Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Thi khảo sát 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.71 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa Học
Thời gian làm bài: phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khối lượng khí CO
2
thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm rượu etilic và axit
axetic là:
A. 13,2gam B. 8,8gam C. 10,6gam D. 4,4gam
Câu 2: Dung dịch HCl tác dụng được với dãy các chất nào sau đây?
A. FeO, Cu, CuO, Fe(OH)
2
B. Ag, KOH, Fe, Na
2
CO
3
C. Cu, NaOH, NaHCO
3
, Al D. Mg, NaOH, NaHCO
3
, CuO
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là:
A. NaOH, CaCO


3
, Ag, Al
2
O
3
, Ba(OH)
2
B. NaOH, Fe, K
2
CO
3
, BaCl
2
, CuO
C. MgCl
2
, NaNO
3
, Ca(OH)
2
, Fe, CuO D. Cu, KOH, Na
2
SO
3
, NaCl, Al
Câu 4: Dẫn khí clo vào một cốc nước, nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, hiện tượng
quan sát được là:
A. quỳ tím không đổi màu
B. quỳ tím chuyển sang màu xanh, rồi mất màu ngay
C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, màu không thay đổi

D. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, rồi mất màu ngay
Câu 5: Công thức phân tử nào sau đây là công thức phân tử của benzen?
A. C
6
H
6
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
Câu 6: Dãy các chất nào được viết đúng hóa trị của các nguyên tố?
A. Na
2
CO
3
, AlO
3
, KOH, H
2
SO
4
B. CuO, Na
2
O, Al(OH)

3
, K
2
CO
3
C. KHCO
3
, Al(OH)
2
, Fe
2
O
3
, CaO D. NaO, Fe(OH)
2
, NaSO
4
, MgOH
Câu 7: Sau khi làm thí nghiệm có thải những khí độc hại sau: HCl, H
2
S, Cl
2
, SO
2
, NO
2
. Có thể dùng
chất nào sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất?
A. Nước vôi trong B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch H
2

SO
4
D. Nước
Câu 8: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. H
2
SO
4
đặc B. NaOH C. HCl D. CuSO
4
Câu 9: Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
, chất nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất trên?
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 10: Cho các chất rắn: NaOH, Fe, Na
2
CO
3
, Cu, Al, MgO, Ag. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl sản phẩm có giải phóng khí là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 11: Để tráng một tấm gương thì người ta cho glucozơ tác dụng với Ag
2
O. Khối lượng Ag tối đa
thu được khi dùng 36gam gluơzơ là:
A. 10,8gam B. 32,4gam C. 21,6gam D. 43,2gam
Câu 12: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl

3
, CuSO
4
, KNO
3
, HCl B. HCl, H
2
SO
4
, SO
3
, FeCl
2
C. H
2
SO
4
, CuSO
4
, SO
3
, KOH D. HNO
3
, MgCl
2
, NaNO
3
, FeCl
3
Câu 13: Thể tích khí Clo cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,6gam Fe là:

A. 3,36lit B. 2,24lit C. 4,48lit D. 5,6lit
Câu 14: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần tính kim loại?
A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn D. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Cho 13,6gam hỗn hợp gồm CuO và Fe tác dụng với 400ml dung dịch H
2
SO
4
thì thu được
2,24lit khí H
2
(đktc). Nồng mol của muối CuSO
4
có trong dung dịch là( coi thể tích không đổi sau phản
ứng):
A. 0,4M B. 0,5M C. 0,2M D. 0,25M
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron
B. Chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố có 8 nguyên tố
C. Các nguyên tố trong cùng một nhóm thì có số lớp electron bằng nhau
D. Nguyên tử trung hòa về điện, tức số hạt proton bằng với số hạt electron
Câu 17: Nhúng một thanh sắt vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được 8,96lit khí H
2
(đktc). Nồng độ mol của dung dịch H

2
SO
4
đã dùng là:
A. 4M B. 0,5M C. 2M D. 1M
Câu 18: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. FeO B. ZnO C. P
2
O
5
D. SO
3
Câu 19: Từ 16,2gam tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu gam C
2
H
5
OH, biết hiệu suất của toàn quá
trình là 80%
A. 11,5gam B. 4,6gam C. 7,36gam D. 9,2gam
Câu 20: Cho các chất CO
2
(1), Na
2
O(2), SO
3
(3), CaO (4), H
2
SO
4
(5), P

2
O
5
(6), Fe
2
O
3
(7). Những chất là
oxit axit:
A. (2), (4), (7) B. (1), (4), (6) C. (3), (5), (6) D. (1), (3), (6)
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm NaCl và KCl tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
thì thu được
2,87gam kết tủa. Tổng số mol của hai muối có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,03mol B. 0,01mol C. 0,02mol D. 0,04mol
Câu 22: Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn 8gam hỗn hợp gồm Fe và Mg (có tỉ
lệ số mol trong hỗn hợp là 1 : 1):
A. 300ml B. 200ml C. 500ml D. 400ml
Câu 23: Cho 1,44gam một kim loại có hóa trị 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được
1,344lit khí H
2
( đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Mg ( M = 24 ) B. Ca ( M = 40) C. Fe ( M = 56) D. Zn ( M = 65)
Câu 24: Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn nào sau đây?
A. HNO
3
, HCl, NaOH B. HCl, H
2
SO
4

, NaCl C. HCl, NaOH, BaCl
2
D. NaOH, KOH, HCl
Câu 25: Cho 14 gam hỗn hợp gồm Fe và MgO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được
2,24lit khí H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của MgO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44% B. 40% C. 60% D. 56%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×