Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 thi học kỳ 1 chuyên lê hồng phong nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.33 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 054
Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại n{o sau đ}y cứng nhất?
A. Cr.

B. Al

C. Ag.

D. Fe.

Câu 42. Ở điều kiện thường, chất n{o sau đ}y l{ chất khí?
A. Glyxin.

B. Glucozơ.

C. Anilin.

D. Metylamin.

Câu 43. Polistiren (PS) được trùng hợp từ monome n{o sau đ}y?
A. C6H5-CH=CH2.

B. CH2=CH2.

C. CH3-CH=CH2

D. CH3-COO-CH=CH2.



Câu 44. Khi điện ph}n dung dịch CuSO4 với c|c điện cực trơ, b|n phản ứng xảy ra ở anot l{
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.

B. 2H+ + 2e → H2.

C. 4OH- → O2 + 2H2O + 4e.

D. Cu2+ + 2e → Cu

Câu 45. Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng c|ch dùng khí CO khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao?
A. Mg.

B. Na.

C. Fe.

D. AI.

Câu 46. Đipeptit có công thức cấu tạo H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH được viết tắt l{
A. Ala-Gly.

B. Gly-Ala.

C. Ala-Val.

D. Val-Ala.

Câu 47. Khi đốt Na trong khí oxi, thu được sản phẩm có công thức hóa học l{
A. NaOH.


B. Na2O.

C. Na2O2.

D. NaO2.

Câu 48. Kim loại n{o khi lấy dư, chỉ khử được Fe3+ trong dung dịch th{nh Fe2+?
A. Al.

B. Zn.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 49. Muối mononatri của aminoaxit n{o sau đ}y được dùng l{m bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.

B. Axit glutamic.

C. Valin.

D. Glyxin.

Câu 50. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương ph|p điện hóa, người ta
gắn v{o mặt ngo{i của ống thép những khối kim loại
A. Cu.

B. Pb.


C. Ag.

D. Zn.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 51. D}y điện hóa l{ d~y c|c cặp oxi ho|/khử được sắp xếp theo chiều
A. tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa.
C. tăng dần tính khử của dạng khử.

B. giảm dần tính khử của dạng oxi hóa.

D. giảm dần tính oxi hóa của dạng khử.

Câu 52. Etyl axetat được dùng l{m dung môi t|ch, chiết chất hữu cơ. Công thức của etyl axetat l{
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.

D. CH3COOC2H5.

Câu 53. Polime n{o sau đ}y có cấu trúc mạch ph}n nh|nh?
A. Xenlulozơ.

B. Amilopectin.

C. Policaproamit.


D. Polietilen.

Câu 54. Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với H2SO4 lo~ng?
A. Ca.

B. Cu.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 55. Chất n{o dưới đ}y thuộc loại amino axít?
A. CH3COOCH3.

B. CH3CH2NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COONH4.

Câu 56. Nhỏ dung dịch brom v{o dung dịch anilin, hiện tượng quan s|t được l{
A. xuất hiện kết tủa m{u đen.

C. có bọt khí tho|t ra.

B. t|ch th{nh hai lớp chất lỏng.

D. xuất hiện kết tủa m{u trắng.

(Xem giải) Câu 57. Cho 6,5 gam bột Zn v{o dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 v{ 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau

phản ứng ho{n to{n thu được chất rắn có khối lượng l{
A. 6,4 gam.

B. 12,8 gam.

C. 10,2 gam.

D. 8,6 gam.

(Xem giải) Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH2=CH-COOH + CH3OH (H2SO4 đặc, t°) → X. Trùng hợp
X thu được Y. Tên của X v{ Y l{
A. Etyl acrylat v{ poli(etyl acrylat).

B. Metyl acrylat va poli(metyl acrylat).

C. Vinyl axetat v{ poli(vinyl axetat).

D. Metyl acrylat v{ poli(vinyl axetat).

(Xem giải) Câu 59. Cho c|c thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe v{o dung dịch AgNO3.
(b) Miếng Fe quấn quanh bằng sợi d}y Cu nhúng v{o dung dịch muối ăn.
(c) Cho miếng Cu v{o dung dịch FeCl3.
(d) Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí clo.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học l{
A. 3.

B. 2.

C. 1.


D. 5.

Câu 60. Cho sơ đồ phản ứng sau: M + H2SO4 lo~ng → MSO4 → M(OH)2 → MO (+H2) → M. Kim loại M
có thể l{


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. Ca.

B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

(Xem giải) Câu 61. Cho 4,6 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch X v{ 2,8 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 18,080.

B. 13,785.

C. 13,475

D. 22,350.

(Xem giải) Câu 62. Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, l{ đồng đẳng kế tiếp t|c dụng
với HCl dư, thu được 1,77 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin l{
A. CH5N v{ C2H7N.

B. C3H7N v{ C4H9N.


C. C2H7N v{ C3H9N.

D. C3H9N v{ C4H11N.

(Xem giải) Câu 63. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu v{o dung dịch chứa AgNO3 dư, sau phản ứng ho{n to{n,
thu được chất rắn Y v{ dung dịch Z. Th{nh phần cation trong Z gồm:
A. Fe3+, Cu2+, Ag+.

B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.

C. Fe2+, Cu2+, Ag+.

D. Fe2+, Fe3+, Ag+.

(Xem giải) Câu 64. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 1 kg xenlulozơ với dung dịch HNO3 đậm đặc (xúc
t|c H2SO4 đặc), thu được 1,375 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất chuyển hóa theo xenlulozơ l{
A. 60%.

