Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Nguyễn Khuyến - Hồ Chí Minh
Kỳ thi: Cuối học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 053
I. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Ho{n th{nh sơ đồ phản ứng sau:
Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → etyl propionat (có mùi thơm của dứa).
(Xem giải) Câu 2. Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng thu được rắn X chỉ chứa kim loại. Cho X
v{o dung dịch AgNO3 thu được hỗn hợp kim loại. Viết c|c phương trình phản ứng xảy ra.
(Xem giải) Câu 3. Cho 10 gam Fe v{o 100 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n
to{n, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Tính gi| trị m.
(Xem giải) Câu 4. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) t|c dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Nếu cho a gam X t|c dụng hết với dung dịch NaOH dư,
thu được 22,2 gam muối. X|c định công thức ph}n tử của X v{ tính a gam X.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho v{o ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% v{ 1 - 2 giọt dung dịch
CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm thu được hợp chất m{u tím. Chất X l{
A. Ala-Gly.
B. saccarozo.
C. tinh bột
D. lòng trắng trứng
Câu 2: Nhựa PET l{ poli(etylen-terephtalat) l{ một loại nhựa nhiệt dẻo được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng của axit terephtalic với
A. ancol etylic.
B. etylen.
C. etylen glycol
D. acrilonitrin.
Câu 3: Dung dịch n{o sau đ}y t|c dụng được với kim loại Cu?
A. HCI.
B. HNO3 lo~ng.
C. H2SO4 lo~ng.
D. KOH.
Câu 4: Cho d~y c|c ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Mg2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong d~y l{:
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Mg2+.
D. Ni2+.
Câu 5: Kim loại cứng nhất có thể cắt được kính l{
A. Ag.
B. W
C. Cr.
D. Pb.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại n{o sau đ}y không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?
A. Cu.
B. Fe.
C. K
D. Na.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 7: Thủy ph}n chất n{o sau đ}y trong dung dịch kiềm thu được hai sản phẩm đều tr|ng bạc được ?
A. Vinyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Saccarozơ
D. Etyl fomat
Câu 8: Công thức của axit stearic l{
A. C17H33COOH
B. C17H35COOH
C. C15H31COOH
D. CH3COOH
Câu 9: X thuộc loại polisaccarit, l{ th{nh phần chính tạo nên m{ng tế b{o thực vật. Trong công nghiệp
X l{ nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo v{ chế tạo thuốc súng không khói. Đun nóng X trong dung dịch
H2SO4 đặc 70% thu được chất Y. Tên gọi của X v{ Y lần lượt l{
A. xenlulozơ v{ saccarozơ.
C. tinh bột v{ glucozơ
B. saccarozơ v{ glucozơ.
D. xenlulozơ v{ glucozơ
Câu 10: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Glucozơ v{ fructozơ đều l{ monosaccarit.
B. Tinh bột được tạo th{nh trong c}y xanh nhờ qu| trình quang hợp.
C. Metyl acrylat, tripanmitin v{ tristearin đều l{ este.
D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)2C3H5 ở trạng th|i rắn.
(Xem giải) Câu 11: Khi l{m thí nghiệm kim loại với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khi m{u n}u, độc.
Để hạn chế tốt nhất khí độc tho|t ra, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch n{o sau đ}y?
A. Xút
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Cồn.
Câu 12: Thí nghiệm n{o sau đ}y chỉ xảy ra ăn mòn hóa học ?
A. Cắt miếng sắt t}y (sắt trang thiếc), để trong không khí ẩm.
B. Quấn sợi d}y đồng v{o đinh sắt rồi nhúng v{o dung dịch NaCl.
C. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch H2SO4 lo~ng
D. Nhúng thanh Zn v{o dung dịch CuSO4
(Xem giải) Câu 13: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ a mol O2,
thu được a mol H2O. Mặt kh|c, cho 0,2 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 13,6
B. 16,4
C. 6,8
D. 10,2
Câu 14: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai ?
A. Ph}n tử lysin có hai nguyên tử nitơ
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Ph}n tử Gly-Ala có ba nguyên tử oxi
D. Alanin l{ chất lỏng tan nhiều trong nước.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />(Xem giải) Câu 15: Cho hỗn hợp Al, Fe v{ Ag v{o dung dịch CuCl2, sau khi phản ứng ho{n to{n thu
được hỗn hợp ba kim loại l{
A. Fe, Cu v{ Ag
B. AI, Cu v{ Ag
C. Al, Fe v{ Cu
D. Al, Fe v{ Ag
(Xem giải) Câu 16: Khử ho{n to{n a gam Fe2O3 bằng CO dư, thu được Fe. Hòa tan hết Fe trong dung
dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của a l{
A. 3,2
B. 6,4
C. 12,8
D. 1,6.
Câu 17: Chất không t|c dụng được với dung dịch HCl l{
A. Gly-Gly.
B. CIH3NCH2COOH.
C. (CH3)2NH.
D. C6H5NH2
(Xem giải) Câu 18: Cho c|c ph|t biểu
a. Trong tơ tằm có c|c gốc α-amino axit.
b. Dung dịch lysin l{m quì tím hóa xanh.
c. Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua l{ do sự đông tụ protein.
d.Trong ph}n tử peptit (mạch hở) có chứa nhóm NH2 v{ COOH.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
(Xem giải) Câu 19: Cho a gam glucozơ t|c dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng thu được 3,24 gam Ag. Nếu hidro hóa ho{n to{n a gam glucozơ thì thu được tối đa bao nhiêu gam
sobitol?
