Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.52 KB, 5 trang )

TrngTHPTThỏiPhiờn
TTinhc

CNGễNTPHCKèII
MễN:TINHCưKHILP10
I.
II.

HèNHTHC:Trcnghim100%
NIDUNG:
1. Phnsonthovnbn:bi17nbi19sỏchgiỏokhoaTinhc10.
2. Phntrỡnhchiupowerpoint:cỏcthaotỏcóchcvthchnh.
3. Phnmngmỏytớnh:bi20v21sỏchgiỏokhoaTinhc10.

III.
CUHITRCNGHIMTHAMKHO
1. Muốn lu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/ Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2. Những nội dung nào dới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng
Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Nguy cơ lây
nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
D. Cả a,b,c
3. Phát biểu nào dới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải
có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.


B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
D. Để xác định máy đang truy cập
4. Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:
A. Table Merge cell
B. Table Split cell
C. Format Split cell
D. Các câu trên sai
5. Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh :
A. Table Merge cell
B. Table Split cell
C. Format Spit cel
D. Các câu trên đều sai
6. Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup
B. Format / Page Setup
C. File / Page Setup
D. File/ Print Setup
7. Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh:
A. Ctrl + H
B. Edit Replace C. File Replace
D. A,B đúng
8. Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó
B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó
C. Table Select Cell
D. B, C đúng
9. Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:
A. File Print
B. File Page Setup

C. Ctrl + P
D. Nháy nút
trên thanh công cụ
10. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn
B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè


C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng
11. Để gõ tắt một từ hay cụm từ đợc lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực
hiện lệnh:
A. Insert AutoCorrect
B. Format AutoCorrect
C. Tools AutoCorrect
D. Table AutoCorrect
12.Hsonthovnbnlmtphnmmngdngchophộpthchin:
A.Nhpvnbn.
B.Lutrvinvnbn.
C.Sali,trỡnhbyvnbn,kthpvicỏcvnbnkhỏc.
D.Cbaýtrờnuỳng.
13.Cõunoỳngtrongcỏccõusau?
A.Wordlphnmmtinớch
B.Wordlphnmmngdng
C.Wordlphnmmhthng
D.WordlphnmmditVirus
14.Internetlgỡ?
A.Mngmỏytớnhkhngl,ktnihngtriumỏytớnh,mngmỏytớnhkhpthgiiv
sdngbgiaothcTCP/IP;
B.Mngmỏytớnhktnikhongmtnghỡnmỏytớnhtrlitrongmtthnhph,mt
khucụngnghip;

C.Mngmỏytớnh,ktnivitrmmỏytớnhtrongphmvimttrnghc,cquan,vin
nghiờncu;
D.Mngmỏytớnh,ktnihngnghỡnmỏytớnhtrlivsdngbgiaothcTCP/IP.
15.achthintnosauõyhpl?
@
B.hoang@

D.hoangminh.fpt.vn
16.Munchốnnhvovnbnangsontho,ta:
A.nhnthpphớmCtrl+P
B.chnlnhInsertPictureClipArt
C.chnlnhInsertPictureFromFile
D.CphngỏnB)vC)uỳng
17.gchdimtthaycmt(Vớd,Luý),saukhichncmtú,tacns
dngtsdngthpphớmnodiõy?
A.Ctrl+I
B.Ctrl+B
C.Ctrl+U
D.Ctrl+E
18.Hóychnphngỏnghộpsai.MicrosoftWordcúchcnng:
A.TruyndliulờnmngInternet.
B.Tobngbiuvtớnhtoỏn,tỡmkimvthayth.
C.Chốnhỡnhnhvkớhiucbit,vhỡnhvtochnghthut.
D.Sonthovnbn.
19.BmóchVitvbmóchungchomingụnngl:
A.TCVN3
B.VNI
C.UNICODE
D.VIQR
20.Phnmrng(phnuụi)catpdngPowerPoint2003l:

A.xls
B.pas
C.doc
D.ppt
21.tochcỏilnuonvntrongWord,tachn:
A.ToolsDropCap
B.FormatDropCap
C.InsertDropCap
D.FormatCharactersDropCap
22.ChcnngchớnhcaMicrosoftWordlgỡ?


