SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS THPT NEWTON
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1 a , AB b , AC c , BC d trong các đẳng thức
sau, đăng thức nào đúng?
A. a b c d .
B. a b c .
C. b c d 0 .
D. a b c d 0 .
x 2016 x 2
khi x 1
Câu 2. Xác định giá trị thực k để hàm số f x 2018 x 1 x 2018
liên tục tại x 1 .
k
khi x 1
A. k 1 .
C. k
B. k
20016
2019 .
2017
2017. 2018
.
2
D. k 2 2019 .
n
1
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng
2
B. .
A. 0 .
C.
1
.
2
D. .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song
với nhau.
B. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 5. Tìm a để hàm số f x 2
có giới hạn khi x 2
2 x x 3a khi x 2
1
1
A. 1.
B. .
C. 1.
D.
.
2
2
2
f 1 . f 3 . f 5 ... f 2n 1
2
. Tìm
Câu 6. Đặt f n n n 1 1 , xét dãy số u n sao cho un
f 2 . f 4 . f 6 ... f 2n
A. lim n u
C. lim n u
lim n un .
n
n
D. lim n u
1
.
3
B. lim n un
2.
n
1
.
2
3.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và A ' A.
A. 300.
B. 600.
C. 900.
D. 450 .
x 2 3 x 2 khi x 1
liên tục tại điểm x 1 thì giá trị của a là
Câu 8. Để hàm số y
khi x 1
4 x a
A. 4.
B. 1.
C. 1.
D. 4 .
3
2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x 2mx x 3m 0 có nghiệm thuộc
khoảng 0 ;1
A. m 0 .
1
B. 0 m .
3
C. m 0 .
1
D. 0 m .
3
Trang 1/13 - WordToan
Câu 10. Kết quả của giới hạn lim
A. 3 .
2n
bằng:
n 1
2
B. 2 .
C. 0 .
D.
1
.
3
1
1
1
...
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim
bằng:
2n 1 2n 1
1.3 3.5
1
A. 0 .
B. .
C. 1 .
D. .
2
Câu 12. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang.
x2
Câu 13. Cho hàm số y
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
x 1
B. Hàm số liên tục trên .
A. Hàm số gián đoạn tại x 1 .
C. Hàm số liên tục trên \ 1 .
D. Hàm số liên tục tại x 1 .
Câu 14. Kết quả của giới hạn lim n 2 n 1 bằng
A. .
C. .
B. n 2 .
D. 0 .
1 n 3n
bằng
2n 1
2
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim
A. 1 .
B. 2 .
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2
a2
A. .
B.
.
C. a 2 .
D. 0 .
2
2
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Biểu thức nào sau đây đúng:
A. AD AB AC .
B. AB AB AA AD .
C. AC AB AA AD .
D. AD AB AD AC .
2
Câu 18. Với giá trị nào của tham số m thì lim mx 3x 2m 0 .
x 1
A. m 3 .
B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 3 .
3 6 f (x) 5 5
f (x) 20
10 . Tình lim
.
Câu 19. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim
x 2
x 2
x2 x 6
x2
4
12
6
4
.
.
.
A. T .
B. T
C. T
D. T
15
25
25
25
Câu 20. Phương trình x 7 2 x 2 x 5 0 có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây?.
A. 0;1 .
B. 1; 2 .
C. 1; 0 .
D. 2;3 .
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Gọi là giao
tuyến của hai mặt phẳng AMN và ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. // BC .
B. // AB .
C. // AC .
D. // AA .
x2 - 5x + 6
.
x 2
x-2
A. 1 .
B. - 2 .
C. 0 .
D. - 1 .
n
x -1
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim m
, (m , n Î * ) .
x1 x -1
n -1
n
n!
n +1
.
B. .
C.
.
D.
.
A.
m!
m -1
m
m +1
Câu 24. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp
ABCD. ABC D theo thiết diện là hình gì?
