Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.57 KB, 15 trang )

TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II ­  VẬT LÝ LỚP 11

A. NỘI DUNG : 
I. Chương IV: TỪ TRƯỜNG
1. Lý thuyết : 
+ Nắm được khái niệm tương tác từ,định nghĩa từ trường, tính chất cơ bản của từ truòng, 
đường sức từ , cảm ứng từ, so sánh với điện trường 
+ Nêu được đặc điểm của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng khác nhau
+ Nêu đặc điểm lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường, lực Lorenxo, 
2. Bài tập :
+ Xác định cảm ứng từ tại một điểm của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng khác 
nhau 
+ Tính lực từ , lực lorenxo
+ Giaỉ bài toán chuyển động của electron trong từ trường và điện trường 
II. Chương V: CẢM ỨNG TỪ 
1. Lý thuyết : 
+ Khái niệm từ thông, ý nghĩa từ thông,  đơn vị từ thông
+ Định nghĩa hiện tượng cảm ứng điện từ , định luật Lenxo về chiều dòng điện cảm ứng , suất 
điện động cảm ứng , khái niệm của dòng điện FUCO


+ Hiện tượng tự cảm , suất điện động tự cảm , hệ số tự cảm , đơn vị 
+ Năng lượng từ trường
2. Bài tập :
+ Vận dụng công thức từ thông, suất điện động cảm ứng 
+ Vận dụng công thức xác định hệ số tự cảm trong ống dây , công thức xác định suất điện động 
tự cảm , + Công thức xác đinh năng lượng từ trong ống dây 
II. Chương VI. KHÚC  XẠ ÁNH SÁNG
1. Lý thuyết : 
+ Hiện tượng khúc xạ , định luật khúc xạ , tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng
+ Nắm các khái niệm chiết suất tỷ đối , chiết suất tuyệt đối, hệ thức liên hệ với tốc độ ánh 
sáng
+ Vai trò của chiết suất trong hiện tượng khúc xạ 
+ Phân biệt hiện tượng phản xạ , phản xạ toàn phần , điều kiện để có phản xạ toàn phần 
2. Bài tập 
+ Vận dụng định luật khúc xạ , phản xạ toàn phần để giải bài tập liên quan   
III.  Chương VII:MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC 
1. Lý thuyết :
+ Nếu cấu tạo , đặc điểm đường đi qua lăng kính
+ Nêu cấu cạo và phân loại thấu kính, nêu được tính chất quang học của các phần tử TK
+ Nêu được cấu tạo mắt về phương diện quang hình , các tật của mắt và cách sửa, phân biệt 
khái niệm điểm cực cận cực viến , góc trông vật , năng suất phân li.
+ Nắm được đặc điểm cấu tạo của kinh lúp, hiển vi , thiên văn , khái niệm ngắm chừng , độ bội 
giác
2. Bài tập :
+ Vận dụng các công thức lăng giải bài tập  tính góc ló , góc lệch cảu tia sang qua lăng kính và 
điều kiện phản xạ toàn phần ở trong LK
+ Vận dụng các công thức TK giải bài tập xác định vị trí , tính chất, độ phóng đại , tiêu cự 
+   Giải được bài toán hệ TK . 

1



TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

+   Vận dụng kiến thức đã học TK , hệ TK giải bài tập liên quan đến các tật của mắt , tính độ 
bội giác của kính lup, hiển vi thiên văn 

2


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́

̣

Chương IV: TỪ TRƯỜNG

B. LUYỆN TẬP

Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;                    D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu 3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy 
qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
D. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 4. Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do.                       
 C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.           D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 6. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 7. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề nằm 
cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ.
B. xích đạo.
C. chí tuyến bắc.
D. chí tuyến nam.
Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
Câu 9. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường           
 A. thẳng.     B. song song. 
 C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;   B. Trùng với hướng của từ trường;
C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;        D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 11. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. 
C. điện trở dây dẫn.
Câu 12. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện  không có đặc điểm nào sau đây?    
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;     B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.
Câu 13. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. 
Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới  thì cảm ứng từ có chiều    
 A. từ phải sang trái.        B. từ phải sang trái.         C. từ trên xuống dưới.
D. từ dưới lên trên.
Câu 14. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí 
đặt đoạn dây đó      
A. vẫn không đổi.
B. tăng 2 lần.  C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 15. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn  lực từ tác 
dụng lên dây dẫn    
A. tăng 2 lần.   B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.

3


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣


Câu 16. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ 
lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là   
A. 18 N.  
B. 1,8 N.    
C. 1800 N.
     D. 0 N.
Câu 17. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 
T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là 
A. 19,2 N. 
B. 1920 N. 
C. 1,92 N.    D. 0 N.
Câu 18. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu 
một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.
B. 300.
C. 450.
D. 600. 
Câu 19. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. 
Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N.
B. 2 N.
C. 4 N.
D. 32 N.
Câu 20. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay 
đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A.
B. tăng thêm 6 A.
C. giảm bớt 4,5 A.
D. giảm bớt 6 A.

