Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Đề cương ôn tập Hóa học 11 - Chương 2 Nhóm Nitơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.04 KB, 45 trang )

Chương II. NHÓM NITƠ
§ Nitơ
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của phân tử Nitơ và suy ra tính chất hóa học đặc trưng của Nitơ. N2 có 
công thức cấu tạo là N  N,  H = +946 KJ/mol. Liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết bền nhất 
trong tất cả các liên kết, vì vậy N2 là khí trơ ở điều kiện thường.
Câu 2: Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 ( H = ­92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi:
­tăng nhiệt độ.
­tăng áp suất.
­tăng [H2] lần.
­giảm thể tích NH3.
Câu 3: Cho phản hản ứng (2) N2 + O2 ⇆ 2NO ( H = +180 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều nào 
khi
­tăng nhiệt độ.
­tăng P (giảm P)
­làm lạnh đi.
­tăng [N2] 2 lần và [O2] 4 lần
Câu 4: Nêu phương pháp điều chế khí N2 trong thí nghiệm và trong công nghiệp.
§ Oxit Nitơ
Câu 1: Hãy nêu các tính chất vật lí đặc trưng (màu, trạng thái tồn tại) của NO, NO2 , N2O, N2O3, N2O4, 
N2O5.
Câu 2: Vì sao lại có sự kết hợp của hai phân tử NO2 để tạo thành N2O4 ?
Câu 3: Hãy viết phương trình hấp thụ NO2 trong H2O và trong H2O có sục khí O2; trong NaOH khi 
có O2 và không có O2.
§ NH3
Câu 1: Trong NH3, nguyên tử N ở trạng thái lai hoá nào? Hình dạng của phân tử NH3 trong không 
gian.
Câu 2: Mô tả hiện tượng, viết phương trình phản ứng khi đặt hai lọ NH3(đặc) và HCl(đặc) gần 
nhau? Vì sao khi đốt NH3 trong HCl thì sinh ra khói trắng? 
Câu 3: Có gì khác khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào Zn(OH)2, Cu(OH)2, AgOH so với nhỏ vào 
Al(OH)3? 
Sự tạo phức của NH3 với các ion Ag+, Cu2+, Zn2+


Ion

Công thưc ph
́ ưc v
́ ơí 

Ví dụ

NH3

Ag+

Ag[NH3]2+

Cu2+

Cu[NH3]42+

Zn2+

Zn[NH3]42+

Câu 4: Vì sao NH3 có thể tan nhiều trong H2O (800litNH3/1litH2O) và có khả năng tạo phức? Nêu 
phương pháp điều chế NH3 trong thí nghiệm và trong công nghiệp.
§ Muối Amôni (NH 4 )
Câu 1: Dự đoán hiện tượng, viết phương trình phản ứng khi nhỏ dung dịch kiềm mạnh (KOH, 
NaOH…) vào dung dịch muối Amôni (NH4+). 
Câu 2: Có gì khác biệt khi nhiệt phân NH4NO2 và NH4NO3? Viết phương trình?
Câu 3: Trong các chất sau: NaHCO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3, NH4NO3 chất nào được dùng làm bột 
nở cho bánh xốp?

Câu 4: Trong các chất sau NH4NO3, (NH2)2CO
, (NH4)2SO4, NH4Cl chất nào sau  đây có hàm lượng 
N cao nhất? Ứng dụng của chất trên trong nông nghiệp?
§ Axit HNO3
Câu 1: Nước cường toan là gì? 
Câu 2: Viết phương trình phản ứng của HNO3 với Cu (loãng, đặc), S, P,C, Bi, Al (loãng), FeO, 
Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Fe(NO3)2, H2S, FeS2, Cu2S.


Câu 3: Viết phương trình phản ứng khi cho Cu lần lượt tác dụng với (1) dung dịch HNO3; (2) hỗn 
hợp HNO3 và H2SO4; (3) hợp NaNO3 và H2SO4.
Câu 4: Hãy viết phương trình hấp thụ NO2 trong H2O và trong H2O có sục khí O2; trong NaOH khi 
có O2 và không có O2.

§ Muối Nitrat (NO 3 )
Câu 1: Có mấy cách nhận biết ion NO 3  trong dung dịch, viết phương trình phản ứng?
 (1) Dùng dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng và kim loại Cu, Fe hoặc Fe2+. Hiện tượng: xuất 
hiện khí hóa nâu trong không khí.
3Cu + 2NO3­ + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Hoặc 3Fe2+ + NO3­ + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
(2) Dùng dung dịch kiềm NaOH, Ba(OH)2 và kim loại lưỡng tính như Al, Zn. Hiện tượng: sủi 
bọt khí có mùi khai.
8Al + 3NO3­ + 5OH­ + 2H2O → 8AlO2­ + 3NH3 
Hoặc 4Zn + NO3­ + 7OH­ → 4ZnO22­ + NH3 + 2H2O
Câu 2: Hình thành sơ đồ nhiệt phân muối M(NO3)n? Viết phương nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không 
khí hoặc bình kín.
Nhiệt phân muối nitrat
Muối M(NO3)x

K, Na, Ca


MNO2 + O2
Sản phẩm
Chú ý: 
(1) mgiảm = mNO2 + mO2
t0

Ba, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, 

Hg, Ag, Pt, 

Cu

Au

MxOy + NO2 + O2

M + NO2 + O2

t0

(2) NH4NO2          N2 + H2O hoặc NH4NO3     
(3) (NH4)2CO3   

t0

         N2O + H2O

          NH3 + CO2 + H2O
§ Photpho và các hợp chất Photpho


­ P có độ âm điện bé hơn Nitơ nhưng hoạt động mạnh hơn Nitơ (vì P không có liên kết ba bền như 
N). 
­ Có 3 dạng thù hình: P trắng (tứ diện), P đỏ (polime của các tứ diện) và P đen.
­ P trắng rất độc, bị oxi hoá ở ngay đk thường. P đỏ chỉ bị oxi hoá ở nhiệt độ cao. Sở dĩ có sự khác 
biệt như  thế là do cấu trúc tinh thể của chúng khác nhau làm cho P trắng hoạt động mạnh hơn.
­ Số Oxi hoá thấp nhất ­3 (PH3) ; cao nhất +5 (P2O5).
­ Một số tính chất 
350
Với H2: P + H2             PH3↑ chất độc phôt­phin
Với Zn: Ptrắng + Zn              Zn3P2 thuốc diệt chuột. 
Zn3P2  thuỷ phân trong nước tạo ra  Zn3P2 + 6HOH            2PH3 + 3Zn(OH)2 
0

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO
1. Khái quát về nhóm Nitơ, tính chất hóa học của các hợp chất Nitơ­Photpho
(1) Khái quát về nhóm Nitơ 
Câu 1: Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau
A. N, P
 
B. As
 C. Sb    
  
D. Bi.
Câu 2: Nguyên tố nào + HNO3   Muối + NO2  + H2O
A. N, P
B. As
C. Sb
D. Bi.
Câu 3: Trong các oxit hoá trị III của nhóm Nitơ, oxit nào tác dụng được cả axit lẫn bazơ mạnh

A. As2O3, Sb2O3
B. As2O3
C. Sb2O3
D. Bi2O3.
Câu 4: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là



A. ns2 np5
 B. ns   np
    3

3
C. (n­1)s np
C. (n­1)d10 ns2 np3
Câu 5: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năng lượng ion hoá giảm
B. Độ âm điện các nguyên tố giảm
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
Câu 6: Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì
A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền.
B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.
C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân.
D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống. 
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường
B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3
C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O
D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường

Câu 8: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao 
nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. N
 B. P      
   
C. Al
D. C
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được 
bao phủ bởi những oxit rất bền.
B. Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3.
C. Khi nh ỏ vài giọt nướ c Cl 2 vào dung d ịch NH 3 đặc có khói trắng bay ra.
D. Trong  phòng thí nghiệm có thể điều chế N2  tinh khiết bằng cách đốt  NH
   3 trong O2.  