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim
Trang 2/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
A. Hình thang.
B. Hình tam giác.
C. Hình ngũ giác.
2
Câu 25. Kết quả của giới hạn lim x 3 x 1 bằng:
D. Hình lục giác.
x 1
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 1 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26. (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
2n 2017
x 2 3 x 10
x 1 3 x 5
lim
a) lim
.
b)
.
c) lim
.
x 2
x 3
3n 2018
x2
x3
Câu 27. (1,5 điểm) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm tam giác SBA , SBC , K là
điểm trên cạnh BC sao cho BC 3CK .
a) Chứng minh IJK / / SAC .
b) Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi IJK .
Câu 28. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3 x 2 2m 2 x m 3 0 có
ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 1 x2 x3 .
------------- HẾT -------------
Trang 3/13 - WordToan
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D A B C A B C B D C C B D C A D B A D B A D
Câu 1.
Câu 2.
LỜI GIẢI CHI
TIẾT
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1 a , AB b , AC c , BC d trong các đẳng
thức sau, đăng thức nào đúng?
A. a b c d .
B. a b c .
C. b c d 0 .
D. a b c d 0 .
Lời giải
Chọn C
Đẳng thức C đúng
vì
b c d 0 AB AC BC 0 CB BC 0 CC 0 .
x 2016 x 2
Xác định giá trị thực k để hàm số f x 2018 x 1 x 2018
k
A. k 1 .
C. k
B. k
20016
2019 .
2017
khi x 1
liên tục tại x 1 .
khi x 1
2017. 2018
.
2
D. k 2 2019 .
Lời giải
Chọn D
x 2016 x 2
x 2016 x 2
x 1
.
lim
Xét lim f x lim
.
1
x 1
x 1
x
x 1
2018 x 1 x 2018
2018 x 1 x 2018
Ta có
lim
x 1
lim
x 1
lim
2018 x 1 x 2018 x1
x 1
x 1
x 1
2018 x 1 x 2018
2018 x 1 x 2018
2017 x 1
2
2019
.
2017
Lại có
x 2016 x 2
x 2016 1 x 1
lim
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
2015
2014
x 1 x x ... x 1 x 1
lim
2017 .
x 1
x 1
Trang 4/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
2018 x 1 x 2018
2018 x 1 x 2018
Vậy lim f x 2 2019 .
x 1
Hàm số f x liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f x f 1 2 2019 k .
x 1
n
Câu 3.
1
Kết quả của giới hạn lim bằng
2
B. .
A. 0 .
C.
1
.
2
D. .
Lời giải
Chọn A
Có lim q n 0 nếu q 1 .
n
1
1
1 nên lim 0 .
2
2
Câu 4. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song
với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn D
Phương án A, B, C đúng theo các tính chất của hai mặt phẳng song
Phương án D sai vì hai mặt phẳng không phân biệt nên chúng có thể trùng nhau
2
x ax 1 khi x 2
Câu 5. Tìm a để hàm số f x 2
có giới hạn khi x 2
2 x x 3a khi x 2
Vì
A. 1.
B.
1
.
2
C. 1.
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn A
2
Ta có lim f x lim x ax 1 5 2a
x 2
x 2
lim f x lim 2x2 x 3a 6 3a
x2
x2
Hàm số có giới hạn khi x 2 khi và chỉ khi lim f x lim f x 5 2a 6 3a a 1
x 2
Vậy a 1
Câu 6.
2
Đặt f n n n 1 1 , xét dãy số
2
un
x 2
sao cho un
f 1 . f 3 . f 5 ... f 2n 1
. Tìm
f 2 . f 4 . f 6 ... f 2n
lim n un .
C. lim n u
A. lim n un
n
1
.
3
2.
D. lim n u
B. lim n un
n
1
.
2
3.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Trang 5/13 - WordToan
2
4
2
f n n 1 n 1 n 1 2n n 1 n2 1
4
4
n 1 2n n2 1 2n n2 1 n 1 4n2 n2 1 2n 1
2
2
n2 1 n2 4n 1 n2 1 2n 1 n2 1 n 1 1
2
Từ đó ta có: f 2k 1 2k 1 1 . 4k 2 1
2
2
f 2k 2k 1 1 . 4k 1
2 10 26 2n 1 1
2
Suy ra un . . ...
2
10 26 50 2n 1 1 2n 12 1
2
lim n un lim n.
2
1
lim
.
2
2
2
1
1
2n 1 1
2 2
n n
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và A ' A.
B. 600.
C. 900.
D. 450 .
A. 300.
Lời giải
Chọn C
Câu 7.