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng 
dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; 
            
 B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; 
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu 22. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng 
điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ 
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 23. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện  không phụ thuộc
A. bán kính dây   B. bán kính vòng dây.  C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung 
quanh.
Câu 24. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 25. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng 
cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá 
trị  A. 0.
B. 10­7I/a.
C. 10­7I/4a.
D. 10­7I/ 2a.
Câu 26. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và 
ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có 
giá trị 

A. 0.
B. 2.10­7.I/a.
C. 4.10­7I/a.
D. 8.10­7I/ a.
Câu 27. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2  μT. 
Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT.
B. 0,2 μT.
C. 3,6 μT.
D. 4,8 μT.
Câu 28. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện 
qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,3π μT.
B. 0,5π μT.
C. 0,2π μT.
D. 0,6π μT.
Câu 29. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong 
lòng ống là    A. 8 π mT.
B. 4 π mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Câu 30. Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ 
lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là
A. 10 A.
B. 6 A.
C. 1 A.
D. 0,06 A.
Câu 31. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. 
Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là
A. 1000.

B. 2000.
C. 5000.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 32. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát 
nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT.
B. 8 mT.
C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
Câu 33. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường 
kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu 
dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là    

4


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

 A. 0,1 T.
B. 0,2 T.

C. 0,05 T.
D. 0,4 T.
 Câu 34. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành 
một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Cảm 
ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một 
­5
mặt phẳng la    A. 86. 10
̀
T.  B. 6,8. 10­5T.  C. 68. 10­5T      D. 8,6. 10­5T
Câu 35.  Treo môt thanh đông co chiêu dai la l va khôi l
̣
̀
́
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượng m vao hai s
̀
ợi dây thăng đ
̉
ứng cung chiêu dai
̀
̀ ̀ 
trong môt t
̣ ừ trương đêu co cam 
̀
̀ ́ ̉ ưng t
́ ừ la B, co chiêu thăng đ
̀
́
̀
̉
ứng từ dưới lên trên. Cho dong điên môt

̀
̣
̣ 
chiêu chay qua thanh đông thi thây thanh bi lêch so v
̀
̣
̀
̀ ́
̣ ̣
ơi ph
́ ương thăng đ
̉
ứng môt goc  
̣
́
1. Biêu th
̉
ưc xac đinh c
́ ́ ̣
ường đô dong điên trong thanh la 
̣ ̀
̣
̀
A. 
B.  
C. 
D. 
2. Biêu th
̉
ưc xac đinh l

́ ́ ̣
ực trên môi s
̃ ợi dây là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36.  Cho hê bô tri nh
̣ ́ ́ ư hinh ve, biêt thanh MN dai 20cm, năng 100g co thê tr
̀
̃ ́
̀
̣
́ ̉ ượt trên hai  

thanh ray vơi hê sô ma sat la 
́ ̣ ́
́ ̀, từ trương đêu co B=0,4T.Nguôn
̀
̀ ́
̀ 
co ́  ,  điên tr
̣
ở  thanh MN  là 2, bo qua
̉
  điên 
̣ trở   dây  nôi,
́  lây
́ 
g=10m/s2. Đê thanh MN năm yên thi hê sô ma sat co gia tri la

̉
̀
̀ ̣ ́
́ ́ ́ ̣
A. 0,32.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,23

Câu 37. Lực Lo – ren – xơ là 
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
  B. lực điện tác dụng lên 
điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.            D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 38. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 39. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện 
tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 40. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ 
trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. 
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
Câu 41. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu 

một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10­12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s.
B. 106 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 1,6.109 m/s.
Câu 42. Một điện tích 10­6 C bay với vận tốc 104 m/s  xiên góc 300  so với các đường sức từ vào một từ 
trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 mN.
B. 25 mN.
C. 25 N.
D. 2,5 N.
Câu 43. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. 
Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10­8 N và 5.10­8 N. Độ lớn của điện tích q2 là   
 A. 25 μC.
B. 2,5 μC.
C. 4 μC.
D. 10 μC.
Câu 44. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lorenxơ có độ 
lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo ren 
xơ tác dụng lên điện tích là
A. 25 mN.
B. 4 mN.
C. 5 mN.
D. 10 mN.
Câu 45. Một điện tích 1 mC có khối lượng  10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường 
sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo 
của nó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.      D 0,1 mm.

