Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

GA ĐAI SO 6 HKII( 3 cột)-Kien Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.27 KB, 123 trang )

Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
Tuần: 20 Ngày soạn:
Tiết: 59 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu
a = b thì b = a
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau.
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
Kiểm tra trong giờ học
3/ Bài mới:
HĐ1. Tìm hiểu tính chất của
đẳng thức:
- Yêu cầu HS làm ?1
? Quan sát H.50 rút ra kết luận

? Khi cân thăng bằng nếu cho
thêm hai vật có khối lượng
như nhau vào hai đĩa cân thì
hai đĩa cân như thế nào
? Nếu bớt ở hai đĩa cân đi hai


vật bằng nhau thì hai đĩa cân
như thế nào
- GV giới thiệu các tính chất
của qui tắc
- GV lấy ví dụ minh hoạ
? Cho biết các vế của đẳng
thức trên
? Làm thế nào để VT của đẳng
thức chỉ còn x
- Yêu cầu HS làm ?2
LT báo cáo sỉ số
- HS làm ?1
- Khi cân thăng bằng nếu
thêm hai vật có khối lượng
bằng nhau vào hai đã cân
thì cân vẫn thăng bằng
- Nếu bớt đồng thời ở hai
đĩa cân hai vật bằng nhau
thì cân vẫn thăng bằng
- HS lắng nghe
VT = x – 3
VP = 4
Thêm 3 vào hai vế
1. Tính chất của đẳng thức
?1.
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4

Giải:
x -3 = 4
x – 3 + 3 = 4 + 3
x = 7
?2 Tìm số nguyên x biết:
x + 4 = -2
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -1-
§9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV từ đẳng thức x + 4 =-2
ta được x = -2 – 4
? Rút ra nhận xét gì khi
chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng
thức.
HĐ2. Quy tắc chuyển vế
- Gọi HS đọc quy tắc chuyển
vế
- GV đưa ra ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3
4/ Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 61
? Muốn chuyến một số từ vế
này sang vế kia của đẳng thức
làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài 64
- Gọi 2 HS lên bảng làm
5/ Hướng dẫn về nhà:

- Học thuộc quy tắc
chuyển vế
- Xem lại các bà tập đã
chữa
- Làm bài 63, 65,68,70
(SGK – 87)
- HS làm ?2
- HS lên bảng thực hiện
Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia thì phải
đổi dấu số hạng đó
- HS đọc quy tắc chuyển vế
- HS lắng nghe
- HS làm ?3
- HS trả lời quy tắc
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 64
- 2 HS lên bảng làm
x + 4 – 4 = -2 – 4
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc (SGK)
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết x –
(-3) = 4
Giải
x - (-3) = 4
x + 3 = 4
x = 4 – 3
x = 1
?3 Tìm sô nguyên x

x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
4. Luyện tập
Bài 61/87
Tìm số nguyên x biết
a) 7 – x = 8 – (-7)
7 – x = 15
-x = 15 – 7
-x = 8
x = -8
b) x – 8 = (-3) – 8
x = (-3) – 8 + 8
x = -3
Bài 64/87
a) a + x = 5
x = 5 – a
b) a – x = 2
x = a - 2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 20 Ngày soạn:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -2-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
Tiết: 60 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu
a = b thì b = a
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau.
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động GV Hoạt dộng HS Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Áp dung quy tắc vừa học ta
giải một số BT sau
Lt báo cáo sỉ số
- Yêu cầu HS làm bài 61
? Muốn chuyến một số từ
vế này sang vế kia của đẳng
thức làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
- Yêu cầu HS làm bài 64
- Gọi 2 HS lên bảng làm
4/ Củng cố:
Gọi 2 Hs phát biểu quy tắc
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chuyển
vế

- Xem lại các bà tập
đã chữa
- Làm bài 63,
65,68,70 (SGK – 87)
- HS trả lời quy tắc
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 64
- 2 HS lên bảng làm
2-3 HS phát biểu
4. Luyện tập
Bài 61/87
Tìm số nguyên x biết
a) 7 – x = 8 – (-7)
7 – x = 15
-x = 15 – 7
-x = 8
x = -8
b) x – 8 = (-3) – 8
x = (-3) – 8 + 8
x = -3
Bài 64/87
a) a + x = 5
x = 5 – a
b) a – x = 2
x = a - 2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 20 Ngày soạn:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -3-
LUỆN TẬP
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6

