Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.94 KB, 14 trang )

TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

A. NỘI DUNG: 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HOC KY II­ MÔN VÂT LY 12
̣
̣
̀
̣
́

I. CHƯƠNG IV: DAO ĐÔNG ĐIÊN T
̣
̣
Ư – SONG ĐIÊN T
̀
́
̣
Ừ
 *. LÝ THUYẾT:
1. Mạch dao động LC: 


 + Nêu được cấu tạo, nguyên tắc hoạt động .
 + Phân biết được dao động điện từ tự do, tắt dần, cưỡng bức, duy trì 
 + Các phương trình điện tích, hiệu điện thế, dòng điện
+ Năng lượng điện từ trong mạch LC
2. Điện từ trường: 
  + Nêu mỗi quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên
3. Sóng điện từ: 
+ Nêu được định nghĩa, tính chất, đặc điểm của sóng điện từ
+ Phân biệt các loại sóng vô tuyến, nêu được nguyên tắc, sơ đồ khối phát và thu sóng vô tuyến 
*BÀI TẬP:
+ Vận dụng công thức tính toán chu ký tần số, tần số góc, và các đại lượng trong công thức
+ các dạng toán vận dụng các phương trình của mạch dao động LC, công thức năng lượng điện từ
+ Bài toán liên quan đến thu phát sóng vô tuyến 
II. CHƯƠNG V. SONG ANH SANG
́
́
́
*. LÝ THUYẾT
1. Hiện tượng tán sắc: 
+ Nêu dược hiện tượng, nguyên nhân của hiện tupwngj tắn sắc
+ Phân biệt ánh đơn sắc, ánh sáng trăng.
+ Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không
2. Giao thoa ánh sáng: 
+ Giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng, điều kiện để có giao thoa ánh sáng 
3. Các loại quang phổ:
+ Nắm được cấu tạo và hoạt động của máy phân tích quang phổ
+ Nêu định nghĩa, nguồn phát, tính chất công dụng của các loại quang phổ
+ Phân biệt, nêu được đặc điểm điều kiện, nguồn phát, tính chất, công dụng của các tia trong thang sóng điện từ 
*. BÀI TẬP:
1. Vận dụng định luật khúc xạ, công thức lăng kính, thấu kính giải các bài toán liên quan đến hiện tượng tán sắc

2. Vận dụng công thức khoảng vân, vị trí vân, tối sáng giải quyết bài toán giao thoa
III. CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ANH SANG
́
́
*. LÝ THUYẾT 
+ Phân biệt được hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
+ Nắm được nội dung định luật quang điện và nội dung cơ bản thuyết lượng tử
+ Nêu được quang trở và pin quang điện 
+ Nội dung mẫu nguyên tử Bo, giải thích sự tạo thành quang phổ vách phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô
+ Nêu đặc điểm của huỳnh quang, lân quang 
+ Nắm được tia laze, nguyên tắc hoạt động và ứng dụng của tia Laze
*. BÀI TẬP:
+ Giải được bài toán tính năng lượng pho ton, giới hạn quang điện, công thoát 
+ Vận dụng công thức Anhxtanh: tính được vận tốc, động năng của electron quang điện 
+ Bài toán tia X 
+ Vận dụng 2 tiên đề Bo giải bài toán tính năng luọng pho tôn hấp thụ, phát xạ trong nguyên tử Hiđro, động năng, vận tốc của 
các eléctrôn trên các quỹ đạo dừng.
IV.   CHƯƠNG VII. VÂT LY HAT NHÂN
̣
́ ̣
*. LÝ THUYẾT:
+ Nêu được lực hạt nhât, đưacs điểm của lực hạt nhân
+Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng 


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀

̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

+ Nêu được khái niệm độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân
+ Nêu được khái niệm phản ứng hạt nhân, năng lượng của phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
+ Nêu được khái niệm chu kỳ bán rã, sự phóng xạ ,định luật phóng xạ
+ Nêu được đắc điểm của các tia phóng xạ, một số ứng dụng của đồng vị phóng xạ
+ Phân biệt, nêu điều kiện của phản ứng phân hạch và nhiệt hạch 
*. BÀI TẬP: 
+ Tính được độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân
+ Vận dụng công thức của định luật phóng xạ giải bài toán liên quan
+ Tính được năng lượng của phản ứng hạt nhân 
+ Vận dụng công thức của định luật phóng xạ giải bài toán liên quan
+ Tính được năng lượng của phản ứng hạt nhân 

B. LUYỆN TẬP 
CHƯƠNG IV: DAO ĐÔNG ĐIÊN T
̣
̣
Ừ – SONG ĐIÊN T
́
̣
Ư ̀
Câu 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.   B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện.  
D. Hiện tượng từ hoá.

Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.   D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu  3:  Mạch  dao  động  có  hiệu  điện  thế  cực  đại  hai  đầu  tụ  là  U0.  Khi  năng  lượng  từ  trường bằng năng lượng điện 
trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là  A.u=U0/2
B.u= U0/C. u=U0/
D. u= U0
Câu  4:  Trong  một  mạch  dao  động  điện  từ  LC,  điện  tích  của  một  bản  tụ  biến  thiên  theo  thời gian theo hàm số q = q0 cos 
ω t. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là
A. q0/2.        B. q0/ .         C. q0/4.         D. q0/ 8.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể 
  
phát ra trong chân không là
A.        B.   C.
D.
Câu  6:  Một  mạch  dao  động  gồm  cuộn  dây  thuần  cảm  L  và  tụ  điện  C.  Nếu  gọi  I0 là  cường dòng điện cực đại trong 
 
mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là
 
 
A.
B.
C.
D.
      
Câu  7:  Trong  mạch  dao  động  điện  từ  LC  lí  tưởng,  mạch  dao  động  với  tần  số  là  f  thì  năng lượng điện trường và năng 
lượng từ trường biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha.     B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha. 
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha.  
D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.

Câu 8: Trong mạch dao động ñiện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ ñiện luôn
A. cùng pha.  B. trễ pha hơn một góc  π /2.   C. sớm pha hơn một góc  π /4.       D. sớm pha hơn một góc  π /2.
­4 
Câu  9:  Trong  mạch  dao  động  LC  có  điện  trở  thuần  không  đáng  kể.  Sau  những  khoảng  thời gian  bằng  0,2.10 S  thì 
năng  lượng  điện  trường  lại  bằng  năng  lượng  từ  trường.  Chu  kỳ  dao động của mạch là
­4 
­4 
­4 
­4 
A. 0,4.10 s .     
B. 0,8.10 s.     
C. 0,2.10 s.     
  D. 1,6.10 s.
Câu 10: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A).  Hệ số tự cảm  của cuộn dây là 
­4 
­4 
­5 
0,2H. Điện dung C của tụ điện là A. 0,001 F.      B. 4.10 F.      C. 5.10 F.      D. 5.10 F.
 Kể từ thời điểm t = 0(s) cho đến khi 
Câu 11: Trong mạch dao động LC lý tưởng, biểu thức điện tích trên hai bản tụ là
năng lượng từ trường cực đại lần đầu tiên thì tụ điện đã phóng được một điện lượng bằng
A. 2,5 nC.       
B. 10 nC.       
 C. 5 nC.       
   D. 1 nC.
Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 5,07 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U . Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai 
0
đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai điện tích trên 
tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu q = q /2 là ở thời điểm nào ?(tính từ lúc khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây).    A. 
0

1/400s.       
 B. 1/120s.       
  C. 1/600s.       
  D. 1/300s.


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣
­2

Câu 13: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=2.10  F và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở của cuộn dây và 
các dây nối không đáng kể. tự cảm L.  Điện  trở của  cuộn dây và  các  dây nối không đáng  kể.  Biết biểu thức của năng 
 trường trong cuộn dâylà . Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
lượng  từ
­7
­ 6
C
D.4.10­ 14C
A.2C.
B.2.10 C
C.2.10

Câu  14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện duntg C= 25 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Hiệu điện thế 
cực đại giữa hai bản tụ là U0 =6V. Cường độ dòng điện cực đại I0 = 1,5A. Tần số dao động điện từ của mạch là A.20kHz
B.2kHz
C.kHz
D.kHz
Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường    và vectơ cảm ứng từ    luôn
A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. 
 
B. dao động cùng pha.       
C. dao động ngược pha.  
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu 16: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào
A. bước sóng của sóng. 
B. tần số của sóng.  C. biên độ sóng.  
D. tính chất của môi trường.
Câu 17: Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường.   
B. có từ trường.   
C. có điện từ trường. 
D. không có trường nào cả.
Câu 18: Khi phân tích về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
A. điện trường.   
 B. từ trường.          C. điện từ trường. 
D. điện trường xoáy.
Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận “ Xung quanh một điện trường biến thiên xuất hiện một từ 
trường” ? Đó là sự xuất hiện     
A. từ trường của dòng điện thẳng.   B. từ trường của dòng điện tròn.
C. từ trường của dòng điện dẫn.  
D. từ trường của dòng diện dịch.
Câu 20: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?

A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.  B. Xem truyền hình cáp.  C. Xem băng video.       D. điều khiển tivi từ xa.
Câu 21: Chọn câu trả lời không đúng. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh có 
thể là
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. 
B. sóng phản xạ một lần trên tầng điện li.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li. 
D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ.   
B. Mạch biến điệu       C. Mạch tách sóng.         D. Mạch khuếch đại.
Câu 23: Muốn cho dao động điện từ tạo ra bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra không gian dưới dạng sóng điện từ thì 
cần phải 
 A. bố trí mạch dao động của máy phát như một anten.
 động. 
B.  liên  kết  cuộn  dây  của  anten  với  cuộn  cảm  trong  mạch  dao  động  của  máy  phát  dao
C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số lớn. 
 
