Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tu chon lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.79 KB, 4 trang )

Tiết: 1 + 2
Ngày soạn :03/02/2009
Ngày giảng:05/02/2009
bài tập
(Về nhân hai số nguyên)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố vững quy tắc nhân hai số nguyên.
- Rèn kỷ năng nhân hai số nguyên.
- Rèn tính cẩn thận khi thực hiện phép nhân.
B. ph ơng pháp:
Luyện tập
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk.
- HS: Bài cũ, bài tập.
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định: (1')
II Bài củ. (6')
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ?
- Thực hiện: (-15) . 3 : (-4). (-25)
125 . 4 : 10. (-99)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:(70')
HĐ1
?Không làm phép tính, hãy so sánh?
Gọi học sinh làm
Gọi học sinh khác nhận xét.
Bài 114: Không làm phép tính, hãy so sánh
a) (-34).4 < 0
b) 25.(-7) < 25
c) (-9).5 < -9


HĐ2:
Gọi học sinh đọc đề
Gọi học sinh khác nhận xét
Bài 116:
Mỗi ngày số vải phải tăng thêm là: 350.x
a) Với x = 15
350.15 = 5250 (m)
b) Với x = -10
350.(-10) = -3500(m)
Hay giảm 3500 m
HĐ3:
?Viết các biểu thức sau dới dạng tích:
Gọi học sinh làm.
Gọi học sinh khác nhận xét
Bài 118:
a) x + x + x + x + x = 5.x
Tại x = -5 ; 5.x = 5.(-5) = -25
b) x 3 + x 3 + x 3 + x 3 = 4.(x-3)
Tại x = -5 ; 4.(x 3) = 4.(-5 3)
= 4. (-8) = -32
HĐ4:
Gọi học sinh đọc đề
?Làm thế nào để biết đợc ai đợc điểm cao
hơn?
Bài 122:
Số điểm của bạn Long đạt đợc là:
2.5 + 2.0 + 2.(-1)
= 10 + 0 + (-2) = 8 (điểm)
Số điểm của bạn Minh đạt đợc là:
1.10 + 2.5 + 1.(-1) + 2.(-10)

= 10 + 10 + (-1) + (-20) = -1 (điểm)
Vậy bạn Long đợc điểm cao hơn
HĐ5:
Gọi học sinh làm
Gọi học sinh làm sau đó gọi một vài học
sinh khác để kiểm tra
Bài 118: (sgk)
a) 2x 35 = 15
2x = 15 + 35 = 50
x = 50/2 =25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 17 = 2 + (-17)
3x = -15
x = -5
c)
01
=
x

1
01
=
=
x
x

HĐ6
Gọi học sinh làm
Bài 132:
25 = 5.5 = (-5).(-5)

36 = 6.6 = (-6).(-6)
49 = 7.7 = (-7).(-7)
Mỗi số có hai cách biểu diễn.
IV. Củng cố: (10
'
) Làm BT 129,131
- Nêu cách nhận biết dấu của tích. Nêu quy tắc nhân hai số nguyên?
V. H ớng dẫn về nhà. (3')
- Học thuộc các quy tắc.
- Xem lại các bài tập
E:Bổ sung:
Tiết:
Ngày soạn :03/02/2009
Ngày giảng:05/02/2009
bài tập
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố các kiến thức trong chơng I về tập hợp, các phép toán trong tập hợp số tự nhiên.
- Rèn kỷ năng cộng, trừ, nhân hai số tự nhiên, các phép toán trong tập hợp, kỷ năng biến
đổi.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. ph ơng pháp:
Luyện tập
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk.
- HS: Bài cũ, bài tập.
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định: (1')
II Bài củ.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:(70')
HĐ1
? Nêu các cách viết tập hợp?
1.Tập hợp, phần tử của tập hợp:
- Một tập hợp có thể viết bằng 2 cách:
+ Liệt kê các phần tử.
+ Chỉ ra tính chất đặc trng của phần tử
Cho học sinh làm VD1: Viết tập hợp A các số chẳn bé hơn 12
bằng 2 cách?
A =
{ }
10;8;6;4;2;0
A = { 2x

N x < 6 }
Gọi học sinh làm, gọi học sinh khác nhận
xét
VD2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ
khoa hoc
{ K, H, O, A, C, }
Cho học sinh làm BT Bài 8: Trong các dòng sau
a) x, x + 1, x + 2 ( x

N )
b) x - 1, x, x + 1 ( x

N* )
c) x 2, x 1, x ( x

N )

Dòng nào là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
cần có thêm điều kiện gì để cả 3 dòng đều là
3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Dòng 1 và dòng 2 là 3 số tự nhiên liên tiếp
tăng dần
Cần có điều kiện x >= 2 thì cả 3 dòng là 3 số
tự nhiên liên tiếp tăng dần
IV. Củng cố: (10
'
) Làm BT 129,131
- Nêu cách nhận biết dấu của tích. Nêu quy tắc nhân hai số nguyên?
V. H ớng dẫn về nhà. (3')
- Học thuộc các quy tắc.
- Xem lại các bài tập
E:Bổ sung:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×