Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 thi học kỳ 1 sở GDĐT an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.61 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: Sở GDĐT An Giang
Kỳ thi: Thi học kỳ 1
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 061
Câu 1: Chọn ph|t biểu sai:
A. Thủy ph}n ho{n to{n chất béo trong môi trường bazơ thì thu được glyxerol v{ muối của axit béo.
B. Chất béo rắn không tan trong nước nhưng chất béo lỏng thì tan được trong nước nóng.
C. Chất béo có chứa gốc axit béo no thường ở trạng th|i rắn.
D. Th{nh phần chính của dầu thực vật v{ mỡ động vật đều l{ chất béo.
Câu 2: Chất n{o thuộc loại polisaccarit trong c|c chất sau?
A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 3: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ ch|y trong khí biogas l{
A. Cl2.

B. CO2.

C. CH4.

D. N2.

Câu 4: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.



B. Glyxin l{ hợp chất có tính lưỡng tính.

C. Valin t|c dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

D. Ph}n tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.

Câu 5: Dung dịch n{o sau đ}y không l{m đổi m{u quỳ tím?
A. CH3NH2.

B. HCI.

C. H2NCH2COOH.

D. NaOH.

Câu 6: Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin đơn chức, no?
A. HOOC-CH2NH2.

B. CH6N2.

C. C6H5NH2.

D. CH3NHCH3.

C. C2H5COOH.

D. CH3COOH.

Câu 7: Công thức của axit oleic l{

A. C17H33COOH.

B. HCOOH.

Câu 8: Tính chất hóa học chung của kim loại l{
A. tỉnh dẻo.

B. tính khử.

C. tính axit.

D. tính dẫn điện.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 9: Poli Stiren (PS) l{ th{nh phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo bề mặt nhựa của c|c đĩa
quang (CD, DVD). Chất n{o sau đ}y được trùng hợp tạo th{nh PS?
A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CHCl.

Câu 10: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nh}n tạo.

B. Amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


Câu 11: Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ capron.

B. Tơ nitron.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ tằm.

Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. X có tên gọi n{o sau đ}y?
A. Propyl axetat.

B. Etyl fomat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 13: Đốt ch|y ho{n to{n chất hữu cơ n{o sau đ}y (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Tinh bột.

B. Amin.

C. Este.

D. Chất béo.

Câu 14: Amino axit n{o sau đ}y l{m quỳ tím hóa đỏ?
A. Alanin.


B. Glyxin.

C. Lysin.

D. Axit glutamic

Câu 15: Cho d~y c|c chất sau đ}y: CH3COONa; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3;
CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong c|c chất trên l{:
A. 5.

B. 3.

C. 7.

D. 4.

Câu 16: Hợp chất n{o sau đ}y l{ amin?
A. NH3.

B. CH3NH2.

C. C2H5OH.

D. HCOOH.

Câu 17: Este n{o sau đ}y t|c dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC2H5.


C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH3.

Câu 18: Polimetylmetacrylat, th{nh phần chính của thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp.

B. trao đổi.

C. trùng ngưng.

D. x{ phòng hóa.

(Xem giải) Câu 19: Trong c|c chất dưới đ}y, chất n{o l{ đipeptit?
A. H2N-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

Câu 20: Trong th{nh phần hóa học của polime n{o sau đ}y có nguyên tố lưu huỳnh (S)?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. tơ nilon-6,6.

B. Tơ tằm.


C. cao su Buna-S.

D. Cao su lưu hóa.

(Xem giải) Câu 21: Tinh thể chất rắn X không m{u, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật
ong nên l{m cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy ph}n
chất Y. Tên gọi của X v{ Y lần lượt l{:
A. glucozơ v{ fructozơ.

B. saccarozơ v{ xenlulozơ.

C. fructozơ v{ saccarozơ.

D. saccarozơ v{ glucozơ.

Câu 22: Qu| trình kết hợp nhiều ph}n tử axit ε-caproic th{nh ph}n tử lớn tạo nên th{nh ph}n chính
của tơ nilon-6 được gọi l{ phản ứng
A. trùng hợp.

B. trùng ngưng.

C. x{ phòng hóa.

D. thủy ph}n.

Câu 23: Công thức cấu tạo thu gọn n{o dưới đ}y ứng với tên gọi axit amino etannoic?
A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. CH3-CH(NH2)-COOH.