D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát.
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten. 
B. cảm ứng điện từ. 
C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. 
D. cộng hưởng điện.
Câu 25: Dòng điện dịch  A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.   B. là dòng điện trong mạch dao động LC.  C. dòng 
chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.  D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ.
Câu 26: Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất ?
A. Sóng dài.     
B. Sóng trung.    
C. Sóng ngắn.    
D. song 

́ cực ngăń
Câu  27:  Khi  điện  trường  biến  thiên  theo thời  gian sẽ  làm xuất  hiện từ  trường,  các đường  sức của từ trường này có đặc 
điểm là   
A. song song với các đường sức của điện trường. 
B.  những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính. 
C.  những đường thẳng song song cách đều nhau. D. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.     
 B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.    
 D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 29: Tính chất nào đây không phải là tính chất của sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.      B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số. 


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.      D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ, phản xạ,..
Câu 30: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có
A. trường hấp dẫn.       

 B. điện trường. 
 C. từ trường.            D. điện từ trường.
Câu 31: Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì 
A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng.  B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong 
khép kín    C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín.
D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức là những đường thẳng song song nhau.
Câu 32: Trong các câu sau ñây, câu nào sai ?
A. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh các đường sức 
của điện trường. 
C. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trường xoáy thì không.
D. điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ.
Câu 33. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá  
trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 ­4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một  
nửa giá trị đó là
A. 2.10­4 s.
B. 3.10­4 s.
C. 6.10­4 s.
D. 12.10­4 s. 
Câu 34: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường    và vectơ cảm ứng từ  luôn
A. có phương song song và cùng chiều.    B. có phương song song và ngược chiều.
C. có phương trùng với phương truyền sóng. 
D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 35: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện. 
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. 
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 36:Chọn ý đúng:Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường

B. điện áp và cường độ điện trường
C. điện tích và dòng điện 
D. năng lượng điện trường và năng lương từ trường 
Câu 37: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 20F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H. Khi hiệu điện 
thế giũa hai bản tụ là 4 v thì cường độ dòng điện trong mạch là 30mA. Hiệu điện thế cực đại của tụ là:
A. 2,6V
B.4,3V
C. 5V 
D.7V
Câu 38:Biểu thức của năng lượng điện trường trong tụ điện là . Năng lương điện trường trong tụ điện của một mạch dao 
động biến thiên như thế nào theo thời gian?
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T       
 B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T/2         D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian
( T là chu kì biến thiên của điện tích của tụ điện)
Câu 39:Chọn câu phát biểu đúng:Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quang dây 
dẫnA. có điện trường
 B. có từ trường 
C. có điện từ trường
D. không có trường nào cả
Câu 40. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2 μH và một tụ điện C0 = 1800 pF. 
Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. λ = 11,3 
B. λ = 6,28 m  C. λ = 13,1 m  D. λ = 113 m
Câu 41. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. 
Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 F thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 F thì 
sẽ bắt được sóng có bước sóng là    A. λ = 150 m. 
B. λ = 270 m. 
C. λ = 90 m.  D. λ = 10 m.
Câu 42. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? 
1. Tạo dao động cao tần 2. Tạo dao động âm tần 3. Khuếch đại cao tần  4. Biến điệu  5. Tách sóng 

A. 1, 2, 3, 4. 
B. 1, 2, 4, 3. 
C. 1, 2, 5, 3. D. 1, 2, 5, 4. 
 Câu 43. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.Trong mạch đang có dao  
động điện từ tự do với cường độ dòng điện  (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa  
cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3V.
B. 6V.
C. 12V.
D. 5V. 
Câu 44. Một mạch dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên 1 bản tụ là Q0 = 10–6 C và dòng 
điện cực đại trong mạch I0 = 10A. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là:
A. λ = 1,885 m 
B. λ = 18,85 m 
C. λ = 188,5 m 
D. λ = 1885 m
CÂU 45: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một 
chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp 
điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm 


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉

́
̣

thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá 
trị của r bằng
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 0,25 Ω. 
CÂU 46.Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=400nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự L= 50mH.Nạp điện 
cho tụ điện đến một hi ệu điện thế U0 = 6V, rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. giá trị cường độ hiệu dụng trong mạch là:    A. 
1,2mA
B.12mA
C.120mA 
D. một giá trị khác
CÂU 47.. Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C= 5,6F và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là .Năng lượng dao 
động của mạch là: A.1,25.10­4J
  B.1,25.10­5J  C.1,25.10­4J  D.6,25.10­5J
CÂU 48 . Tụ điện của một mạch dao động điện từ lí tưởng có C= 20F và hiệu điện thế cực đại là 4 vôn. Khi hiệu điện thế tụ 
bằng 3 V, thì năng lưọng điện trường trong cuộn cảm có giá trị là:A.7.10­5JB.10­5J
C.10­6J
D.7.10­6J
CÂU 50.Một mạch dao động điện từ có C = 20F và L = 30 mH, điện trở của mạch là 0,2. Để duy trí dao động điện từ trong 
mạch với hiệu điện thế cực đại là 12V, thì phải cần cung cấp một năng lượng có công suất là:
A.4,8.10­2 W
B.4,8.10­3 W
C.9,6.10­2 W
D.9,6.10­3 W

