Tuần 34
Thứ hai ngày 7tháng 5 năm 2007.
Toán : Tiết 166
Luyện tập
I ) Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn tập củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán về chuyển động đều .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài .
b)HD Luyện tập .
Bài1:
- Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
? Nêu công thức tính Vận tốc, quãng đ-
ờng , thời gian ?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
- HS NX chữa bài trên bảng.
? Muốn tính thời gian xe máy đi cần tìm
gì ? vì sao ?
? Dựa vào đâu để tìm vận tốc của ô tô? -
Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và tìm cách làm .
- Gọi HS trình bày cách làm , bổ sung .
- HS NX bổ sung bài làm trên bảng .
- HS cùng GV NX chữa bài
.3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS thảo luận nhóm đôi trả lời các câu
hỏi của GV .
a. Đổi 2giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là :
120 : 25 = 48 ( km/ giờ )
b. Đổi nửa giờ = 0,5 giờ
Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe là
15 x 0,5 = 7,5 ( km )
C . Thời gian ngời đó đi bộ là :
6 : 5 = 1,2 ( giờ ) hay 1giờ 12 phút
- HS lần lợt nêu kết quả và cách làm
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài .
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
Giải
Vận tốc của ô tô là :
90 : 1,5 = 60 ( km/ giờ )
Vận tốc của xe máy là :
60 : 2 = 30 ( km/giờ )
Thời gian xe máy đI hết quãng đờng AB
90 : 30 = 3 ( giờ )
Ô tô đến B trớc xe máy khoảngTG là :
3 - 1,5 = 1,5 ( giờ )
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm .
-Lớp NX chữa bài và soat bài của mình .
Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2007.
Toán : Tiết 167
Luyện tập
I) Mục tiêu :
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có nội dung hình
học :
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở
- Gọi vài HS nêu kết quả và cách làm .
? Để tìm đợc số viên gạch em cần tìm
gì ?
? Tìm DT nền nhà em áp dụng cách tình
DT của hình gì ?
- HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích cách
làm .
? Tìm chiều cao hình thang ta làm thế
nào ?
? Tìm diện tích hình thang dựa vào đâu?
HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm từng học sinh.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và làm bài .
? DT hình thang EBCD gồm những hình
nào ?
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài .
- HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm
- HS thực hiện theo YC của GV .
Giải
Chiều rộng nền nhà 8 x
3
4
= ( 6 m )
Diện tích nền nhà :
8 x 6 = 48 (m
2
) = 4800 dm
2
DT viên gạch : ( 4800 : 16 = 300
(viên)
Số tiền mua gạch
20000 x 300 = 6000000 ( đồng )
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 1HS lên bảng làm lớp làm vào vở .
Giải
Cạch mảnh đất hình vuông
96 : 4 = 24 ( m)
DT mảnh đất HV hay DT mảnh đất HT
24 x 24 = 576 ( m
2
)
Chiều cao mảnh đất hình thang
576 : 36 = 16 ( m )
- HS đọc đề bài rồi làm bài vào vở .
Thứ t ngày 9 tháng 5 năm 2007
Toán : tiết 168
ÔN về biểu đồ
I) Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu trong một
bảng thống kê số liệu .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài theo cặp
đôi .
- Gọi HS trả lời miệng lần lợt từng câu
hỏi .
- Gọi HS NX và bổ sung .
? Có mấy bạn HS trồng cây? mỗi bạn
trồng đợc mấy cây ?
Bạn nào trồng đợc ít cây nhất ?
? Bạn nào trồng đợc nhiều cây nhất ?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
2 HS làm vào bảng nhóm .
- HS dán bài của mình lên bảng rồi trình
bày .
- HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và làm bài vào vở
- 2 HS làm bảng nhóm .
- Gọi HS trình bày cách làm , bổ sung .
- HS NX bổ sung bài làm trên bảng .
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- HS làm bài theo cặp .
- Gọi HS trả lời câu hỏi .
+ Có 5 bạn trồng cây .Lan : 3cây,
Hoà :2 cây, Liên 5 cây, Mai : 8 cây,
Dũng : 4 cây .
