Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập chương 1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.01 KB, 2 trang )

CHƢƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
A – TĨM TẮT LÝ THUYẾT

I/ Khái niệm lập trình và ngơn ngữ lập trình
- Lập trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngơn ngữ lập trình cụ thể để mơ tả dữ
liệu và diễn đạt các thao tác của thuật tốn
- Ngơn ngữ lập trình là một phần mềm dùng để diễn đạt thuật tốn thành một chƣơng trình
giúp mính tính hiểu thuật tốn đó

II/ Khái niệm chƣơng trình dịch:
- Chƣơng trình đặc biệt có chức năng chuyển đổi chƣơng trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao

(chƣơng trình nguồn), thực hiện chuyển đổi sang ngơn ngữ máy
- Phân biệt biên dịch và thơng dịch
+ Biên dịch: Kiểm tra, phân biệt lỗi và dịch và dịch tồn bộ chƣơng trình nguồn thành
một chƣơng trình có thể thực hiện đƣợc trên máy, cả chƣơng trình nguồn và đích có
thể lƣu trữ để sử dụng lại
+ Thơng dịch: lần lƣợt dịch và thực hiện từng câu lệnh, khơng có chƣơng trình đích để
lƣu trữ
III/ Các thành phần của ngơn ngữ lập trình: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
- Bảng chữ cái là tập các kí tự dùng để viết chƣơng trình
- Cú pháp là bộ quy tắc để viết chƣơng trình
- Ngữ nghĩa: xác định ý nghĩa thao tác cần thực hiện, ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ
cảnh của nó
để diễn đạt thuật tốn thành một chƣơng trình giúp mính tính hiểu thuật tốn đó

IV/ Một số khái niệm:
1/ Các loại tên:
+ Tên dành riêng: Program, uses, type, const, var, begin, end
+ Tên chuẩn: integer, real, sqr, byte, ..,
+ Tên do ngƣời lập trình đặt: Delta, x, y


*Quy ƣớc tên do ngƣời lập trình đặt:
- Khơng trùng với từ khóa.
- Khơng q 127 kí tự gồm chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dƣới
- Khơng bắt đầu bằng chữ số, khơng chứa kí tự trắng
- Khơng chứa các kí tự đặc biệt
- Lưu ý: Turbo Pascal khơng phân biệt kí tự hoa, thƣờng.

2/ Khái niệm hằng, biến
+ Hằng là đại lƣợng có giá trị khơng thay đổi trong q trình thực hiện chƣơng trình
Các loại hằng: + Hằng số học: -2, 3.25E+10, 3.12E-3
+ Hằng logic: True, false
+ Hằng xâu: ‘Lop 11A5’
+ Biến là đạii lƣợng đƣợc đặt tên, dùng để lƣu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong
q trình thực hiện chƣơng trình
3/ Phần chú thích:
giúp cho ngƣời đọc chƣơng trình nhận biết ý nghĩa của chƣơng trình đó dễ hơn, khơng ảnh
hƣởng đến nội dung chƣơng trình nguổn và đƣợc chƣơng trình dịch bỏ qua, đƣợc đặt giữa:
{ và } hoặc (* và *)


B - HƯỚNG DẪN, GỢI Ý TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
Câu hỏi 1 đến 6 (SGK_13): đọc nội dung và ví dụ trong phần tóm tắt lý thuyết để trả lời

C – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
001.1.1. Chƣơng trình dịch dùng để:
a Chuyển các chƣơng trình viết bằng hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao sang
ngôn ngữ máy
b Chuyển các chƣơng trình khác sang hợp ngữ
c Phát hiện và sửa lỗi
d Dịch ra các loại ngôn ngữPhát biểu nào dƣới đây là sai?

002.1.2. Phát biểu nào dƣới đây là sai?
a. Bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào cũng cần có chƣơng trình dịch
b. Các ngôn ngữ lập trình bậc cao cần có chƣơng trình dịch
c. Mọi đối tƣợng trong chƣơng trình đều phải đƣợc đặt tên
d. Chú thích có thể đặt ở mọi vị trí trong chƣơng trình nguồn.
003.2.1. Ngôn ngữ lập trình có:
a. 4 thành phần cơ bản: hằng, biến, biểu thức và câu lệnh gán
b 3 thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
c 3 thành phần cơ bản: bảng chữ cái, cú pháp và hằng
d 3 thành phần cơ bản: tên dành riêng, tên chuẩn và tên do ngƣời lập trình đặt.
004.2.1. Phát biểu nào dƣới đây là sai?
a. Hằng là đại lƣợng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chƣơng trình
b. Biến là đại lƣợng có giá trị thay đổi đƣợc trong quá trình thực hiện chƣơng trình
c. Tên do ngƣời lập trình đặt phải tuân theo quy tắc của ngƣời lập trình
d. Tên do ngƣời lập trình đặt phải tuân theo quy tắc của Pascal
005.2.3. Tên sai trong PASCAL là:
a.
6_chuong_ trinh
b.
chuong_ trinh_6
c.
_6chuongtrinh
d.
Chuongtrinh6
006.2.3. Hãy chọn câu đúng khi biểu diễn hằng trong Pascal:
a sai
b '100'
c 1,8E+2
d "200"
007.2.3. Hãy phân loại các loại hằng sau:

2
true
false
‘chuong trinh Pascal don gian’
1.5
-34
1.3E-6
‘ABC’
‘123’
678.34
‘true’
35789
008.2.1. Phần chú thích trong Pascal đƣợc đặt giữa:
a. { và}
b. (và)
c. < và>
d. [và]
009. Các câu hỏi và bài tập trong sách bài tập 1.1 1.20



×