Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.87 KB, 2 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƢƠNG III
1. Kiến thức
Chƣơng III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí
a. Nêu đƣợc sự khác nhau giữa các lớp cấu trúc của Trái Đất (lớp vỏ, lớp Manti, nhân Trái Đất) về:
- Tỉ lệ thể tích
- Độ dày
- Thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu
- Trạng thái
b. Biết đƣợc khái niệm thạch quyển, phân biệt đƣợc thạch quyển và vỏ Trái Đất.
c. Trình bày đƣợc nội dung cơ bản của thuyết Kiến tạo mảng và vận dụng thuyết kiến tạo mảng để giải
thích sơ lƣợc sự hình thành các vùng núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa.
d. Trình bày đƣợc khái niệm nội lực, ngoại lực và nguyên nhân của chúng. Biết đƣợc tác động của nội
lực và ngoại lực đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
* Khái niệm và nguyên nhân nội lực, ngoại lực
* Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất:
- Vận động theo phương thẳng đứng.
- Vận động theo phương nằm ngang:
+ Hiện tượng uốn nếp.
+ Hiện tượng đứt gãy.
* Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- Quá trình phong hóa:
+ Phong hóa lí học.
+ Phong hóa hóa học.
+ Phong hóa sinh học.
- Quá trình bóc mòn:
+ Địa hình xâm thực.
+ Địa hình thổi mòn, khoét mòn.
+ Địa hình xâm thực mài mòn.
+ Địa hình do băng hà tạo thành.
- Quá trình vận chuyển.


- Quá trình bồi tụ.
e. Hiểu đƣợc nguyên nhân hình thành và tính chất của các khối khí
- Biết khái niệm khí quyển.
- Nguyên nhân hình thành các khối khí: Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
- Tính chất các khối khí.
- Biết khái niệm frông và các frông; hiểu và trình bày được sự di chuyển của các khối khí, frông và ảnh
hưởng của chúng đến thời tiết, khí hậu.
- Trình bày được nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí và các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không
khí:
- Nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí:
+ Vĩ độ điạ lí.
+ Lục địa và đại dương.
+ Điạ hình.
f. Phân tích đƣợc mối quan hệ giữa khí áp và gió; nguyên nhân làm thay đổi khí áp
- Mối quan hệ giữa khí áp và gió.
- Nguyên nhân làm thay đổi khí áp.
+ Độ cao.
+ Nhiệt độ.
+ Độ ẩm.
g. Biết đƣợc nguyên nhân hình thành, đặc điểm một số loại gió thổi thƣờng xuyên trên Trái Đất, gió
mùa và một số loại gió địa phƣơng.
- Gió Tây ôn đới
- Gió Mậu dịch

-1-


- Gió mùa
- Gió địa phương

+ Gió đất, gió biển
+ Gió địa phương
h. Phân tích đƣợc các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng mƣa và sự phân bố mƣa trên thế giới.
- Nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa:
+ Khí áp.
+ Frông.
+ Gió.
+ Dòng biển.
+ Địa hình.
- Sự phân bố lượng mưa trên trái đất:
+ Lượng mưa trên trái đất phân bố không đều theo vĩ độ.
+ Lượng mưa phân bố không đều do ảnh hưởng của đại dương.
i. Biết đƣợc sự hình thành và phân bố của các đới, các kiểu khí hậu chính trên Trái Đất.
2. Kĩ năng
- Dựa vào tranh ảnh, hình vẽ để trình bày về thuyết Kiến tạo mảng: các mảng, cách tiếp xúc của các mảng và
kết qua của mỗi cách tiếp xúc.
- Nhận xét tác động của nội lực, ngoại lực.
- Xác định trên bản đồ các vùng núi trẻ, các vùng động đất, núi lửa và nêu nhận xét.
- Dựa vào bản đồ khí hậu thế giới để trình bày sự phân bố các khu áp cao, áp thấp; sự vận động của các khối
khí trong tháng 1 và tháng 7.
- Phân tích bản đồ và đồ thị phân bố lượng mưa theo vĩ độ để hiểu và trình bày về phân bố mưa trên Trái Đất.
- Vẽ hình 12.1 (SGK).

-2-



×