TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11
PHẦN 1: TỰ LUẬN
I. LƯỢNG GIÁC
BT 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:
BT 2.
BT 3.
BT 4.
a.
b.
c.
d.
Giải các phương trình lượng giác sau :
a)
c)
e)
g)
Giải các phương trình lượng giác sau :
a)
c)
Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
c)
e)
g)
i)
l)
b)
d)
f)
h)
b)
d)
b)
d)
f)
h)
k)
II. TỔ HƠP, XÁC SUẤT
BT 5. Một hộp đựng bi trắng, bi đỏ, bi vàng.Có bao nhiêu cách chọn viên bi từ hộp đảm bảo có đủ
màu.
ĐS:
BT 6. Trên một kệ sách dài có quyển sách Toán quyển sách Lí quyển sách Văn. Các quyển sách đều
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên:
a) Một cách tùy ý.
ĐS:
b) Theo từng môn.
ĐS:
c) Theo từng môn và sách Toán nằm ở giữa.
ĐS:
BT 7. Xếp học sinh vào một ghế dài, có bao nhiêu cách sắp xếp nếu:
a) học sinh này ngồi bất kì.
ĐS:
b) và luôn ngồi ở hai đầu ghế.
ĐS:
c) và luôn ngồi cạnh nhau.
ĐS:
d) luôn ngồi cạnh nhau.
ĐS:
e) luôn ngồi cạnh nhau.
ĐS:
BT 8. Một lớp học có học sinh, trong đó gồm nam và nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một ban
cán sự lớp gồm em. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, nếu:
a) Gồm học sinh tuỳ ý.
ĐS:
b) Có nam và nữ.
ĐS:
c) Có nam và nữ.
ĐS:
d) Có ít nhất nam.
ĐS:
e) Có ít nhất nam và nữ.
ĐS:
BT 9. Trong một hộp có viên bi được đánh số từ đến Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bị sao cho:
a) Ba viên bi bất kì ?
ĐS:
Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
b) Tổng ba số trên ba bi chia hết cho ?
ĐS:
BT 10. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau:
1) Chia hết cho 2
ĐS:
2) Chia hết cho 5
ĐS: 36
3) Có tổng các chữ số là:
a) một số chẵn
ĐS: 46
b) một số lẻ
ĐS: 54
4) Có tích các chữ số là :
a) một số lẻ
ĐS:
b) một số chẵn
ĐS: 94
BT 11. Tìm hệ số của số hạng trong khai triển:
a) chứa
b) chứa
c)
chứa
d)
chứa
e) chứa
f) chứa
BT 12.
BT 13.
BT 14.
BT 15.
BT 16.
g) Tìm số hạng chứa trong khai triển biết
(ĐH B – 2012) Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi
ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và
nữ.
(ĐH B – 2013) Có hai chiếc hộp chứa bi . Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng,
hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi . Tính
xác suất để lấy được hai viên bi cùng màu.
(ĐH B – 2014) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận
kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn
ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
(ĐH A – 2014) Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ.
Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn ?
(THPT QG – 2015) Trong đợt ứng phó dịch MERS – CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu
nhiên ba đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố
và 20 đội của các trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để có ít
nhất hai đội của các trung tâm y tế cơ sở được chọn.
III. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
BT 17. Cho hình chóp có là hình bình hành, gọi lần lượt là trung điểm của
a) Tìm giao tuyến của và ; và
b) Tìm giao điểm của và ; Tìm giao điểm của và
c) Chứng mình ;
BT 18. Cho hình chóp có là hình thang (đáy lớn AB), gọi là trung điểm của và là giao của và , là
trung điểm của
a) Tìm giao tuyến của và ; và
b) Tìm giao điểm của và ; Tìm giao điểm của và
c) Chứng mình
BT 19. Cho hình chóp có là tứ giác lồi; là giao của và ; lần lượt là trung điểm của
a) Tìm giao tuyến của và ; và
b) Tìm giao điểm của và ; Tìm giao điểm của và
c) Chứng mình
BT 20. Cho hình chóp có sao cho và , lần lượt là trung điểm của , và là trọng tâm tam giác
a) Tìm giao tuyến của và ; và
b) Tìm giao điểm của và ; và
c) Chứng mình
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
Trang 2
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
I.
LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Hàm số có tập xác định là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số lẻ.
B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số lẻ.
D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 5: Hàm số tuần hoàn với chu kì:
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm tập giá trị của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Tập xác định của hàm số là tập nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11: Phương trình có nghiệm là:
A.
.
C.
.
B. .
D. .
tan x = −1.
Câu 12: Giải phương trình
π
π
x = − + kπ , k Z
x = − + k 2π , k Z
4
4
A.
. B.
.
π
π
x = + kπ , k Z
x = + k 2π , k Z
4
4
C.
. D.
.
Câu 13: Phương trình có tất cả các nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trang 3
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
Câu 15: Phương trình có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
Câu 16: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. .
B.
C.
D.
Câu 17: Giải phương trình .
A. .
B. .
C. .
Câu 18: Nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
D. .
D. .
II. TỔ HƠP, XÁC SUẤT
Câu 21: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ hoặc cỡ Áo cỡ có màu khác nhau, áo cỡ có màu
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Một lớp có bạn nam và bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn bạn làm lớp trưởng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23: Số cách sắp xếp học sinh vào một hàng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Từ các số lập được các số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau và không chia hết
cho ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Một lớp có nam và nữ. Cần chọn nguời đi dự đại hội trong đó có số nam bằng số nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29: Xếp người , , , , , vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho và ngồi cạnh
nhau.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30: Trong kho đèn trang trí còn bóng đèn lọai , bóng đèn loại , các bóng đèn đều khác nhau về màu
sắc và hình dáng. Lấy ra bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại
nhiều hơn số bóng đèn loại ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31: Tìm hệ số của trong khai triển .
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Hệ số của trong khai triển là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trang 4
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
Câu 33: Trong khai triển biểu thức , hệ số của số hạng chứa là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 34: Rút ngẫu nhiên lá bài trong bộ bài lá. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Khi đó
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36: Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 37: Cho , là hai biến cố xung khắc; đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 38: Cho là hai biến cố liên quan đến cùng một phép thử có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất
hiện. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
B.
C.
D.
Gọi là tập hợp gồm các số . Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn là số
chẵn.
A.
B.
C.
D.
6
7
Một nhóm học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Từ nhóm học sinh này ta chọn ngẫu
3
nhiên học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ?
C3
C62C71 + C72C61
C63 + C73
C73
1 − 36
1
−
C13
C133
C133
C133
A.
B.
C.
D.
Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
nhất hai viên bi đỏ là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai đường thẳng song song nhau. Trên có 6 điểm tô màu đỏ, trên có 4 điểm tô màu xanh.
Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong các điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm được chọn lập
thành tam giác có 2 đỉnh tô màu đỏ
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho là hai biến cố độc lập với nhau thỏa mãn và . Tính .
A.
B.
C.
D.
Thầy có cuốn sách gồm cuốn sách toán, cuốn sách lý và cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi
một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính
xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy có đủ môn.
A. .
B. .
C. .
D. .
Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm hộp sữa
cam, hộp sữa nho và hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên hộp sữa để phân
tích mẫu. Xác suất để hộp sữa được chọn đủ cả loại là
A. .
B.
C. .
D. .
Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 bi đỏ và 3 bi trắng. Hộp thứ hai chứa 2 bi đỏ và
4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một bi. Xác suất để hai bi lấy ra có cùng màu là:
A.
B. .
C. .
D. .
Trang 5
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
Câu 48: Một ngân hàng đề thi gồm câu hỏi. Mỗi đề thi gồm câu được lấy ngẫu nhiên từ câu hỏi trên.
Thí sinh A đã học thuộc câu hỏi trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút ngẫu
nhiên được đề thi có ít nhất câu đã thuộc.
A. .
B. .
C. .
D. .
III. DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN.
Câu 49: Cho dãy số biết Tìm số hạng
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. .
B. .
C. .
D.
Cho cấp số cộng có công sai . Tìm số hạng .