(2) Amoniac NH3
Câu 1: Cho phương trình: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3  H = ­92 KJ/mol. Phản ứng sẽ thiên về chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất
C. giảm bớt [H2]
D. tăng [NH3]
Câu 2: Cho phương trình: N2 + O2 ⇄ 2NO.  H = +180KJ/mol. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều 
thuận khi
A. tăng áp suất của hệ
B. tăng nhiệt độ  
C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
D. tiảm áp suất của hệ
Câu 3: Cho phản ứng: N2 + 3H2               2NH3. Hiệu suất của phản ứng tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.  
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.        
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 4: Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là
A. CuO không  đổi màu.
B. CuO chuyển từ  đen sang vàng.
C. CuO chuyển từ  đen sang màu xanh.
D. CuO chuyển từ  đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ. 
Câu 5: Để loại H2, NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3 người ta cho ta dùng
A. H2SO4 đặc
B. CuO, nhiệt độ  
C.nước vôi trong
D. nén, làm lạnh cho NH3 hoá lỏng
+O
+O (t , Pt)
+O + H O
+A
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng A1
       A2
       A3
       A4
       A5.
0

2

2

2

2


1

Biết rằng các hợp chất A1, A2…A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là
A. NO2
B. NO
C. NH3
D. NH4NO3
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau
+ H SO
+ CO ,
+HO
 
NH3                            X1                 X2                   X3 (khí) + X4                      
P>,t >
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. NH2CO, (NH3)2CO3, CO2
B. (NH2)2CO, (NH3)2CO3, NO2
2

0

2

2

4


C. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2          

 
   
D. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, NH3
Câu 8: Hòa tan NH3 trong nước được dung dịch A. Dung dịch A chứa
A. NH3   NH4 +   OH  ­   H 2O
B. NH3     H+   OH­  H2O
C. NH4+    H+    OH­  H2O
D. NH4+  NH3   H+   H2O
Câu 9: NH3 tác dụng được với tất cả các chất và dung dịch trong dãy nào sau đây
A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2          
B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3
C. HI, KOH, FeCl3, Cl2
        
D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
Câu 10: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3  và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A 
được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
Câu 11: Câu khẳng định nào sau đây không đúng?
A. NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. 
B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.
C. Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.
D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành 
dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 12: Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaNO3 

D. Dung dịch NaOH, NH3  
Câu 13: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau  đây
A. O2,  CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4   
B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3,  AgCl
D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
Câu 14: NH3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2          
             B. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
C. HI, KOH, FeCl3, Cl2
        
D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
Câu 15: Phát biểu không đúng là
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Muối amoni kém bền với nhiệt
C. Dung dịch muối NH4 +  điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit 
D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
Câu 16: Khí X không màu mùi xốc đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo 
nên muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Chất X, Y, Z là 
A. NH3(X); HNO3(Y); NH4NO3 (Z)              
   
B. PH3(X); HCl(Y); PH4Cl(Z)
C. NO2(X); H2SO4(Y); NH4Cl(Z)
      
D. SO2(X); NaHSO4(Y); Na2SO4(Z)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
 B.  Nitrophotka là h
 
ỗn hợp của NH 4H2PO4 và KNO3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
(3) Axit nitric HNO3
Câu 1: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
A. NH4NO3
B. NO    
C. NO2  
D. N2O5  
Câu 2: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 3: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim 
loại là
A. CO, NO2, Fe(NO3)2
B. CO2, NO, Fe(NO3)3  


C. CO2, NO2, Fe(NO3)2
D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 4: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3
A. Fe2O3 , Cu, PO, P       
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần
A. HNO3 dư
B. HNO3 loãng
C. Fe dư

D. HNO3 đặc, 
nguội
Câu 6: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 
lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá­khử xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3
A. Fe2O3,  Cu, Pb, P
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2 
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 8: Trong các chất sau : Fe2O3 , Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu, Cu2O. Chất tác 
dụng với dung dịch HNO3 loãng  thì không tạo ra khí NO?
 
A. 1 chất 
B. 2 chất 
C. 3 chất 
D. 4 chất
Câu 9:Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?  
A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH 
B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2
C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3 
D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
Câu 10: Cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Sau phản ứng thêm 
NaOH vào lại thấy có hỗn hợp khí B thoát ra . Hỗn hợp khí B là
A. H2, NO2
B. H2, NH3
C. N2, N2O

D. NO, NO2
Câu 11: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: 
A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3
B. K2SO3, K2O, Cu, Fe(NO3)2
C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
Câu 12: Axit nitric đặc nguội có thể phả n ứng được với các chất nào sau đây?  
A. Al, CuO, Na2CO3
B. CuO, Ag, Al(OH)3
C. P, Fe, FeO
D. C, Ag, BaCl2
Câu 13 : Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải 
phóng khí NO là:
A. 3  
B. 4  
C. 5 
D. 6
Câu 14: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên 
liệu chính:  A. NaNO3, H2SO4 đặc  
B. N2 và H2  
C. NaNO3, N2, H2 và HCl 
D. AgNO3 và HCl
Câu 15: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O 
B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O  
C. Fe(NO3)2, N2 
D. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C
B. Fe3O4, C, FeCl2

C. Na2O, FeO, Ba(OH)2
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
Câu 17: Cho bột sắt tác dụng với HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn một lượng nhỏ 
Fe không tan. Dung dịch thu được sau phản ứng là
A. Fe(NO3)3
            B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2 và HNO3
Câu 18: Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch có các ion
A. Cu2+, Fe2+, SO2,   NO­3, H+                                    B. Cu2+, Fe3+, SO2­3, NO­3, H+
C. Cu2+, Fe2+, SO2­4, NO­3, H+                                    D. Cu
 
  2+ , Fe
    3+ , SO
     2­4 , NO  ­3 , H  +
Câu 19: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D. Phênoltalêin
Câu 20: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HNO3 loãng


Câu 21: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong 
phản ứng là
A. Chất xúc tác

 
 B. Chất oxi hóa
  
C. Môi trường  
D. Chất khử
Câu 22: Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag
            B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3
C. MgO, NH3, FeO, Au
D. CaO, NH3, Au, FeSO4
Câu 23: Cho phản ứng  Fe +  HNO3   Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 
A. (3x ­ 2y)
B. (18x ­ 6y)
C. (16x ­ 6y)
D. (2x ­ y)
Câu 24: Cho Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2 : 1 thì 
hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là
A. 12
B. 30
C. 18
D. 20
Câu 25: Cho m (g) Al tác dụng HNO3 sinh ra hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tỉ lệ 
mol HNO3 tham gia làm môi trường và oxi hoá là
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2
D. 2 : 3
Câu 26: Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với HNO3. Nếu sau phản ứng chỉ thu được một muối duy 
nhất thì đó là muối
A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2
C. Cu(NO3)3
D. CuNO3
(4) Muối nitrat NO3­
Câu 1: Các phương trình nhiệt phân muối nitrat sau, phương trình nào không đúng?
0
A. KNO3  t
KNO2 + 1/2O2.
0
t
B.  AgNO3 
Ag2O + NO2 + 1/2O2.  
0
C. Ba(NO3)2  t
BaO + 2NO2 + 1/2O2.
0
t
D. 2Fe(NO3)2 
Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là
A. BaNO2, O2
B. Ba, NO2, O2 
C. BaO, NO2, O2          
D. BaNO2, NO2, O2
Câu 3: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là
A. FeO + NO2 + O2
B. Fe2O3 + NO2 + O2
C. Fe2O3 + NO2
D. FeO + NO2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm

A. (NH4)2SO4, NaCl
B. NH4Cl, Na2CO3
C. (NH4)2CO3, NaNO3 
 D.  NH
   4NO2, Cu(NO3)2
Câu 5: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C 
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S  
 Câu 6: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 →  KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3 
trong phương trình là
A. 10
B. 1
 C. 2      
   
D. 6
­ 0
2+
+ 0
­ 0
Câu 7: Cho các chất thử (1) Cu, OH /t ; (2) Fe , H /t ; (3) Al, OH /t ; (4) Cu, H+/t0. Để nhận biết ion 
NO3­ có trong dung dịch, người ta dùng
     
A. (1), (2), (3)   
  B. (2), (3), (4) 
 
           
 
 

C. (3), (4)
 D. (2), (3)
­
Câu 8: Phương án nào sau đây không thể dùng để nhận biết NO3
A. Cu, HCl
B. Al, NaOH 
C. Fe2(SO4)3, H2SO4 D. FeSO4, NaHSO4
Câu 9: Dung dịch nào sau đây khi không hoà tan được Cu?
A. Dung dịch FeCl3
B. Dung dịch FeCl2  
C. Dung dịch NaNO3 + HCl
D. Dung dịch NaHSO4 + NaNO3
Câu 10: Nhiệt phân chất rắn X được khí A làm xanh quỳ tím, khí B làm đỏ quỳ tím. X là chất nào 
trong các chất sau
A. NH4HCO3   
B. Cu(NO3)2 
C. NH4Cl
    
D. NH4NO3
Câu 11: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). Thêm 0,535 g NH4Cl vào 100 ml dung dịch 
A, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Dung dịch sẽ có màu


A. Xanh            
B. Đỏ           
C. Không màu             D. Xanh, sau hoá đỏ
Câu 12: Phát biểu không đúng là
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Muối amoni kém bền với nhiệt
C. Dung dịch muối NH4 +  điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit 