+ Bạn Hoà ít nhất .
+ Bạn Dũng trồng nhiều nhất .
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
+ Ô trống hàng cam là : 5
+ Ô trồng hàng chuối là : 16
+ Ô trồng của hàng xoài là : 6
- HS đọc đề và làm vào vở.
- 3 HS làm vào bảng nhóm
- HS NX bổ sung bài trên bảng .
- HS đổi vở kiểm tra và bổ sung bài .
Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2007
Toán : tiết 169
Luyện tập chung .
I ) Mục tiêu : Giúp HS
- Tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng trừ ; vận dụng để tính giá trị
biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động
cùng chiều .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ:
- HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài 1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
? Nêu cách thực hiện biểu thức có phép
tính cộng trừ ?
- GV NX và cho điểm HS.
Bài 2:
HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở .
- Gọi HS NX chữa bài .
? Nêu cách tìm số hạng cha biết, số bị
trừ cha biết ?
- GV NX củng cố cho điểm HS.
Bài4:
- Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng là .
? 2 chuyển động cùng chiều ta cần tìm gì
?
- HS dới lớp trình bày cách làm .
- HS, GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố Dặn dò :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS lắng nghe và đọc thầm bài trong
SGK, suy nghĩ làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài .
- Lớp nhận xét bổ sung bài làm trên bảng
của bạn .
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng làm
a) x + 3,5 = 4,75 + 2,28
x + 3,5 = 7
x = 7 3,
x = 3,5
- 1HS đọc đề bài , lớp theo dõi đọc thầm
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- HS NX và chữa bài trên bảng .
Thời gian ô tô trở hàng đi trớc ô tô du
lich : 8 - 6 = 2 ( giờ )
QĐ ô tô trở hàng đI trong 2 giờ :
45 x 2 = 90 ( km )
Sau mồi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô
trở hàng là : 60 - 45 = 15 (km )
Thời gian ô tô đuổi kịp ô tô trở hàng :
90 ; 15 = 6 ( giờ )
Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc :
8 + 6 = 14 ( giờ ) hay lúc 2 giờ chiều
Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2007
Toán : Tiết 170
Luyện tập chung
I) Mục tiêu :
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng đẻ
tìm thành phần cha biết của phép tính; giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm .
II) Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
? Nêu cách chia phân số cho phân số,
chia số thập phân cho số thập phân ?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
- HS NX chữa bài trên bảng.
?Nêu cách tìm số bị chia , só chia cha
biết ?
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài4:
- Gọi HS đọc đề bài và tìm cách làm .
- Gọi HS trình bày cách làm , bổ sung .
- HS NX bổ sung bài làm trên bảng .
? Em hiểu câu tiền lãi bằng 20% tiền
vốn là nh thế nào ?
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- HS thực hiện các YC của GV .
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) 0,12 x x = 6 b ) x : 2,5 = 4
x = 6 :0,12 x = 4 : 2,5
x = 50 x = 10
- HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở .
- HS lên bảng làm bài .
- HS dới lớp nêu cách giải và kết quả bài
làm .
Giải
Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn nên tiền
vốn là 100% và bằng 1800000đồng
100% + 20% = 120%( tiền vôn )
Tiền vốn để mua sổ hoa quả đó là :
18000000 : 120 x 100 = 15 00000( đ)
Đáp số : 15 00000( đ)
Tuần 34
Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2007
Tiếng việt
Ôn các bài tập đọc, chính tả tuần 32, 33
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc lu loát, diễn cảm hai bài tập đọc, củng cố nội dung hai bài
tập đọc trong tuần 31:
- Ôn tập và củng cố kiến thức về chính tả trong tuần 32, 33
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ 1: Củng cố về nội dung và rèn kĩ năng đọc bài .