2
B
C
A
D
B'
C'
D'
A'
Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên ta có A ' A B ' B; B ' A '.B ' B B ' C '.B ' B 0 và
B ' D ' B ' A' B 'C ' .
Khi đó B ' D '. A ' A B ' A ' B ' C ' .B ' B B ' A '.B ' B B ' C '.B ' B 0 B ' D ' A ' A .
Vậy B ' D ', A ' A 900.
Câu 8.
x 2 3x 2 khi
Để hàm số y
khi
4 x a
B. 1.
A. 4.
x 1
x 1
liên tục tại điểm x 1 thì giá trị của a là
C. 1.
Lời giải
Chọn A
Hàm số liên tục tại điểm x 1 lim f x lim f x f 1 (*).
x 1
2
f 1 1 3 1 2 0
Với lim f x lim x 2 3 x 2 0 .
x 1
x 1
lim f x lim 4 x a a 4
x 1
x 1
* a 4 0 a 4 .
Trang 6/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
x 1
D. 4 .
Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x 3 2mx 2 x 3m 0 có nghiệm
thuộc khoảng 0;1
1
B. 0 m .
3
A. m 0 .
C. m 0 .
1
D. 0 m .
3
Lời giải
Chọn B
Đặt f x m 1 x 3 2mx 2 x 3m .
f 0 3m
Ta có
.
f 1 6m 2
Phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0;1 f 0 . f 1 0 3m 6m 2 0 0 m
Câu 10. Kết quả của giới hạn lim
2n
bằng:
n 1
2
B. 2 .
A. 3 .
1
3
C. 0 .
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn C
2
n
2n
0
lim
0
1
n 1
1 2 1
n
1
1
1
...
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim
bằng:
2n 1 2n 1
1.3 3.5
1
A. 0 .
B. .
C. 1 .
2
Lời giải
Chọn B
1
1 1
1
Với mọi k * thì
, do đó
2k 1 2k 1 2 2k 1 2k 1
Ta có : lim
2
D. .
1
1
1
1 1 1 1
1
1
1
1 1
lim
...
lim 1
lim 1
2 3 3 5 2n 1 2n 1
2 2n 1 2
2n 1 2n 1
1.3 3.5
.
Câu 12. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang.
Lời giải
Chọn D
Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song nên hình chiếu của nó không thể là hình thang.
x2
Câu 13. Cho hàm số y
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
x 1
B. Hàm số liên tục trên .
A. Hàm số gián đoạn tại x 1 .
C. Hàm số liên tục trên \ 1 .
D. Hàm số liên tục tại x 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có Tập xác định của hàm số D ; 1 1; do đó hàm số liên tục trên các khoảng
; 1
và 1; .
Câu 14. Kết quả của giới hạn lim n 2 n 1 bằng
Trang 7/13 - WordToan
A. .
C. .
Lời giải
B. n 2 .
D. 0 .
Chọn C
1 1
Ta có lim n2 n 1 lim n 2 1 2 .
n n
1 1
Mặt khác: limn 2 ; lim 1 2 1 .
n n
1 1
Suy ra lim n2 n 1 lim n 2 1 2 .
n n
1 n 2 3n
bằng
2n 1
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim
A. 1 .
B. 2 .
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 n 2 3n
lim
lim
2n 1
1
1
n 2 2 1 3n
n. 2 1 3n
n
n
lim
2n 1
2n 1
1
1
n 2 1 3
1 3
2
n
n
lim
lim
.
1
1
2
n2
n
n
1
1
1
1
Mặt khác: lim 2 0 lim 2 1 3 4 ; lim 0 lim 2 2 .
n
n
n
n
1
1 3
2
1 n 2 3n
4
lim n
2.
Suy ra: lim
1
2n 1
2
2
n
Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2
a2
B.
.
C. a 2 .
D. 0 .
A. .
2
2
Lời giải
Chọn D
A
B
D
M
C
Gọi M là trung điểm của CD.
Trang 8/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
CD BM
CD ABM CD AB CD. AB 0.