Câu 46. Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = ­ 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng 
vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 
4 cm. Điện tích q2 chuyển động 
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.        B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.          D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

5


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 47. Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ 
trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ 
đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm.
B. 21 cm.
C. 22 cm.
D. 200/11 cm.
6
Câu 48. Người ta cho một electron có vận tốc 3,2.10  m/s bay vuông góc với các đường sức từ vào một từ 

trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thì bán kính quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích 
của electron là 1,6.10­19 C. Khối lượng của electron là
A. 9,1.10­31 kg.
B. 9,1.10­29 kg.
C. 10­31 kg.
D. 10 – 29 kg.
Câu 49. Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế 40V bay vào trong một vùng từ 
trường đều được giới hạn bởi hai đường thẳng cách nhau h, cảm ứng từ 2.10 ­4 T. Vận tốc 
của êlectrôn vuông góc với cả  cảm  ứng từ   lẫn hai biên của vùng. Cho biết tỷ  số  độ  lớn 
điện tích và khối lượng của êlectrôn là γ = 1,76.10 11C/kg. Bỏ qua lực cản và trọng lực. Để 
electron không bay ra ngoài vùng từ trường thì giá trị nhỏ nhất của h là
A. 10,7 cm

B. 21,3cm

C. 28cm.

D. 57 cm.

Câu 50:    Một proton chuyển động thẳng đều vào trong một miền có điện 
trường đều 
hình vẽ. Biết 

 và từ  trường đều 
  

. Vec­tơ  vận tốc  nằm trong mặt phẳng  

, , v = 2.106 m/s. Để quỹ đạo của hạt proton vẫn là đường 


thẳng thì   có độ lớn và chiều tương ứng là
A. 5.104 V,   hướng từ dưới lên.                 B. 5000 V,   hướng từ trên xuống.
C. 5000 V,   hướng từ dưới lên.                D. 5.104 V,   hướng từ trên xuống.

CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG TỪ
Câu 1: Xét mạch điện như hình 3. Thanh AB trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang theo chiều như 
hình vẽ, vectơ  vận tốc của AB vuông góc với các đường cảm  ứng từ  và có độ  lớn 2m/s, AB = 40 
cm, B = 0,2 T, E = 2 V,   r = 0  Ω, R AB = 0,8 Ω, bỏ qua điện trở của dây nối và Ampe kế. Số chỉ của  
Ampe kế là
A. 2,5 A
B. 2,7 A
C. 2,3 A
D. 2 A
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai: Suất điện động tự cảm  trong một mạch điện có giá trị lớn khi
A. cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh.    
B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh.
C. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh.  
D. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn.
Câu 3: Một ống dây dài 50 cm có tiết diện ngang 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 
25 µH    B. 2,5 µH
C. 250 µH
D. 125 µH
Câu 4: Tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ bên là
A. không tương tác      B. hút nhau      
C. đẩy nhau            D. ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Dòng điện Phu­cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu­cô cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dòng điện Phu­cô có tính chất xoáy.
D. Chiều của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định luật Jun ­ Lenxơ

Câu 6: Hình vẽ xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng là

6


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 7: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian được biểu diễn như đồ thị hình vẽ 
bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì
A. e1 = e2/2    B. e1 = 2e2         C. e1 = e2                   D. e1 = 3e2
Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng 
dây giảm một nửa so với  ống dây thứ  nhất. Nếu hai  ống dây có chiều dài như  nhau thì độ  tự  cảm của  
ống dây thứ hai là
A. L.
B. 4L.
C. 2L.
D. .
Câu 9: Hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, hai đầu trên nối với điện trở  0,5Ω; phía dưới thanh kim  
loại MN có thể trượt theo hai thanh ray. Biết MN có khối lượng 10 g, dài  25 cm có điện trở không đáng  
kể. Hệ thống được đặt trong từ trường đều B = 1 T có hướng như  hình vẽ, lấy g = 10 m/s 2, sau khi thả 

tay cho MN trượt trên hai thanh ray, một lúc sau nó đạt trạng thái chuyển động thẳng đều với vận tốc v  
bằng
A. 0,8 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,2 m/s
D. 0,6 m/s
Câu 10: Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ  B = 0,4 T với vận tốc có hướng  
hợp với đường sức từ một góc 300, mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông góc với thanh. Thanh 
dài 40 cm được mắc với vôn kế thì thấy vôn kế chỉ 0,4 V. Vận tốc của thanh là
A. 4 m/s      B. 6 m/s
C. 3 m/s          
D. 5 m/s
Câu 11: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ  trường đều, mặt 
phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình  
vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4 s là
A. 1,5.10­4 V.
B. 10­4 V       C. 1,3.10­4 V              D. 1,2.10­4 V.
Câu 12: Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng  
từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc  300 và có độ lớn bằng 2.10­4 T. Người ta làm cho từ trường 
giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là
3
3
­4 
A. 2
.10 V.
B. 3
.10­4 V.
C. 3.10­4 V.
D. 2.10­4 V.
Câu 13: Di chuyển con chạy của biến trở để  dòng điện trong mạch điện biến đổi. Trong khoảng 0,5 s  