D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
Câu 13: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3  và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A 
được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
Câu 14: Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clrua, natri nitrat có thể dùng dung dịch chất nào 
sau  đây để phân biệt
A. NaOH
B.  NH3
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Câu 15: Hầu hết các phân đoạn Amôni đều thích hợp đất ít chua là do
A. Amôni (NH4+) không thuỷ phân.
B. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường Axit.
C. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường Bazơ.
D. Amôni (NH4+) thuỷ phân cho môi trường trung tính.
Câu 16: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). Thêm 0,535 g NH4Cl vào 100 ml dung dịch 
A, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Dung dịch sẽ có màu
 A. Xanh            
B. Đỏ           
C. Không màu             D. Xanh, sau hoá đỏ
Câu 17: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32g  CuO nung nóng, thu được chất rắn A và khí 
B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl 2M dư. Thể tích axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,5lít
B. 0,25lít
C. 0,15lít
D. 0,75lít
Câu 18: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hóa trị 

không đổi thì thu được 4,48lít khí ở đktc và 26,1g muối khan. Công thức của hiđroxit kim loại đã 
dùng là  A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2
C. KOH
D. NaOH
Câu 19: Hoà tan 9,875g muối cacbonat vào H2O rồi cho tác dụng với H2SO4 vừa đủ thu được 8,25g 
muối sunfat trung hoà khan. Công thức của muối đã dùng là
A. (NH4)2CO3
B. NH4HCO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3
+
Câu 20: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch có: NH4 , SO42­, NO3­ rồi đun nóng thì 
được 6,72 lít (đktc) và 23,3g kết tủa.  của (NH4)2SO4 và NH4NO3 là
A. 1M, 1M
B. 2M, 2M
C. 1M, 2M
D. 2M, 1M.
 (5) Photpho và hợp chất photpho
Câu 1: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO 24 , PO 34
           B. H+, PO 34
C. H+, HPO 24 , H2PO 4
 D. H  + , HPO  24 , H2PO 4 , PO 34
Câu 2: Biết phần trăm khối lượng photpho trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Công thức 
phân tử của muối là
A. Na2HPO4.9H2O
B. Na2HPO4.10H2O
C. Na2HPO4.11H2O
D. Na2HPO4.12H2O

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
+SiO2+C

+Ca/

+O2

+HCl
     Ca3(PO4)2                 X                Y               Z               T. Các ch
ất X, Y, Z, T lần lượt là
/t C
t
A. P, Ca3P2, PH3, P2O5
B. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
C. P, Ca3P2, H3PO4, P2O5                                                       D. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
Câu 4: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước có thể dùng mấy chất trong số các chất sau: CuSO4 
khan; H2SO4 đặc, P2O5, KOH, BaO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 Câu 5: Cho đồ phản ứng
                                 
                           
 Supephotphat 
 
  Photpho         X         Y          Z
   
 Amophot
0


0


Các chất X, Y, Z tương ứng là 
A. PH3, P2O5, HPO3
C. P2O3, HPO3, H3PO4

B. P2O5, HPO3, H3PO4
D. P2O5, HPO3, H4P2O7
                  

2. Các dạng bài toán
(1) Dạng bài toán hiệu suất
Công thức thường dùng: 
n1 P1 M 2
 (khi đề bài không cho số mol thì xem tỉ lệ mol như là mol)
n 2 P2 M 1
 n1, n2: tổng số mol hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng.
 P1, P2: áp suất hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng.
 M1, M2: khối lượng trung bình hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng.
Câu 1: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ 
khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
Câu 2: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều 
kiện là bao nhiêu? A. 4 lít     
B. 6 lít

C. 8 lít         
D. 12 lít
Câu 3: Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau 
khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là
A. P1 = 1,25P2    
B. P1 = 0,8P2
C. P1 = 2P2        
D. P1 = P2
Câu 4: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản  ứng, hỗn hợp thu được sau phản  ứng có thể  tích 
bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là  
A. 50%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong 
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất 
của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50%. 
B. 36%. 
C. 40%. 
D. 25%.
0
Câu 6: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 C và 10 atm. Sau phản ứng 
tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9atm thì phần trăm các 
khí tham gia phản ứng là
A. N2 : 20% , H2 : 40%
B. N2 : 30% , H2 : 20%     
C. N2 : 10% , H2 : 30%
D. N2 : 20% , H2 : 20%.
Câu 7: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng 

tổng hợp NH3, lại đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp 
suất trong bình sau phản ứng là
A. 10 atm
B. 8 atm
C. 9 atm
D. 8,5 atm
Câu 8: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và 
giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban 
đầu. Hiệu suất phản ứng là
A. 17,18%
B. 18,18%
C. 36,36%
D. 34,36%
Câu 9: Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc dư 
thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần 
lượt là
A. 25% H2,  25% N2, 50% NH3
B. 25% H2,  50% N2, 25% NH3
C. 50% H2,  25% N2, 25% NH3 ,
D. 30%N2, 20%H2, 50% NH3  
Câu 10: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, 
áp suất khí trong bình 
giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản 
ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:
A. 15% và 85%
B. 82,35% và 77,5% 
C. 25% và 75%
D. 22,5% và 77,5%.



Câu 11: Cho 5 lít N2 và 15 lít H2 vào một bình kính dung tích không đổi. Ở 0oC, áp suất trong bình là 
P1 atm. Đun nóng bình một thời gian thì thấy có 20% N2 tham gia phản ứng, đưa bình về nhiệt độ 
ban đầu thấy áp suất trong bình lúc này là P2. Tỉ lệ P1 và P2 là
A. 6 : 10
B. 10 : 6 
C. 10 : 9 
D. 9 : 10
(2) Dạng bài toán H3PO4 hoặc P2O5 tác dụng với NaOH, Ca(OH)2 
nOH
­ Xét tỉ lệ mol 
 (tối đa chỉ tạo được 2 muối cùng lúc)
n H 3 PO4
2

1
­
4

H2PO
axit dư

H2PO4

-

2muối 
H2PO4­


HPO4


HPO4

3
2-

 2muối
 HPO42­
 PO4

PO4

3-

PO43­ 
bazo dư



­ Gọi số mol mỗi muối là x, y. 
­ Bảo toàn nguyên tố P, Na, Ca…và bảo toàn điện tích Ca2+, Na+ và H2PO4­, HPO42­, PO43­ để lập hệ 
phương trình theo x, y.
Câu 1: Để trung hoà 100ml H3PO4 1M cần bao nhiêu mililit NaOH 1M?
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 150ml.
Câu 2: Khối lượng H2SO4 65% để điều chế 527,35kg supephotphat kép
A. 677kg
B. 700kg

C. 650kg
D. 720kg
Câu 3: Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu 
được là
A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4                        B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4
C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4                    D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4
Câu 4: Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. Na2HPO4, Na3PO4 
            B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4
D.  NaH2PO4 ,  Na2HPO4,  Na3PO4
Câu 5: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch 
X. Trong X chứa các muối
A. Na3PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. NaHPO4 và Na3PO4
Câu 6: Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6%, d = 1,03g/ml. Nồng độ của H3PO4 thu 
được là : A. 32,94%
B. 30,94%
C. 31,94%
D. 39,40%
Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm 8,49gam P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản 
phẩm khử duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,69 mol NaOH. Số mol NO2 
thu được là
A. 1,36 mol
B. 1,48 mol 
C. 1,47 mol  
D. 1,35 mol
Câu 8: Đốt 7,75 gam photpho trong oxi dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 100 gam 

NaOH 25%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là 
A. 15,07 % NaH2PO4 ; 17,4% Na3PO4
B. 17,75 % NaH2PO4 ; 20,5% Na3PO4
C. 15,07 % Na2HPO4 ; 17,4% Na3PO4
D. 17,75 % Na2HPO4 ; 20,5% Na3PO4
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi thu được chất rắn X, hòa tan X bằng dung dịch 
chứa 0,28 mol NaOH thì được 17,92 gam hỗn hợp hai muối photphat (trong đó có một muối trug 
hòa). Giá trị của m là
A. 8,68
B. 4,96 
C. 3,41
D. 3,72
Câu 10: Hòa tan hỗn hợp gồm 1,73gam P và S vào lượng dung dịch 0,35mol HNO3 vừa đủ thu 
được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2.Trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,19 
mol NaOH. Phần trăm khối lượng P trong hỗn hợp ban đầu  là:


A. 46,24%

B. 62,15% 

C. 52,45%  

D. 53,76%

(3) Dạng bài toán về axit HNO3 
­ Để tìm công thức của FexOy ta nên quy thành hỗn hợp x mol Feo và y mol Oo rồi tìm tỉ lệ x : y
Feo – 3e → Fe3+
Oo + 2e → O2­ 
xN+5 + (5x­2y).e → NxOy và lập hệ phương trình mFe + mO = mFexOy

       ne cho  = ne nhận              
­ Kim loại dư hoặc HNO3 tối thiểu thì Fe chỉ tăng lên Fe2+. 
Feo – 2e → Fe2+
m
­ Khi oxi hóa hỗn hợp kim loại thành oxit thì mO = mtăng và nO nguyên tử =  O
16
o
­ Hỗn hợp Fe và FeO, Fe2O3, Fe3O4 nên quy đổi thành hỗn hợp của Fe  và Oo (hoặc FeS, CuS2, 
FeS2…thì quy đổi thành Feo, Cuo và So). Do đó, khi cho hỗn hợp trên tác dụng với HNO3 ta được:
Feo – 3e → Fe3+
Cuo – 2e → Cu2+
 So – 6e → S6+  hoặc So – 4e → S4+
Oo + 2e → O2­ 
xN+5 + (5x­2y).e → NxOy
­ Khi cho Al, Zn, Mg tác dụng với HNO3 loãng thường sinh ra NH4NO3. Số mol NH4NO3 tính bằng 
ncho nnhan
độ chênh lệch electron chia 8: n NH4NO3 = 
8
­ Cho hỗn hợp gồm Fe và kim loại A, B có hóa trị không đổi lần lượt tác dụng với HCl/H2SO4 
loãng và
HNO3 hoặc H2SO4 đặc, ta sẽ có ne(2) > ne(1) và nFe = ne(2) ­ ne(1)
­ Hỗn hợp của H+ (HCl/H2SO4 loãng) với NO3­ (muối nitrat hoặc HNO3) tác dụng với kim loại Fe, 
Cu...thì phương trình phản ứng là:
3Cu + 2NO3­ + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Fe + NO3­ + 4H+ → Fe3+ + NO + 2H2O
Hoặc 3Fe2+ + NO3­ + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
Dạng 1. Các bài tập vận dụng các định luật bảo toàn dạng cơ bản 
Câu 1: Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim 
loại đó là
A. Na

B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 2: Hoà tan 13,92g Fe3O4 bằng HNO3 thu được 448 ml  NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là
 A. NO   
B. NO2
C. N2O
D. N2O3
Câu 3: Cho m (g) Cu tác dụng HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là 
15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 16
C. 2,56
D. 8
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO3 0,25M thu được 1,752 lit 
khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 61,64%
B. 34,20% 
C.  39,36%
D. 65,80%
Câu 5: Cho m gam Fe tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lit hỗn hợp NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 
19 và dd A chứa Fe(NO3)3 và 10,8 g Fe(NO3)2. Giá trị m là
A. 5,6
B. 16,8
C. 12,32
D. 11,2
Câu 6: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 
mol NO2. Khối lượng muối tạo thành là
A. 5,6g
B. 4,45g

C. 5,07g
D. 2,485g.
Câu 7: Hoà tan 1,2 gam kim loại M vào HNO3 thu được 0,224 lit N2 (đktc) (sản phẩm khử duy 
nhất). Kim loại M là


A. Ca
B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 8: Hoà tan Zn và ZnO vào HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm thu được 8g NH4NO3 (không 
có khí thoát ra) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn h ợp  là
A. 66,67%
B. 33,33%
C. 16,66%
D. 93,34%
Câu 9: Cho 11gam gồm Al, Fe vào HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO (duy nhất). Khối lượng 
của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 5,4g; 5,6g
B. 5,6g; 5,4g
C. 8,1g; 2,9g
D. 2,1g; 8,9g
Câu 10: Cho 8,2g  hỗn hợp Al và Fe có tỉ lệ mol là 4 : 1 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu 
được 5,6 lit khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
A. NO
B. NO2
C. NH3
D. N2
Câu 11: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp 
khí A gồn NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích hỗn hợp khí A (đktc) là

A. 8,64 
B. 10,08 
C. 28 
C. 12,8 
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m(g) Fe3O4 vào dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ 
khối hơi đối với H2 bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) lần lượt là
A. 22,4 ; 6,72 
B. 2,016 ; 0,672 
C. 0,672 ; 2,016
D. 1,972 ; 0,448 
Câu 13: Cho 6,4g Cu hoà tan hoàn toàn vào HNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO và NO2 
có tỉ khối so với H2 là 18. Nồng độ mol của HNO3 là
A. 1,44M
B. 1,54M
C. 1,34M
D. 1,46M
Câu 14: Hoà tan 5,95g hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 
0,896 lit một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
Câu 15: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí 
NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 18,5. Giá trị của m là:
A. 17,5
B. 15,3
C. 19,8
D. 13,5
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 26,88 lit (đktc) 
hỗn hợp khí N2O và NO, trong đó số mol NO gấp 3 lần số mol N2O. Kim loại R là:

A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 17: Cho 11,8g hỗn hợp Al, Cu phản ứng với dung dịch HNO3, H2SO4 dư thu được 13,44 lit hỗn 
hợp khí SO2, NO2 có tỉ khối so với H2 là 26. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 50,00g
B. 61,20g
C. 56,00g
D. 55,80g
Câu 18: Cho 100 ml HNO 3  0,6M tác d ụng v ới 1,12g Fe.  N ồng đ ộ  mu ối thu  được
A. Fe(NO3)3 0,2M
B. Fe(NO3)2 0,05M và Fe(NO3)3 0,15M
C. Fe(NO3)2 0,15M
D. Fe(NO3)2 0,25M và Fe(NO3)3 0,5M
Câu  19: Hoà tan hoàn toàn hỗ hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn 
hợp hai khí X, Y có tỷ khối so với H2 bằng 22,805. Hai khí X, Y lần lượt là
A. H2S, CO2
B. SO2, CO2
C. NO2, CO2 
D. NO2, SO2 
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được 
hỗn hợp khí A gồm NO và NO2, có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là
A. 1,369 g
B. 2,737 g
C. 2,224 g
D. 3,373 g
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp Fe, FeO vào dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lit khí (đktc). Nếu hòa 
tan hỗn hợp trên vào HNO3 (đặc, nguội) thì có 3,36 lit khí (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị 
của m là

A. 38,0 
 
 B.  16,4
     
C. 32,0 
 
D. 20,50
Câu 22: Cho 20g Fe vào dung dịch HNO3 chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau phản 
ứng còn dư 3,2g Fe. Thể tích khí NO thu được là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 19,2 g Cu bằng dung dịch HNO3, thu khí NO oxi hoá thành NO2 rồi 
chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia các quá trình trên là
A. 1,68 
B. 2,24 
C. 3,36 
D. 4,48 
Câu 24: Cho 13,92g hỗn hợp Cu và một oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được 2,688 lit 
khí NO duy nhất (đkc) và 42,72g muối khan. Công thức oxit sắt:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe3O4 hoặc FeO
       


Câu 25: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Nồng độ ion Fe3+ có 

trong dung dịch là ( coi thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng)
A. 0,3M
B. 0,05M
C. 0,2M
D. 0,25M
Câu 26: Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp 
gồm 0,15 mol Fe; 0,15 mol Cu (Biết phản ứng chỉ tạo ra chất khử NO):
A. 0,8 lit
B. 1,0 lit
C. 1,2 lit
D. 0,6 lit
Câu 27: Hoà tan m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất. Nếu đem 
khí NO thoát ra trộn với O2 vừa đủ để hấp thụ hoàn toàn trong nước được dung dịch HNO3. Biết 
thể tích oxi phản ứng là 0,336 lit (đktc). Giá trị của m là:
A. 34,8g
B. 13,92g
C. 23,2g
D. 20,88g
Câu 28: Hoà tan 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X 
(không chứa muối amoni) và 1,568 lit (đktc) hỗn hợp khí không màu có khối lượng 2,59g trong đó 
có một khí hoá nâu trong không khí. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,51
B. 0,455
C. 0,55
D. 0,49
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit 
hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,2. Thể tích dung dịch HNO3 
37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng là
A. 20,18 ml
B. 11,12 ml

C. 21,47 ml
D. 36,7 ml
Câu 30: Nung 2,23g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn trong oxi sau một thời gian thu được 
2,71g hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dung dịch HNO3 dư được 0,672 lit khí NO ở đkc (sản phẩm 
khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng:
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,16
D. 0,18
Câu 31: Hoà tan 15,2g hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 500ml dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 
lit khí NO (00C và 2 at). Để trung hoà axit còn dư phải dùng vừa đủ 80g dung dịch NaOH 20%. 
Nồng độ mol/l ban đầu của dung dịch HNO3 ban đầu là: 
A. 3,6M
B. 1,8M
C. 2,4M
D. 1,2M
Câu 32: Cho 3,024g một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 940,8 ml khí 
NxOy (đktc, sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối so với H2 là 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg
B. N2O và Fe
C. NO2 và Al
D. N2O và Al
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Cu, Zn, Al được chia làm 2 phần 
bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2. Phần 2: Hoà tan hết trong 
dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu ngoài không khí (các thể tích 
đo ở đkc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 5,6 lit