CHƯƠNG V. SONG ANH SANG

́
́
́
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy .B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng 
nhiệt.
C.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 2: Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại       B.
Sóng vô tuyếnC.
Tia hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy được
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất môi trường:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó.
C. Việc chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh 
sáng.
D. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục của một vật, chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 5: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng 
trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có:
A. Vân tối thứ 3
B. Vân sáng thứ 2
C. Vân sáng thứ 3
D. Vân tối thứ 2
Câu 6: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bởi công thức:

A. x =  B.
x =  C.
x =  D.
x = 
Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu 
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng 
bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2:A. 0,9 µm 
B.0,6 µm
C. 0,5 µm
D.0,4µm
Câu 8: Trong thí nghiệm Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 
= 0,7 µm vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất 
giữa hai vân trùng nhau là:A.
7,4 mm 
B. 8,4 mm C.
8,6 mm  D.
7,2 mm
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai là:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện 
tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 10: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên 
màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. 
Bước sóng của ánh sáng đó là: A.0,55 µm 
B.0,50 µm C.
0,40 µm 
D.0,60 µm
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một 

phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,5 mm. Khoảng cách từ màn chứa hai khe tới 
màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

A. 0,40 µm 
B. 0,48 µm
C. 0,72 µm D.
0,60 µm
Câu 12: Giao thoa với hai khe Young có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 
0,75 µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cm:
  A.2     
B. 4
C.  3
D.
5
Câu 13: Sắp xếp các bức xạ sau đây theo thứ tự bước sóng giảm dần: ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại:
A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X.

Câu 14: Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định dựa vào:
A. Hiện tượng quang điện B.Hiện tượng quang phát quang  C.Hiện tượng giao thoa 
D.Hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi 
trường xung quanh phát ra. C.Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
Câu 16: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp 
là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,4 mm. Số vân sáng và vân 
tối quan sát được trên màn là:
A.7 vân sáng, 6 vân tối 
B.15 vân sáng, 14 vân tối C.15 vân sáng, 16 vân tối
D.7 vân sáng, 8 vân tối
Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 ở bên phải đến vân sáng 
bậc 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:
A. i = 0,3 mm
B. i = 0,6 mm
C. i = 0,9 mm 
D. i = 0,4 mm
Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới 
màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm. Vị trí vân sáng thứ tư cách vân sáng trung tâm 
là:A.
6 mm  B.
1,5 mm C.
4,5 mm  D. 3 mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay ánh sáng khác có bước 
sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là:A.0,55 µm  
B.0,72 µm 
C.0,63 µm
D.0,42 µm

Câu 20: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 
ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là:A. 2mm
B. 4mm
C. 2,5mm
D. 3,5mm
Câu 21: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là:
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. màu các vạch quang phổ.
C. cách tạo ra quang phổ.
D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân 
sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước 
sóng là:A. 750nm
B. 500nm
C. 420nm
D. 630nm
Câu 23: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4  m. Ánh sáng này có màu
A. vàng
B. đỏ
C. lục
D. tím
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc  1 và  2 = 0,4. Xác định  1 để vân 
sáng bậc 2 của  2 = 0,4 trùng với một vân tối của  1. Biết 0,4    1   0,76.
A. 0,6.
B. 0,67.
C. 0,53.
D. 0,47.
Câu 25: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Bị khúc xạ qua lăng kính.          B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định.             D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
Câu 27: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 2mm và cách màn một khoảng D = 1m, ánh 
sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 2,5 mm
B. 2,0 mm
C. 1,25 mm
D. 1,0 mm


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣


Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y­âng cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng λ = 
500 nm, màn cách hai khe một khoảng D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 15mm. Số vân quan sát được trên màn là:
A. 
7.
B. 15
.
C. 8. 
D. 13.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y­âng cách nhau a= 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai 
khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (  đ = 0,76 m) 
đến vân sáng bậc 1 màu tím ( đ = 0,38 m) là:A. 2,53 mm B. 5,23mm C. 2,35mm
D. 3,25mm
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 
2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,5  m và  2 = 0,7  m. Trên màn, giữa hai 
điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát được tổng số vân sáng là A. 43
B. 
45
C. 50
D. 47
Câu 32: Muốn phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm người ta dùng:
A. Ánh sáng nhìn thấy      B. Tia tử ngoại     C. Tia hồng ngoại

D. Tia Rơnghen(hay tia X)

Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn thu được
A. các vân sáng trắng và vân tối cách đều nhau.    B. có một dải màu cầu vồng từ tím đến đỏ.
C. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng màu đỏ ở gần vân trung tâm, màu tím ở xa vân trung tâm. D. trung 
tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng, màu tím ở gần vân trung tâm, màu đỏ ở xa vân trung tâm.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,5μm thì khoảng cách từ vân tối thứ 2 
đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc λ2 = 0,6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao 

nhiêu?  A. 6,0mm
  B. 5,5mm 
  C. 4,4mm   D. 7,2mm
Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, người ta nhận thấy khi ở trong không khí thì khoảng vân đo 
được bằng 2 mm, còn khi ở trong chất lỏng chiết suất n thì đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 
bằng 7,5 mm. Chiết suất n bằng   A. 1,33
  B. 1,75
 C. 1,50
  D. 1,41
Câu 36: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 0,3mm; D = 2m. Ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn:
0, 4 µm

4

λ

0, 76 µm

. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 20,26 mm. Số bức xạ cho vân tối tại M là:  A. 
B. 3
  C. 2
  D. 5

Câu 37: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng = 0,60 m thì trên màn quan 
sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng  thì khoảng cách từ vân 
sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng  là
A. 0,48 m.
B. 0,52 m.
C. 0,75 m.
D. 0,45 m.