đầu dòng điện tăng đều từ 0,1 A đến 0,2 A ; 0,3 s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2 A đến 0,3 A; trong  
0,2 s ngay sau đó dòng điện tăng đều từ 0,3A đến 0,4A. Độ lớn của suất điện động tự cảm trong mạch  
tương ứng với các khoảng thời gian trên thỏa mãn
A.  < < .
B. < <.
C. > >.
D. > >.
Câu 14: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây 
để quấn thành một ống dây có dài 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là  
A. 
1250
B. 925
C. 1125
D. 1550
Câu 15: Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả  một nam châm rơi vào  
vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam 
châm rơi như trên. Cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thỏa mãn
A. I1 = 2I2.
B. I1 = I2 ≠ 0.
C. I1 = I2 = 0.
D. I2 = 2I1.
Câu 16: Trong hình vẽ bên, khi K đóng thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua điện trở 
R lần lượt có chiều
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M            B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M           D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Câu 17: Suất điện động cảm  ứng xuất hiện trong cuộn dây có hệ  số  tự  cảm L = 0,2 H khi cường độ 
dòng điện biến thiên với tốc độ 400 A/s là

7



TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

A. 80 V.
B. 10 V.
C. 800 V.
D. 400 V.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch ?
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ. 
     
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường.
               
C. khung dây quay trong từ trường.
            
D. vòng dây quay trong từ trường đều.
Câu 19: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng.   
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng.          
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng.  
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện.

Câu 20: Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi  
trong một từ trường đều không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường  
B. vận tốc chuyển động của thanh  
C. chiều dài của thanh   
D. bản chất kim loại làm thanh dẫn

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Khi có sự  biến đổi từ  thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất 
hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm  
ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của  
từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên  
nhân đã sinh ra nó.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng  ?
A. Hiện tượng cảm  ứng điện từ  trong một mạch điện do chính sự  biến đổi của dòng điện  
trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

Câu 23: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0  
trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó  
có độ lớn là   
A. 0,03 V.
B. 0,04 V.
C. 0,05 V.
D. 0,06 V.

Câu 24: Một cuộn dây có 400 vòng điện trở  4  Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm 2  đặt cố  định trong từ 
trường đều, véc tơ  cảm  ứng từ  vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Để  cường độ  dòng điện  
trong mạch là 0,3 A thì tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là
A. 1 T/s.   
B. 0,5 T/s.  
C. 2 T/s.    
D. 4 T/s
Câu 25: Một nam châm rơi thẳng đứng dọc theo một  ống đồng dài. Bỏ  qua tác dụng của không khí lên  
nam châm. Mô tả đúng nhất cho chuyển  động của nam châm là
A. Nam châm rơi tự do.                                     
B. Rơi thẳng nhanh dần đều nhưng không phải rơi tự do.
C. Rơi chậm dần đều vì có lực cản .   
D. Lúc đầu chuyển động thẳng nhanh dần ,sau đó chuyển động thẳng đều .
Câu 26: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ  B, mặt phẳng khung dây hợp với  
đường sức từ góc α. Từ thông qua vòng dây có giá trị Φ=BS/ khi góc α bằng
A. 1800   
B. 600   
C. 900  
D. 450
Câu 27: Từ thông  qua một khung dây biến đổi. Trong khoảng thời gian 0,2 s thì từ thông giảm từ 1,2 Wb  
xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V.  
B. 4 V.                        
C. 2 V.                        
D. 1 V.
Câu 28: Ống dây thứ nhất có cùng tiết diện với ống dây thứ hai nhưng chiều dài và số vòng dây của ống 
dây thứ nhất đều nhiều hơn ống dây thứ hai gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống thứ nhất với ống thứ 
hai là    
A. 1.     
B. 2.       

C. 4.  
D. 8.

8


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 29: Một  ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây 
(không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H.   
B. 2π mH.
C. 2 mH.    
D. 0,2 mH.
Câu 30 : Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10cm 2. Hệ số tự cảm 
của ống dây là     
A. 2,52.10­2 mH
B. 6,28.10­2 H
C. 2,51 mH
D. 0,251 H

Câu 31: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài  l và tiết diện S thì có hệ số 
tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi  
thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là 
A. 0,1 H.   
B. 0,1 mH.
C. 0,4 mH.
D. 0,2 mH.
Câu 32: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài  l và bán kính ống r thì có hệ 
số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi  
thì hệ số từ cảm của ống là   
A. 0,1 mH.
B. 0,2 mH.
C. 0,4 mH.
D. 0,8 mH.
Câu 33: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện  
động tự cảm xuất hiện có giá trị là
A. 10 V.
B. 20 V.  
C. 0,1 kV.  
D. 2 kV.
Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ  2 A  
đến 12 A trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây có độ lớn là
A. 20 V
B. 40 V
C. 30 V
D. 10 V
Câu 35: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện  
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn  