A. soạn thảo văn bản
B. chạy các chương trình ứng dụng khác
C. tính toán và lập bảng biểu
D. tạo các tệp đồ họa
23. Ứng dụng lưu trữ trực tuyến nào sau đây của Google?
A. Google Drive
B. OneDrive
C. Dropbox
D. Box
24. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:
A. Table → Sort
B. Tools → Sort
C. Format → Drop Cap
D. Insert → Drop Cap
25.  Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit + Copy
B. chọn lệnh Edit + Cut
C. chọn lệnh Edit + Paste

D. chọn lệnh Edit + Find
26.  Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:
A. lệnh Edit, chọn Replace…
B. lệnh Tools, chọn Options…
C. lệnh Tools, chọn AutoCorrect… và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.
D. lệnh Tools, chọn Customize...
27.  Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian hơn.
B. Phải nhớ tổ hợp phím.
C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
28.  Để định dạng cụm từ “Trường THPT Thới Long” thành “Trường THPT Thới Long”, 
sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
29.  Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo  
viên” thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit/Replace…
B. Lệnh Edit/Goto…
C. Lệnh Edit/Find…
D. Lệnh Edit/Clear…
30.  Trong PowerPoint, để trình chiếu Slide ta chọn:
A. Edit/View Slide
B. Slide Show/View Silde
C. Slide Show/Slide Transition
D. Slide Show/Custom Animation
31.  Nếu trên màn hình soạn thảo Word chưa có thanh công cụ Drawing thì dùng lệnh:
A. lệnh View/Toolbars, chọn Table and Borders

B. lệnh View/Toolbars, chọn Drawing
C. lệnh View/Toolbars, chọn dòng WordArt
D. lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing
32.  Giả  sử ta đang soạn một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ thì ta thực  
hiện:
A. Lệnh Edit/Goto…
B. Lệnh Edit/Find…
C. Lệnh Edit/Undo Typing…
D. Lệnh Edit/Replace…
33. Trong PowerPoint, để thoát khỏi chế độ khi đang trình chiếu các Slide ta nhấn phím?
A. Delete
B. F2
C. F5
D. Esc
34.  Trong PowerPoint muốn xóa một Slide ta dùng lệnh nào?
A. Edit/Delete Slide
B. File/Delete Slide
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
35.  Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguy cơ lây nhiễm Virus;


B. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet;
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet;
D. Cả ba ý trên đều đúng;
36.   Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là?
A. Một Sheet
B. Một File
C. Một Document

D. Một Slide
37.  Để in văn bản, ta thực hiện:
A. chọn File → Print
B. chọn View → Print Preview
C. chọn File → Print Preview
D. chọn File → Page Setup
38.  Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh File/Print…
B. Lệnh File/Page Setup…
C. Lệnh Insert/Page Numbers…
D. Cả ba cách đều sai.
39.  Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
40.  Để tạo bảng:
A. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table
B. Nhấp chọn lệnh Insert, chọn Table…
C. Nhấp chọn lệnh Table, chọn TableAutoFormat…
D. Cả ba ý trên đều đúng.
41.  Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:
A. chọn lệnh Edit + Find
B. chọn lệnh Edit + Cut
C. chọn lệnh Edit + Paste
D. chọn lệnh Edit + Copy
42.  Để xem trước khi in, ta:
A. chọn File → Print
B. chọn View → Print Preview
C. chọn File → Page Setup

D. chọn File → Print Preview
43.  Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn lệnh File/Copy
B. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy
C. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to
D. Cả ba cách đều sai
44.  Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh View → Bullets and Numbering
B. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
C. Lệnh Edit → Bullets and Numbering
D. Lệnh Format → Bullets and Numbering
45.  Để tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta số ô cần tách rồi thực hiện:
A. Table → Meger Cells
B. Table → Split Cells
C. Table → Sort
D. Table → Formula
46.  Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:
A. File/Print Preview B. File/Print…
C. File/Page Setup… D. Cả ba ý trên đều sai.
47.  Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào  
trong các cách sau đây:
A. File/Save
B. File/Open
C. File/Close
D. File/Print Preview
48.  Đối tượng nào sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Bộ giao thức TCP/IP
B. Máy tìm kiếm;
C. Máy chủ DNS
D. Địa chỉ IP



49.  Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Table → Sort
B. Table → Split Cells
C. Table → Meger Cells
D. Table → Draw Table
50.  Địa chỉ Website nào sau đây là hợp lệ?
A. Manhhung.edu
B. Hoangminh­Fbt.vn
C. www.cantho.edu.vn
D. 

      Nhóm trưởng
ĐỖ THỊ XUÂN THU



×