- HS nêu tên các bài tập đọc đã học trong tuần 32,33
- Gọi HS đọc lần lợt từng bài
- GV hớng dẫn HS làm một số bài tập sau:
1) Mấy năm này đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh thờng có sự cố gì ? Chọn câu trả lời
đúng nhất .
a. Đá tảng nằm chềnh ềnh trên đờng tàu.
b. ốc gắn các thanh ray bị tháo ra.
c . Trẻ chăn trâu ném đá lên tàu
d . Tất cả các sự cố nêu trong các câu trả lời .
2) Qua câu chuyện này em học tập đợc điều gì ở út Vịnh ?
3 ) Qua câu cuộc trò chuyện của hai cha con, em thấy ngời con có ớc mơ gì ?
.4) Tóm tắt nội dung mỗi điều luật trong bài bằng một cụm từ.
HĐ2: Luyện tập chính tả .
Bài 1: Chia tên mỗi cơ quan, đơn vị sau thành các bộ phận. Dùng dấu/ để ngăn cách
các bọ phận đó .
a . Trờng Tiểu học Bế Văn Đàn
b . Trờng Trung học phổ thông Phan Bội Châu.
c . Trờng Cán bộ quản lí Y tế
d. Công ti Điện lực Hà Nội
e. Đội Thang tra giao thông
g .Sở Giáo dục và Đào tạo
Bài2: Viết lại tên các bộ phận cho đúng .
a. Hội / ngời mù / Việt Nam
b. Câu lạc bộ / ngời cao tuổi / Hà Nam /
c. Tổ chức/ cứu trợ / nhi đồng / Anh
d . Dự án / nhà máy thuỷ điện / sông Hinh
.
III) Củng cố dặn dò : NX đánh giá tiết học.
Dặn về nhà luyện đọc lại bài.
Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát tre nga bên lăng bác,
màu xanh quê hơng tập đọc nhạc số 6
I . Mục tiêu:
- HS hát thuộc lời bài hát, đúng giai điệu của bài hát :Tre ngà bên lăng bác,
Màu xanh quê hơng và rèn kĩ năng đọc nhạc .
- HS hát kết hợp gõ đệm theo phách , theo nhịp.
- HS biết biểu diễn bài hát với một số động tác phụ họa.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Ôn bài 2hát : Bên lăng Bác Hồ, Mãu xanh quê hơng .
- GV cho HS cả lớp ôn lần lợt từng bài hát
- GV cho HS ôn bài lần lợt theo từng tổ.
- GV lắng nghe và sửa sai cho HS.
- GV chia lớp thành 2 nhóm để hát đối đáp.
- HS ôn hát kết hợp với gõ đệm theo phách, theo nhịp.
HĐ 2:Ôn tập kết hợp trình diễn với một số động tác phụ hoạ .
- GV yêu cầu HS tự tìm một số động tác phụ họa cho bài hát.
- GV hớng dẫn HS một số động tác.
- HS tập theo tổ nhóm .
- HS lên trình diễn theo nhóm .
- Lớp nhận xét, bình chọn.
HĐ 3 : ÔN tập đọc nhạc số 6 :
- HS ôn tập cao độ , trờng độ của bài TĐN số 6
- HS tập nhạc kết hợp với ghép lời ca .
- HS đọc nhạc kết hợp với gõ đệm theo nhịp, theo phách .
III)Củng cố , dặn dò.
- Cho cả lớp hát cả bài hát một lợt
- GV NX củng cố tiết học.
Toán
ÔN tập theo đề
I. mục tiêu :
- Củng cố về cách giải các bài toán về diện tích, thể tích các hình .
- Rèn kĩ năng trình bày và làm quen với các dạng đề .
II. Các hoạt động dạy - học
HĐ 1 HS chép đề và làm vào vở .
Bài 1 : Tính
a.12,45 + 1,35 : 0,15 b. 10,35 : 4,5 x 3,4
Bài 2 Tìm thơng và số d trong mỗi phép chia ( phần thập phân của thơng lấy
đến2 chữ số ).
a. 2,4 : 19 b . 36 : 27
c .49 : 5,8 d. 34,5 : 0,76
Bài 3: Một mảnh đất hình thang ABCD có đáy bé là 15m, đáy lớn hơn đáy bé
10m . Do mở rộng đờng nên ngới ta đã lấy phần đất hình bình hành ABCM để làm đ-
ờng. Tính diện tích phần còn lại, biết rằng phần hình bình hành có diện tích 180m
2
Bài 4 : Một lớp học dài 9m, rộng 6m, cao 5m. Tính DT cần quét vôI trong lớp.