Tiết: 61 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:
- Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu.
- Làm được các bài tập đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 76
- HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc chuyển
áp dụng: Tim x biết :
x +12 = 0
3/ Bài mới:
HĐ1. Nhận xét mở đầu
- Yêu cầu HS làm ?1
? Viết (-3).4 thành dạng
tổng
? Cộng hai số nguyên âm ta
làm thế nào
- Yêu cầu HS thực hiện
phép tính
- Yêu cầu HS làm ?2

- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
- Yếu cầu HS tính
( 5).3 ?
5 3 ?
− =
− =
? Có nhận xét gì về GTTĐ
của một tích và tích của hai
GTTĐ
x +12 = 0
x = 0 – 12
x = -12
(-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3)
- Cộng hai giá trị tuyệt đối
và đặt trước kết quả dấu (-)
- HS thực hiện
- HS HĐ cá nhân làm ?2
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS tính
( 5).3 15 15
5 3 5.3 15
− = − =
− = =
Bằng nhau
1. Nhận xét
?1. Hoàn thành phép tính
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -
(3+3+3+3) = 12
? 2

(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5)
= -(5 + 5 + 5) = -15
2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12
?3
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -4-
§10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
? Nhận xét gì về tích hai số
nguyên khác dấu
HĐ2. Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
- Gọi 1 HS đọc quy tắc
- GV chốt lại:
+ Nhân GTTĐ với nhau
+ Đặt dấu (-) trước kết quả
- Yêu cầu HS tính: 2.0 = ?
(-3).0 = ?
? Tích của số nguyên a với
số o bằng bao nhiêu
- Gọi 1 HS đọc ví dụ
? Tính số tiền lương tháng
vừa qua của anh CAN làm
như thế nào
- Yêu cầu HS làm ?4
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
- GV nhận xét và chốt lại
4/ Củng cố và luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 73/89
- Gọi 4 HS lên bảng làm

- GV nhận xét và chốt lại
- GV treo bảng phụ bài 76
Luôn mang dấu âm (-)
- HS đọc quy tắc
- HS lắng nghe và ghi vào
vở
- HS tính: 2.0 = 0
(-3).0 = 0
Bằng 0
- HS đọc ví dụ
Lấy số tiền nhận được trừ
đi số tiền bị phạt
- HS HĐ cá nhân làm ?4
- 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài 73
- 4 HS lên bảng làm
2. Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu
Quy tắc( SGK-88)
+ Nhân GTTĐ với nhau
+ Đặt dấu (-) trước kết quả
Ví dụ
Lương công nhân A tháng vừa qua
là:
40.20000 – 10.10000 = 700000
Đáp số:700000
?4
a) 5.(-14) = -(5.14) = -70
b) (-25).12 = -(25.12) =
-300

3. Luyện tập
Bài 73/89
a) (-5).6 = -30
b) 9.(-3) = -27
c) (-10).11 = -110
d)150.(4) = -600
Bài 76/89
- Yêu cầu HS quan sát
và làm
x 5 -18 18 -25
y -7 10 -10 40
x.y -35 -180 -180 -1000
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc
nhân hai số nguyên khác
dấu
- Làm bài tập:
74,75,77 (SGK-89)
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 62 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -5-
§11 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập một cách thành thạo.
- Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu
áp dụng:
4 . (-6) =
(-13) . 20 =
3/ Bài mới:
HĐ1. Nhân hai số nguyên
dương
- GV nhân hai số nguyên
dương chính là nhân hai số
tự nhiên khác 0
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Có nhận xét gì về tích của
hai số nguyên dương
HĐ2. Nhân hai số nguyên
âm
- GV treo bảng phụ nội
dung ?2