D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 36: Hai dây dẫn d1 và d2 thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 15 cm trong không khí. Dòng điện 
chạy trong hai dây ngược chiều nhau và có I1 = 1 A; I2 = 2 A. Những điểm tại đó cảm ứng từ bằng không  
thì
A. cách I1 15 cm, cách I2 30 cm
B. cách I1 30 cm, cách I2 15 cm
C. cách I1 7,5 cm, cách I2  7,0 cm
D. cách I1 10 cm, cách I2 5 cm
Câu 37:  Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ 
trường đều như  hình vẽ. Coi rằng bên ngoài vùng 
MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc 
theo hai đường xx’ và yy’. Trong khung dây sẽ  xuất 
hiện dòng điện cảm ứng khi
A. khung dây chuyển động ở ngoài vùng NMPQ
B. khung dây chuyển động đến gần vùng NMPQ
C. khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ hoặc ở trong vùng NMPQ ra ngoài
D. khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ
Câu 38: Một ống dây có chiều dài l = 10 cm, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = , cường độ dòng điện 
chạy trong các vòng dây là I = 2 A, tổng số vòng dây của ống dây là
A. 500 vòng
B. 5000 vòng
C. 2500 vòng
D. 250 vòng
Câu 39: Một khung dây có diện tích S có thể quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa khung dây,  
trong một từ trường đều B với vận tốc góc không đổi  ω. Ban đầu B vuông góc với mặt phẳng của khung  
dây. Suất điện động cảm ứng trung bình trong 1/4 chu kỳ quay đầu tiên của khung bằng
A. .

B. .


C. .

D. .

Câu 40: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1, I2 đi qua một ống dây điện. Gọi L1, L2 là độ tự cảm 
của ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu I1 = 2I2 thì
A. L1 = L2.
B. L1 = 2L2
C. L2 = 2L1 .
D. L1 = 4L2
Câu 41: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại 
gần hoặc ra xa vòng dây kín

9


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

 


A.  S 





Ic  
ư 

B.  S 





Ic 
ư 

C. 







Ic
ư 

D. 








I= 0 

A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 42: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. trong mạch có một nguồn điện.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
Câu 43: Từ thông  qua mạch kín biến thiên theo thời gian theo phương trình  Wb (t tính bằng giây). Điện 
trở  của mạch kín là 0,4  Ω. Cường độ  dòng điện cảm  ứng xuất hiện trong mạch kín trong khoảng thời  
gian  là
A. I = 2 A
B. I = 0,4 A
C. I = 1,6 A
D. I = 0,2 A
Câu 44: Một vòng dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong từ  trường đều có cảm  
ứng từ  B = 5.10­4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 30 0. Từ thông qua vòng dây 
đó bằng
A. 6.10­7 Wb.
B. 3.10­7 Wb.

C. 5,2.10­7 Wb.
D. 3.10­3 Wb.
Câu 45: Ứng dụng không liên quan đến dòng điện Fucô là
A. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên.       B. đèn hình TV.
C. phanh điện từ.          D. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
Câu 46: Dòng điện có cường độ I = 40 A chạy trong một vòng dây dẫn tròn bán kính 4 cm. Cảm ứng từ 
tại tâm của vòng dây đó có độ lớn
A. 4,3.10­8 T
B. 2,3.10­6 T
C. 4.10­4 T
D. 6,3.10­ 4  T
Câu 47: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 ­4 T, từ thông qua hình 
vuông đó bằng 10­6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông là      A. 600
B. 300 C. 450 D. 00
Câu 48: Trong miền không gian có từ trường đều  với độ lớn 10­5 T người ta đặt một dòng điện thẳng dài 
vô hạn có I = 1 A, cùng chiều với . Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 2 cm có độ lớn     A. 10­6 T B. 
.10­6 T C. .10­5 T
D. 10­5 T
Câu 49: Một nam châm thẳng N­S đặt gần khung dây tròn, trục của nam châm vuông góc với mặt phẳng  
khung dây. Giữ cho khung dây đứng yên. Lần lượt làm cho nam châm chuyển động như sau:
(I)  Tịnh tiến theo trục của nó.
(II)  Quay nam châm quanh trục của nó.
(III)  Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vuông góc với trục của nó.
Trong ba trường hợp trên, trường hợp có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. II và III                             B. Cả ba trường hợp trên.                            
C. I và III
                            D. I và II
Câu 50: Dòng điện qua  ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,5 A đến I2 = 2,1 A trong khoảng thời 
gian 0,01 s. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H.  Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là  A. 
80 V. B. 8 V.  

C. 0,8 V.
D. 0,08 V.
Câu 51: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ  do sự  biến thiên từ  thông qua mạch gây ra  
bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 52: Một  ống dây có tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm gồm 1000 vòng dây, không có lõi. Hệ  số  tự 
cảm của ống dây khi đặt nó trong không khí là
A. 0,2 H.
B. 0,2 mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH.
Câu 53: Trong một từ  trường đều , từ  thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vòng dây kín 
phẳng được xác định bởi công thức