Biết rằng cần quét trần nhà và 4 bức tờng. Trên tờng có 5 cửa sổ và một cửa ra vào.
Cửa sổ hình vuông có cạnh 1,5m, cửa ra vào hình chữ nhật rộng 1,6m cao 2,5m .
Hoạt động 2: Chữa bài
- HS chữa lần lợt từng bài.
- GV củng cố NX chung
III)củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về xem lại các bài tập.
Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2007
Toán :
ôn tập theo đề
I)Mục tiêu :
- Củng cố về cách giải các bài toán đã học .
- Rèn kĩ năng trình bày và làm quen với các dạng đề
II)Các hoạt động dạy - học
.
Hoạt động 1 : HS làm các bài tập sau :
Bài 1 :Tính :
( 2,468 + 1,057 ) x 0,72 (2,468- 1,057) x 0,72
Bài 2.
Viết các số đo sau dới dạng số thập phân
12 giờ 36 phút 5 giờ 20 phút 7 giờ 30 phút
32 giớ 45 phút 26 phút 12 giây 5 phút 40 giây .
Bài 3:
Một ngời đI xe đạp khởi hành từ A vớivận tôc 12,3 km/ giờ đuổi theo một ngời
đi bộ khởi hành từ B. Hai ngời cùng khởi hành 1 lúc và sau 1 giờ 6 phút thì gặp nhau.
Tính quãng đờng AB biết rằng vận tốc ngời đi bộ bằng
1
3
vận tốc ngời đi xe máy .
Bài 4 :
Hai thùng chứa 783 lít dầu. Sau khi lấy ra ở mỗi thùng một số lít bằng nhau
thì thùng dầu thứ nhất còn lại 355 lít, thùng thứ hai còn lại 278 lít. Hỏi lúc đầu mỗi
thùng có bao nhiêu lít dầu.
Hoạt động 2: Chữa bài
- GV yêu cầu HS làm các bài tập sau vào vở
- Gọi HS lần lợt lên chữa bài, lớp nhận xét, chữa bài.
- GV cùng HS củng cố kiến thức qua từng bài.
III) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò HS về ôn lại bài.
Mĩ thuật:
Vẽ trang trí: trang trí cổng trại
hoặc lều trại thiếu nhi
I. Mục tiêu :
- Củng cố về cách vẽ trang trí cổng trại thiếu nhi .
- Rèn kĩ năng vẽ, sắp xếp bố cục, hình ảnh hợp lí.
- Rèn cho HS óc thẩm mĩ, sáng tạo .
II. Các hoạt động dạy - học :
HĐ 1 : Ôn tập. củng cố cách vẽ.
Quan sát nhận xét.
- GV cho HS quan sát một số bớc tranh và nhận xét .
- HS nêu một số nội dung tranh
- HS nêu cách vẽ :
+ Phác các mảng chính.
+ Phác các mảng phụ.
+ Hoàn chỉnh các chi tiết.
+ Vẽ màu phù hợp , hài hòa.
HĐ 2 : Thực hành vẽ.
- GV quan sát một số bài vẽ của HS năm trớc .
- HS hoàn thành bài buổi sáng cha xong .
- Các HS khác thực hành vẽ vào vở tự chọn cách trang trí .
- GV QS giúp đỡ các HS còn lúng túng .
- GV lu ý HS vẽ màu sao cho phù hợp.
HĐ 3: Nhận xét đánh giá :
- Cho HS nhận xét một số bài đẹp , cha đẹp .
+ Cách chọn và sắp xếp các hình ảnh,
+ Cách vẽ hình .
+ Màu sắc
Dặn dò : về nhà hoàn chỉnh bài .