A. .
B. .
C.
D. .
Cho cấp số nhân có và công bội . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho cấp số cộng có và . Tính số hạng thứ của cấp số cộng này.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho cấp số cộng có và công sai . Tính tổng số hạng đầu của cấp số cộng này.
A. .
B. .
C. .
D. .
Với giá trị nào dưới đấy thì các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho một cấp số cộng biết , . Hỏi số là số hạng thứ mấy của dãy ?
A. Không là số hạng của dãy
B.
C.
D.
Ba góc của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé nhất. Hiệu số đo
độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho cấp số nhân có và Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
A.
B.
C.
D.
IV. PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 59: Trong mặt phẳng , cho phép biến hình xác định như sau: Với mỗi , ta có sao cho thoả mãn ,
với là các hằng số thực. Khi đó và nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì trở thành phép
biến hình đồng nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 60: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường tròn.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đườn tròn có cùng bán kính.
Câu 61: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 62: Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không phải là phép dời hình:
A. Phép vị tự .
B. Phép đối xứng tâm.
Trang 6
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
Câu 71:
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép đối xứng trục
Hai hình và được gọi là bằng nhau nếu:
A. Có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
B. Có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
C. Có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Có một phép vị tự biến hình này thành hình kia.
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm .
Khi đó ta có:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho điểm . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của qua phép quay tâm góc quay ?
A.
B. .
C. .
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự tâm , tỉ số biến điểm thành điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho điểm . Ảnh của qua phép quay tâm góc quay là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm . Phép vị tự tâm O tỉ số biến điểm thành điểm có tọa
độ là:
A.
B.
C.
D.
Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm . Tính tổng .
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường
thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành . Tọa độ
trọng tâm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ , nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành
điểm:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và . Phép vị tự tâm , tỉ số biến điểm thành . Tìm tọa độ
tâm vị tự
A.
B.
C.
D.
Câu 74: Trong măt phăng , anh cua đ
̣
̉
̉
̉ ường thăng qua phep tinh tiên theo la đ
̉
́ ̣
́
̀ ường thăng co ph
̉
́ ương trinh
̀
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng song song và lần lượt có phương trình và .
Tìm giá trị thực của tham số để phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường
thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 76: Trong mặt phẳng tọa độ , phép dời hình tịnh tiến theo véc tơ biến đường tròn thành đường
tròn có phương trình.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 77: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình và các điểm . Gọi là ảnh của qua phép
tịnh tiến theo vectơ . Viết phương trình đường tròn .
A. .
B. .
C. .
D. .
( x − 1) 2 + ( y − 2)2 = 4
Câu 78: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình
. Hỏi phép vị tự
tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn nào sau đây.
Trang 7
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ TOÁNTIN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 11 – NH: 20192020
A.
( x − 2)
2
+ ( y − 4 ) = 16
( x − 4)
2
+ ( y − 2 ) = 16
2
B.
.
2
( x − 4)
2
+ ( y − 2) = 4
( x + 2)
2
+ ( y + 4 ) = 16
2
.
2
C.
.
D.
.
Câu 79: Trong mặt phẳng , phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Khi đó điểm có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 80: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng . Gọi là ảnh của qua phép quay tâm góc . Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
C
11
3
C
12
C
21
13
22
31
C
B
B
51
D
52
B
61
B
B
C
A
A
C
A
A
D
66
A
75
A
57
B
76
D
B
Trang 8
B
B
B
70
D
79
D
C
60
69
78
D
B
C
A
B
50
59
68
77
C
B
A
D
40
49
58
67
B
A
B
C
30
39
48
C
56
65
74
D
A
55
64
73
B
B
D
B
B
47
D
20
29
38
A
A
A
B
10
19
28
37
46
B
D
D
B
9
18
27
36
45
54
63
72
D
B
B
A
B
44
53
62
71
A
B
17
26
35
8
B
B
A
7
16
25
34
43
B
A
B
6
15
24
33
42
A
B
D
5
14
23
32
41
B
A
B
4
A
80
A
C