10


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́

̣

A.   = BScos
B.   = BScos2
C.   = BSsin .
D.   = BS
Câu 54: Biểu thức tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín là
t
ec
ec
ec
ec
. t
t
t
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 55: Một khung dây dẫn kín hình chữ  nhật có  diện tích S = 0,03 m2 gồm 100 vòng dây. Khung dây 
được đặt vuông góc với các đường sức của một từ  trường đều có cảm ứng từ  giảm đều từ  0,04  T về 
0,02 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 6 V
B. 0,06V
C. 0,6 V
D. 60 V.
Câu  56:  Một đoạn dây dẫn thẳng MN  =  5  cm, khối lượng m  =  10  g 
được treo vào hai sợi dây  mãnh, nhẹ  MC và ND sao cho MN nằm  
ngang (hai dây treo và thanh MN thuộc mặt phẳng thẳng đứng). Cả hệ 
thống được đặt trong từ trường đều  hướng thẳng đứng từ dưới lên và 

có độ  lớn B = 0,25 T. Cho dòng điện có cường độ  I chạy qua MN thì 
dây treo lệch một góc 300 so với phương thẳng đứng (lấy gia tốc trọng  
trường g = 10 m/s2). Cường độ dòng điện I  gần nhất với giá trị 
A. 4,62 A
B. 6,93 A
C. 4,0 A
D. 6,62 A
Câu 57: Hình vẽ xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng là 

A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 58: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch kín đó.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 59: Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên biến mất.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng xuất hiện xuất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. hiện tượng cảm  ứng điện từ  trong một mạch kín do chính sự  biến đổi dòng điện trong mạch đó  
gây ra.
Câu 60: Biểu thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch kín là
A.
B.
C.  
D.
 

 
 
 
CHƯƠNG VI: KHUC XA ANH SANG
́
̣ ́
́
Câu  1. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ 
đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
Câu  2. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.            B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.        D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 3. Vận tốc ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài 
không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1>v2, i>r.  B. v1>v2, iCâu 4 .Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ 
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức

11


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ

̉
́
̣

A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
Câu 5. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc 
hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 70032.      B. D = 450.         C. D = 25032.         D. D = 12058.
Câu 6. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể 
là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương 
ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và trên đáy bể lần lượt là 
A. 11,5 (cm), 51,6 (cm). B. 34,6 (cm), 85.8 (cm).       C. 63,7 (cm), 85,9 (cm).     D. 44,4 (cm), 85,9 (cm)
Câu 7. Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất  là 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới 
bản một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A.  6,16 (cm). B. 4,15 (cm). C. 2.36 (cm). D. 2,86 (cm).
Câu 8. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương đứng. Cá cách mặt nước 40cm, mắt 
người cách mặt nước 60cm. Chiết suất của nước là 4/3.
1.  Mắt người nhìn thấy cá cách mình một khoảng biểu kiến là:  
   A. 95cm.      B. 85cm. 
C. 80cm. 
D. 90cm.
2. Cá nhìn thấy mắt người cách mình một khoảng biểu kiến là:   
 A. 100cm.      B. 120cm. 
C. 110cm.
D. 125cm.
Câu 9. Người ta tăng góc tới của một tia sáng tư m
̀ ột chất lỏng ra không khi lên g
́

ấp 2 lần. Góc khúc xạ 
của tia sáng đó:         A. cũng tăng gấp 2 lần.                    B. tăng gấp hơn 2 lần.        C. tăng ít hơn 2 lần.     
D. tăng nhiều hay ít hơn 2 lần còn tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó lớn hay nhỏ.
Câu 10. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 50   thì khúc xạ là  40. Biết 
vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 200000 km/s, vận tốc ánh sáng trong môi trường A là:    
 A. 160000 km/s.          B. 160073 km/s.       C. 250000 km/s.       D. 249885 km/s.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng 
tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết 
quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết 
quang với môi trường chiết quang hơn.
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến phản xạ toàn phần?
A. Kim cương sáng lóng lánh. B. Ánh sáng truyền được trong các sợi cáp quang.
C. Ảo giác trên sa mạc.
D. Sự nâng lên của đáy chậu có chứa nước.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất 
lớn hơn.                        
 B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất 
nhỏ hơn.                 
 C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của 
chùm sáng tới.
Câu 14. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:   
A. igh = 41048. B. igh = 48035. C. igh = 62044. D. igh = 38026.
Câu 15. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i 
để không có tia khúc xạ trong nước là: 

A. 900 ≥ i ≥ 62044.
B. 00 ≤ i ≤ 62044.
C. 00 ≤ i ≤ 41048.          D. 00 ≤ i ≤ 48035.
Câu 16. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1 = vào một môi trường khác có chiết 
suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới  sẽ xảy ra hiện 
tượng phản xạ toàn phần thì điều kiện của n2 là
A. .
B. n2.
C. .
D. .
Câu 17. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước 60 (cm). Bán kính r bé 
nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:       
A. r = 68 (cm).   B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm).     D. r = 51 (cm).