Vì ABCD là tứ diện đều nên
CD AM
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Biểu thức nào sau đây đúng:
A. AD AB AC .
B. AB AB AA AD .
C. AC AB AA AD .
D. AD AB AD AC .
Lời giải
Chọn C
A'
B'
C'
D'
A
D
B
C
Theo qui tắc hình hộp thấy AC AB AA AD đúng.
2
Câu 18. Với giá trị nào của tham số m thì lim mx 3x 2m 0 .
x 1
A. m 3 .
B. m 1 .
C. m 0 .
Lời giải
D. m 3 .
Chọn A
Ta có:
lim mx 2 3 x 2m 0
x 1
m. 1 3. 1 2m 0
2
m 3
3 6 f (x) 5 5
f (x) 20
10 . Tình lim
.
x 2
x 2
x2 x 6
x2
12
6
4
.
.
.
B. T
C. T
D. T
25
25
25
Lời giải
Câu 19. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim
A. T
4
.
15
Chọn D
f (x) 20
10 nên f (x) 20 khi x 2
Vì lim
x 2
x2
Ta có:
3 6 f (x) 5 5
6 f (x) 5 125
lim
lim
2
x2
x 2
2
x x6
x 2 x 3 3 6 f (x) 5 5. 3 6 f (x) 5 25
f (x) 20
6
lim
.
x2
2
x 2 x 3 3 6 f (x) 5 5. 3 6 f (x) 5 25
6
10.
5. 3 6. 5 202 5. 3 6.20 5 25
4
.
25
Câu 20. Phương trình x 7 2 x 2 x 5 0 có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây?.
Trang 9/13 - WordToan
A. 0;1 .
B. 1; 2 .
C. 1; 0 .
D. 2;3 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f x x 7 2 x 2 x 5 liên tục trên D .
Ta có: f 1 3 0 ; f 2 129 0 .
Ta thấy f 1 . f 2 0 do đó f x 0 có nghiệm thuộc khoảng 1; 2 .
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Gọi là giao
tuyến của hai mặt phẳng AMN và ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?.
B. // AB .
C. // AC .
D. // AA .
A. // BC .
Lời giải
Chọn A
A
B
C
M
N
A'
B'
C'
I
Theo bài ra ta có: BC // MN // B C .
Trong ACC A gọi I AN AC .
Khi đó hai mặt phẳng AMN và ABC có điểm chung I và lần lượt đi qua hai đường thẳng
song song MN ; BC .
Do đó, giao tuyến của hai mặt phẳng AMN và ABC là đường thẳng qua I và song song
với BC // BC .
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim
x2
A. 1 .
x2 - 5x + 6
.
x-2
B. - 2 .
C. 0 .
Lời giải
D. - 1 .
Chọn D
Có lim
x 2
( x - 2)( x - 3)
x-2
= lim ( x - 3) = 2 - 3 = -1 .
x 2
x n -1
, (m , n Î * ) .
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim m
x1 x -1
n -1
n
n +1
.
B. .
C.
.
A.
m -1
m
m +1
Lời giải
Chọn B
Ta có
Trang 10/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
D.
n!
.
m!
x n -1
x n - x n-1 + x n-1 - x n-2 + x n-2 + ... - x + x -1
= lim m
x1 x m -1
x1 x - x m-1 + x m-1 - x m-2 + x m-2 + ... - x + x -1
( x -1)( x n-1 + x n-2 + ... + 1)
x n-1 ( x -1) + x n-2 ( x -1) + ... + ( x -1)
= lim m-1
lim
=
x1 x
( x -1) + x m-2 ( x -1) + ... + ( x -1) x1 ( x -1)( x m-1 + x m-2 + ... + 1)
lim
x n-1 + x n-2 + ... + 1 n
.
=
x1 x m-1 + x m-2 + ... + 1
m
Câu 24. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp
ABCD. ABC D theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang.
B. Hình tam giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn A
= lim
B
C
A
D
B'
C'
D'
A'
Gọi N là trung điểm của BC , ta có MN //AC //AC nên MN MAC .
MAC ABBA MA; MAC ABCD MN
MAC BCC B NC ; MAC ABC D AC
Thiết diện thu được là tứ giác MNC A . Do MN //AC nên MNC A là hình thang.