Câu 34: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Hoà tan hoàn toàn 
trong dung dịch HCl dư thu được 7,28 lit H2. Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu 
được 5,6 lit NO duy nhất. Các thể tích khí đo ở đktc.  Khối lượng Fe, Al trong X là
A. 5,6g và 4,05g
B. 16,8g và 8,1g
C. 5,6g và 5,4g        D. 11,2g và 8,1g
Câu 35: Cho 13,92g Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung 
dịch X và 0,448 lit khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Khối lượng HNO3 tham gia phản ứng 
là:
A. 17,64g
B. 33,48g
C. 35,28g
D. 12,60g
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất) thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) tham 
gia vào quá trình trên là:
A. 3,36 lit
B. 4,48 lit
C. 6,72 lit
D. 2,24 lit
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m(g) Fe3O4 vào dung dịch HNO3, tất cả khí NO thu được đem oxi hoá 
bằng O2 thành NO2 rồi sục vào nứơc cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2 đã 
tham gia vào toàn bộ các quá trình trên là 3,36l (đktc). Giá trị m (g) Fe3O4 là
A. 139,2 g
B. 13,92 g
C. 278,4 g
D. 27,84g


Câu 38: Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong  dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lit khí NO 

(ở đktc), dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được một kết tủa B. Nung kết tủa B 
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Kim loại M và khối lượng m 
của kết tủa B lần lượt là:
A. Cu; 36 g
B. Fe; 22,2 g 
C. Cu; 24 g 
D. Fe; 19,68 g
Dạng 2. Bài toán quy đổi hỗn hợp
Câu 1: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, 
Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
Câu 2: Cho V lit CO qua m1 gam Fe2O3 sau đó thu được m2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho 
hỗn hợp vào HNO3 dư thì được 5,824 lit NO2 (đktc). Thể tích khí CO đã dùng là
A. 3,2 lit
B. 2,912 lit
C. 2,6 lit
D. 2,24 lit
Câu 3: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong 
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m
A. 9,84  
B. 9,65  
C. 10,0 
 D.  8,72
   
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, nóng (dư) 
thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng 
A. 1

B. 1,2
 C. 1,4   
  
D. 1,6
Câu 5: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X 
trong dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
Câu 6: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu 
được 13,92g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng 
thu được 5,824 lít khí NO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 4g
B. 8g
C. 16g
D. 20g
Câu 7: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. 
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị 
của m là: 
A. 25,6 gam 
B. 32 gam 
C. 19,2 gam 
D. 22,4 gam 
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 a M. Sau khi 
các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 1,20.
C. 1,50.
D. 0,12.

Câu 9: Cho hỗn hợp m gam gồm FeO và FexOy tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được a mol 
khí NO2, nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào H2SO4 đặc thì lượng khí SO2 thu được là b mol. 
Quan hệ giữa a va b là
A. a = 2b
B. a = b
C. b = 2a
D. b = 1/2a
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 
dung dịch Y và V lit khí NO duy nhất. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 
126,25g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 27,58
B. 19,04
C. 24,64
D. 17,92
Câu 11: Để 6,72g Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Để hoà tan X 
cần dùng vừa hết 255ml dung dịch HNO3 2M thu được V lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở 
đkc). Giá trị của m và V là:
A. 8,4 và 3,360
 B. 10,08 và 3,360  C. 8,4 và 5,712
D. 10,08 và 5,712
Câu 12: Cho 11,36g hỗn hợp X gồm: Fe; FeO; Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 
loãng dư được 1,344 lit khí NO (đkc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y 
là: A. 49,09g
B. 35,50g
C. 38,72g
D. 34,36g
Câu 13: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 
448ml khí NO2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52g muối. Giá trị của m:
A. 3,36
B. 4,64 

C. 4,28
D. 4,80
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 3,2M. Sau 
phản ứng được 2,24 lit khí NO (đkc) duy nhất và còn lại 1,46g kim loại 


không tan. Giá trị của m:
A. 17,04
B. 19,20
C. 18,50
D. 20,50
Câu 15: Cho 5,584g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 loãng. Sau 
khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,3136 lit khí NO duy nhất và dung dịch X. Nồng độ dung dịch 
HNO3 là 
A. 0,472M
B. 0,152M
C. 3,040M
D. 0,304M
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 
thoát ra 20,16 lit khí NO duy nhất (đkc)và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 
bao nhiêu  gam kết tủa:
A. 81,55g
B. 29,40g
C. 110,95g
D. 115,85g
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO3 đặc nóng dư thu được 
V lit khí NO2 duy nhất (đkc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu 
được kết tủa nặng 34,95g. Giá trị của V:
A. 8,96
B. 20,16

C. 22,40
D. 29,12
Câu 18: Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 
13,92g hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư được 5,824 lit 
NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m:
A. 16
B. 32
C. 48
D. 64
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 
và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì 
khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam                  B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
Câu 20: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng 
và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối 
khan. Giá trị của m là 
A. 138,5 
B. 99,55
C. 151,5
D. 148,0
Câu 21: Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3), hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng 
dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp B gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối 
hỗn hợp B so với hiđro bằng 19,8. Giá trị của m là:
A. 20,88 gam               
B. 46,4 gam            C. 23,2 gam                D. 16,24 gam
Câu 22: Đem nung hỗn hợp gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 
63,2 gam hỗn hợp B gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng hỗn 

hợp B trên bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thu được 0,6 mol NO2. Giá trị của x là:
A. 0,7 mol       
B. 0,6 mol         
C. 0,5 mol         
D. 
0,4 mol 
Câu 23: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 
loãng dư thu được 1,344 lit khí NO (đktc), là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Dung dịch X 
có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 trong dung dịch đầu là: 
A. 1,04 
B. 0,64
C. 0,94
D. 0,88
Câu 24: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu 
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với 
dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì 
khối lượng chất rắn thu được là
 A.  16 gam
 
 
B. 9 gam
C. 8,2 gam
D. 10,7 gam 
Câu 25: Đốt cháy 5,6g bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà 
tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 thu được V ml (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Tỉ khối 
của Y so với H2 bằng 19. Thể tích V là:
A. 672
B. 336
C. 448
D. 896

Câu 26: Cho 61,2g hỗn hợp Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy 
đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và 
còn lại 2,4g kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m:
A. 151,5g
B. 97,5g
C. 137,1g
D. 108,9g


 Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO; CuO và Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn 
với lượng vừa đủ 250ml dung dịch HNO3 được dung dịch Y và 3,136 lit hỗn hợp NO2; NO (đktc), tỉ 
khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,143. Giá trị của m và nồng độ mol/l  của dung dịch HNO3 
phản ứng là:       A. 46,08g và 7,28M                      B. 23,04g và 7,28M       
C. 23,04g và 2,10M   
D. 46,08g  và 2,10M
Câu 28: Cho 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung 
dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết 
tủa. Mặt khác, nếu thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí 
đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a:
A. 111,84g và 157,44g
B. 112,84g và 157,44g
C. 111,84g và 167,44g
D. 112,84g và 167,44g
Câu 29: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau, M là kim loại có hoá trị không đổi. Cho 
6,51g X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch A1 và 
13,216 lit hỗn hợp khí A2 (đkc) có khối lượng 26,34g gồm NO2 và NO. Thêm một lượng BaCl2 dư 
vào dung dịch A1 thấy tạo thành m1 gam kết tủa trắng trong dung dịch dư axit trên. Kim loại M và 
giá trị m1 là:
A. Cu và 20,97g
B. Zn và 23,3g          C. Zn và 20,97g             

D. Mg và 23,3g
Dạng 3. Al, Zn, Mg tác dụng với HNO3 có sinh ra muối NH4NO3
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Mg và Cu trong 200 ml HNO3 3M vừa đủ thu được 1,12 lit NO 
(đktc) và dung dịch A. Giá trị của m là
A. 17,8  
B. 19,65  
C. 20,0  
D. 9,48
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư tạo ra khí N2 (duy nhất), thể 
tích 0,224 lít (đktc). Kim loại X là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 3: Cho 19,8g kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3loãng dư, thu được 2,24 lit khí (đktc) và 
dung dịch X. Cho KOH vào X thì có 2,24 lit khí (đktc) làm xanh quỳ ẩm thoát ra. Kim loại M
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Zn
Câu 4: Hoà tan 0,6g kim loại M vào HNO3 dư thu được 0,112lit khí N2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 5: Cho 9,94g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 3,584lit khí 
(đktc). Tổng khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng là
A. 19,86g
B. 39,7g
C. 18,96g

D. 37,9g
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol 
khí N2O và 0,01 mol khí NO (không tạo ra NH4NO3). Giá trị m là
A. 13,5 g
B. 1,35 g
C. 0,81 g
D. 8,1 g
Câu 7: Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí 
gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng mối tạo ra trong dung dịch là
A. 2,845g
B. 5,69g
C. 1,896g
D. 4,05g
Câu 8: Hoà tan hết 3,6gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 1,568 lít khí gồm 
NO và N2O ở đktc và có tỉ khối so với H2 là 18. Khối lưọng tương ứng của các kim loại là (g)
A. 2,46 và 1,14
B. 2,36 và 1,24
C. 2,26 và 1,34
D. 
2,16 và 1,44
Câu 9: Hòa tan 1,62gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thì sau phản ứng thu được 0,784 lít hỗn 
hợp khí A ở đktc gồm N2O và NO, tỷ khối của A so với H2 bằng 18. Kim loại M đã sử dụng là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 10: Hòa tan 27g Al trong HNO3, thấy có 0,3 mol khí X bay ra (ngoài  X ra, không có sản phẩm 
khử nào khác). Khí X là
A. N2
B. N2O