Câu 38: Khi làm thí nghiệm I­âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ  đến thì thấy rằng vị trí vân trung tâm 
không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân 
trước. Tỉ số  là  A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh 
của buồng ảnh thu được
A. một dải ánh sáng trắng.      B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 40: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.     
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 41: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối 
của nước đối với ánh sáng lam là   A. 1,3335. 
B. 1,3725.  C. 1,3301. 
D. 1,3373.
Câu 42: Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 45 theo phương vuông góc với  mặt 
bên A
B. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là  . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra 
khỏi mặt bên kia của lăng kính. 
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 43: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014 Hz. 

B. 5,16.1014 Hz. 
C. 6,01.1014 Hz. 
D. 5,09.1014 Hz. 
14
Câu 44: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10  Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối 
với bức xạ trên là:
A. n = 0,733. 
B. n = 1,32.  C. n = 1,43. 
D. n = 1,36.


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 45: Vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh 
sáng đó) sẽ
A. tăng lên n lần     B. giảm n lần. C. không đổi.   
D. tăng hay giảm tuỳ theo màu sắc ánh sáng.
Câu 46: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất cua lăng kính có góc chi
̉
ết quang A = 80 đối với tia đỏ là n = 

0
0
0
1,61 và góc tới i nhỏ.
A. 4,48  
B. 4,88  
C. 4 ,84  
D. 8,840
0
Câu 47: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6  (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc 
tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu 
tím là 
A. 21’36” 
B. 30 
C. 6021’36” 
D. 3021’36”
Câu 48: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 
hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. 
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:A. 0,48 µm  B. 0,52 µm C. 0,5 µm  D. 0,46 µm
Câu 49: Trong thí nghiệm I­âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi 
M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1; tại N 
trùng với vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 16. 
B. 17. 
C. 18. 
D. 19.
Câu 50: Trong thí nghiệm I­âng, cho a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. 
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 10,2 
mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai bức xạ là
A. 11. 

B. 12. 
C. 13. 
D. 14.

CHƯƠNG VI  :LƯỢNG TỬ ANH SANG
́
́

Câu 1: Giới hạn quang điện là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
 B. Bước sóng riêng của mỗi kim loại.
C. Giới hạn công thoát của electron ở bề mặt kim loại D. Bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
Câu 2: Cho giới hạn quang điện của Ag là 260nm, của Cu là 300nm, của Zn là 350nm. Giới hạn quang điện của hợp kim gồm 
Ag, Cu và Zn là:     A. 303,3nm
B. 910nm
C. 260nm
D. 350nm
Câu 3: Hiện tượng quang điện được Hertz phát hiện bằng cách nào?
A. Cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu một nguồn sáng giàu tia rơnghen vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm.
D. Dùng chất pôlôni 210 phát ra hạt α bắn phá các phân tử nitơ.
Câu 4: Êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu
A. cường độ chùm sáng rất lớn. B. tần số ánh sáng lớn hơn hoặc bằng tần số giới hạn quang điện.
C. bước sóng ánh sáng nhỏ.
D. bước sóng ánh sáng lớn hơn hoặc bằng giới hạn quang điện.
Câu 5: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng bức xạ electron            B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang dẫn                D. hiện tượng quang điện trong
Câu 6: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 2,958μm.
B. 0,757μm.
C. 295,8nm.
D. 0,518μm.
Câu 5: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,5Å là:
A. 3,975.10­15J       
B. 4,97.10­15J     
C. 42.10­15J       
 D. 45,67.10­15J
Câu 6: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về 
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. 
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. 
Câu 7. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 8. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589  m. Lấy h = 6,625.10­34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10­19 C. 
Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 9.: Gọi  Đ,  L,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có  
A. 
B.  T >  L >  Đ.
C.  T >  Đ >  L. D.  L >  T >  Đ.
Đ >  L >  T.



TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 10.: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng lượng của phôtôn ánh 
sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?A. Đ > > B. >Đ >C. > >Đ D. > > Đ 
 
­19
­34
Câu
 ánh sáng trong chân 
 11.: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 J, hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s, vận tốc
8
không c = 3.10 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 m.
B. 0,250 m.
C. 0,375 m.
D. 0,295 m.
Câu 12: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 m và λ2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ = 
 
 


0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ1.   B. Chỉ có bức xạ λ2.    C. Cả hai bức xạ.         D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
Câu 13.: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 0,28  m      
 B. 0,31  m        C. 0,35  m     
D.  0,25  m
Câu 14: Giới hạn quang điện của natri là 0,50µm. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. 
Giới hạn quang điện của kẽm là    A. 0,76µm
B. 0,70µm C. 0,40µm
 D. 0,36µm
Câu 15: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính phần năng 
lượng photon mất đi trong quá trình trên.A. 2,65.10­19J B. 26,5.10­19 J   C. 2,65.10­18J     
  D. 265.10­19 J
Câu 16: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết rằng công suất của 
chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỷ lệ giữa số photon bật ra và số photon chiếu 
tới.  A. 0,667 
   B. 0,001667 
C. 0,1667     D. 6
Câu17: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Gọi P0 là công suất 
chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P theo P0.
A. 
0,1 P0        
B. 0,01P0 
C. 0,001P0    
D. 100P0
Câu 18: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50μm. 
Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính xem trung bình mỗi 
phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích.
A. 60. 
B. 40. 

C. 120.        D. 80.
Câu 19. Một ống rơnghen có thể phát ra được bước sóng ngắn nhất là 5Ao. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng
A. 248,44V.
B. 2kV.
C. 24,844kV.
D. 2484,4V.
Câu 20. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu­lít­giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi 
bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là 
A. 13,25 kV.
B. 5,30 kV.
C. 2,65 kV.
D. 26,50 kV.
Câu 21. Hiêu điên thê gi
̣
̣
́ ữa hai điên c
̣ ực cua ông Cu­lit­gi
̉ ́
́ ơ (ông tia X) la U
́
̀ AK = 2.104 V, bo qua đông năng ban đâu cua êlectron 
̉
̣
̀ ̉
khi bưt ra khoi catôt. Tân sô l
́
̉
́ ̀ ́ ơn nhât cua tia X ma ông co thê phat ra xâp xi băng
́
́ ̉

̀ ́
́ ̉
́
́ ̉ ̀
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1019 Hz.
C. 4,83.1017 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
Câu 22: Hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200kV. Cho biết electron phát ra từ catốt không vận 
tốc đầu . Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là:
A. 0,06Å         
B. 0,6Å         
 C. 0,04Å         
D. 0,08Å
­10
­10
Câu 23: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25.10 m. Một bán kính khác bằng 4,77.10  m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr 
thứ          A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 24. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo N thì tốc độ chuyển động của electron quanh hạt nhân 
là:A. 9,154.105m/s.
B. 5,465.105m/s.
C. 5,465.106m/s.
D. 9,154.106m/s.
Câu25: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây 
để kích thích thì chất này không thể phát quang? 
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.

C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.
Câu 26: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu 
tố sau: 
A. bước sóng ánh sáng kích thích  B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử   C. năng lượng liên kết của electron 
lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử            D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị 
nhiễm điện khác. C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường
Câu 28: Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường
B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện
C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn
D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiếp xúc

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước 
sóng thích hợp.       
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng   
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được 
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 30. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện ngoài:
A. Công thoát của kim loại lớn hơn năng lượng kích hoạt của chất bán dẫn.        
B. Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.      
C. Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Kali.
D. Hầu hết các tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng hồng ngoại.
Câu 31: Chọn câu sai:
A. Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng 
quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.
C. Giới hạn quang điên c
̣ ủa hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. hiên t
̣ ượng quang điên trong lam tăng điên tr
̣
̀
̣ ở trong ban dân
́ ̃
Câu 32: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
A. Tế bào quang điện 
B. Điện trở nhiệt. 
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở.
Câu33: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.

B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
D. Có giá trị rất lớn.
Câu34: Chọn câu phát biểu sai về pin quang điện.
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
B. Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng.
D. Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V.
Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?.
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ
C. Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
Câu 36. Phát biểu nào là sai? 
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 37 . Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu38: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên 
tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.  B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng 
lượng.
Câu 39: Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì:

A. Electron đứng yên đối với hạt nhân         B. Hạt nhân nguyên tử không dao động
C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên
D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có
Câu 40: Điều nào sau đây là sai khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Bán kính quỹ đạo dừng càng lớn thì năng lượng càng lớn. 
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ hay bức xạ một cách gián đoạn.
C. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng kém bền vững.


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng lớn luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng nhỏ.
Câu 41: Chọn câu sai khi nói về sự phát quang:
A. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số f’B. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của chất khí.
C. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng màu chàm.
Câu 42: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu kích thích phát quang bằng ánh sáng màu vàng thì 
chất đó có thể phát ra ánh sáng màu gì?
A. Màu vàng

B. Màu lục
C. Màu đỏ
D. Màu lam
Câu 43: Có bao nhiêu loại laze:A. 1  B. 2
C.3
  D. 4
Câu 44: Laze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng
A. sự phát quang.
B. phát xạ cảm ứng.
C. cộng hưởng ánh sáng.
D. phản xạ lọc lựa.
Câu45: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Công suất lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Độ định hướng cao.
D. Cường độ lớn.
Câu 46: Bút laze là ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thông là thuộc laze       
A. rắn.
B. khí.
C. lỏng.
D. bán dẫn.
Câu47. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. 
Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 98r0.
  B. 87r0.
C. 50r0.
           D. 65r0
Câu 48: Khi tăng điện áp giữa hai cực của ống Cu­lit­giơ thêm 4 kV thì tốc độ các electron tới anôt tăng thêm 8000 km/s. Tính 
tốc độ ban đầu của electron và điện áp ban đầu giữa hai cực của ống Cu­lit­giơ.
A. 84.105 m/s; 2.104 V. B. 84.106 m/s; 2.104 V. C. 84.106 m/s; 2.105 V. D. 84.105 m/s; 2.105 V.

