Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.85 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN LỚP 6.
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
1. Tập hợp M = {x   N / 6   x < 10} có bao nhiêu phần tử?
A. 3 phần tử. 
B. 4 phần tử.
C. 5 phần tử. 
D. vô số phần tử.
2. Kết quả phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố là
A. 3 . 4. 5. 
B. 22 . 15.  
C. 22. 35.
D. 22 . 3 . 5.
3. Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?
A. 6 và 8.
B. 4 và 15.
C. 9 và 12.
D. 5 và 15.
4. Sắp xếp các số –8; –14; 0; 8 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là
A.  –8 <–14<0<8.
B. –14<–8<8< 0.
C. 8<–7<–14<0.
D. –14<–8<0<8.
3 5
5. Kết quả của phép tính  2 .2  bằng
A.  28.
B. 215.
C. 48.
D. 415.
6. Khi chia một số tự nhiên cho 4 thì số dư có thể là
A. 0, 1, 2, 3, 4.


B. 0, 1, 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
7. Nếu a  M 2 ; b M4 ; c M 6 thì tổng a + b + c chia hết cho
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
8. Nếu  x = 5 thì x có giá trị như thế nào?
A. x = 5. 
B. x = ­ 5.
C. x = 5 hoặc x = –5. 
9. Đoạn thẳng AB là gì?
A. Là hình gồm điểm A, điểm B.
B. Là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
C. Là hình gồm điểm A và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
D. Là hình gồm điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
10. Nếu O là điểm nằm giữa A và B thì
A. OB + BA = OA.
B. OA + AB = OB. C. OB +OA = AB.
D. OA = OB.
11. Khi nào thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. IA = IB.
B. AI+IB=AB và IA=IB.
C. IA = AB = 

IB
.
2


D. AI + IB = AB. 

12. Tập hợp M = {x   Z / –2   x < 4} có bao nhiêu phần tử?
A. 4 phần tử. 
B. 5 phần tử. 
C. 6 phần tử. 
13. Nếu IA + IB = AB thì trong ba điểm I, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm I.
B. Điểm A.
C. Điểm B.
14. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 1; 3; 5; 7.
B. 2; 3; 5; 7. 
C. 2; 3; 5; 7; 9.
D. 2; 3; 5.
15. Một số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số này chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3. Số tự nhiên 
này là
A. 44.
B. 66.
C. 88.
D. 33.
4
6
2
16.  a . a : a (a 0)  bằng
A.  a 5 .
B.  a12 .
C.  a8 .
D.  a 7 .
17.  BCNN(15,30,60) là

A. 60.
B. 180.
C. 120.
D. 240.

18. Kết quả của phép tính: 15 +  −3 +( 19)  là
A.  − 7.
B.  − 1.
C. 1.
D. 37.
19. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  128  : 12 2 = 12 4 .
B.  a 6 :a=a 5 (a 0) .
C.  53  . 52  = 56 . 
D. 

x m  : x m  = 0 (x

0).


20. Biết ƯCLN(12,18)= 6, khi đó ƯC(12,18) bằng với tập hợp nào sau đây?
A. {6} .
B. {3;6}.
C. {2;3;6}.
D. {1;2;3;6}.
2 3
21. Cho số a = 2 .3 .5. Hỏi số a có bao nhiêu ước?
A. 540 ước.
B. 6 ước.

C. 3 ước.
D. 24 ước.
22. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 2359. 
B. 2790. 
C. 8040.
D. 3627.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ 23 . 32 + 68 .23 
b/ 97 + 46 + (– 97) + (–26)
3
c/  55  – −10 . 2  
d/ 123 – (–80 + 123)

2
e/ 3 . 13 + 87 . 3
f/ (­2012) ­ 12
g/ 6060 : (22 . 25 – 5 . 23)
h/ 47 + 2015 + (– 47)
i/ (23 – 50) – (23 – 150)
k/  36 : 33 + 23.22
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 120 – x = –75
b/  x − 45 = −15  
c/ 100 – 2x = 42
x+3 
x 3 
d/  2 = 32
e/ 2 .2 = 16

g/ (x – 2)3=27
h/  x Ư(20) và x > 8
i/  x BC(12,8) và  20 x 100
Câu 3.  Số  học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 khi xếp hàng 12, hoặc 
hàng 20, hoặc hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó.
Câu 4. Nhân dịp tổng kết cuối năm học, cô chủ nhiệm lớp 6A muốn chia đều 120 quyển vở và 36  
cây bút thành những phần quà giống nhau để tặng cho học sinh đạt thành tích cao của lớp. 
a/ Hỏi cô chủ nhiệm chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần quà? 
b/ Tính số quyển vở và số cây bút có trong mỗi phần quà.
Câu 5. Nhân dịp tổng kết cuối năm cuối năm học 2018 ­ 2019, nhà trường tổ chức cho khoảng 700  
đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu đi bằng loại xe 40 chỗ hoặc xe 45 chỗ đều vừa đủ 
(tức là không dư người và cũng không dư ghế). Tính số học sinh đi tham quan.
Câu 6.  Tìm các số tự nhiên a và b sao cho a.b = 105 và a < b.
Câu 7.  Tính tổng các số nguyên x thoả mãn:  –5 < x < 4.
Câu 8. a/ So sánh 24 và  42  ;   36 và  63   ;   210 và  102  ; 2300 và 3200.
b/ Tìm số tự nhiên b, biết b chia cho 7 được thương là 15 và dư 4.
c/ Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3.
Câu 9: a/ Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì (n + 2017).(n + 2018) luôn chia hết cho 2.
b/ Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì (n + 8).(n +12).(n + 7) luôn chia hết cho 3.
Câu 10. a/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất. Biết rằng khi chia a  cho 5 dư 3, cho 9 dư 7, chia 12 dư 10.
b/ Tìm số tự nhiên x , biết x là số nhỏ nhất chia cho 8 dư 5 và chia cho 12 dư 9.
Câu 11. Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
a/ Tính độ dài hai đoạn thẳng IA và IB;
b/ Trên tia IB lấy điểm C sao cho IC = 5cm. Giải thích vì sao điểm B nằm giữa hai điểm I và C;
c/ Tính độ dài đoạn thẳng BC.
 Câu 12. Vẽ tia Ax. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm.
a/ Hãy giải thích vì sao điểm B nằm giữa hai điểm A và C?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC.
c/ Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng IA và IB.
Câu 13. Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 6cm.

a/ Trong 3 điểm O, A, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Giải thích.
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB.
c/  Hỏi A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d/ Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho BM = 2cm. Tính AM.


Câu 14. Vẽ 3 điểm P, Q, R không thẳng hàng. Sau đó vẽ đường thẳng PQ, tia RQ, đoạn thẳng PR. 
Tiếp theo vẽ tia Rx cắt đường thẳng PQ tại điểm I sao cho I nằm giữa P và Q.



×