C. NO
D. NO2
Câu 11: Hòa tan 10,71g hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn trong 4 lít dung dịch HNO3 a(M), vừa đủ thu 
được 1,792lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỷ lệ mol 1 : 1. Cô cạn dung dịch A thu được m gam 
muối khan. Giá trị của m và a là
A. 55,35g và 2,2M B. 55,35g và 0,22M C. 53,55g và 2,2M
D. 53,55g và 0,22M


Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 
lit khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol/l của 
dung dịch HNO3 đã dùng:
A. 0,76M
B. 0,86M
C. 0,96M
D. 1,06M
Câu 13: Hoà tan 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch X và 1,344 lit (đktc) hỗn 
hợp khí Y gồm N2O và N2, tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu 
gam muối khan:
A. 106,38g
B. 34,08g
C. 97,98g
D. 38,34g
Câu 14: Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO3 loãng, sau phản 
ứng thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 15,83g 
muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng:
A. 0,1450M
B. 0,1120M
C. 0,1125M
D. 0,1175M

Câu 15: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được 0,896 lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch 
X:
A. 13,92g
B. 13,32g
C. 8,88g
D. 6,52g
Câu 16: Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, đến  phản ứng hoàn 
toàn thu được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc).  Cô cạn dung dịch X thu được 
109,8 gam muối khan. % số mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36%.
B. 33,33%.
C. 64%.                 
D. 6,67%.
Dạng 4. Dựa vào độ chênh lệch electron để tính số mol của Fe
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng 
thu được 22,4 lit khí màu đỏ nâu. Nếu thay axit HNO3, bằng H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao 
nhiêu lít khí SO2 (thể tích khí đo ở đktc)
A. 22,4 
B. 11,2 
C. 2,24 
D. 4,48 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước H trong dãy điện hoá, có hoá trị không đổi. 
Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần (I): hoà tan trong dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng, tạo 
ra 3,36 lit khí (đktc). Phần (II): cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (duy 
nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 
B. 3,36 
C. 4,48 
D. 6,72 

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 11gam hỗn hợp gồm Fe và một  kim loại M có hóa trị không đổi bằng 
dung dịch HCl thu được 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 11gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 
loãng, dư thì thu được 0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là :
A. Cr
B. Cu
C. Mn
D. Al 
Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi trong dung dịch HCl 
dư thu được 1,008 lit khí H2 (đkc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Nếu cũng hoà tan m gam 
hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 đặc và H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 1,8816 lit hỗn 
hợp 2 khí (đkc) có tỉ khối so với H2 là 25,25. Kim loại M là:
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 5: Hoà tan 4,95g hỗn hợp X gồm Fe và Kim loại R có hoá trị không đổi trong dung dịch HCl dư 
thu được 4,032 lit H2. Mặt khác, nếu hoà tan 4,95g hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 dư thu được 
0,336 lit NO và 1,008 lit N2O (thể tích khí đo ở đktc). Kim loại R và phần trăm của nó trong X 
A. Mg và 43,64%
B. Zn và 59,09%
C. Cr và 49,09%
D. Al và 49,09%
Câu 6: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 1M. 
Khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B. Sục khí NH3 dư vào B, 
lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 2,4gam
B. 1,52gam
C. 1,6gam
D. 1,2gam
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol Al và 0,045 mol Zn tác dụng với 100ml dung dịch Y chứa 

AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Z gồm 3 kim 
loại, cho m gam Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO ở đktc 
(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 0,784 lít
B. 0,986 lít
C. 1,008 lít
D. 1,12 lít


Câu 8: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại hoạt động A, B, C (có hóa trị không đổi). Chia X làm hai phần 
bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần I trong dung dịch loãng chứa hai axit HCl và H2SO4 thu được 
3,36lít khí H2 ở đktc. Phần II cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được Vlít khí 
NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24lít
B. 3,36lít
C. 4,48lít
D. 6,72lít
Câu 9: Cho 15,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại có hóa trị không đổi A, B và Fe tác dụng với H2SO4 
dư thì được 7,84 lit khí (đktc). Nếu cho một nửa hỗn hợp trên tác dụng hết với HNO3 dư  thì thu 
được 1,568 lit (đktc) hỗn hợp hai khí N2 và NO (phản ứng không tạo NH4NO3) có khối lượng là 
2,04 gam. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 15,68.
B. 7,84.
C. 11,76.
D. 3,92.
Dạng 5. Hỗn hợp (H+, NO3­) tương đương axit HNO3
Câu 1: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sản phẩm khử duy 
nhất là NO. Thể tích NO thu được là
A. 0,672 lit
B. 0,448 lit

C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
Câu 2: Cho 1 lượngbột Cu dư vào 200ml hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4  0,25M tạo ra V lít khí NO. 
Nếu cô cạn dung dịch trong điều kiện thích hợp thì được muối khan. Thể tích V lít và lượng muối 
khan lần lượt là
A. 2,24 ; 12,7 
B. 1,12 ; 10,8 
C. 0,56 ; 12,4 
D. 1,12 ; 12,7 
Câu 3: Cho 1,92 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3  0,75M thoát ra V1 lít khí NO. Nếu cho 
1,92g Cu tác dụng với 80ml dung dịch HNO3 0,75M và H2SO4 0,125M thoát ra V2 lít khí NO. Biết 
NO là sản phẩm khí duy nhất, V1 và V2  đo ở cùng điều kiện ta có
A. V1 = 0,75 V2
B. V1 = V2
C. V1 = 1,5 V2
D. 3V3 = 2V2
Câu 4: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu 
được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336
Câu 5: Hòa tan 21,6 gam Al vào dung dịch KNO3 và KOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn kim loại 
Al tan hết. Thể tích khí NH3 (đktc) tạo thành là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72lít
D. 8,96 lít
Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,8M  và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy 
nhất  là NO. Số gam muối khan thu được là

A. 7,90
B. 8,84
C. 5,64.
D. 0,08
Câu 7: Hoà tan hết 10,32g hỗn hợp Ag, Cu bằng lượng vừa đủ 160ml dung dịch gồm HNO3 1M và 
H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và sản phẩm khử NO duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được 
khối lượng muối khan là:
A. 22,96g
    
B. 18,00g
C. 27,92g
D. 29,72g
Câu 8: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 
dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3g chất rắn không tan. Biết 
dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 126g
B. 75g
C. 120,4g
D. 70,4g
Câu 9: Hoà tan hỗn hợp A gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 và H2SO4 thu được 
dung dịch B chứa 7,06g muối và hỗn hợp G gồm 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Khối 
lượng hỗn hợp A bằng:
A. 2,58g
B. 3,06g
C. 3,00g
D. 2,58g
Câu 10: Hoà tan hết hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 
thấy có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu 
được 22,164g hỗn hợp các muối khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,07 và 0,02

B. 0,09 và 0,01
C. 0,08 và 0,03
D.0,12 và 0,02
Câu 11: Hoà tan 0,1 mol Cu vào 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản 
ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất. Giá trị của V:
A. 1,344 lit
B. 1,49 lit
C. 0,672 lit
D. 1,12 lit


Câu 12: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung 
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,5m (gam) 
và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m là 
A. 9,28
B. 20,48
C. 14,88
D. 1,92
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong hỗn hợp dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nóng  thu 
được 11,2 lit khí X gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với metan là 3,1. Kim loại M là:
      
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 14: Hoà tan 11,76g Fe bằng 200 ml dung dịch gồm HCl 2,5M và NaNO3 0,5M thu được dung 
dịch B và V (lit) khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong dung dịch B thu được 
là:
A. 26,67g
B. 31,25g

 C. 36,00g
D. 25,40g
Câu 15: Hoà tan 0,1 mol Fe và 0,05 mol Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu 
được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng dư NaNO3 thì thu được dung dịch Y. Khối 
lượng Cu tối đa có thể bị hoà tan trong dung dịch Y ( biết phản ứng chỉ tạo ra khí NO duy nhất) là:
A. 6,4 gam
B. 9,6 gam
C. 19,2 gam
D. 12,8 gam
Câu 16: Hoà tan 15,6g hỗn hợp kim loại R có hoá trị không đổi vào dung dịch HNO3 loãng dư. Khi 
phản ứng kết thúc thu được 896ml khí N2. Thêm vào dung dịch mới thu được một lượng dung dịch 
NaOH nóng dư được 224ml một chất khí. (Các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại R là:
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Mg
+
­

