Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.41 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 ­ 2020
Môn: TOÁN ­ Lớp 10 ­ Chương trình chuẩn

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 
d)  là số nguyên dương.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu  thì 
B. Nếu  chia hết cho 9 thì  chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng  thì tam giác đó đều.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 4. Tính số các tập con có 2 phần tử của .
A. 15.
B. 16.
C. 18.


D. 22.
Câu 5. Cách viết nào sau đây không đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Tính số các tập con có 2 phần tử của 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Cho tập hợp . Tập hợp  được viết dưới dạng nào?
A. .
B. .
C. .
D. .

f ( 4)
Câu 8. Cho hàm số . Tính 
, ta được kết quả:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Tập xác định của hàm số  là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Cho hai hàm số  và  cùng đồng biến trên khoảng . Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm 

số  trên khoảng ?
A. Đồng biến.
B. Nghịch biến.
C. Không đổi.
D. Không kết luận.
Câu 11. Hàm số  có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:

A. Hình .
B. Hình .
Câu 12. Cho  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .

C. Hình .

D. Hình .

B. Hàm số nghịch biến trên .
Trang 1/8 ­ Mã đề 131


C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị . Trục đối xứng của  là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình  là:
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 15. Phương trình  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Cho hình chữ nhật  có  . Độ dài của véctơ  là:
   
 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Hai vec­t
́ ơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 18. Cho hình bình hành  với  là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định 
 
sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ  là
A. .
B. .

C. .
D. .
Câu 20. Cho mệnh đề chứa biến  chia hết cho 4” với  là số nguyên. Xét xem các mệnh đề   và  đúng hay 
sai?
A. đúng và  đúng.
B. sai và  sai.
C. đúng và  sai.
D. sai và  đúng.
Câu 21. Cho hai tập hợp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Số các tập con 3 phần tử có chứa của là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23. Cho . Khi đó tập hợp bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24. Tập xác định của hàm số  là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Tìm m để hàm số  có tập xác định là .
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 26. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số  đồng biến khi  và nghịch biến khi .
B. Hàm số  đồng biến khi  và nghịch biến khi.
C. Với mọi , hàm số  nghịch biến khi .
D. Hàm số  đồng biến khi  và nghịch biến khi .
Câu 27. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm  và song song với trục Ox là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trang 2/8 


Câu 29. Tìm  để hàm số  nghịch biến trên 
A. .
B. .
C. .
Câu 30. Biết rằng đồ thị hàm số  đi qua hai điểm  và . Tính tổng .
A. .
B. .
C. .
Câu 31. Hàm số  có đồ thị


A. 

D. .
D. 

B. 

C. 
D. 
Câu 32. Hàm số  được viết lại là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.  giảm trên khoảng .
B.  tăng trên khoảng .
C.  giảm trên khoảng .
D.  tăng trên khoảng .
Câu 34. Tìm parabol  biết rằng parabol có trục đối xứng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35. Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số  là parabol có đỉnh và một giao điểm của đồ thị với  
trục hoành là :
A.  và .
B.  và .
C.  và .

D.   và .
Câu 36. Biết rằng  đi qua điểm  và có đỉnh  Tính tổng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 37. Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số .

Trang 3/8 ­ Mã đề 131


A. Hình .
B. Hình .
Câu 38. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

C. Hình .

D. Hình .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình  có đúng hai nghiệm.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 39. Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 40. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 41. Phương trình có nghiệm là :
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 42. Nghiệm của phương trình  là
A. vô nghiệm.
B. .
C. .
D. .
Câu 43. Hãy chỉ ra khẳng định sai:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 44. Cho phương trìnhvà .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.  và  tương đương.
B.  là phương trình hệ quả của .
C.  là phương trình hệ quả của .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 45. Phương trình  tương đương với phương trình:
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 46. Cho phương trình. Đặt:, , . Ta có  vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 47. Phương trình  vô nghiệm khi:
A.  hoặc .
B. .
C. .
D. .
Câu 48. Cho phương trình .Tìm  m  để phương trình có 2 nghiệm phân biệt  thỏa .
A. .
B. .
C.  .
D.  .
Trang 4/8 