? Ở vế trái thừa số nào
không thay đổi, thừa số nào
thay đổi và thay đổi như thế
nào
? Ở vế phải các số tăng bao
nhiêu đơn vị
- Yêu cầu HS dự đoán kết
quả hai số cuối
áp dụng:
4 . (-6) = - (4.6) = -24
(-13) . 20 = -(13.20)=-260
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Tích của hai số nguyên
dương là một số nguyên
dương
Thừa số thứ hai không đổi
Thừa số thứ nhất thay đổi
giảm 1 đơn Vỵ
Tăng 4 đơn vị
1. Nhân hai số nguyên dương
?1. Tính
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
?2
3 . (-4) = -12
2 . (-4) = - 8
1 . (-4) = - 4
0 . (-4) = - 0

(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Quy tắc(SGK-90)
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -6-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
? Muốn nhân hai số nguyên
âm ta làm thế nào
- Yêu cầu HS đọc quy tắc
? Có nhận xét gì về tích của
hai số nguyên âm
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐ3. Kết luận:
? Tích của một số nguyên
vơi sô 0 là bao nhiêu
? Muốn nhân hai số nguyên
cùng dấu, hai số nguyên
khác dấu, ta làm thế nào
- GV giới thiệu phần chú ý
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 78/91
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm bài 80
- Gọi 2 HS lên bảng làm
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc
nhân hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu.
- Làm bài tập: 78c,e;
79;82;84;85;86;88 (SGK-

93)
- Chuẩn bị giờ sau
luyện tập

- HS dự đoán
Muốn nhân hai số nguyên
âm ta nhân hai giá trị tuyệt
đối
- HS đọc quy tắc
Tích của hai số nguyên âm
cho ta một số nguyên âm
- HS làm ?3
- 2 HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm bài 78
- 3 HS lên bảng làm
- HS làm bài 80
- 2 HS lên bảng làm
?3. Tính
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
+) a . 0 = 0
+) Nếu a, b cùng dấu
a . b =
a . b

+) Nếu a, b khác dấu

a . b = -(
a . b
)
Chú ý (SGK-91)
4. Luyện tập
Bài 78/91
a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27
b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21
d) (-150).(-4) = 150.4 = 600
Bài 80/91
a) a < 0, a.b > 0 => b < 0
(b là số nguyên âm)
b) a < 0, a.b < 0 => b > 0
(b là số nguyên dương)
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 63 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -7-
LUYỆN TẬP §10+§11
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT

- HS: MTBT
III/ Các hạo động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Phát biểu quy tăc nhân hai
số nguyên cùng dấu
áp dụng:
a) (-25).8 =
b) (-15).(-4) =
3/ Bài mới:
HĐ1. Sửa Bài 84/92
- GV treo bảng phụ yêu cầu
HS quan sát và làm bài tập
92
áp dụng:
a) (-25).8 = -(25.8) = -200
b) (-15).(-4) = 15.4 = 60
- HS quan sát bảng phụ và
làm bài tập 92
Bài 84/92
- Yêu cầu HS xét dấu của Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b
2
a.b và a.b
2
+ + + +
- GV: a.b
2
= a.b.b + - - +
- Gọi 2 HS lên bảng điền - + - -

- - + -
- Yêu cầu HS làm bài 86 Bài 86/92
- Yêu cầu HS HĐ nhóm a -15 13 -4 9 -1
trong 3 phút b 6 -3 -7 -4 -8
- Gọi đại diện 2 nhóm báo a.b -90 -39 28 36 8
cáo
- Gọi 2 nhóm còn lại nhận
xét
- GV nhận xét và chốt lại
- HĐ2. Sửa Bài 88/93
? Bài tập cho biết gì và yêu
cầu gì
? Có những khẳ năng nào
- Đại diện nhóm nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm bài 88
Cho x

Z
So sánh (5)x và 0
Có thể: x < 0
Bài 88/93
Cho x

Z. sánh (-5)x và 0
- Nếu x > 0 => (-5)x < 0
x = 0 => (-5)x = 0
x < 0 => (-5)x > 0
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -8-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6

xẩy ra đối với x
? Nếu x < 0 thì(-5)x như thế
nào với 0
x = 0
x > 0
- Nếu x > 0 => (-5)x < 0
? Nếu x = 0 thì(-5)x như thế
nào với 0
? Nếu x > 0 thì(-5)x như thế
nào với 0
- GV treo bảng phụ và yều
cầu HS làm bài 89
- GV hướng dẫn HS tính
- Gọi 3 HS lên bảng tính
- Gọi 3 HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc
nhân hai số nguyên cùng
dấu và khác dấu
- Làm bài tập: 126,
127, 128, 129 (SBT)
- Nghiên cứu trước
bài: Tính chất của phép nhâ
- Nếu x = 0 => (-5)x = 0
- Nếu x < 0 => (-5)x > 0
- HS quan sát bảng phụ và
làm bài 89
- HS làm theo hướng dẫn