Câu 17: Dung dịch A chỉ chứa các ion H , NO3 , SO4 . Đem hoà tan 6,28g hỗn hợp B gồm 3 kim 
loại có hoá trị lần lượt là I, II, III vào dung dịch A thu được dung dịch D và 2,688 lit khí X gồm NO2 
và SO2. Cô cạn dung dịch D được m gam muối khan, biết rằng khí X có tỉ khối so với H2 là 27,5. 
Giá trị của m là:
A. 15,76g
B. 16,57g
C. 17,56g
D. 16,75g
Câu 18: Để m gam phoi sắt ngoài không khí, sau một thời gian sắt bị oxi hoá thành hỗn hợp X gồm 
4 chất có khối lượng 27,2g. Hoà tan hết X trong 300 ml dung dịch HCl a mol/l thấy thoát ra 3,36 lit 
khí H2 (đkc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z 

chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và 2,24 lit khí NO duy nhất thoát ra (đkc). Giá trị của m và 
a lần lượt là:
A. 22,4g và 2M
     B. 16,8g và 3M
 C. 22,4g và 3M
   D. 16,8g và 2M
(4) Dạng toán nhiệt phân muối Nitrat 
Câu 1: Các phương trình nhiệt phân muối nitrat sau, phương trình nào không đúng?
0
A. KNO3  t
KNO2 + 1/2O2.
0
B.  AgNO3  t
AgO + NO2 + 1/2O2.  
0
C. Ba(NO3)2  t
BaO + 2NO2 + 1/2O2.
0
D. 2Fe(NO3)2  t
Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là
A. BaNO2, O2
B. Ba, NO2, O2 
C. BaO, NO2, O2          
D. BaNO2, NO2, O2
Câu 3: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là
A. FeO + NO2 + O2
B. Fe2O3 + NO2 + O2
C. Fe2O3 + NO2
D. FeO + NO2

Câu 4: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm
A. (NH4)2SO4, NaCl
B. NH4Cl, Na2CO3
C. (NH4)2CO3, NaNO3 
 D.  NH
   4NO2, Cu(NO3)2
Câu 5: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C 
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S  
 Câu 6: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 →  KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3 
trong phương trình là
A. 10
B. 1
 C. 2      
   
D. 6


Câu 7: Đun nóng hỗn hợp 2 muối rắn (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2lít 
khí CO2. Thành phần % các muối theo khối lượng (các khí đo ở đktc) theo thứ tự là
A. 60%, 40%
B. 40%, 60%
C. 23,3%, 76,7%
D. 76,7%, 23,3% 
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối Nitrat của kim loại M. Thu được 8g oxit kim loại tương 
ứng. M là kim loại nào
A. Cu
B. Mg

C. Fe
D. Zn
Câu 9: Nung m gam Cu(NO3)2 sau thời gian thì dừng lại làm nguội và đem cân thấy khối lượng 
giảm đi 0,54g so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là
A. 1,88g
B. 0,47g
C. 9,4g
D. 0,94g
Câu 10: Nung hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 
H2O thì có 1,12 lít khí không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là
A. 28,2g
B. 8,6g
C. 4,4g
D. 18,8g
Câu 11: Đem nung 36,3 gam Fe(NO3)3 sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng 20,1gam. 
Thể tích O2 thu được (đktc) là
A. 4,376 lit
B. 2,184 lit
C. 1,69 lit
D. 3,36 lit
Câu 12: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3  sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất 
rắn thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 49,3%
B. 66,7%
C. 69,8%
D. 75,8%
Câu 13: Nhiệt phân m gam Fe(NO3)2 sau một thời gian đem cân lại thấy khối lượng chất rắn trong 
bình giảm 20gam. Khối lượng muối Fe(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 36,0g
B. 33,3g

C. 37,5g
D. 25,71g
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic rồi dẫn toàn bộ sản phẩm 
vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6%, sau phản ứng thu được một muối trung hòa có nồng độ 
23,913%. Công thức phân tử và giá trị m là
A. (NH4)2CO3 và 9,6
B. (NH4)2CO3 và 19,2
C. NH4HCO3 và 7,9
D. NH4HCO3 và 15,8

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO (LỚP 11)
Câu 1. Tìm câu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 3. Câu nào không đúng
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
C. Phân tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia liên kết
D. phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2

D. Zn và HNO3
Câu 5. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao
C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
Câu 6. Câu nào sau đây không đúng
A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
B. Amoniac là một bazơ


C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O 
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch
Câu 7. Khí NH3 tan nhiều trong nước vì
A. là chất khí ở điều kiện thường
B. có liên kết hiđro với nước
C. NH3 có phân tử khối nhỏ
D. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ
Câu 8. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là 
A. H2SO4 đặc
B. P2O5 
C. CuSO4 khan
D. KOH rắn
Câu 9. Thành phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3, H2O
B. NH4+, OH­
+
­
C. NH3, NH4 , OH
D. NH4+, OH­, H2O, NH3

Câu 10. Câu nào không đúng
A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit
B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại 
C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước
D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+
Câu 11. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 4NH3 + 5O2   4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl   NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2   N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO   3Cu + N2 + 3H2O
Câu 13. Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
Câu 14. Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì  
khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 15. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều 
kiện là
A. 8 lít
B. 2 lít

C. 4 lít
D. 1 lít
Câu 16. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO
A. 48
B. 12
C. 6
D. 24
Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng
B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ
C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ
D. Bột CuO không thay đổi màu
Câu 18. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối 
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 19. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,5 lít
D. 2,8 lít
Câu 20. Một nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH 3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối  
lượng R. Nguyên tố R là
A. Nitơ
B. Photpho
C. Asen
D. Bitmut
Câu 21. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng,  
áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ  lệ  số  mol của N 2 đã phản  ứng là 
10%. Thành phẩn phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là

A. 15% và 85%
B. 82,35% và 17,65% C. 25% và 75%
D. 22,5% và 77,5%


Câu 22. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của N 2 
về thể tích là
A. 25%
B. 75%
C. 20%
D. 80%
Câu 23. Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của  
oxit nitơ đó là
A. NO
B. NO2
C. N2O3
D. N2O5
Câu 24. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng  
hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản  
ứng là
A. 10 atm
B. 8 atm
C. 9 atm
D. 8,5 atm
Câu 25. Có hai nguyên tố  X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số  điện tích hạt nhân 
của nguyên tử  X và Y bằng số  khối của nguyên tử  natri. Hiệu số  điện tích hạt nhân của chúng 
bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là
A. X, Y đều thuộc chu kỳ 3
B. X, Y đều thuộc chu kỳ 2
C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA

D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
Câu 26. Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO 2, NxOy. Biết %VNO = 45%, %VNO2 = 15%, 
%mNO = 23,6%. Công thức của NxOy là
A. NO2
B. N2O5
C. N2O4
D. N2O3
Câu 27.  Người ta có thể  điều chế  khí N2  từ  phản  ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH4)2Cr2O7: 
(NH4)2Cr2O7   Cr2O3 + N2 + 4H2O
Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là
A. 90,3%
B. 80%
C. 85%
D. 94,5%
Câu 28. Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ  lệ  thể  tích 1:4 (áp suất 200 
atm, 0oC) với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 
0oC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 70%
B. 80%
C. 25%
D. 50%
Câu 29. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ  lệ  1:3 về thể  tích. Tạo phản  ứng giữa N2 và H2 cho ra 
NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỷ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng 
hợp NH3 là
A. 85%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
Câu 30. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng  
hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau 

phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là
A. N2: 20%; H2: 40%
B. N2: 30%; H2: 20%
C. N2: 10%; H2: 30%
D. N2: 20%; H2: 20%
Câu 31. Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và 
giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban  
đầu. Hiệu suất phản ứng là
A. 17,18%
B. 18,18%
C. 22,43%
D. 21,43%
Câu 32. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành
A. màu đen sẫm
B. màu vàng
C. màu trắng đục
D. không chuyển màu
Câu 33. Sản phẩm khí thoát ra khi cho HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là
A. NO
B. NO2
C. N2
D. H2
Câu 34. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc
A. không có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
Câu 35. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng
A. không có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra

C. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra


D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí
Câu 36. Vàng kim loại có thể phản ứng với
A. dung dịch HCl đặc
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. nước cường toan (hỗn hợp của một thể tích axit HNO3 đặc và ba thể tích HCl đặc)
Câu 37. Để điều chế HNO3 trong phỏng thí nghiệm người ta dùng
A. NaNO3 rắn, H2SO4 đặc
B. N2 và H2
C. NaNO3 rắn, N2, H2 và HCl đặc
D. AgNO3 và HCl
Câu 38. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại
A. NO
B. N2
C. NO2
D. N2O5
Câu 39.  Phản  ứng giữa HNO3  với Fe3O4  tạo khí NO. Tổng hệ  số  nguyên, tối giản nhất trong  
phương trình phản ứng này là
A. 55 
B. 31 
C. 24
D. 37 
Câu 40. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al
B. Cu, Ag
C. Zn, Pb
D. Mn, Ni