Câu 49. Gọi là  nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của  là:
A. .
B. .
C. .
D. 4.
Câu 50. Cho phương trình  trong đó  Nếu hiệu các nghiệm của phương trình bằng Khi đó  bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 51. Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị  nguyên của tham số  thuộc đoạn  để  phương trình  có nghiệm.  
Tổng các phần tử trong  bằng:

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 52. Tìm giá trị thực của tham số  để đường thẳng  tiếp xúc với parabol .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 53. Số nghiệm của phương trình  là:
A. Vô số.
B. .
C. .
D. .
Câu 54. Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm?
A. .
B. .
C. .
D. Vô số.
Câu 55. Tổng các nghiệm của phương trình  bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 56. Nghiệm của phương trình là:
A. .
D. Vô nghiệm.
B. 
C. 
Câu 57. Hệ phương trình có nghiệm là

A.  .
B. .
C. .
D. .
Câu 58. Phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 59. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 60. Cho tam giác , trọng tâm . Kết luận nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. Không xác định được .

r
Câu 61. Cho hai vectơ khác vectơ  ­ không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác  0  cùng phương 
với cả hai vectơ đó?
A. .
B. .
C. không có.
D. vô số.
Câu 62. Cho tam giác  đều cạnh bằng , trọng tâm . Độ dài vectơ  bằng:
 
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 63. Cho bốn điểm  phân biệt. Khi đó,  bằng véctơ nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 64. Cho hình bình hành , giao điểm của hai đường chéo là . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 65. Cho  vuông tại  và  , . Véctơ  có độ dài bằng
 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 66. Cho tam giác ,  là điểm trên đoạn  sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng:
 
 
A. .
B. .
C. .
D. .

Trang 5/8 ­ Mã đề 131



Câu 67. Cho ngũ giác . Gọi  lần lượt là trung điểm các cạnh . Gọi  và  lần lượt là trung điểm các đoạn  và .  
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 68. Cho tam giác  có trọng tâm . Gọi các điểm  lần lượt là trung điểm của các cạnh  và . Trong các 
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 69. Cho tam giác vuông cân  tại  có . Tính 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 70. Trên đường thẳng chứa cạnh  của tam giác  lấy một điểm  sao cho . Khi đó đẳng thức nào sau đây  
đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 71. Trong mặt phẳng  cho . Tìm điểm  đối xứng của  qua .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 72. Cho , . Có hai giá trị  của  để  cùng phương với . Tính .
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 73. Trong mặt phẳng  cho  Với giá trị nào của  thì đường thẳng AB đi qua O ?
A. .
B. .
C. .
D. Không có .
Câu 74. Cho ba vectơ , , . Giá trị của  để  là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 75. Cho Tập hợp bằng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 76. Trong số  học sinh của lớp 10A có  bạn xếp học lực giỏi,  bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó  bạn  
vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc  
hạnh kiểm tốt?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 77. Cho ba tập hợp ,  và . Chọn khẳng định đúng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 78. Cho hai tập ; . Với giá trị nào của  thì 
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 79. Hàm số  có tập xác định là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 80. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 81. Cho hàm số bậc nhất . Tìm  và , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm  và cắt trục hoành tại điểm  
có hoành độ là 5.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 82. Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó đi qua điểm  và có trục đối xứng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 83. Parabol  đi qua  và  và có trục đối xứng  có phương trình là:
A. .
B. .
C. .