Câu 49: Trong ống Cu­lit­giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn 10000 km/s thì 
phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu? A. 8825 V.
B. 5825 V.
C. 7825 V.
D. 6825 V.
Câu 50.Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = (eV) với n  N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 
1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn 
có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ
A. nhỏ hơn  lần.
B. lớn hơn  lần
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.

CHƯƠNG VII. VÂT LY HAT NHÂN
̣
́ ̣

Câu 1: Biết NA = 6,02.1023 mol­1. Trong 59,50g   có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,20.1025.  
 
B. 2,38.1023.  
C. 1,19.1025.  
D. 9,21.1024.
Câu 2: Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. 
Vậy X là A. Chì.    
B. Đồng.
C. Sắt .
D. Nhôm
Câu3: Tính số nguyên tử trong một gam khí O2? Cho NA = 6,022.1023/mol. O = 16.
  A. 376. 1020nguyên tử. 

B. 736. 1020nguyên tử.  C. 637. 1020nguyên tử.
D. 753. 1022nguyên tử.
23
Câu 4: Cho NA = 6,02. 10 /mol. C = 12, O = 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử các bon trong 1gam khí cacbonic là:
   A. 137.1020 và 472.1020.
B. 137.1020 và 274.102 C. 317.1020 và 274.1020.
D. 274.1020 và 137.1020.
Câu 5: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067 u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần 
lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nitơ tự nhiên là?
   A. 0,64 %    
B. 0,72 %   
C 0,36 %;  
D. 0,86 %
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây?
  A. α;
B. β­;
 C. β+;
D. N.


Câu 7: Đồng vị  sau một chuỗi phóng xạ   và β  biến đổi thành . Số phóng xạ   và β  trong chuỗi là 
  A.7  , 4 β–   
B.5  , 5 β–  
 C.10 , 8 β–  
 D.16  , 12 β–
23
­1
Câu 8 Biết NA = 6,02.10  mol . Trong 59,50g  có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.

C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
Câu 9: Khối lượng của hạt  là mBe = 10,01134u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. 
Tính độ hụt khối của hạt nhân  là bao nhiêu?
   A.  m = 0,07u
  B.  m = 0,054 u 
C.  m = 0,97 u
  D.  m = 0,77 u
Câu 10 Hạt nhân  có khối lượng . Cho biết   Năng lượng liên kết riêng của  có giá trị là bao nhiêu?
 
 
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D. 8,02487MeV
Câu 11 Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y 
thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.   B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣


C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết 
của hạt nhân Y
Câu 12: Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 
4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10 (g) Po phân rã hết là
A. 2,2.1010 J.
B. 2,5.1010 J.
C. 2,7.1010 J. D. 2,8.1010 J.
Câu 13 Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của 
từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là 
A. Y, X, Z. 
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Câu 14: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm 
t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là:
   A.k + 8   
B.8k   C. 8k/ 3    
D.8k + 7 
Câu 15: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như 
nhau . Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA= 2,72.Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là   A.199,8 ngày  
 B.199,5 ngày  
C.190,4 ngày  
D.189,8 ngày
Câu16: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 18,06 
MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng 
của hạt D là:A. 4,12 MeV
B. 2,14 MeV
C. 1,12 MeV   
D. 4, 21 MeV

Câu 17: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Khi 1kg 
U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 8,21.1013J;  
B. 4,11.1013J; 
 C. 5,25.1013J;   D. 6,23.1021J.
Câu 18 Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ 
lượng, tốc độ, động năng của hạt 
A.       B. .      C.    D. 

 và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối 

 và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?

α

α

Câu 19 Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát 
ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.  B. 
C.  D. 
Câu 20 Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9Be4 đứng yên để gây ra phản ứng 1p +4X +. Biết động năng của các hạt p, 
X và  lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của 
chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là: 
  A. 450  
B. 600     
C. 900 
D. 1200
Câu 21: Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là   A. 
23,9.1021.  
B. 2,39.1021.