A. 5,46
B. 2,76
C. 2,70
D. 2,73.
(Xem giải) Câu 20: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Điện ph}n MgCl2 nóng chảy.
(b) Điện ph}n dung dịch CuSO4.
(c) Cho bột Cu v{o dung dịch FeCl3 dư
(d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột PbO nung nóng.
(e) Cho kim loại Na v{o dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc, c|c thí nghiệm thu được kim loại l{
A. (a), (b) v{ (e)
B. (a), (b) v{ (d)
C. (a), (d) v{ (e)
D. (a), (b) v{ (c)
(Xem giải) Câu 21: Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 v{ 2
mol H2O. Cho m gam X t|c dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M thu được glixerol v{ a gam
muối. Gi| trị của a l{
A. 35,36
B.28,00
C. 48,56
D. 36,40
(Xem giải) Câu 22: Thực hiện c|c thí nghiệm sau
a. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp HNO3 đặc v{ H2SO4 đặc
b. Đun nóng nhẹ nước ép của quả nho chín với dung dịch AgNO3/NH3
c. Nhỏ v{i giọt nước Br2 v{o dung dịch phenylamin.
d. Đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l{
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 23: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Điện ph}n dung dịch NaCl với điện cực trơ, có m{ng ngăn, thu được khí H2 ở anot.
B. Để hợp kim Fe-Sn ngo{i không khí ẩm thì kim loại Sn bị ăn mòn điện hóa học.
C. Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp Ag Cu, Fe.
D. C|c kim loại Mg, Fe, Cu đều có thể điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử CO
(Xem giải) Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg v{ 1,08 gam Al. Cho X t|c dụng ho{n to{n với dung
dịch HNO3 lo~ng dư sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3,48 gam. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng
A. 26,52.
B. 23,32
C. 25,88
D. 26,40.
(Xem giải) Câu 25: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C9H17O4N, trong ph}n tử chứa hai loại nhóm
chức. Cho X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri
glutamat v{ ancol. Số công thức cấu tạo của X l{
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 7.
(Xem giải) Câu 26: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho bột (Fe v{ Zn) v{o dung dịch HNO3 đặc nguội vừa đủ thu được NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
(b) Cho hỗn hợp bột Cu v{ Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) v{o dung dịch H2SO4 lo~ng vừa đủ.
(c) Cho 1 mol Fe v{o dung dịch chứa 3 mol AgNO3
(d) Cho 1 mol Ba t|c dụng với dung dịch chứa 2 mol HCl v{ 1 mol Na2SO4
(e) Điện ph}n dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 v{ 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, có m{ng ngăn) với I = 2A
trong thời gian 7720s.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan l{
A. 2.
B. 1.
C. 3
D. 4
(Xem giải) Câu 27: Hòa tan ho{n to{n m gam X gồm Fe v{ Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thì
có 63 gam HNO3 phản ứng, thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt kh|c, cho m gam
X t|c lụng với oxi, thu được 12,6 gam chất rắn Y. Hòa tan ho{n to{n Y trong dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư, thì có 39,2 gam H2SO4 phản ứng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Th{nh
phần % khối lượng của Fe trong X có gi| trị gần nhất với
A. 50%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 65%
(Xem giải) Câu 28: Thủy ph}n 1 mol peptit X mạch hở (tạo từ một aminoaxit H2NCnH2nCOOH) trong
dung dịch NaOH dư được a gam muối, nếu thủy ph}n 1 mol X trong dung dịch HCl dư được (a + 43,5)
gam muối. Hỗn hợp E gồm X v{ Y (CmH2m+2O6N2). Đốt ch|y 0,3 mol E cần dùng 2,3 mol O2 thu được
N2, CO2 v{ 2 mol H2O. Nếu cho 0,3 mol E phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được một ancol đơn
chức, một amin đơn chức bậc hai v{ hỗn hợp T gồm hai muối có số nguyên tử Cacbon kh|c nhau
(trong đó có 1 muối của axit cacboxylic đa chức). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Tính % khối lượng
muối aminoaxit trong T.
A. 83,5%.
B. 72,3%.
C. 82,1%.
D. 79,7%.