của GV
- 3 HS lên bảng tính
- 3 HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 89/93
a) (-1356).17 = - 23052
b) 39.(-152) = - 5928
c) (-1909).(-75) = 143175
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 64 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -9-
§12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối
của phép nhân và phép cộng.
- Biết tìm dấu và tích của nhiều số nguyên
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các tính chất trong tính toán.
- Làm được các bài tập trong SGK

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn lạ các tính chất cơ bản của phép nhân.
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Nhắc lại các tính chất của
phép nhân trong N
- GV nhận xét và chốt lại
- GV phép nhân trong Z
cũng có các tính chất đó
3/ Bài mới:
HĐ1. Các tính chất phép
nhân các số nguyên
- GV giới thiệu tính chất 1
- GV lấy ví dụ minh hoạ
- GV giới thiệu tính chất 2
- GV lấy ví dụ minh hoạ
- GV đưa ra chú ý
- Yêu cầu HS làm ?1 và ?2
+ TC giao hoán
+ TC kết hợp
+ TC nhân với số 1
+ TC phân phối phép nhân đối
với phép cộng
- HS lắng nghe
- HS lăng nghe
- HS lắng nghe và ghi vào vở

- HS quan sát
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS làm ?1và ?2
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a
Ví dụ:
(-5).2 = 2.(-5) = -10
(-7).(-8) = (-8).(-7) = 56
2. Tính chất kết hợp
(a.b).c = a.(b.c)
Ví dụ:
(2.7).5 = 2.(7.5) = 70
Chú ý (SGK-94)
?1
Tích của một số chẵn các số
nguyên âm cho ta số nguyên
dương
?2
Tích của một số lẻ các số
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -10-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
- GV giới thiệu tính chất 3
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu hS làm ?4
? Bình nói có đúng không,
lấy ví dụ minh hoạ
- GV giới thiệu tính chất
4và đưa ra chú ý

- Yêu cầu HS làm ?5
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 90
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 91
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính
chất của phép nhân các số
nguyên
- Làm bài tập: 91b,
93, 94, 96, 97, 98, 99
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS làm ?3
- HS làm ?4
Bình nói đúng
- HS lắng nghe và ghi vào vở
- HS làm ?5
- HS làm bài 90
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 91
nguyên âm cho ta số nguyên âm
3. Nhân với số 1
a.1 = 1.a = a
?3
a.(-1) = (-1).a = -a
?4. Bình nói đúng
VD: 2


-2
2
2
= (-2)
2
= 4
4. Tính chất phân phối của
phép nhân và phép cộng
a.(b + c) = a.b + a.c
Chú ý:
a(b – c) = a.b – a.c
?5
a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3 = -40
– 24 = -64
b) (-3 + 3).(-5) = 0.(-5) = 0
(-3 + 3).(-5) = (-3).(-5) + 3.(-5)
= 15 – 15 = 0
5. Luyện tập
Bài 90/95
a) 15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-2)].[(-5).(-6)]
= -30.30 = -900
b) 4.7.(-11).(-2)
= (4.7).[(-11).(-2)]
= 28.22 = 616
Bài 91/95
a)(-57) 11 = (-57).(10 + 1)
=(-57).10 – 57

-570 – 57 = -627
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -11-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
(SGK-96)
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 65 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -12-
LUYỆN TẬP §12
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các tính chất phép cộng các số nguyên
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các tính chất của phép cọng trong Z vào giải các bài tập một cách hợp lý
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Làm bài tập
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm Tra bài cũ:
? Nêu các tính chất của
phép cộng trong Z
áp dụng:
a) -57(10 + 1) =
b) 25.(-7).4 =
3/ Bài mới
HĐ1. Sửa Bài 93/95. Tính
nhanh
- Yêu cầu HS làm bài 93
? Tính nhanh phép tính trên
làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ2: Sửa Bài 98/96. Tính
giá trị biểu thức
- GV yêu cầu HS làm bài
98
? Tính giá trị biểu thức ta
làm thế nào
- Gọi HS lên bảng thực hiện
áp dụng:
a) -57(10 + 1) = -57.10 – 57
= -627
b) 25.(-7).4 = (25.4).(-7) =
100.(-7) = -700
+ Nhóm các thừa số thích
hợp
+ Thực hiện phép tính

- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS làm bài 98
Thay a = 8 vào biểu thức
rồi tính
- 1 HS lên bảng thực hiện
Thay b = 20 vào biểu thức
Bài 93/95. Tính nhanh
a) (4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
=100.(-1000).(-60
b) (-98)(1-246)-246.98
= -98 + 246.98 – 246.98
= -98
Bài 98/96. Tính giá trị biểu thức
a) 9-125).9-13).(-a) với a=8
Ta có:
(-125).(-13).(-8) = [(-125).
(-8)].(-13) = 1000(-13)
= -13000
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b =
20
Ta có:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= (-120).20 = -240
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -13-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
? Tính giá trị biểu thức ta
làm thế nào
HĐ3: Sửa Bài 99/96. Điền

vào chỗ trống cho thích
hợp
- Yêu cầu HS làm bài 99
- áp dụng tính chất
a(b – c) = a.b – a.c
HĐ4: Sửa Bài 94/95. Viết
các tích sau dưới dạng luỹ
thừa
- Yêu cầu HS làm bài 94
- Gọi 2 HS lên bảng
viết
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các tính chất
của phép cộng các số
nguyên
- Ôn lại các bội và
ước của một số tự nhiên
- Làm bà tập: 96, 97,
100 (SGK – 95,96)
- Nghiên cứu trước
bài Bội và ước của một số
nguyên
rồi thực hiện phép tính
- HS làm bài 99/96
- HS làm bài 94
- 2 HS lên bảng viết
Bài 99/96. Điền vào chỗ trống
cho thích hợp
a) -7 .(-13)+8(-13)=(-7+8).

(-13)= -13
b)(-5) (-4)- -14 =(-5).(-4)
-(-5).(-14)= -50
 
 
Bài 94/95. Viết các tích sau dưới
dạng luỹ thừa
a) (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
= (-5)
5
b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3)
= (-2)
3
. (-3)
2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 66 Ngày dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -14-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
Tên bài dạy:
I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo khái niệm ước và bội vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV:
- HS: Ôn lại khái niệm ước và bội của một số nguyên, cách tìm bội và ước của một số
nguyên.
III/ Các hoạt động
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
3/ Bài mới
HĐ1. Bội và ước của một
số nguyên
- Yêu cầu HS làm ?1
? Viết các số 6, -6 thành
tích của hai số nguyên
- Yêu cầu HS làm ?2
? Cho a, b

N, b

0 khi
nào thì a chia hết cho b
? Cho a, b


Z, b

0 khi
nào thì a chia hết cho b
- Yêu cầu HS làm ?3
? Bội của 6 là số nào
? Ước của 6 là số nào
- GV đưa ra chú ý và
ví dụ minh hoạ
HĐ2. Tìm hiểu tính chất
? 18
M
9 và 9
M
3 => 18 có
M
3 không
- HS HĐ cá nhân làm ?1

q

N: a = b.q => a chia
hết cho b a, b

N, b

0

q


Z: a = b.q => a chia
hết cho b a, b

Z, b

0
- HS HĐ cá nhân làm ?3
Bội của 6 là 6; -6; 12…
Ước của 6 là 1, 2, 3, 6
- HS quan sát và ghi vào vở
18 M 9 và 9 M 3 => 18 M 3
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
6 = 2.3 = (-2)(-3) = 1.6 =…
-6 = (-2).3 = (2)(-3) = (-1).6 =…
?2

q

N: a = b.q => a chia hết cho b
a, b

N, b

0
* Khái niệm: (SGK-96)
a M b khi a = b.q
a là bội của b
b là ước của a

?3
Bội của 6 là 6; -6; 12…
Ước của 6 là 1, 2, 3, 6
* Chú ý(SGK-96)
2. Tính chất
a)
a M b và b M c => a M c a
M
b và b
M
c
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -15-
§13 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
? a
M
b và b
M
c => điều gì
? 16
M
4 => 16.5
M
4 không
? a
M
b => a.m
M
b không
? 5

