chục que tính?
- Yc HS lấy 2 chục que tính
- GV gài 2 bó que tính vào bảng
- Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que
tính nữa?
- Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất
cả bao nhiêu que tính?
- Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ?
-GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30
Chục đơn vò
26 + 4 =30 2 6
+ 4
3 0
- HD cách đặt tính
26
+
4
30
3.3 Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Hdẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
36 + 24 = 60
- HD cách đặt tính và tính và cách tính
3.4 Thực hành.
Bài 1a. Hs làm bảng con
Hs làm bài
5 7 8 6
+
5
+
3
+
2
+
4
10 10 10 10
Hs nhắc lại
Hs theo dõi trả lời
Có 2 chục que tính
Hs lấy 2 chục que tính
Có 6 que tính, HS lấy thêm 6 que tính
Có 26 que tính
26 + 4 = 30
Hs theo dõi – nhắc lại cách tính
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 bằng 3 viết 3
36 + 24 = 60
36
+
24 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
60
3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 -viết 6
Bài 1a. Hs làm bảng con
10