12


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 18. Một sợi cáp quang hình trụ gồm hai phần. Phần lõi có chiết suất n1 = 1,8 và phần vỏ có chiết 

suất n2 =1,4. Một tia sáng truyền trong sợi theo phương hợp với trục của sợi một góc . Giá trị của  cần 
thỏa mãn là: A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với vận tốc là v1, v2 (v1xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần từ hệ thức nào sau đây?
A. sinigh=v1/v2. B. sinigh=v2/v1.
C. tgigh=v1/v2.
 D. tgigh=v2/v1.
Câu20. Một khối nhựa trong suốt hình lập phương, chiết suất n. Để mọi tia sáng từ không khí khúc xạ 
vào một mặt rồi truyền thẳng đến mặt kề đều bị phản xạ toàn phần thì điều kiện của n là:
A. n ≥. B. n ≤.  C. n ≤. D. n≥.
CHƯƠNG VII. MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Câu 1: Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì :
A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. 
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính. 
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính.       
D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
 Câu 2: Lăng kính không thể
A. làm lệch đường truyền của tia sáng.
B. làm tán sắc ánh sáng.
C. tạo một chùm sáng có chiều ngược với chùm tới.
D. tăng cường độ của chùm sáng.
Câu 3: Một tia sáng tới đơn sắc vuông góc với mặt AB của một lăng kính tiết diện là tam giác ABC 
vuông tại B, có góc chiết quang A bằng 30o và chiết suất. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
 A. 5o.
B. 35o.
C. 15o.
D. 45o.

Câu 4: Lăng kính có chiết suất 1,5 và góc chiết quang 30o. Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được chiếu 
vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Góc ló của chùm tia sáng là: 
A. 35o.  B. 18o35’ .
C. 48o35’.
D. 45o.
Câu 5: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất 
với góc tới i. Không có tia ló ở mặt thứ hai khi:
A.
B.
C.
D. 
0
Câu 6. Lăng kính có góc chiết quang A = 30  , chiết suất n =. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc 
với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
 
A. i = 300    B.  i= 600 
C.  i = 450
D.  i= 150
0
Câu 7. Lăng kính có góc chiết quang A =60 , chiết suất n =. Góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i 
có giá trị:A. i= 300 
B.  i= 600
C.  i= 450
D.  i= 900
Câu 8: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A. Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến sát mặt trước 
của lăng kính. Tia sáng ló ra ở mặt kia với góc ló i1, biểu thức  có giá trị:
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 9: Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước có chiết suất n’. Chiếu 1 
tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính có biểu thức là 
A.  D = A(.
 B. D = A(.               C. D = A(.         D. D = A(.
Câu 10: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A. Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến sát mặt 
trước của lăng kính. Tia sáng ló ra ở mặt kia với góc ló i1, biểu thức liên hệ giữa n, A và i1 là:
A. cosA­sini1=
B. cosA+sini1=.sinA.
C. sinA­cosi1=cosA.
D. sinA+sini1= .
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
A. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật.               B. Thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo.
C. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật khi vật nằm trong khoảng tiêu cự.
D. Thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
Câu 12: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, 
nhận xét về ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều vật.                             B. ảnh thât, cùng chiều vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều vật.                                 D. ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 13: Chọn phương án đúng: Một vật sáng AB được đặt trước một TKPK có tiêu cự f một khoảng d = 
thì tạo được ảnh A’B’
A. ở vô cực.        B. ngược chiều với vật.        C. ảo và bằng nửa vật.     D. thật và bằng vật.

13


TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀

̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 14: Đặt vật AB cao 2(cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = ­ 12(cm), cách thấu 
kính một khoảng12 (cm) thì ta thu được :
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm. B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm. C. ảnh ảo A’B’,  cao 1 cm.  D.  ảnh thật A’B’, cao 1 
cm.
Câu 15: Vật AB trước TKHT có tiêu cự 12cm, cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị trí của vật AB là:  A. 
6cm;           B. 18cm;                  C. 6cm và 18cm;                  D. Đáp án khác.
Câu 16: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có f = ­10cm, 
qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng AB. Ảnh A'B' là 
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
D.ảnh ảo, cách 
thấu kính 7cm
Câu 17: Một thấu kính hội tụ  có tiêu cự 24cm được dùng để chiếu ảnh của phim dương bản lên màn. 
Phim và màn ảnh đặt cách xa tối thiểu là:
A. 90cm.
B. 92cm.    C. 94cm.
D. 96cm.
Câu 18: Vật sáng AB cách màn ảnh E một đoạn D. Trong khoảng giữa vật và màn E ta đặt một thấu kính 
hội tụ L, Xê dịch thấu kính dọc theo trục chính ta được hai vị trí của L cách nhau một đoạn l cho ảnh rõ 
trên màn. Tiêu cự f của L theo D và l là:  A. . B. .
C. .
  D. .