Câu 25. Kết quả của giới hạn lim x 2 3 x 1 bằng:
x 1
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
Dễ thấy f x x 2 3 x 1 liên tục tại x 1 nên lim x 2 3 x 1 f 1 1 .
x 1
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 26. (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
x 2 3 x 10
2n 2017
a) lim
.
b) lim
.
x 2
x2
3n 2018
c) lim
x 3
x 1 3 x 5
.
x3
Lời giải
2017
2017
n2
2
2n 2017
n
n
lim
a) lim
lim
2018
2018
3n 2018
n3
3
n
n
2017
2017
lim 2
lim 2 lim
n
n 20 2
2018 3 0 3
2018
lim 3
lim 3 lim n
n
b) lim
x 2
x 2 x 5 lim x 5 2 5 7
x 2 3x 10
lim
x 2
x 2
x2
x2
Trang 11/13 - WordToan
x 1 3 x 5
x 1 2 2 3 x 5
x 1 2
2 3 x5
lim
lim
lim
x 3
x 3
x 3
x 3
x3
x 3
x 3
c) lim
x 3
x 1 2
lim
x 3
x 3
Ta có: lim
x 3
x 1 2
x 3
x 3
lim
x 3
x 3 x 1 2 x 3
Có: lim
x 3
2 x5
lim
x 3
x3
2
3
lim
x 3
lim
x 3
lim
x 3
lim
x 3
x 3
x 3
x 3
4 2
4 2
3
x5
x5
1
4 23 3 5
3
x5
3
35
x 3
2
x 3
x 1 2
4 2
3
x5
3
3
x5
x5
2
2
3
2
3
x5
3
x5
x5
2
lim
x 5 4 23 x 5
3
3 x
3
x 1 2
x 5 x 5
3
4 23 x 5
4 2
3
x 3
8 x 5
1
3
2
x 1 2
x 1 22
1
1
1
x 1 2
3 1 2 4
lim
3
2
2
2
1
1
444
12
x 1 3 x 5
x 1 2
2 3 x5 1 1 1
lim
lim
x 3
x 3
x 3
x3
x 3
x 3
4 12 6
Câu 27. (1,5 điểm) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm tam giác SBA , SBC , K là
điểm trên cạnh BC sao cho BC 3CK .
a) Chứng minh IJK / / SAC .
Vậy: lim
b) Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi IJK .
Lời giải
a) Gọi M , N , H lần lượt là trung điểm của AB , BC , SC .
IJ / / MN
IJ / / AC IJ / / SAC (1) .
Ta có
MN / / AC
Trang 12/13 – Diễn đàn giáo viên Toán
JH CK 1
JK / / HC JK / / SAC (2) .
BH BC 3
Từ (1) và (2) IJK / / SAC .
Có
b)
S
E
J
I
A
C
F
M
N
K
B
+)Trong SBC gọi E JK SB E IJK .
Trong SAB gọi F IE AB F IJK .
Suy ra IJK SAB EF .
IJK ABC FK .
IJK SBC KE .
Vậy thiết diện là tam giác EFK .
EK EF FK 2
+)Ta có
SC SA AC 3
Mà SC SA AC a EF FK KE
2a
.
3
Suy ra tam giác EFK đều.
2
3 a2 3
2a
.
Vậy S EFK .
9
3 4
Câu 28. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 3 x 2 2m 2 x m 3 0 có
ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 1 x2 x3 .
Lời giải
Điều kiện cần:
Đặt f x x 3 3 x 2 2m 2 x m 3 thì f x liên tục trên .
Từ giả thiết phương trình có nghiệm x1 1 x2 x3 . Do lim f x nên ta suy ra
x
f 1 0 m 5 0 m 5. Ta chứng minh đó cũng là điều kiện đủ.
Điều kiện đủ:
Giả sử m 5. Thế thì từ f 1 m 5 f 1 0.
Vì lim f x và do hàm f x liên tục trên nên suy ra phương trình có nghiệm x1 1.
x
Lại có f 0 m 3 0 (do m 5 ). Nên phương trình có nghiệm 1 x2 0.
Lại do tính liên tục của f x trên và lim f x nên phương trình có nghiệm 0 x3 .
x
Vậy điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa x1 1 x2 x3 là m 5.
------------- HẾT ------------Trang 13/13 - WordToan