B. 80%.

C. 90%

D. 75%.

(Xem giải) Câu 65. Thủy ph}n ho{n to{n tripeptit Gly-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư), sau khi c|c
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm gồm
A. H2NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.

B. ClH3NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.


C. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.

D. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.

Câu 66. Thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cu v{o dung dịch HCl lo~ng, nóng.

B. Cu v{o dung dịch HNO3 lo~ng, nóng

C. Fe v{o dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, nguội.

(Xem giải) Câu 67. Đốt ch|y ho{n to{n 3,7 gam este X no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc). Số công thức cấu tạo của X l{
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 68. Cho d~y c|c chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất trong d~y bị thủy
ph}n trong môi trường axit, đun nóng l{
A. 1.

B. 3.


C. 4.

D. 2.

(Xem giải) Câu 69. Điện ph}n nóng chảy (với điện cực trơ) muối clorua của kim loại M. Sau một thời
gian thu được 2,24 lít (đktc) khí clo tại anot v{ tại catot thu được 4 gam kim loại. Kim loại M l{
A. Na.

B. Ba.

C. Ca.

D. Mg.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 70. Thủy ph}n hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu
được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly v{ 14,6 gam Ala-Gly. Gi| trị của m l{
A. 41,10.

B. 43,80.

C. 42,16.

D. 34,80.

(Xem giải) Câu 71. Cho hỗn hợp X gồm CuO v{ Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan vừa hết trong dung dịch HCl,
thu được dung dịch Y. Cho tiếp 9 gam bột Mg v{o Y, sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z
v{ 13,8 gam chất rắn T. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Z, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu
được m gam chất rắn. Gl{ trị của m l{
A. 255,75.


B. 231,45.

C. 215,25.

D. 232,75.

(Xem giải) Câu 72. Cho c|c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n (với điện cực trơ) dung dịch CuSO4.
(b) Cho khí H2 dư đi qua Al2O3 nung nóng.
(c) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
(d) Cho Ba v{o dung dịch CuSO4.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch FeCl2.
(f) Cho glucozơ v{o dung dịch AgNO3 v{ NH3 đun nóng.
Số thí nghiệm có sự tạo th{nh đơn chất kim loại l{
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

(Xem giải) Câu 73. Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmH2m-4O7N6) l{ hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X v{ Y t|c dụng tối đa
với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin v{ dung dịch chỉ chứa 31,32 gam
hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 77.

B. 49.


C. 52.

D. 22.

(Xem giải) Câu 74. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm CuO, FeO, MgO nung nóng, thu được chất rắn
Y. Cho Y v{o dung dịch chứa CuSO4 v{ FeCl3, thu được chất rắn Z v{ dung dịch T. Z t|c dụng với HCl,
thu được khí H2. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Th{nh muối có trong dung dịch T l{
A. FeCl2 v{ FeSO4.
C. MgSO4 v{ FeCl2.

B. MgSO4, MgCl2, FeCl2 v{ FeSO4.
D. MgCl2 v{ MgSO4.

(Xem giải) Câu 75. Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C7H13O4N. Cho chất X t|c dụng với dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa đinatriglutamat v{ ancol Z no, đơn chức. Số công thức cấu
tạo của X l{
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 76. Kết quả thí nghiệm của c|c dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử


Hiện tượng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Y

Dung dịch AgNO3/NH3, t°

Kết tủa Ag trắng s|ng


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Z

Nước brom

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển m{u xanh

X, Y, Z, T lần lượt l{
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.


C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

(Xem giải) Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe v{ Cu t|c dụng với oxi, thu được 1,2m gam hỗn
hợp gồm c|c kim loại v{ oxit kim loại. Hòa tan ho{n to{n Y trong dung dịch HNO3 dư, thì có 2 mol
HNO3 đ~ phản ứng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi| trị của
m l{
A. 40.

B. 24.

C. 48.

D. 36.

(Xem giải) Câu 78. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Metyl fomat có phản ứng tr|ng bạc.
(b) C|c polime sử dụng l{m tơ tổng hợp đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
(c) Anilin l{m mất m{u nước brom v{ tạo kết tủa trắng.
(d) Ph}n tử c|c chất béo luôn có sổ chẵn nguyên tử hiđro.
(e) Thủy ph}n ho{n to{n tinh bột thu được glucozơ.
(f) C|c protein ít tan trong nước lạnh v{ tan nhiều hơn khi đun nóng.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 6.

B. 5.


C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 79. Cho c|c ph|t biểu:
(a) C|c nguyên tố ở nhóm IA đều l{ kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
(c) Có thể sử dụng Sn để bảo vệ sắt bằng c|ch tr|ng lên bề mặt sắt một lớp thiếc mỏng.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho v{o dung dịch chứa Na2SO4 v{ H2SO4.
(e) Cho Fe v{o dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Điện ph}n (điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 ở catot.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, glixeryl triaxetat, đimetyl oxalat. Thủy ph}n ho{n to{n
m gam X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng V lít khí O2
(đktc), thu được sản phẩm chảy gồm 26,88 lít khí CO2 (đktc) v{ 18 gam H2O. Gi| trị của V l{
A. 30,16.

B. 29,12.

C. 22,40.

D. 26,88.




×