Câu 19: Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ.

a. (Các) thấu kính hội tụ là: 
A. (1).
B. (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
b. (Các) thấu kính phân kỳ là:  
A. (3).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (1) và (4).
Câu 20: Đặt vật AB cao 2cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều và cách 
vật 2,25m. Nhận xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự.
A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50cm.
B. Không đủ điều kiện xác định.
C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm.
D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50cm.
Câu 21: Mắt của một người bị tật cận thị. Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết thì kính 
phải đeo sát mắt là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng:
A. OCc.
B. OCv.
C. CvCc.
D. OV.
Câu 22: Đặt độ tụ của các loại mắt như sau ở trạng thái không điều tiết: Dt: mắt không tật, Dc: mắt cận, 
Dv: mắt viễn. Coi như khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc là như nhau thì:
A. Dt> Dc > Dv. B. Dc > Dt >Dv. C. Dv >Dt >Dc.   D. Dt =Dc =Dv.
Câu 23: Sự điều tiết của mắt là sự
A. thay đổi đường kính của con ngươi.     B. thay đổi khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh.
C. thay đổi chiết suất của thủy dịch.          D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.

Câu 24: Một mắt bình thường về già có điểm cực cận cách mắt 100cm. Khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ 
của mắt tăng thêm:    A. 1dp.
B. 2dp.
C. 3dp.
D. 4dp.
Câu 25: Một người cận thị lớn tuổi, chỉ còn nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 50cm đến 
67cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để người này có thể đọc được sách khi đặt gần mắt nhất cách 
mắt 25cm là:     A. 2dp.       B. ­2dp.
       C. 1,5dp.
D. ­1,5dp.
Câu 26: Một người mắt cận đeo kính (sát mắt) có độ tụ ­2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không 
điều tiết. Điểm cực cận khi không đeo kính cách mắt 10cm . Khi đeo kính, mắt người này nhìn thấy được 
điểm gần nhất cách mắt:    A. 12,5cm.   B. 20cm.
  C. 25cm.
D. 50cm.
Câu 27: Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ 
quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Người này có
A. mắt không có tật.       B. mắt cận.
C. mắt viễn  
D. mắt lão.
Câu 28: Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ 
quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Để thấy vật ở vô cực mà không điều tiết, kính đeo sát mắt có độ 
tụ cỡ:    A. 11dp.
B. ­11dp.
C. 9dp.
D.­9dp.

14



TRƯƠNG THPT HAI BA TR
̀
̀ ƯNG                                                       ­  Tai liêu l
̀ ̣ ưu hanh nôi bô ­                                                       
̀
̣
̣
TÔ LY –CÔNG NGHÊ
̉
́
̣

Câu 29: Mắt của một người có quang tâm mắt cách võng mạc khoảng 1,52cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay 
đổi giữa hai giá trị 1,5 cm và 1,415cm. Khoảng nhìn rõ của mắt là:
A. 20,5cm.
B. 114cm.
C. 93,5cm.
D. 134,5cm.
Câu 30: Một người có mắt chỉ nhìn thấy rõ trong khoảng từ 5cm đến 25cm. Độ tụ của thấu kính phải 
đeo sát mắt để nhìn rõ được vật ở vô cực khi không điều tiết là:
A. 2dp.
B. ­2dp.
C. 4dp.
D. ­4dp.
Câu 31: Điều này sau đây không ảnh hưởng đến số bội giác của ảnh?
A. Đặc điểm của mắt.  B. Kích thước của vật.    C. Vị trí của vật.
D. Tiêu cự của 
kính lúp.
Câu 32: Số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. Đ. (với Đ=OCc).

B. Đ.f.
C.  
D. k.
Câu 33: Trên vành một kính lúp có ghi ký hiệu là 3x. Tiêu cự của kính là:
A. không thể tính được.
B. 25cm.
C. 3cm. D. cm.
Câu 34: Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. f1.f2.
B. .
C. .
D. .
Câu 35: Số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. f1.f2.
B. .
C. .
D. .
Câu 36: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có biểu thức 
là:   A. f1.f2.
B. .
                        C. f1+ f2.
D. f1­ f2.
Câu 37: Một người có khoảng cực cận là 15cm, điểm cực viễn ở vô cực. Người này quan sát một vật 
nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Vật được đặt trước kính trong khoảng:
A. .
  B. .    C. .
D. .
Câu 38: Một người có khoảng cực cận là 15cm, điểm cực viễn ở vô cực. Người này quan sát một vật 
nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Số bội giác của kính trong trường hợp ngắm 
chừng ở vô cực là:      A. 1.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 39: Một kính hiển vi loại nhỏ có các tiêu cự f1=10mm, f2=4cm. Độ dài quang học là 16cm. Người 
quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 20cm. Người này ngắm chừng ở vô cực, số bội giác 
của ảnh là:      A. 80.
B. 8.
C. 16.
D. 40.
Câu 40: Trên vành thị kính của một kính thiên văn có ghi 10x. Biết số bội giác của ảnh khi ngắm chừng ở 
vô cực là 40. Khoảng cách giữa hai kính khi đó là :
A. 104 cm.
B. 102 cm.
C. 102,5 cm. D. 103,5 cm.

15



×