M
5, 10
M
5 => 5 + 10
M
5
không
? a
M
c, b
M
c => a + b
M
c
không và a – b
M
c không
- Yêu cầu HS làm ?4
4/ Củng cố :
- Yêu cầu HS làm bài 101
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 102
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
HS1: Ư(-3), Ư(6)
HS2: Ư(11), Ư(-1)
- GV nhận xét và chốt lại
5/ Hướng dẫn về nhà:

- Ôn lại cách tìm bội
và ước của một số nguyên.
- Làm bài tập: 104;
105; 106 (SGK-97)
- Chuẩn bị: Câu hỏi
ôn tập chương II
a
M
b và b
M
c => a
M
c
16
M
4 => 16.5
M
4
5
M
5, 10
M
5 => 5 + 10
M
5
- HS HĐ cá nhân làm ?4
- HS làm bài 101
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS làm bài 102

- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
=> a
M
c
b)
a
M
b => a.m
M
b
c)
a
M
c, b
M
c => a + b
M
c
a – b
M
c
?4
Bội của -5 là: 0; 5; -5; 10;
-10; ….
Các ước của -10 là: 1; -1; 2; -2; 5;
-5; 10; -10
3. Luyện tập
Bài 101/97
- Năm bội của 3 là: 3; -3; 6; 9; -9

- Năm bội của -3 là: 3; -3; 6; 9; -9
Bài 102/97
Ư(-3) =
{ }
-1;-3;1;3
Ư(6) =
{ }
-6;-3;-2;-1;1;2;3;6
Ư(11) =
{ }
-11;-1;1;11
Ư(-1) =
{ }
-1;1
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 67 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -16-
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy
tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.

- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép
tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
1/ GV:
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số
nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số
nguyên
2/ HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Các hoạt động:
Hoạt dộng GV Hoạt động HS Nội dung
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập.
3. Nội dung
Hoạt động 1: (12‘)
GV cho 3 HS lên
bảng
Hoạt động 2: (10‘)
– 8 < x < 8 thì x là
những giá trị nào?
GV cho HS tính tổng
các số vừa tìm.
Ba HS lên bảng làm các
bài tập của bài 1, các HS
khác làm vào vở, theo dõi
và nhận xét bài làm của
các bạn.
x = -7; -6; ……; 6; 7

Hs tính tổng.
Bài 1:
a) 215 + (-38) – (-58) – 15
= 215 + (-38) + 58 – 15
= (215 – 15) + (58 – 38)
b) 231 + 26 – (209 + 26)
= 231 + 26 – 209 – 26
= 231 – 209 = 22
c) 5.(-3)
2
– 14.(-8) + (-40)
= 5 . 9 + 112 – 40
= (45 – 40) + 112 = 117
Bài 114:
a) – 8 < x < 8
Ta có:x = -7; -6; ……; 6; 7
Tổng = (-7)+(-6)+ … +6+7
= (-7+7) + (-6+6) + … = 0
Câu b GV thực hiện
tương tự như câu a.
b) -6 < x < 4
Ta có:x = -5; -4; …; 1; 2; 3
Tổng =(-5) + (-4) + [(-3) + 3] + [(-2)
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -17-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
Hoạt động 3: (10‘)
GV cho HS nhắc lại
quy tắc chuyển vế.
Hoạt động 4: (10‘)
GV nhắc lại thế nào

là giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.
4. Củng Cố:
Xen vào lúc ôn tập.
5. Dặn Dò: ( 3’)
- Về nhà xem lại các bài tập
đã giải.
- Ôn tập chu đáo tiết sau
kiểm tra một tiết.
HS nhắc lại quy tắc
chuyển vế và 4 HS lên
bảng làm bài 118.
HS chú ý theo dõi
và lên bảng làm các câu
của bài 115.
+ 2] + … = -9
Bài 118:
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2 = 25
b) x = -5
c) x = -1
d) x = 5
Bài 115:
a)
a
= 5
a = 5 hoặc a = -5
b)