  C. 3,29.1021. 
D. 32,9.1021
Câu 22. Phốt pho  phóng xạ  ­ với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một 
khối chất phóng xạ  còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. 
 A. 15g.
B. 20g.
C. 25g.
D. 30g.
Câu 23. Xác định hằng số phóng xạ của . Biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ mỗi giờ giảm đi 3,8%.
  A. 0,04 (h­1). 
 B. 0,02 (h­1)   
C. 0,08 (h­1)   
D. 0,4 (h­1)
Câu 24. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày 
khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là  
 A.5,60 g.   
B. 35,84 g.  
C. 17,92 g.   D. 8,96 g.
Câu 25. Đồng vị Na là chất phóng xạ β­ tạo thành hạt nhân magiê Mg. Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h 
thì khối lượng Mg tạo thành là:   A. 10,5g 
B. 5,16 g  C. 51,6g   
 D. 0,516g 
­
Câu 26. Iốt phóng xạ   với chu kỳ bán rã T. Ban đầu có 1,83g iốt . Sau 48,24 ngày, khối lượng của nó giảm đi 64 lần. Xác định 
T. Tính số hạt  ­ đã được sinh ra khi khối lượng của iốt còn lại 0,52g. Cho số Avogađrô NA = 6,022.1023mol­1   A. 2,529.1020
B.1,88.1018 hạt 
C. 3,896.1014 D. 6,022.1021 hạt  
Câu 27. Chất phóng xạ urani 238 sau một loạt phóng xạ   và   thì biến thành chì 206. Chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp 
này là 4,6 x 109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của urani và 
chì trong đá là mU/mPb = 37 thì tuổi của đá là bao nhiêu?  

A.2.105 năm  
B.2.106 năm 
C.2.108 năm 
D. 2.107 năm   
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phan 
̉ ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
Câu 29. Đại lượng nào sau đây là đơn vị chỉ khối lượng:
A. MeV. 
B. MeV/c 
C. MeV/c2  
D. kg.m.s­1
Câu 30. Chọn câu sai:

A. Một moℓ nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023.   
 B. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam          
C. Khối lượng của 1 moℓ N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 moℓ ion H+ bằng 1 gam.
Câu 31. Trong hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton 
  B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
C. proton bằng số nơtron 
           
D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử.
Câu 32. Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn số nuclon  C. Bảo toàn năng lượng và động lượng 
D. Bảo toàn khối lượng.
Câu 33. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.
B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.
C. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 34. Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.
B. phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo toàn.
C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.
D. phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngoài.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
B. Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong 
các vụ nổ bom nguyên tử.
C. Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà 
máy điện nguyên tử.
D. Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
Câu 37. Chọn câu sai. Tia   (alpha):
A. Làm ion hoá chất khí. 
B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
C. Làm phát quang một số chất. 
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 38. Chọn câu sai. Tia   (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể. 
B. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. 
D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.
Câu 36. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
A. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. 
B. 1/2 số hạt nhân của lượng phóng xạ bị phân rã.
C. 1/2 hạt nhân phóng xạ bị phân rã.  D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần.
Câu 39. Chọn câu sai khi nói về tia  :
A. Không mang điện tích 
B. Có bản chất như tia X.
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. 
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 40. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia  ,  ,  ?
A. Có khả năng ion hoá. 
B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh.  D. Có mang năng lượng.
Câu 41. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia alpha?
A. Tia   thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ().

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia   bị lệch về 
phía bản âm của tụ điện.
C. Tia   phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia   làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                            ­ Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­ 
̀
̣
̣
TÔ LY – CÔNG NGHÊ
̉
́
̣
A. Vì có điện tích lớn hơn electron nên trong cùng 1 điện trường tia α lệch nhiều hơn tia  +.
B. Tia  + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α bị lệch ít hơn tia  + trong cùng một từ trường
Câu 43. Tia nào sau đây không bị lệch khi đi qua một điện trường giữa hai bản tụ điện?
A. Tia cực tím. 
B. Tia âm cực. 
C. Tia bêta              D. Tia an pha
Câu 44. Tia phóng xạ   có cùng bản chất với:
A. Tia X.  B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. Tất cả các tia nêu ở trên.
Câu 45 Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia  ,  ,  :
A.  ,  ,   

B.  ,  ,   
C.  ,  ,   
D.  ,  , 
Câu 46. Thực chất của sự phóng xạ  (êlectron) là do:
A. Sự biến đổi một prôtôn thành một nơtrôn, và một nơtrinô. B. Sự phát xạ nhiệt êlectron.
C. Sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn và một nơtrinô .D. Sự bứt electron khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh sáng.
Câu 47.Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về hạt notrino:
A. Có thể mang điện tích âm hoặc dương. 
B. Phóng xạ  tạo ra phản hạt notrino.
C. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ  . 
D. Phóng xạ  + tạo ra phản hạt notrino.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Becơren là người đầu tiên đã phát hiện và nghiên cứu hiện tượng phóng xạ.
B. Tia   là chùm hạt electron chuyển động với tốc độ rất lớn  .
C. 1 Curi là độ phóng xạ của 1g chất phóng xạ rađi. 
D. Hằng số phóng xạ ti lệ nghịch với chu kì bán rã.
Câu 49 Dùng một hạt   có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân   đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt prôtôn bay ra theo 
phương vuông góc với phương bay tới của hạt  . Cho khối lượng các hạt nhân: m  = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; 
mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân  là    A. 2,075 MeV.
B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV.
D. 1,345 MeV.
Câu 50. Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự 
phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 
MeV; số A­vô­ga­đrô NA=6,02.1023 mol­1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là   A. 461,6 kg.
B. 461,6 g.
C. 230,8 kg.
D. 230,8 g.

                          CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ TỐT 




×