Câu 41. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A. CO
B. H2O
C. NO
D. NO2
Câu 42. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A. CO2
B. NO2
C. hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. không có khí bay ra
Câu 43. Hoà tan 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ của axit 
này thuộc loại
A. đặc
B. loãng
C. rất loãng
D. không xác định được
Câu 44. Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 22,4 lít
Câu 45. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và 
áp suất) là
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít
Câu 46. Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và 
NO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó (đktc) là
A. 1,12 lít

B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0,448 lít
Câu 47. Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 48. Thể tích khí NH3 (đktc) cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là
A. 2240 lít
B. 2240 m3
C. 1120 lít
D. 1120 m3
Câu 49. Thể tích khí N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là
A. 4,48 lít
B. 44,8 lít
C. 14 lít
D. 22,5 lít
Câu 50. Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO 3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một 
lượng HNO3 là
A. 63 gam
B. 50,4 gam
C. 78,75 gam D. 31,5 gam
Câu 51. Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể 
tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là 
A. 1 lít
B. 0,1 lít
C. 0,01 lít
D. 0,2 lít
3

Câu 52.  Dùng 56 m   khí NH3  (đktc) để  điều chế  HNO3. Biết rằng chỉ  có 92% NH3  chuyển hoá 
thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 36,225 kg
B. 362,25 kg
C. 36225 kg
D. 3622,5 kg
Câu 53. Nhiệt phân KNO3 thu được
A. KNO2, NO2, O2
B. K, NO2, O2
C. K2O, NO2
D. KNO2, O2
Câu 54. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2
B. Cu, NO2, O2
C. CuO, NO2, O2
D. Cu(NO2)2, O2
Câu 55. Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag2O, O2


Câu 56. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được
A. FeO, NO2, O2
B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 57. Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat
A. tất cả đều tan trong nước
B. tất cả đều là chất điện li mạnh
C. tất cả đều không màu
D. tất cả đều kém bền đối với nhiệt 

Câu 58. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng
A. tàn đóm tắt ngay
B. tàn đóm cháy sáng
C. không có hiện tượng gì
D. có tiếng nổ
Câu 59. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại
A. dung dịch HNO3
B. hỗn hợp NaNO3 và HCl
C. dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2
Câu 60. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 là
A. quỳ tím
B. Cu
C. dung dịch AgNO3 D. Cu và AgNO3
Câu 61. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và 
N2O có tỷ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 
A. 0,50 M
B. 0,68 M
C. 0,86 M
D. 0,90 M
Câu 62. Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 560 ml (đktc) khí 
N2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là
A. 2,4 gam
B. 0,24 gam
C. 0,36 gam
D. 3,6 gam
+
2+
3+
­

Câu 63. Dung dịch X chứa: NH4 , Fe , Fe , NO3 . Để  chứng minh sự có mặt của các ion trong X 
cần dùng
A. dung dịch kiềm, giấy quỳ, H2SO4 đặc, Cu
B. dung dịch kiềm, giấy quỳ
C. giấy quỳ, Cu
D. Các chất khác
Câu 64. Có 3 lọ  axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các 
chất nào để nhận biết
A. dùng muối tan của bari, kim loại Cu
B. dùng giấy quỳ, dung dịch bazơ
C. dùng dung dịch muối tan của bạc
D. dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ
Câu 65. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2 người ta làm như sau
A. đun nóng hỗn hợp (để  NH4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung 
dịch HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc
B. cho dung dịch HCl vào và đun nóng
C. cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng
D. hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa
Câu  66.  Có  7  ống nghiệm,  mỗi   ống chứa  riêng biệt  một  trong các  dung dịch  sau: KI, BaCl2, 
Na2CO3, Na2SO4, NaOH, nước clo, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết  
được chất nào 
A. cả 7 chất
B. KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4. 
C. BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo D. (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH
Câu 67. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được  
thể tích khí thoát ra là (ở đktc)
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít 
D. 6,72 lít

Câu 68.  Đem nung một lượng Cu(NO 3)2  sau một thời gian thì dừng lại, để  nguội, đem cân thấy  
khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 50 gam
B. 49 gam
C. 94 gam
D. 98 gam
Câu 69. Hai oxit của nitơ  X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ 
khối của X so với H2 là 23, tỷ khối của Y so với X bằng 2. X và Y là
A. NO2 và N2O4
B. NO và NO2 C. N2O và NO D. N2O5 và NO2


Câu 70. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ  với 120 ml dung dịch HNO 3 thì thu được 2,464 lít khí 
(đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là
A. 1 M
B. 0,1 M
C. 2 M
D. 0,5 M
Câu 71. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa NH4+, SO42­ và NO3­ thì có 
11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ 
mol của mỗi muối trong dung dịch X là
A. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 2M
B. (NH4)2SO4: 2M; NH4NO3: 1M
C. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 1M
D. (NH4)2SO4: 0,5M; NH4NO3: 2M
Câu 72. Phản ứng nào không đúng
A. 4P + 2O2   2P2O5
B. 2PH3 + O2   P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O   H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + H2O   H3PO4

Câu 73. Công thức hoá học của magie photphua là
A. Mg2P2O7
B. Mg2P3
C. Mg3P2
D. Mg3(PO4)2
Câu 74. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau
A. 2
B. 3
C. 4
D. vô số

Câu 75. Hoà tan 1 mol Na3PO4 vào nước. Số mol Na  được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 76. Trong phản ứng: H2SO4 + P   H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 77. Cho photphin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì
A. axit
B. bazơ 
C. trung tính
D. không xác định được
Câu 78. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là 
(có 3% photpho hao hụt trong quá trình sản xuất)
A. 1,189 tấn
B. 0,2 tấn

C. 0,5 tấn
D. 2,27 tấn
Câu 79. Cho 1,98 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà  
tan khí này vào dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4
D. không xác định được
Câu 80. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng
B. CaHPO4, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2
Câu 81. Trộn 50 ml dung dịch H 3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà.  
Giá trị của V là
A. 200 
B. 170
C. 150
D. 300
Câu 82. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H 3PO4 1M, dung dịch muối  
thu được có nồng độ mol
A. 0,55 M
B. 0,33 M
C. 0,22 M
D. 0,66 M
Câu 83. Câu nào sau đây đúng
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. không có câu nào đúng
Câu 84. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản  ứng thu được các  

muối nào
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 85. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO
Câu 86. Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào
A. Hàm lượng % nitơ có trong đạm
B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. khả năng bị chảy rửa trong không khí
D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng
Câu 87. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. P
B. P2O5
C. H3PO4
D. PO43­


Câu 88. Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ  % của dung dịch  
H3PO4 thu được là
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
Câu 89. Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. K

B. K2O
C. phân kali đó so với tạp chất
D. Cách khác
3
Câu 90.  Cho 13,44 m   khí NH3  (đktc) tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của 
amophot thu được là
A. NH4H2PO4: 60 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg
B. NH4H2PO4: 36 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg; (NH4)3PO4: 10 kg
C. NH4H2PO4: 13,2 kg; (NH4)2HPO4: 20 kg; (NH4)3PO4: 26 kg
D. NH4H2PO4: 46 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg
Câu 91.  Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn 
toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là
A. Na3PO4: 50 g
B. Na2HPO4: 15 g
C. NaH2PO4: 49,2 g và Na2HPO4: 14,2 g
D. Na2HPO4: 14,2 g và Na3PO4: 49,2 g 
Câu 92. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500 kg supephotphat kép 
A. 677 kg
B. 700 kg
C. 644 kg
D. 720 kg
Câu 93. Khối lượng NH3 và HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm NH 4NO3 loại có 34% N 

A. 20,6 kg và 170 kg
B. 20,5 kg và 100 kg
C. 10,7 kg và 90 kg
D. 15 kg và 25 kg
Câu 94. Người ta điều chế supe photphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% 
CaCO3, và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng là
A. 100 kg

B. 110,2 kg
C. 120 kg
D. 150 kg
Câu 95. Câu nào đúng trong các câu sau
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Trong phản ứng: N2 + O2   2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ 0 đến 
+2
Câu 96. Trong dung dịch,  amoniac là một bazơ yếu là do
A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là phân tử có cực
C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH­
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + của nước, tạo ra 
các ion NH4+ và OH­
Câu 97. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit
A. Axit nitric đặc và cacbon
B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh
C. axit nitric đặc và đồng
D. axit nitric đặc và bạc
Câu 98. Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy thoát ra 
6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0%
B. 2,4%
C. 3,2%
D. 4,8%
Câu 99. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng  
với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4

C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
Câu 100. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH­ của nước)
A. H+, PO43­
B. H+, HPO42­, PO43­
+
­

C. H , H2PO4 , PO4
D. H+, H2PO4­, HPO42­, PO43­
Câu 101. Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Câu 102. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N là
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0


×