a
= 0
a = 0
c)
a
= -3
Không có a nào thỏa mãn vì
a
là số không âm.
d)
a
=
5−
a
=
5−
= 5 => a = ± 5
e) 11.
a
= 22
a
= 2 => a = ± 2
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 68 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -18-
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I. Mục Tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương II của HS. Từ đó, có những điều chỉnh hợp
lý hơn trong phần giảng dạy sau này.
II. Chuẩn Bị:
- GV:Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Quan sát.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung kiểm tra:
I. TRẮC NGIỆM (2đ)
Em hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng
Câu Nội Dung Đúng Sai
1 Số nguyên là tập hợp các số nguyên âm và số nguyên dương
2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số nguyên dương
3 Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
4
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – ” đằng trước thì dấu của các số
hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
II. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1: Tính
a) (–7) +(–13) =
b) 26 + (– 6 ) =
c) 5 – 9 =

d) (–3) – (–13) =
Câu 2: Tính
a) (– 25).8 =
b) (–7).( –5) =
c) (–3).| –5| =
d) A= – (–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3
Câu 3: Tìm x
a) x – 8 = 12
b) 5 – x = 20
Câu 4: Buổi trưa, nhiệt độ ở Bắc Kinh là –4
0
C, đến buổi chiều, nhiệt độ gấp 2 lần buổi trưa,
tới buổi tối nhiệt độ giảm đi 10
0
C so với buổi chiều. Em hãy tính nhiệt độ ở Bắc Kinh vào
buổi tối.
----------Hết---------
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -19-
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
3. Đáp án:
I. Trắc nghiệm: 1S 2Đ 3Đ 4S.
II. Tự luận:
Câu 1: Tính
a) (–7) +(–13) = -20
b) 26 + (– 6 ) = 20
c) 5 – 9 = -4
d) (–3) – (–13) =(-3) + 13 = 10
Câu 2: Tính
a) (– 25).8 = -200

b) (–7).( –5) = 35
c) (–3).| –5| = (-3).5 = -15
d) A= –(–6 + 10).( –5) – [(–9) + (–11)].3
A = –(4).( –5) –[–20].3
A = 20 + 60
A = 80
Câu 3: Tìm x
a) x – 8 = 12; x = 12 + 8; x = 20
b) 5 – x = 20; – x = 20 – 5; –x = 15; x = –15
Câu 4:
Nhiệt độ ở Bắc Kinh buổi tối là: 2.(-4) – 10 = –8 – 10 = –18 (
0
C)
4. Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Lo
ại
Lớp
Giỏi Khá TB Yếu Kém
6/3
Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 69 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -20-
§1 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã được học ở tiểu học
và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.

- Biết được mọi số nguyên nào cũng được coi là một phân số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
2. Kỹ năng:
- Viết được các phân số một cách thành thạo
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi viết phân sô.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ?2, Bài tập 1
- HS: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.
III/ Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm Tra bài cũ:
Kiểm tra trong khi dạy
bài mới
3/ Bài mới
HĐ1. Tìm hiểu về phân số
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về
phân số, chỉ ra mẫu và tử
của phân số
- Hãy lấy ví dụ thực tế
trong đó dùng phân số để
biểu thị
- Phân số
3
4
được gọi là
thương của phép chia 3 cho
4
?

2
3

là thương của phép
chia nào
TT:
3 3 2
; ;
4 4 3
− −
đều là các
phân số
Lt báo cáo sỉ số
3
2
: Tử là 3; mẫu là 2
- Một cái bánh trưng chia
làm 4 phần bằng nhau lấy
đi 3 phân, ta nói đã lấy đi
3
4

cái bánh
- HS lắng nghe
2
3

là thương của phép chia
-2 cho 3
Là thương của một phép

chia
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
a
b
(a, b

Z, b

0)
a: Tử số
b: Mẫu số
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -21-
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
? Thế nào là phân số
? Một phân số có dạng như
thế nào
? Cho biết tử và mẫu của
phân số
? Hãy so sánh khái niệm
phân số đã học ở tiểu học
em thấy khái niệm phân số
đã được mở rộng như thế
nào
HĐ2. Tìm hiểu ví dụ
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về
phân số và cho biết tử và
mẫu của phân số
- Yêu câu HS lấy ví dụ về

phân số mà tử và mẫu cùng
dấu hoặc khác dấu, tử bằng
0
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV:
4
1
là phân số vì
4
1
=
4
? Vậy 1 số nguyên có được
viết dưới dạng một phân số
hay không
? Số nguyên a có thể viết
dưới dạng phân số nào
3/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 1
- Yêu cầu HS biểu diễn tô
mầu trên hình
Phân số có dạng
a
b
(a, b