C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

(Xem giải) Câu 24: V{o mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở c|c vùng mưa lũ dễ ph|t sinh bệnh
nhiễm nấm kẽ ch}n tay. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi v{o c|c vị trí ghẻ lở một loại thuốc
thông dụng l{ DEP. Thuốc DEP có th{nh phần ho| học quan trọng l{ đietyl phtalat:

Công thức ph}n tử của đietyl phtalat l{:
A. C12H14O4.

B. C12H15O4.

D. C10H14O4.

C. C10H15O4.

(Xem giải) Câu 25: Một số hạt nh}n của c|c nguyên tử kim loại (có số khối lớn) có khả năng cản trở
quang bức xạ. Trong y học, dạ d{y, t| tr{ng cũng như to{n bộ đường ống tiêu hóa không cản quang với
tia X, nên khi xét nghiệm X-quang dạ d{y, t| tr{ng bệnh nh}n phải uống thuốc cản quang hay còn gọi l{
chất Baryt. Th{nh phần chính của Baryt l{:
A. BaSO4.

B. NaCl.

C. Ca(HCO3)2.

D. MgSO4.

Câu 26: Cacbohiđrat bị thủy ph}n ho{n to{n chỉ tạo ra glucozơ l{

A. tinh bột.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 27: Chất n{o sau đ}y không l{m quỳ tím hóa xanh?
A. NH3.

B. (CH3)2NH.

C. C6H5NH2.

D. CH3NH2.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Câu 28: Quả trứng sau khi luộc chín, tất cả phần ruột trứng biến th{nh dạng rắn, hiện tượng n{y được
giải thích l{ do
A. sự đông đặc của lipit.

B. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.

C. phản ứng x{ phòng hóa trong quả trứng.

D. phản ứng thủy ph}n của protein.

(Xem giải) Câu 29: Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng l{m nguyên liệu để sản xuất x{ phòng.

(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
(c) Trong tơ tằm có c|c gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đ{n hồi, l}u mòn v{ khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng l{m chất tạo hương cho thực phẩm v{ mỹ phẩm.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 30: Có bao nhiêu este có công thức ph}n tử C3H6O2:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31: Chất n{o sau đ}y không bị thủy ph}n trong môi trường axit?
A. Tơ capron.

B. Tơ nilon- 6,6.

C. Tơ tằm.

D. Cao su Buna.


(Xem giải) Câu 32: Cho dung dịch có chứa 3,0 gam H2N-CH2-COOH t|c dụng với một lượng vừa đủ
NaOH. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch l{:
A. 3,88 gam.

B. 6,55 gam.

C. 4,60 gam.

D. 4,46 gam.

(Xem giải) Câu 33: X{ phòng hóa ho{n to{n một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam
glixerol v{ 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B l{
A. Axit stearic.

B. axit oleic.

C. axit axetic.

D. axit panmitic.

(Xem giải) Câu 34: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng HNCnH2nCOOH) t|c dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử X l{
A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.


(Xem giải) Câu 35: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 21,6 gam Ag. Gi| trị của a l{
A. 1,0.

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,5.

(Xem giải) Câu 36: Thủy ph}n m gam tinh bột th{nh glucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic
thu được l{ 184 gam. Nếu xem c|c qu| trình đều đạt hiệu suất 90%, gi| trị m l{
A. 380.

B. 273,6.

C. 427,5.

D. 400.

(Xem giải) Câu 37: Tiến h{nh thí nghiệm theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o hai ống nghiệm, mỗi ống 2 ml etyl axetat.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% v{o ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% v{o ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lập ống sinh h{n, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ông nghiệm đều ph}n th{nh hai lớp.

(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c|ch thủy (ng}m trong nước nóng).
(e) Ống sinh h{n có t|c dụng hạn chế sự thất tho|t của c|c chất lỏng trong ống nghiệm.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(Xem giải) Câu 38: Đốt ch|y ho{n to{n 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O v{ 1,1 mol CO2. Cho
17,16 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol v{ m gam muối. Mặt kh|c, 17,16
gam X t|c dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của m l{
A. 17,72.

B. 18,48.

C. 18,28.

D. 16,12.

(Xem giải) Câu 39: Cho 8,808 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X v{ Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic v{ ancol; MX < MY < 150) t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z v{
8,088 gam hỗn hợp muối T. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư, thu được 1,344 lít khí H2. Đốt ch|y ho{n
to{n T, thu được H2O, Na2CO3 v{ 0,06 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E l{
A. 40,33%.


B. 30,25%.

C. 35,97%.

D. 81,74%.

(Xem giải) Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmH2m+4O2N2) l{ muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ số mol tương
ứng l{ 7: 3) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin v{ 15,09
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 68%.

B. 71%.

C. 52%.

D. 77%.



×