Khoạ học : Tiết
năng lợng mặt trời
I mục tiêu :Sau bài học, HS biết:
- Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
- Kể tên một số phơng tiện, máy móc hoạt động, của con ng ời sử dụng năng l-
ợng mặt trời.
II. chuẩn bị
- Phơng tiện, máy móc chạy bằng năng lợng mặt trời.( Máy tính bỏ túi)
- Tranh ảnh về các phơng tiện, máy móc chạy bằng năng lợng mặt trời.
- Thông tin và hình trang 84 SGK.
II. hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Bài cũ
- HS trả lời CH về nội dung bài cũ.
- GV nhận xét, ghi điểm từng HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Gv nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn tìm hiểu bài
Hoạt động 1 : Thảo luậnnhóm4
- HS thảo luận nhóm các câu hỏi sau:
? Mặt trời cung cấp năng lợng cho trái đất
ở những dạng nào ?
? Nêu vai trò của năng lợng đối với sự
sống ?
? Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối
với thời tiết và khí hậu ?
* GV chốt : Than đá, dầu mỏ và khí tự
nhiên đợc hình thành từ xác sinh vật qua
hàng triệu năm. Nguồn gốc của các
nguồn năng lợng này là mặt trời
. Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận
- HS quan sát hình 2, 3, 4 trang 84, 85
SGK thảo luận :
? Kể một số VD về việc sử dụng năng l-
ợng mặt trời trong cuộc sống
? Kể tên một số máy móc, thiết bị sử
- 2 HS trả lời CH về nội dung bài cũ.
+ Nêu ví dụ về việc con ngời sử dụng
năng lợng vào các hoạt động.
- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ học.
- HS thảo luận nhóm 4.
+ ánh sáng và nhiệt.
+ Chiếu sáng, sởi ấm
- HS lắng nghe.
- HS kể theo hiểu biết của mình.
+ Chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, l-
ơng thực, thực phẩm
+ Máy tính, bỏ túi
+ HS chơi trò chơi thi kể tên các ứng
dụng năng lợng mặt trời.
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK
c. Củng cố, dặn dò
- G V tổng kết bài.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài. CB
bài sau .
dụng của mặt trời theo nhóm.
- HS đọc mục ghi nhớ.
Khoa học : Tiết 67
Tác động của con ngời
đến môI trờng không khí và nớc
i. mục tiêu :Sau bài học , HS biết :
- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc môi trờng không khí và nớc bị ô
nhiễm.
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm nớc và không khí ở địa
phơng.
- Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.
ii. đồ dùng dạy học
- Hình trang 138, 139 SGK.
iii. Hoạt động dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Bài cũ
- HS lên trả lời về nội dung bài cũ
- Nhận xét, ghi điểm.
B. bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
- HS thảo luận nhóm 4, Quan sát các
hình trang 138 SGK để trả lời câu hỏi :
? Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ô
nhiễm không khí và nớc.
Quan sát các hình trang 139 SGK để trả
lời câu hỏi :
? Điều gì sẽ sảy ra nếu tàu biển bị đắm
hoặc những đờng ống dẫn dầu đi qua đại
dơng bị rò rỉ ?
? Tại sao một số cây trong hình 5 trang
139 SGK bị trụi lá ? Nêu mối liên quan
giữa ô nhiễm môi trờng không khí với ô
nhiễm môi trờng đất và nớc.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
* GV chốt : Có nhiều nguyên nhân dẫn
đến ô nhiễm môi trờng không khí và n-
- 2 HS lên bảng trả lời , lớp lắng nghe và
bổ sung .
- HS lắng nghe, xác định nv.
- HS thảo luận nhóm 4 .
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí :
Khí thải, tiếng ồn do sự hoạt động của
nhà máy và các phơng tiện giao thông
gây ra.
+ Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc : Nớc
thải từ các thành phố, nhà máy và các
đồng ruộng bị phun thuốc trừ sâu, bón
phân hóa học chảy ra sông, biển,
Sự đi lại của tàu thuyền trên sông, biển
thải ra khí độc, dầu nhớt,
+ Tàu biển bị đắm hoặc những đờng
ống dẫn dầu đi qua đại dơng bị rò rỉ
dẫn đến hiện tợng biển bị ô nhiễm làm
chết những động vật, thực vật sống ở
biển và chết cả những loài chim kiếm ăn
ở biển.
ớc,
Hoạt động 2 : Thảo luận
- HS thảo luận nhóm các yêu cầu sau :
? Liên hệ những việc làm của ngời dân
địa phơng dẫn đến việc gây ô nhiễm môi
trờng không khí và nớc.
? Nêu tác hại của việc ô nhiễm không
khí và nớc.
*GV phân tích tác hại của những việc
làm trên và chốt kiến thức.
c. Củng cố, dặn dò
- G V tổng kết bài.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài.
CB bài sau .
+ Không khí chứa nhiều khí thải độc hại
của các nhà máy, khu công nghiệp
- HS lắng nghe.
- HS tự liên hệ với thực tế địa phơng.
+ Đun than tổ ong gây khói. khói, bụi từ
các nhà máy sản xuất xi măng, gạch,
chất thả của các động cơ làm Ô nhiễm
không khí .
Khoa học. Tiết 67
một số biện pháp bảo vệ môI trờng
i. mục tiêu
- Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia, cộng
đồng và gia đình.
- Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi tr-
ờng.
- Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
ii. đồ dùng dạy học
- Hình và thông tin trang 140, 141 SGK.
- Su tầm hình ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trờng.
iii. Hoạt động dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Bài cũ
- GV gọi 2 HS lên trả lời về nội dung bài
cũ
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. H ớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
- HS Quan sát các hình , đọc SGK xem
mỗi ghi chú ứng với hình nào.
- Gọi 1 HS trình bày, các HS khác nhận
xét, bổ sung .
- HS thảo luận theo nhóm 4 YC sau :
? Mỗi biện pháp bảo vệ môi trờng nói
trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp độ
nào sau đây :
Các BP bảo vệ
môi trờng
Ai thực hiện
Quốc
gia
Cộng
đồng
Gia
đình
a
b
c
- 2 HS lên bảng trả lời , lớp lắng nghe và
bổ sung .
- HS lắng nghe, xác định nv.
- HS làm việc cá nhân. Mỗi hình 1 HS
trình bày. các HS khác nhận xét.
Hình 1 - b ; Hình 2 - a ; Hình 3 - e ;
Hình 4 - c ; Hình 5 - d.
- HS thảo luận nhóm đôi, trình bày.
Các BP bảo vệ
môi trờng
Ai thực hiện
Quốc
gia
Cộng
đồng
Gia
đình
a) Ngày nay
ì ì ì
b) Mọi ngời
ì ì
c) Để chống
việc
ì ì
d) Bọ rùa
ì ì
e) Nhiều nớc
ì ì ì
d
e
- HS thảo luận nhóm đôi.
? Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ
môi trờng ?
*GV chốt : Bảo vệ môi trờng không
phải là việc riêng của một quốc gia
nào, một tổ chức nào. Đó là nhiệm vụ
chung của mọi ngời trên thế giới.
Hoạt động 2 : Triển lãm
- HS thảo luận nhóm 6 : Sắp xếp các
thông tin, hình ảnh về các biện pháp bảo
vệ môi trờng trên giấy khổ lớn.
- Gọi đại diện các nhóm lên dán tranh
thuyết trình trớc lớp.
- GV đánh giá kết quả làm việc của HS
c. củng cố, dặn dò
- GV tổng kết nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
CB bài sau.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm sắp xếp các thông tin, hình
ảnh về các biện pháp bảo vệ môi trờng
trên giấy khổ lớn. Mỗi nhóm tùy theo
tranh ảnh và t liệu su tầm đợc có thể sắp
xếp và trình bày khác nhau.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử ngời lên
thuyết trình trớc lớp.
- HS nêu lại nội dung cần ghi nhớ của
bài.