D. .

Trang 6/8 


Câu 84. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, 
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 85. Cho parabol  và đường thẳng . Tìm giá trị  thực của tham số  để   cắt  tại hai điểm phân biệt  có 
hoành độ  thỏa mãn .
A. .
B. .
C. .
D. Không có .
Câu 86. Tìm giá trị thực của tham số  để hàm số  có giá trị nhỏ nhất bằng  trên 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 87. Câu nào sau đây sai?
A. Khi  thì phương trình: vô nghiệm.
B. Khi  thì phương trình  có nghiệm duy nhất.
C. Khi  thì phương trình:  có nghiệm.
D. Khi và thì phương trình  có nghiệm.
Câu 88. Gọi  là hai nghiệm của phương trình  ( là tham số). Tìm  để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : có  nghiệm phân biệt
A.  va ̀.
B. .
C.  va ̀.
D. .
Câu 90. Với giá trị nào của a thì phương trình:có nghiệm duy nhất:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 91. Phương trìnhcó nghiệm là:
A. , , .
B. ; , .
C. , , .
D. , , .
Câu 92. Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình  có nghiệm?
A. .
B. .
C.  và .
D.  và .
Câu 93. Tìm giá trị thực của tham số  để phương trình  có nghiệm duy nhất.
A. 
B. 
C. 
D. Không có 
Câu 94. Có ba lớp học sinh  gồm  em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp  trồng được  cây bạch 
đàn và  cây bàng. Mỗi em lớp  trồng được  cây bạch đàn và  cây bàng. Mỗi em lớp  trồng được  cây bạch 
đàn. Cả ba lớp trồng được là  cây bạch đàn và  cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A.  có  em, lớp  có  em, lớp  có  em.
B.  có  em, lớp  có  em, lớp  có  em.
C.  có  em, lớp  có  em, lớp  có  em.
D.  có  em, lớp  có  em, lớp  có  em.
Câu 95. Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: khi ta tăng mỗi cạnh  thì diện  
tích tăng ; khi ta giảm chiều dài cạnh này  và cạnh kia  thì diện tích giảm . Đáp án đúng là
A.  và .
B.  và .
C.  và .
D.  và .
Câu 96. Cho tam giác đều  có cạnh . Giá trị  bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 97. Cho tam giác . Để điểm  thoả mãn điều kiện  thì  phải thỏa mãn mệnh đề nào?
 
A.  là điểm sao cho tứ giác  là hình bình hành.
B.  là trọng tâm tam giác .
C.  là điểm sao cho tứ giác  là hình bình hành.
D.  thuộc trung trực của .
Trang 7/8 ­ Mã đề 131


Câu 98. Cho tam giác  và điểm  thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  là hình bình hành.
B. .
C. .
D. .
Câu 99. Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi  lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai?

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 100. Cho tam giác  vuông tại  có . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 101. Cho tam giác  và  thỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 102. Cho tam giác . Hai điểm  được xác định bởi các hệ thức , . Trong các khẳng định sau, khẳng định 
nào đúng?
A. .
B. .
C.  nằm trên đường thẳng .
D. Hai đường thẳng  và  trùng nhau.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 103.  Hãy liệt kê các phần tử của tập .
Câu 104.  Cho tập  và . Tìm.
Câu 105.  Cho các tập hợp , . Tìm ?
Câu 106.  Cho . Tìm .
Câu 107.  Lớp  có  học sinh giỏi Toán,  học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa,  học sinh giỏi cả Toán và Lý,  
học sinh giỏi cả Toán và Hóa,  học sinh giỏi cả Lý và Hóa,  học sinh giỏi cả  môn Toán, Lý, Hóa. Tìm số 
học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp .
Câu 109.  (KSCL­Lớp 10 –Nguyễn Viết Xuân­Vĩnh Phúc ­2017­2018) Tìm  để 
Câu 110.  Cho  và . Tính 

Câu 111.  Tìm tập xác định  của hàm số .
Câu 112.  Cho các khẳng định:
1) Hàm số  là hàm số chẵn.
2) Hàm số  là hàm số lẻ.
3) Hàm số  là hàm số chẵn.
4) Hàm số  là hàm số lẻ.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là bao nhiêu?
Câu 113.  Biết rằng đồ thị hàm số  đi qua điểm  và có hệ số góc bằng . Tính tích .
Câu 114.  Đồ thị hàm số  cắt các trục tọa độ  lần lượt tại . Tính diện tích  của tam giác .
Câu 115.  Tìm parabol  biết rằng parabol cắt trục  tại điểm có hoành độ bằng 
Câu 116.  Biết rằng hàm số  đạt giá trị  lớn nhất bằng  tại  và tổng lập phương các nghiệm của phương  
trình  bằng  Tính 
Câu 117.  Tính  tổng các nghiệm của phương trình .
­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­

Trang 8/8 



×