Z, b

0)
a: Tử số

b: Mẫu số
ở tiểu học phân số có dạng
a
b
(a, b

N, b

0)
Vậy tử và mẫu của phân số
không chỉ là số tự nhiên mà
còn là số nguyên
- HS lấy ví dụ
-3 1 -4 0
; ; ;
2 2 -3 2
- HS làm ?2
- HS lắng nghe
Một số nguyên cũng được
viết dưới dạng một phân số
với mẫu là 1
a
1
- HS làm bài tập 1
- HS biểu diễn tô mầu trên
hình
- HS làm bài 3
- 2 HS lên bảng làm
2. Ví dụ:
-3 1 -4 0

; ; ;
2 2 -3 2
là các phân số
?2. Trong các cách viết sau cách
viết nào không phải là phân số
4 -2 0
a) c) f)
7 3 3
5 4
g) (a Z) h)
a 1

?3
Nhận xét (SGK-5)
3. Luyện tập
Bài 1/6
a)
b)
Bài 3/6
a)
2 -5
a) b)
7 9
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -22-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
- Yêu cầu HS làm bài 3
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện phân a, b
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc dạng

tổng quát của phân số
- làm bài tập: 2; 3c,d;
4; 5 (SGK- 6)
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 70 Ngày dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -23-
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
Tên bài dạy:
I. Mục Tiêu
- Hs nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau, và không bằng nhau
II. Chuẩn Bị:
1/ GV:
a) PP: giảng giải,minh hoạ,thực hành
b) Đ DDH: Giáo án
2/ HS : Đồ dùng học tập
III. Tiến Trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh nêu TQ thế nào
là 1 phân số , cho ví dụ
- Có 2 cái bánh bằng nhau,

một cái chia làm 3 phần,
lấy một phần, một cái chia
làm 6 phần lấy 2 phần, Hỏi
2 phần lấy ra có bằng nhau
không ???
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hai phân số
3
1

6
2
bằng
nhau vì sao ???
-Hãy kiểm tra và so sánh
1.6 và 2.3
-> cho học sinh đọc định
nghĩa và làm ?1
-Chúng biểu diễn số bánh
bằng nhau
1.6 = 2.3
HS đọc định nghĩa, HS thảo
luận theo nhóm và gọi đại
diện từng nhóm trả lời
1- Định Nghĩa:
VD:
3
1
=

6
2
Có: 1.6 = 2.3
* Định Nghĩa:
Hai phân số
b
a

d
c
gọi là bằng
nhau nếu a.c = b.d
* Hoạt Động 2: Các ví
dụ và củng cố
Giáo viên giới thiệu ví HS theo dõi ví dụ
2/ Ví dụ:
5
3−
=
10
6

vì (-3).(-10)= 5.6
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -24-
§2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Trường THCS Phú Mỹ Giáo án: ĐẠI SỐ 6
dụ sau đó cho học sinh
làm ?1 và ?2
4. Củng Cố
- Giáo viên cùng học

sinh làm bài tập 9/9
5. Dặn Dò:
- Về nhà học bài theo
sách và vở ghi, làm các
bài tập 6,7,8,9
- thực hiện
- lắng nghe về thực hiện
5
3−



7
5
vì: (-3).7

5.5
?1
a) bằng nhau
b) không bằng
c) bằng nhau
d) không bằng
?2:
Có thể khẳng định ngay được vì
dấu của 2 phân số khác nhau,
nên không bằng nhau
IV. Rút Kinh Nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 24 Ngày soạn:
Tiết: 71 Ngày dạy:
Tên bài dạy:
Giáo viên: Trần Thị Thúy Phượng -25-
§3 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

×